Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

tu chon lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.82 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GA: Tự chọn 10 cơ bản Tuần :1 Tiết :1. NS: ND: CHỦ ĐỀ :. VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức:Giúp học sinh : - Giúp hs nắm được các khái niệm (được định nghĩa hoặc mô tả: vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, độ dài vectơ, vectơ không, hai vectơ bằng nhau). 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh : - Biết kĩ năng tính toán , biến đổi các biểu thức vectơ, phát biểu theo ngôn ngữ vectơ của một số các khái niệm hình học. 3. Về tư duy và thái độ: - Hs cần nhớ và biết đúc kết lại pp giải của từng bài cụ thể để từ đó có thể vận dụng linh hoạt vào giải những bài khó hơn. II. CHUẨN BỊ: GV: Chuẩn bị giáo án đầy đủ HS: Học kĩ các kiến thức đã học ở các tiết chính khóa. III. KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT NỘI DUNG ĐỘNG CỦA HS GV: Đưa ra những câu hỏi nhằm HS: Suy nghĩ, 1.Ôn tập: củng cố lại kiến thức cho hs trả lời. - vectơ là gì? GV: Nêu pp để giải dạng bài HS: Suy nghĩ, - vectơ khác đoạn thẳng ntn? toán 1. thảo luận. - vectơ không là vectơ ntn?    HS: Số các 2. Dạng toán cơ bản: a a 0  -Để xđ vectơ  ta cần biết vectơ thỏa Dạng1: Xđ 1 vectơ, phương và hướng của vectơ mãm y/c bt là BT1:Cho 5 điểm phân biệt A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ và hướng của a hoặc biết điểm  20 vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho. đầu và điểm cuối của vectơ a HS:Gọi là giá ĐA: có 20 vectơ  GV:Hãy giải bt1? của (như hình BT2:Cho điểm A và vectơ a khác vectơ- không. Tìm điểm M sao cho: GV: Nhận xét bài làm của hs và vẽ)   a AM sửa sai. a) cùng phương với HS:a)Qua   GV:Hướng dẫn hs giải bt2. điểm M ta vẽ b) AM cùng hướng với a GV:Chú ý rằng nếu A   thì m đường thẳng  m song song GV: Gọi hs lên bảng giải bt2. với giá của. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản b)Điểm M nằm bên phải điểm A GV: Gọi hs lên bảng giải bt3. - Trả lời:a)Có 1 vectơ b)Có 6 vectơ; c)Có 12 vectơ GV: Nhận xét bài làm của hs và sửa sai. GV: Phát đề trắc nghiệm cho hs. ..  a vectơ .Khi đó điểm M nằm trên m đều thoả mãn y/c bài toán. Nếu cùng phương với thì đường thẳng AM//  Do đó M  m đi qua A và song song với  .Ngược lại mọi điểm  M  m thì AM cùngphương với a . HS: Suy nghĩ, thảo luận. HS: Làm bài trắc nghiệm HS : Chú ý và rút kinh nghiệm..  a.  m _ M- E A_. BT3: Hãy tính số vectơ (khác vectơ – không) mà các điểm đầu và điểm cuối được lấy từ các điểm phân biệt đã cho trong các trường hợp sau: a)Hai điểm b)Ba điểm c)Bốn điểm ĐA: a) 1 ;b)6; c)12. VCủng cố: Làm bt sau Đề trắc nghiệm Câu1: Chọn khẳng định đúng A. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương; B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song; C. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng; D. Hai vectơ cùng ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng. Câu2: Số các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là hai trong 6 điểm phân biệt đã cho là. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản A. 20; B. 21; C. 27; D. 30. Câu3: Số các vectơ có điểm đầu là một trong 5 điểm phân biệt cho trước và có điểm cuối là một trong 4 điểm phân biệt cho trước là: A. 20; B. 10; C. 9; D. 14. ĐA: Câu1:D Câu2: D; Câu3: A VIDặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần2 : NS: Tiết2 : ND: CHỦ ĐỀ :. VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức:Giúp học sinh : - Giúp hs nắm được các khái niệm về vectơ cụ thể là tích của vecto với một số - Giúp hs nắm được các tính chất trung điểm đoạn thẳng và tính chất của phép toán tích của vecto với một số 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh : - Biết kĩ năng tính toán , biến đổi các biểu thức vectơ, và giải một số bt về vectơ - Biết pt 1 vectơ thông qua hai vectơ không cùng phương. 3. Về tư duy và thái độ: - Hs cần nhớ và biết đúc kết lại pp giải của từng bài cụ thể để từ đó có thể vận dụng linh hoạt vào giải những bài khó hơn. II. .CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: GV: Chuẩn bị giáo án đầy đủ HS: Học kĩ các kiến thức đã học ở các tiết chính khóa. III.KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG GV:Nhắc lại tính chất trung điểm của đoạn HS: Suy nghĩ và trả lời BÀI 1:Cho định vị trí điểm G   tứ  giác  ABCD.Xác thẳng. HS: Hiểu y/c bt sao cho GA  GB  GC  GD 0 . GV:Nêu bt1. HS: Suy nghĩ, thảo luận Giải:    GV:Nếu I, K lần lượt là trung  điểm của AB, HS: Lên bảng trình bày. Ta có GA  GB 2GI ,trong đó I là trung điểm : Chú ý và rút kinh nghiệm CD.Tính GA  GB và GC  GD của AB    HS    GV:Gọi hs lên bảng trình bày lời giải chi GC  GD 2GK ,trong đó K là GB  2GI tiết. HS: Trả lời:GA   trung điểm của CD GV: Nhận xét bài làm của hs và sửa sai. GC  GD 2GK C . .. 3. B. G. J.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản VCủng cố:Hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học VIDặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần3 : Tiết 3 : CHỦ ĐỀ :. NS: ND: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ. Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau. 2. Về kỹ năng: Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ  trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ. 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ III..KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV: Giao nhiệm vụ cho học sinh. GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh. GV: Thông qua phần trả lời nhắc lại ĐN nghĩa vec tơ (khác vec tơ không) là một đoạn thẳng có định hướng.