Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.11 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH:………………............ Giám thị 1:………………………. Số báo danh Lớp: 5…… Ký tên:………………………… Họ và tên:……………………….. Giám thị 2:………………………. Mã Số Ngày thi: 12 - 5 - 2011 Ký tên:………………………… …………………………………………………………………………………………… Giám khảo 1:…………………………... Điểm Mã Số Ký tên:……………………………….. Bằng số Bằng chữ Giám khảo 2:………………………….. Ký tên:…………………………………. Nhận xét của giáo viên Ý kiến và chữ ký của phụ huynh. KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN : TOÁN - LỚP: 5 Năm học: 2010 - 2011 ( Thời gian làm bài 50 Phút không kể thời gian phát đề ) ĐỀ CHẴN I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Câu 1: Phân số 2 viết dưới dạng số thập phân là: a.. 0,05;. 0,25;. b.. c.. 0,5;. d.. 0,75.. Câu 2: Chữ số 6 trong số thập phân 128,065 có giá trị là: a.. 6 ; 1000 1. Câu 3: 3 a.. 6 100. b.. ;. 6 10. c.. ;. d.. 6.. giờ = ………phút.. 15;. b.. 20;. c.. 30;. d.. 45;. Câu 4: Công thức tính diện tích hình thang là: a. S =. a× h 2. ;. b. S =. r. x. rx. 3,14;. c. S = a x b ;. d. S =. (a+ b)× h 2. ;. Câu 5: Lớp 5A có tất cả 25 học sinh, trong đó có 15 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ? a.. 15%;. b.. 25%;. c.. 40%;. d.. 60%;. Câu 6: Một hình lập phương có cạnh 10dm. Thể tích của hình lập phương đó là: a.. 3. 1000dm ;. b.. 2. 1000dm ;. c.. 3. 100dm ;. d.. 2. 100dm ;. Câu 7: Kết quả của phép tính 67,19 : 0,01 là: a.. 0,6719;. b.. 6,719;. c.. 671,9;. d.. 6719;.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thí sinh không được ghi ở phần này. …………………………………………………………………………………… Câu 8: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự tăng dần : a.. 0,6; 0,7; 0,61; 0,71. b.. c. 7,08; 8,07; 9,08; 10 d. II. TỰ LUẬN (6 điểm). Bài 1 : Đặt tính rồi tính. a/ 369,38 + 45,35 ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… c/ 21,5 x 3,5 ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………. 6; 6,5; 6,25; 6,75 0,8 ; 0,75; 0,74; 0,85. b/ 39,627 - 18,318 ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… d/ 115,5 : 55 ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… ………………………………… …………………………………. Bài 2: Tìm X ? X : 5,2 = 6,7 + 3,3 ........................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... Bài 3: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 8cm và chiều cao là 6cm. Tính diện tích hình tam giác đó. Bài giải …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… Bài 4: Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ 15 phút với vận tốc 48 km/gi ờ, đ ến B lúc 10 gi ờ 45 phút. Tính đ ộ dài quãng đường AB.. Bài giải …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(3)</span>