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS:Trả lời. HS:Thảo luận theo nhóm. - Lên bảng trình bày lời giải chi tiết. - Ta có thể lập được tất cả 12 vectơ khác vectơ-không đó là:. NỘI DUNG Bài 1: Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý trên cạnh BC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vec tơ không) từ 4 điểm A, B, C, M.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản.  AB; BA; AC ; CA; AM ; MA;       BC ; CB; BM ; MB; CM ; MC. BL: Tacó  thể   lập  được tất cả 12 vectơ khác vectơ-không AB; BA; AC ; CA; AM ; MA; đó   là:    BC ; CB; BM ; MB; CM ; MC. GV: Giao nhiệm vụ cho 4 nhóm học HS: Trả lời. sinh. HS:Thảo luận theo nhóm. - Lên bảng trình bày lời GV: Nhận xét phần trả lời của học giải chi tiết. sinh. Các cặp vectơ cùng phương là: GV: Thông qua phần trả lời nhắc lại 1);2);3);7);9);10);11) khái niệm 2 cùng phương, cùng Các cặp vectơ cùng hướng hướng, bằng nhau, đối nhau . là: 1);2);3);7) Các cặp vectơ bằng nhau là 3);7). Bài 2: Cho tam giác ABC và điểm M, N,P lần lượt là trung điểm các đoạn AB, BC, CA. Xét các quan hệ cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau của các cặp vectơ sau:     PN AC AB 1) và 2) và MN     PC CP AP 3) và 4) và AC     BN AM  AB 5) và 6) và BC     NC AC MP 7) và 8) và BC     9) PN và BA 10) CA và MN     CN CB CP 11) và 12) và PM . GV: Giao nhiệm vụ cho học sinh vẽ HS:Thảo luận theo nhóm. hình. HS: HS lên bảng vẽ hình. HS:Trả lời câu hỏi b - Lên bảng trình bày lời giải chi tiết.. Bài 3 :. GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh. - Thông qua phần trả lời hướng dẫn học sinh chứng minh 2 vectơ bằng nhau. Cho 2 hình bình hành ABCD và ABEF.    FG EH a)Dựng các véctơ và bằng AD b)CMR: ADHE, CBFG, CDGH, DBEG là các hình bình hành.. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản VCủng cố:Hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học VIDặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần4 : NS: Tiết 4 : ND: CHỦ ĐỀ :. . VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. I. MỤC TIÊU : 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu được thế nào là 1 vectơ và các yếu tố xác định một véctơ. - Nắm được hai vectơ cùng phương, cùng hướng và bằng nhau. 2. Về kỹ năng: - Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ. 3. Về thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ III. KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1: HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh. GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh. GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và định lý. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS:Trả lời câu hỏi.. NỘI DUNG BÀI: Cho tam giác ABC vuông tại A và điểm M là trung điểm cạnh BC.   BC AM Tính độ dài các vevtơ và . Biết độ dài các cạnh AB = 3a, AC = 4a.. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản Pythagore . Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.. HS:Trả lời câu hỏi.. BÀI: Cho tam giác ABC vuông tại B, có góc A = 300, độ  dài cạnh  AC = a. Tính độ BC AC dài các vevtơ và .. GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh. GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều.. . NỘI DUNG. Hoạt động 3: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GV: Giao nhiệm vụ cho học sinh.. HS:Trả lời câu hỏi.. NỘI DUNG BÀI: Cho tam giác ABC vuông tại C, có 3 . Tính góc A = 600, độ dài cạnh BC  = 2a AB AC độ dài các vevtơ và. GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh. GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng. Và một số tính chất tam giác đều..  Hoạt động 4: HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS:Trả lời câu hỏi.. NỘI DUNG BÀI: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm BC. Hãy điền và chỗ trống:. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản.   a) BC ...BM c) GA ...GM. GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh. GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại khái niệm tích vectơ  với một số thực.   GV:Nếu ak .b thì hai vectơ a và b cùng phương..   ...AM b) AG   d) GM ...MA. VCủng cố: - Nhắc lại khái niệm 2 cùng phương, cùng hướng, bằng nhau, đối nhau. - Nhắc lại khái niệm độ dài của vectơ là độ dài đoạn thẳng.     - Nhắc lại khái niệm tích vectơ với một số thực. Nếu ak .b thì hai vectơ a và b cùng phương. Ứng dụng 2 vectơ cùng phương để chứng minh 3 điểm thẳng hàng. VIDặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần5 : NS: Tiết 5 : ND: CHỦ ĐỀ :. VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1. Về kiến thức: - Giúp học sinh hiểu rõ tổng các vectơ và quy tắc 3 điểm, quy tắc đường chéo hình bình hành. Đồng thời nắm vững các tính chất của phép cộng. - Phân tích một vectơ thành tổng hoặc hiệu 2 vectơ. - Xác định được một vectơ bằng tích của một số với một vectơ. 2. Về kỹ năng: - Học sinh có cái nhìn mới về hình học để chứng minh 1 bài toán hình học bằng phương pháp vectơ trình bày lời giải bằng phương pháp vectơ. 3. Về thái độ:. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán cho học sinh. 4. Về tư duy: - Rèn luyện tư duy logic cho học sinh. II. CHUẨN BỊ: 1 Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2 Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ III. KI ỂM TRA B ÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động 1: HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh. GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh. GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. NỘI DUNG. HS:lên bảng trình bày lời giải chi BÀI: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh rằng:     tiết AB  CD  AD  CB b)  a)     AD  BE  CF  AE  BF  CD c)  AB+  CF+  BE= AE+  DF+  CD. Hoạt động 2: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HS:lên bảng vẽ hình. NỘI DUNG BÀI: Cho tứ giác ABCD có M,N theo thứ tự là trung GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh. HS:lên bảng trình bày lời giải chi điểm các cạnh AD,BC, O là trung điểm MN . Chứng . tiết minh rằng:      GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh. AB + CD = AD + CB 2.MN GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc b) a) 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản OA  OB  OC  OD O . 1  MN  AB  CD 2 c)     d) AB  AC  AD 4 AO. . . Hoạt động 3 HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.. HS:lên bảng vẽ hình.. GV:Nhận xét phần trả lời của học sinh.. HS:Trả lời câu hỏi b. GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ). NỘI DUNG BÀI: Cho Cho ABC a) Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho 5BD = 3CD. 5 3 AD=  AB+  AC Chứng minh :  8 8 b) trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 3BM = 7CM . 3 7 AM=  AB+  AC Chứng minh:  10 10. Hoạt động 4 HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS:lên bảng vẽ hình.. GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh. HS:lên bảng trình bày lời giải chi tiết GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung điểm.. Hoạt động 5:. 1. NỘI DUNG BÀI: Cho Cho hình bình hành ABCD , gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD . a) Tính  AB ,  BC theo a , b với  OA=a ,  OB= b     c C D , D A b) Tính theo , d với     OC c , OD d.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản HOẠT ĐỘNG CỦA GV GV:Giao nhiệm vụ cho học sinh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. NỘI DUNG. HS:lên bảng vẽ hình.. BÀI: Cho Cho tam giác ABC có G là trọng GV: Nhận xét phần trả lời của học sinh. HS:lên bảng trình bày lời giải chi tâm, M là trung điểm BC. GV:Thông qua phần trả lời nhắc lại quy tiết a) Gọi N là trung điểm BM.   Hãy phân  tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc trung tích vectơ AN theo hai vectơ AB,AC điểm. b) AM và BK là hai đường trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích các véctơ  AB,BC ,AC theo hai    vectơ a  AM ,b BK. V Củng cố: - Nhắc lại quy tắc 3 điểm (hệ thức Salơ), quy tắc hình bình hành, quy tắc trung điểm. VI. Rèn luyện: - HS tham khảo. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần6 : Tiết 6 : CHỦ ĐỀ :. NS: ND: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức - Vectơ, sự bằng nhau của các vectơ, tổng và hiệu của hai vectơ. - Các phép toán tổng hiệu vectơ và sử dụng các tính chất đó trong các tính toán và biến đổi các đẳng thức vectơ.. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản 1. Về kĩ năng - Tìm độ dài của a + b ; a − b - Chứng minh một đẳng thức vectơ. 1. Về thái độ, tư duy - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. Chuẩn bị 1 Giáo viên: - Chuẩn bị sẵn 1 số bài tập để đưa ra câu hỏi cho học sinh. 2 Học sinh: - Ôn lại kiến thức đã học về VECTƠ III. KIỂM TRA BÀI CŨ Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết Hoạt động của GV - Nêu các câu hỏi về tổng của hai vec tơ, tính chất của tổng 2 véc tơ, véc tơ đối, hiệu của 2 véc tơ, cách dựng tổng và hiệu 2 vec tơ, các quy tắc hbh, quy tắc 3 điểm. - Gọi hs trả lời lần lượt từng phần như kiểm tra bài cũ. - Gv sửa chữa hệ thống thành kiến thức cần nhớ. Hoạt động của HS. Nội dung I- Hệ thống kiến thức. 1. Đ/n tổng của hai véc tơ, cách dựng tổng 2 vec tơ theo quy tắc hbh, quy tắc 3 điểm. 2. Tính chất phép cộng 2 vec tơ 3. Vec tơ đối: - Vec tơ đối của a là - a có cùng cùng độ dài và ngược hướng với a . - a + (- a ) = 0 4. Hiệu hai véc tơ: - a - b = a +(- b ) - Quy tắc trừ: với 3 điểm A, B, C ta có :  AC= CB AB -  5. I là trung điểm của đoạn thảng AB ⇔ IA +  IB= 0 6. G là trọng tâm tam giác ABC ⇔ GA + GB+  GC=0. Hoạt động 2: Luyện tập. 1.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Nội dung.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản GV dẫn dắt hs để tìm ra pp giải dạng bài tập tìm độ dài a + b ; a − b ? để tìm |a + b|;|a − b| trước tiên ta phải xác định được các véc tơ nào.(    AB=a + b ;  CD=a − b ) ? Bước tiếp theo phải làm gì ( tính | AB|;| CD| bằng cách gắn vào các đa giác mà ta có thể tính được độ dài, hoặc bằng các pp khác) HS trả lời các câu hỏi. GV Đọc đề bài tập 1, gợi ý cho học sinh hoạt động độc lập 1 học sinh lên bảng trình bày. HS : - Trả lời câu  hỏi 1. Dạng bài tập tìm độ dài a + b ; a − b Bài tập 1. Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính: 1( Tính độ dài vectơ F3 ) | AB+ AC|;| AB −  AC| HS : - Nêu cách dựng  Giải: - Dựng hình thoi ABDC; AD là đường chéo ht HS: - Tính độ lớn vectơ F3 AD BC và bằng 2 lần đường cao Δ đều ABC. a 3 | AB+ AC|=| AD|=2 √ =a √ 3 2 - Theo quy tắc trừ: | AB−  AC|=| CB|=a Bài tập 2: BT 10 sgk F 2 , F 3 cùng tác dụng vào 1 vật tại điểm Ba lực F1 ,  M làm cho vật đứng yên nên ta có:  F1 +  F 2+  F 3= 0 . Vì  F 1=  F 2=100 N ta vẽ hình MN= F 1 + F 2= F và | F 3|=| F| thoi MANB =>  Ta có | F| bằng 2 lần đường cao tam giác đều |F|=2 100 √3 =100 √ 3 F 3|=¿ MAB. => | 2 100 √ 3.  GV : Tìm cường độ lực F3 ta tính cái gì ? GV : - Vật đứng yên khi đó ta có điều gì ? HS : - Trả lời câu hỏi  2  GV : - Để dựng tổng F1  F2 làm  như thế nào ?. F3 như thế nào - Từ đây ta có hướng của vectơ  GV : - Tính độ lớn vectơ F3. V.Củng cố:Hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học VI. Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ. 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản Tuần7 : Tiết 7 : CHỦ ĐỀ :. NS: ND: VECTƠ VÀ CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ. I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức - Vectơ, sự bằng nhau của các vectơ, tổng và hiệu của hai vectơ. - Các phép toán tổng hiệu vectơ và sử dụng các tính chất đó trong các tính toán và biến đổi các đẳng thức vectơ. 1. Về kĩ năng - Tìm độ dài của a + b ; a − b - Chứng minh một đẳng thức vectơ. 1. Về thái độ, tư duy - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. II. Chuẩn bị - GV:Chuẩn bị hệ thống bài tập. -HS: Thước kẻ, compa, bảng phụ. III. KI ỂM TRA BÀI CŨ IV.TI ẾN TR ÌNH BÀI DẠY H ĐGV H ĐHS GV nêu phương pháp CM: Dựa vào HS thực hiện theo nhóm và 2. Dạng bài tập chứng minh đẳng thức véc tơ các quy tắc đã học về véc tơ để: đại diện nhóm trình bày kết Bài tập 3. Chứng minh các khẳng định sau ¿ - Biến đổi vế này thành vế kia. quả.   a a= b ⇔ a  + c = b + c ¿ b ¿ a +c =b ⇔a =b − c ¿ - Biến đổi cả 2 vế của đẳng thức để Giải. được 2 vế bằng nhau. a) => Lấy A bất kỳ dựng  AB=a= b ;  BC=c - Biến đổi đẳng thức về 1 đẳng thức  thì a + c = tương đương đã công nhận là đúng. AC ; b+ c = AC . Vậy a + c =b+ c .   GV cho hs nêu cách cm 2 mệnh đề <= Giả sử a = AB ; b= A1 B ; c = BC từ a + c =b+ c tương đương.  A1 C= AC => A 1 ≡ A => a =b gv hướng dẫn cách chứng minh từng. 1. =>.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản ý để làm cơ sở cho các bt sau.. GV hướng dẫn học sinh chia 2 nhóm vận quy tắc 3 điểm để biến đổi VT=VP, VP=VT. GV đưa ra cách biến đổi (1) <=> đẳng thức đúng. c − ¿ ¿ c b) − ¿ ¿  a + c =b ⇔ a +c +¿ Bài tập 4. Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh:  AB+  CD= AD+ CB (1) Giải: Biến đổi VT=VP  AB+  CD= AC+ CB+  CA +  AD=¿  AD+  CB+  AC+  CA= AD+  CB Các cách giải khác biến đổi vp=vt, biến đổi (1) về đẳng thức tương đương. Bài tập 5. Cho 5 điểm A, B, C, D và E. Chứng minh rằng:  AC+  DE −  DC −  CE+  CB= AB. GV hướng dẫn hs sử dụng véc tơ đối của các véc tơ −  DC ; −  CE . Cho hs hoạt động độc lập. 1 học sinh lên bảng trình bày. HS: làm bt ra nháp, nhận xét hs trình bày trên bảng. V.Củng cố:Hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học Làm thử đề kiểm tr 15’: ĐB:Cho hình bình hành ABCD, M là 1 điểm tùy ý. Trong mỗi trường hợp hãy tìm số k và điểm cố định I sao cho đẳng thức véctơ sau thỏa với mọi điểm M: MA+  MB+  MC+3  MD=k  MI . a)  MA+ MB − MC=k  MI . b) 2 VI. Dặn dò: Về nhà xem lại nội dung bài học và tiếp tục ôn tập về vectơ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần8 : Tiết8 :. NS: ND:. Chủ đề: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (3t) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - K/n Hàm số, đồ thị hàm số, sự biến thiên của hàm số, hàm số chẵn, hàm số lẻ.. 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản - Hàm số bậcc nhất, hàm số bậc hai. 2. Về kĩ năng - Cách tìm TXĐ của hàm số, xác định được tính chẵn lẻ của hàm số, xác định được các điểm trên đồ thị hàm số có hoành độ cho trước hoặc tung độ cho trước. - xét được chiều biến thiên, lập được bảng biến thiên các hàm số và vẽ đồ thị hàm số. - Biết xác định toạ độ đỉnh, và pt trục đối xứng của hàm số bậc hai. - Tìm được hàm số bậc nhất hay bậc 2 có một số tính chất đã cho. 1.3 Về thái độ, tư duy - Học sinh rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và khoa học. - Học sinh thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của hàm số và đồ thị trong đời sống. II. Chuẩn bị - GV:Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ. III. KI ỂM TRA BÀI CŨ IV. Tiến trình bài dạy Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép vào quá trình giảng bài mới 2. Bài mới: Hoạt động 1: Bài tập tìm tập xác định của hàm số, xác định các điểm trên đồ thị có hoành độ cho trước ho ặc tung đ ộ cho tr ước. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung GV gọi hs sinh nhắc lại cách tìm tập HS trả lời câu hỏi. 2x2  7 x  1 y  xđ của h/s, cách xđ điểm thuộc đồ Hs: Nhận nhiệm vụ thảo luận theo nhóm, x 1 thị, cách tìm hoành độ của điểm nằm cử đại diện trình bày và nhận xét kết quả Bài tập 1. Cho hàm số a) Tìm tập xác định của hàm số. trên đồ thị có tung độ cho trước. của nhóm khác. b) Các điểm A(1; 4), B(-1; -3), M(-2; 7), N(2; 5) GV chỉnh sửa thành pp chung, tổ điểm nào thuộc đồ thị. chức hoạt động nhóm giải từng ý c) Tìm các điểm trên đồ thị có tung độ bằng 4. của bt. KQ: GV chỉnh sửa hoàn thiện bài giải. a) TXĐ: R\{-1} b) Điểm thuộc đồ thị: A; M 5 x  2 c) Hoạt động 2: Bài tập xét chiều biến thiên và lập bảng biến thiên của hàm số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS. Nội dung. 1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản GV gọi hs nhắc lại các kn đồng biến nghịch biến của hàm số, từ đó hệ thống pp xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số trên 1 khoảng Tổ chức cho hs giải bài tập theo nhóm, gọi đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung sai sót. GV hoàn chỉnh bài giải.. 3 Bài tập 2. Cho hàm số y  x  3 x  4. a) CM hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;  1) và (1; ) nghịch biến trên khoảng (-1; 1) b) Lập bảng biến thiên của hàm số. KQ: x - -1 1. . y -2 -. . -6. Hoạt động 3: Bài tập tính chẵn lẻ của hàm số Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung GV gọi hs nhắc lại các kn tính chẵn Bài tập 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau: lẻ của h/s của hàm số, từ đó hệ x2  2 f ( x )  thống pp xét tính chẵn lẻ của hàm x a) f ( x )  2 x 1 b) c) số. 5 Tổ chức cho hs giải bài tập theo f ( x)  x 2 3 f ( x )  x  1 7 nhóm, gọi đại diện 1 nhóm trình d) bày, các nhóm khác nhận xét bổ sung sai sót. GV hoàn chỉnh bài giải. V. Củng cố: cách tìm TXD, cách xđ điểm trân đồ thị, tìm hoành độ, tung độ của 1 điểm trên đồ thị, cách xđ chiều biến thiên, hàm chẵn hàm lẻ. Bài tập về nhà các bài tập trong sách bài tập. Bài tập 1-5 chủ đề bám sát chương trình chuẩn giao cho lớp trưởng đọc cho lớp chép. --------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Tuần9 :. NS:. 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản Tiết9 :. ND:. Chủ đề: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (3t) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - K/n Hàm số, đồ thị hàm số, sự biến thiên của hàm số, hàm số chẵn, hàm số lẻ. - Hàm số bậcc nhất, hàm số bậc hai. 2. Về kĩ năng - Cách tìm TXĐ của hàm số, xác định được tính chẵn lẻ của hàm số, xác định được các điểm trên đồ thị hàm số có hoành độ cho trước hoặc tung độ cho trước. - xét được chiều biến thiên, lập được bảng biến thiên các hàm số và vẽ đồ thị hàm số. - Biết xác định toạ độ đỉnh, và pt trục đối xứng của hàm số bậc hai. - Tìm được hàm số bậc nhất hay bậc 2 có một số tính chất đã cho. 1.3 Về thái độ, tư duy - Học sinh rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và khoa học. - Học sinh thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của hàm số và đồ thị trong đời sống. II. Chuẩn bị - GV:Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ. IIIKI ỂM TRA B ÀI C Ũ IV. Tiến trình bài dạy. Tiết 2 Hoạt động 1: Bài tập vẽ đồ thị hàm số bậc nhất Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung - Gv cho hs nê lại đ/n hàm giá trị tuyệt - 2 hs lên bảng thực hiện số còn Bài tập 4. Lập bảng biến thiên vẽ đồ thị hàm số: đối lại làm ra nháp a) y = 3x – 2 x  x  0 x  b) y = 3 - 2 x   xx  0 Giải. a) x 2 3 -∞ +∞. 1.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> x)=3x-2. ?p h?p 1. x)=3abs(x)-2. ?p h?p 2. GA: Tự chọn 10 cơ bản y. y. +∞. 4. y=3|x|-2. -∞. 2. b) x. x -4. -3. -2. (-2/3,0) -1. (2/3,0)1. 2. 3. 4. y. -2 y = 3x-2. -∞ +∞ +∞. 2 -3. 0. 2 3 +∞. -2. -4. Hoạt động 2: Bài tập xác định hàm số y=ax+b, (pt các đt ) giao điểm các đồ thị hàm s ố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs Nội dung Gv hướng dẫn học sinh hoạt động độc lập Học sinh thực hiện trên vở nháp ý a) bt6. Bài tập 5. Xác định hàm số y=ax+b trên vở nháp. Gọi 1 h/s lên bảng trình bày. a) Biết đồ thị 1 đi qua 2 điểm A(1; -2); B(-1; 6) Gọi 2 hs lên bảng giải ý a, b bt5 b) Biết đồ thị  2 của nó // với đt y=3x+4 và đi Hướng dẫn học sinh thực hiện ý c) qua điểm C(-2; -5). Gpt ax+b=a1x+b1 =>hoành độ thay giá trị hoành độ vừa tìm được vào y=ax+b tìm c) Tìm toạ độ giao điểm của 1 và  2 . tung độ. Bài tập 6. Hướng dẫn ý b) Hoành độ giao điểm của Cho hàm số y=3x2+4x-4 (C) (P): y=ax2+bx+c với đt d: y=a1x+b1 là a) xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng và lập nghiệm pt(gọi là pt giao điểm)ax2+bx+c bảng biến thiên của hàm số. =a1x+b1. b) Tìm toạ độ gđ của đồ thị hàm số (C) với đồ Ta gpt: 3x2+4x-4 = 2x-3 tìm hoành độ gđ thị hàm số y=2x-3. Vẽ các đồ thị trên cùng 1 mf rồi thay vào pt y=2x-3 để tìm các tung độ toạ độ. gđ. Bài tập 7. sau khi hướng dẫn xong gọi 1 học sinh Cho 2 hàm số y=3x2+2x-5 và y=x2+3x+1 lên bảng giải và vẽ đồ thị. a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của 2 hàm số BT7 tương tự bt6 ta giải pt giao điểm đó ax2+bx+c =a1x2+b1x+c1 b) Tìm toạ độ gđ của 2 đồ thị. 2.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản v. Củng cố: cách tìm TXD, cách xđ điểm trân đồ thị, tìm hoành độ, tung độ của 1 điểm trên đồ thị, cách xđ chiều biến thiên, hàm chẵn hàm lẻ. Bài tập về nhà bài 6-8 sách bám sát. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần10 : NS: Tiết 10 : ND: Chủ đề: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ (3t) I. Mục tiêu 1. Về kiến thức - K/n Hàm số, đồ thị hàm số, sự biến thiên của hàm số, hàm số chẵn, hàm số lẻ. - Hàm số bậcc nhất, hàm số bậc hai. 2. Về kĩ năng - Cách tìm TXĐ của hàm số, xác định được tính chẵn lẻ của hàm số, xác định được các điểm trên đồ thị hàm số có hoành độ cho trước hoặc tung độ cho trước. - xét được chiều biến thiên, lập được bảng biến thiên các hàm số và vẽ đồ thị hàm số. - Biết xác định toạ độ đỉnh, và pt trục đối xứng của hàm số bậc hai. - Tìm được hàm số bậc nhất hay bậc 2 có một số tính chất đã cho. 1.3 Về thái độ, tư duy - Học sinh rèn luyện tính cẩn thận, kiên trì và khoa học. - Học sinh thấy được ý nghĩa và tầm quan trọng của hàm số và đồ thị trong đời sống. II. Chuẩn bị -GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ. III. KI ỂM TRA B ÀI C Ũ IV. Tiến trình bài dạy Tiết 3 Hoạt động 1 Bài tập xác định hàm số y=ax2+bx+c Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của hs. Nội dung. 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản Hướng dẫn ta phải tìm các hệ số a, b, c thông qua hệ 3 phương trình 3 ẩn được lập lên từ dữ kiện đầu bài đã cho. Gọi 2 h/s lê bảng thực hiện số còn lại thảo luận nhóm để nhận xét.. Bài tập 8 Tìm hàm số y=ax2+bx+c biết đỉnh của đồ thị hs là 3 5  ; I( 2 4 ) và đi qua điểm M(2;1) Bài tập 9 Tìm hàm số y=ax2+bx+c biết đồ thị nhận đt x=-2 làm trục đối xứng và đi qua các điểm A(-1; 9); B(2; -2). Hoạt động 2 Bài tập dùng đồ thị hàm số bậc 2 để biện luận nghiệm phương trình bậc 2 theo tham s ố m Hoạt động của giáo viên và học sinh Hoạt động của hs Nội dung HD chuyển về dạng 3x2 – 4x +1 = m + 1 Bài tập 10. Biện luận theo m nghiệm của pt Vẽ đồ thị hàm số y = 3x2 – 4x +1 và đường 3x2 – 4x – m = 0 (1). y thẳng y = m+1 4 Nghiệm pt (1) là số giao điểm (P): y = 3x 2 – 4x +1 với đường thẳng d: y = m+1 3 2. 1. x -0.5. 0.5. (2/3,-1/3). 1. 1.5. 2. 2.5. -1. (1)<=> 3x2 – 4x +1 = m + 1 Vẽ parabol (P): y = 3x2 – 4x +1 và đường thẳng d: y = m+1 1 4  Với m + 1>- 3 <=> m> 3 (P) và d có 2 giao điểm pt(1) có 2 nghiệm phân biệt 1 4  Với m+1=- 3 <=> m= 3 (P) và d có 1 giao điểm pt (1) có 1 nghiệm là x=2/3. 2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản 1 4  Với m+1<- 3 <=> m< 3 (P) và d không có giao điểm pt (1) vô nghiệm v. Củng cố Bài tập về nhà : bài 9, 10 sách bám sát. Tuần 11: Tiết 11:. NS: ND: Chủ đề : HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ ( tiết 4). I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh: - Ôn tập lại một cách hệ thống hàm số bậc hai; - Nắm được phương pháp giải một số dạng toán cụ thể.. 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh: - Biết vận dụng được các tính chất của hàm bậc hai; - Biết xác định tọa độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của parabol; - Tìm được phương trình bậc hai dựa vao phương trình đã cho 3. Về tư duy và thái độ: - Học sinh cần rút ra phương pháp chung sau mỗi dạng bài tập; - Cần biết hợp tác nhau trong quá trình học. IICHUẨN B Ị -GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ III. KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Hoạt động của GV GV:(P) đi qua điểm M (2;  3) có nghĩa gì? GV:(P) có đỉnh I (1;  4) có nghĩa gì? GV: Lập hệ phương trình gồm các phương trình biểu thị mối liên hệ giữa các ẩn a, b, c và giải? GV: (P) cần tìm có dạng như thế nào?. Hoạt động của HS HS: (P) đi qua điểm M (2;  3) có nghĩa là khi x 2 thì y 3 .Ta có 4a  2b  c  3 HS:Tọa độ đỉnh I có hoành độ b  1 bằng 1 tức là 2a . I (1;  4) nên ta Do (P) đi qua điểm. cũng có x 1 thì y  4 và a  b  c  4 HS: (P) cần tìm có dạng y x 2  2 x  3 HS: Ta có hệ phương trình sau:  b  2a 1 a 1   4a  2b  c  3  b  2 a  b  c  4 c  3   . 2. Nội dung Bài 1: Cho parabol (P) có dạng y ax 2  bx  c . Hãy xác định các hệ số a, b, c biết parabol (P) đi qua điểm M (2;  3) và có đỉnh I (1;  4) . Giải: Do (P) đi qua điểm M (2;  3) và có đỉnh I (1;  4) nên ta có hệ phương trình sau:  b  2a 1  4a  2b  c  3 a  b  c  4   Giải ra ta được a 1, b  2, c  3 2 Vậy parabol (P) có dạng y x  2 x  3 ..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản GV: Nếu y nhận giá trị bằng 3 khi x 2 thì mối liên hệ giữa a và c là gì? GV: y nhận giá trị nhỏ nhất bằng -1 tức là? GV: Đay là hệ số khuyết hệ số b và điểm I hoặc là điểm cao nhất hoặc là điểm thấp nhất của đồ thị.. HS: Mối liên hệ giữa a và c là 4a  c 3  * HS: Suy nghĩ, thảo luận. - Trả lời: Hàm số có giá trị nhỏ   1 nhất là -1, tức là 4a . Mà    4ac suy ra c  1 4a. Bài 2: Gọi (P) là đồ thị của hàm số y ax 2  bx  c . Tìm a và c biết rằng y nhận giá trị bằng 3 khi x 2 và có giá trị nhỏ nhất bằng -1. 4a  c 3  1 Giải: Theo bài ra ta có : Hàm số có giá trị nhỏ nhất tức là:    1   4ac suy ra c  1 4a 4a mà Do đó c  1 ,thay vào (1) ta được a 1 2 Vậy dạng parabol cần tìm là: y x  1. HS: Đọc bài và suy nghĩ, thảo GV: Nêu bài toán 3. luận. GV: Gọi học sinh trình bày cách tính đỉnh và pt HS: y 0   3  x 1 trục đối xứng? I   1;8  HS: (P) có đỉnh và trục GV:Muốn xác định những giá trị của x để y 0 ta cần vẽ đò thị của hàm số, sau đó dựa đối xứng là đường thẳng x  1 . vào để trả lời. GV: y 0 khi nào?. 2 Bài 3: Cho hàm số y  2 x  4 x  6 có đồ thị là parabol (P). a)Tìm tọa độ đỉnh và phương trình trục đối xứng của (P). b) Dựa vào đồ thị hãy cho biết tập hợp các giá trị của x sao cho y 0 . 2 Giải: a)Hàm số y  2 x  4 x  6 có đồ thị I   1;8  với đỉnh trục đối xứng là đường x  1 thẳng f  x   2 x 2  4 x  6 0 b)Để y 0 thì Dựa vào đồ thị ta thấy những giá trị của x. để V.Củng cố kiến thức: - GV hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học.. 2. f  x  0. là  3  x 1.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản VI.Dặn dò: - Về nhà xem lại nội dung của các bài tập đã được học và làm thêm một số dạng bài tương tự trong sách bài tập. Tuần 12: Tiết 12:. NS: ND: Chủ đề : PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( tiết 1). I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh: - Làm quen và giải được một số dạng phương trình. 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh: - Rèn luyện thành thạo các kĩ năng tính toán, biến đổi và giải phương trình. 3. Về tư duy và thái độ: - Học sinh phải biết đúc kết lại phương pháp chung sau mỗi dạng bài tập; - Cần biết hợp tác nhau trong quá trình học. II. CHU ẨN B Ị -GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ III.KIỂM TRA BÀI CŨ Điều kiện của một phương trình là gì? H: Thế nào là một phép biến đổi phương trình tương đương? H: Nêu một số phép biến đổi đưa về phương trình hệ quả? IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. GV:Để giải phương trình việc đầu tiên ta phải làm gì? GV:Vì vế trái vế phải của phương trình có chứa dấu căn bậc hai và có chứa ẩn dưới mẫu thức. GV:Hãy tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình? GV:Liệu có phải bình phương hai vế để. HS:Trả lời HS: Ta phải tìm điều kiện xác định.  x  2 0  x 2  x 2   HS:a)Đk:  x  2 0  x 2 b)Đk:  x  2 0  x  2   2 x   5    x  5  0  x   5. 2. Bài 1: Giải các phương trình sau: 2 a) x   x  2 4  x  2 3x x2   x 5 b)  x  2 0  x 2  Giải: a) Đk:  x  2 0.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản Thay x 2 vào phương trình đã cho ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 2 .  x  2 0   2 x   5   x  5  0  b) Đk: ( vô. tìm nghiệm không? GV:Khái quát lại phương pháp giải dạng bài tập1.. lí) Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. GV:Bài tập 2 là dạng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu thức. GV:Theo em, để giải phương trình trên ta thực hiện mấy bước? giải các phương trình ở bài 2? . GV+HS:Thực hiện nhận xét,sửa sai. GV:Qua bài tập này chúng ta cần lưu ý ở B3 trong quá trình giải. HS: Lên bảng trình bày chi tiết lời giải. Bài 2: Giải các phương trình sau: 2 x 7 x 1 5     1 a) x  1 2 x  1 2  2 x x 4 x 4 16    2 2 b) x  4 x  4 16  x Giải: a) Đk: x 1  1  4 x  7 x  7 2 x  2  5   5 x  10  x 2 (thỏa mãn đk) Thay x 2 vào phương trình đã cho ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x 2 . b)Đk: x 4  2   ( x  4)2  x 2  16  16  x 2  16  8 x  x 2  16 16 0   8 x  48 0  x 6 ( thỏa mãn đk) Thay x 6 vào phương trình đã cho ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có nghiệm là. 2.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản x 6 . GV: Có cần bình phương hai vế của phương trình không? . GV:Hãy nêu phương pháp giải bài tập 3? GV:Gọi học sinh lên bảng trình bày chi tiết GV:Quan sát và giúp đỡ.. HS:Suy nghĩ, thảo luận, trả lời HS:Trả lời. GV:Gợi ý:  A 0 A.B 0    B 0 A 0  A 0 B (Đk B 0 ) HS:Lên bảng giải bài.. Bài 3: Giải các phương trình sau:   x 2  4 x  5 x  3 0  1 a) 3x 2  x  4 0  2  2 x  2 x  1 b) H: Có cần bình phương hai vế của phương trình không? Giải: a)Đk: x 3   x  4 x  5 0  x 1, x 5   1    x 3  x  3 0 Đối chiếu với đk x 3 ta thấy x 3, x 5 là thỏa mãn đk. Vậy nghiệm của pt là x 3, x 5 4 x 3 b)Nghiệm của pt là. V.Củng cố kiến thức: - BT: Tìm chỗ sai ( nếu có ) trong phép giải mỗi phương trình sau: x  1  x  1  1 a) Giải phương trình 2 Ta có (1)  x  1 ( x  1)  1  x  1  x 2 x  1  x  1 2  b) Giải phương trình 2  2   x 1  x  1  x 1 x 2  2 x 1  x 0  x 2  3x 0    x 3 Đối chiếu ta thấy thỏa mãn đkxđ Vậy phương trình có hai nghiệm là x 0 và x 3 ĐA: a) Chia cả hai vế cho x  1 làm mất nghiệm; b) Chưa loại bỏ nghiệm ngoại lai.. 2.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản - GV hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học. VI.Dặn dò: - Về nhà xem lại nội dung của các bài tập đã được học và làm thêm một số dạng bài tương tự trong sách bài tập. - Tiếp tục ôn tập về phương trình để chuẩn bị cho tiết học sau.. Tuần 13: Tiết 13:. NS: ND: Chủ đề : PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( tiết 2). I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh: - Ôn tập lại một cách hệ thống về pt, pt bậc nhất và bậc hai một ẩn; một số pt có chứa tham sô; - Giải một số dạng toán về pt. 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh: - Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học vào giải bài tập. 3. Về tư duy và thái độ: - Học sinh phải biết đúc kết lại phương pháp chung sau mỗi dạng bài tập cụ thể. - Cần biết hợp tác nhau trong quá trình học. II. . CHU ẨN B Ị -GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ III .KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung. GV:Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời xem sự phụ thuộc của nghiệm các pt bậc nhất, bậc hai như thế nào? . GV:Nhìn vào pt (1), việc đầu tiên phải làm là gì?. HS:Trả lời HS:Đưa về dạng ax  b 0 , tức là  1  m2 x  m2  1  2  m  x. Bài 1: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: m 2  x  1  1  2  m  x  1.  (m 2  m  2) x  m2  1 0 HS:Suy nghĩ,thảo luận - Lên bảng trình bày. Giải: Ta có:  1  m2 x  m2  1  2  m  x. 2.  (m 2  m  2) x  m 2  1 0.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản  m2  m  2 0  2 m  m  2 0 GV:Khi  thì pt có nghiệm như thế nào? . GV:Theo dõi bài làm và giúp đỡ học sinh. HS:Giải ra ta được m 0 HS:Ta có   4m  9 HS:Lên bảng trình bày lời giải chi tiết.. GV:Tìm giá trị của m tương ứng ? GV:Hướng dẫn học sinh bước kết luận. GV:Tính  ? GV:Xác định m để pt đã cho vô nghiệm, có nghiệm kép và có hai nghiệm phân biệt. GV+HS:Thực hiện nhận xét,sửa sai. GV:Theo dõi bài làm và giúp đỡ học sinh. GV:Đk xác định của phương trình (2) là gì? GV:Hãy đưa phương trình (2) về dạng ax  b 0 ? GV:Hãy biện luận số nghiệm của phương trình thu được theo m.  m 1 0   2  m  2 TH: m  m  2 Phương trình có một nghiệm duy nhất 1  m2 x 2 m m 2  m 1 0   2  m  2 TH: m  m  2 Với m 1 pt trở thành 0 x 0 Với m  2 , pt trở thành 0 x  3 0 KL: m 1 và m  2 , phương trình có một nghiệm duy nhất 1  m2 x 2 m m 2 m 1 , pt có vô số nghiệm m  2 , pt vô nghiệm.. HS:Đk xác định của phương trình Bài 2: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: (2) là x  2  2m  1 x  2 m  1 HS: (2)  2   2m  1 x  2  m  1  x  2  x  2 Giải: Đk : x  2 . Ta có :   m  2  x  2  m  2   2m  1 x  2 m  1 HS:Suy nghĩ,thảo luận x 2 - Lên bảng trình bày lời giải chi tiết.   2m  1 x  2  m  1  x  2    m  2  x  2  m  2 .  3. Khi m  2 thì (3) có 1 nghiệm duy nhất  2  m  2 x m  2 . Để nghiệm duy nhất. GV:Do đk xác định của phương trình (2) là x  2 nên để nghiệm duy nhất của phương trình thỏa mãn đkxđ ta cần xét. 3.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản x  2 hay. x.  2  m  2  2 m 2. GV: Nêu bài toán 3. GV:Tính  ? GV:Xác định m để pt đã cho vô nghiệm, có nghiệm kép và có hai nghiệm phân biệt. GV+HS:Thực hiện nhận xét,sửa sai. GV:Theo dõi bài làm và giúp đỡ học sinh. t/m  2  m  2  2 m 2 đkxđ thì , tức là m  2 2  m  m 0 Khi m 2 thì (3) có dạng 0 x  8 ,suy ra pt vô nghiệm. KL: Khi m 2 hoặc m 0 thì pt (3) vô nghiệm Khi m  2 và m 0 thì (3) có 1 nghiệm  2  m  2 x m 2 duy nhất HS: Đọc bài và suy nghĩ, thảo luận. Bài 3: Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m: HS:Ta có   4m  9 x 2   2m  3 x  m 2  2m 0  3 HS:Lên bảng trình bày lời giải chi tiết. 3 m 2 , pt vô nghiệm Giải: KL:  3 m 2 , pt có một nghiệm x 0  3 m 2 , pt có hai nghiệm phân  biệt   2m  3   9  4m x1,2  2 x. V.Củng cố kiến thức: - GV hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học. - Nhắc nhở học sinh một số sai lầm hay mắc phải. VI.Dặn dò: - Về nhà xem lại nội dung của các bài tập đã được học và làm thêm một số dạng bài tương tự trong sách bài tập. - Tiếp tục ôn tập về phương trình - hệ phương trình để chuẩn bị cho tiết học sau.. 3.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản. Tuần 14: Tiết 14:. NS: ND: Chủ đề : PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( tiết 3). I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh: - Ôn tập lại một cách hệ thống công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, nội dung của định lí vi-et. - Giải một số dạng toán về pt. 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh: - Giải thành thạo các phương trình bậc hai một ẩn, phương trình bậc hai có chứa tham số m. - Vận dụng thành thạo định lí vi-ét vào giải bài tập. 3. Về tư duy và thái độ: - Học sinh phải biết đúc kết lại phương pháp chung sau mỗi dạng bài tập cụ thể. - Cần biết hợp tác nhau trong quá trình học. II. . CHU ẨN B Ị -GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ III .KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV Hoạt động của GV Nội dung Theo em ta phải gọi gì là ẩn? Điều kiện? Gọi chiều rộng của lối đi xung quanh khu vườn là x (m) Đk: 0 < 2x < 40  0 < x < 20 Hãy xác định kích thước còn lại của khu vườn ? Khu vườn còn lại có kích thước là chiều rộng : 40 2x (m), chiều dài 60 - 2x (m) Lập pt ẩn x ?. Bài 1: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước là 40m và 60m. Người ta khoét một lối đi xung quanh khu vườn có chiều rộng như nhau, diện tích còn lại của khu vườn là 1500m2. Tính chiều rộng của lối đi? Giải: Gọi chiều rộng của lối đi là x (m), đk 0 < x < 20. Kích thước còn lại của khu vườn sau khi khoét lối đi là: 40 - 2x, 60 - 2x.Theo bài ra ta có:  40  2 x   60  2 x  1500. 3.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản.  40  2 x   60  2 x  1500 Ta có Giải pt vừa lập và tìm x ? Giải ra ta được x = 5 và x = 45 Đối chiếu với điều kiện ta thấy x = 45 không thỏa mãn. Nhận xét, sửa sai cho học sinh Theo dõi và rút kinh nghiệm.  x 45   x 5 Đối chiếu với điều kiện ta thấy x = 45 không thỏa mãn. Vậy chiều rộng của lối đi là 5m.. Phương trình đã cho là bậc nhất hay bậc hai? Là phương trình bậc hai vì nó có dạng ax 2  bx  c 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi nào? Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt và tổng hai nghiệm bằng -3 thì đk của m là gì ?   m  2 0  c  0 a  b   a  3 Giải ra ta được m  5 . Để phương trình có nghiệm kép thì ta tìm được giá trị của tham số m là gi ?  b 2  4ac 4m2  4m  15 5   m 2  0     m  3  2 và Thay m vào phương trình ta có hai nghiệm kép lần 2  , lượt là 3 và 2. m  2  x 2   2m  1 x  2 0  Bài 2: Cho pt. a) Xác định m để pt có hai nghiệm phân biệt và tổng hai nghiệm bằng -3. b) Với giá trị nào của m thì pt có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó? Giải: a) Phương trình trái dấu khi và chỉ khi 2 0 m2 m  2 và m  2 Tổng của hai nghiệm bằng -3 khi  2m  1  3  m  5 m2 ( thỏa mãn đk) m  5 Vậy b) Phương trình có nghiệm kép khi m  2 và  0 2 Mà  4m  4m  15 . Khi đó 5  m   2  0    m  3  2 5 2m  1 2 m x   2 nghiệm kép là m2 3 Khi 3 m  2 nghiệm kép là x 2 Khi. 3.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản V.Củng cố kiến thức: - GV hệ thống lại nội dung trọng tâm của bài học. - Nhắc nhở học sinh một số sai lầm hay mắc phải. VI.Dặn dò: - Về nhà xem lại nội dung của các bài tập đã được học và làm thêm một số dạng bài tương tự trong sách bài tập. - Tiếp tục ôn tập về phương trình - hệ phương trình để chuẩn bị cho tiết học sau.. Tuần 15: Tiết 15:. NS: ND: Chủ đề : PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( tiết 3). I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh: - Ôn tập lại một cách hệ thống về phương trình và hệ phương trình - Giải một số dạng toán về pt. 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh: - Vận dụng linh hoạt những kiến thức đã học vào giải những bài toán cụ thể - Biết giải những dạng toán bằng cách lập hệ phương trình. 3. Về tư duy và thái độ: - Học sinh phải biết đúc kết lại phương pháp chung sau mỗi dạng bài tập cụ thể. - Cần biết hợp tác nhau trong quá trình học. II. . CHU ẨN B Ị -GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ III .KIỂM TRA BÀI CŨ. 3.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV GV: Có những phương pháp nào để giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn? GV: Ở hệ a) nếu nhân pt đầu với 5 và pt 2 với 3 rồi cộng vế với vế hai pt trong hệ ta được gì?  x; y  thỏa mãn GV: Hãy tìm cặp số hpt? GV: Ở hệ pt b) hệ số là những số thập phân nhưng cách làm thì hoàn toàn tương tự. GV: Hãy giải pt ở hệ b)?. Hoạt động của HS. Nội dung. HS: Suy nghĩ, thảo luận. Bài : Giải các hệ pt sau : - Nhân 2 vào pt đầu và nhân 3 vào 3 x  4 y 2  pt thứ hai của hệ ta được  5 x  3y 4 a)  b)  0,8 x  0,6 y 1,2  0,4 x  0,3y 0,6   0,9 x  0,6 y  3,9   0,3x  0,2 y  1,3 Cộng vế với vế hai pt trong hệ ta được 1,7 x 5,1  x 3 Giải: Thay x 3 vào ta được y 2 3 x  4 y 2 9 x  12 y 6  3;2    Vậy nghiệm của hpt là  5 x  3 y 4  20 x  12 y 16 a)  y  2 HS: Thay vào pt ta được Cộng vế với vế ta được x  2  11x 22  x  2 .Thay x  2 vào Vậy nghiệm của hệ là ( -2; -2) pt ta được y  2 HS: Ta có Vậy nghiệm của hệ là ( -2; -2) 3x  4y 2 15x  20 y 24    5 x  3 y 4  15 x  9 y 12 Cộng vế với vế ta được  11y 22  y  2 0,4 x  0,3y 0,6  HS: Đó là phương pháp cộng đại  0,3x  0,2 y  1,3 b) Ta có số và phương pháp thế 0,8 x  0,6 y 1,2   0,9 x  0,6 y  3,9 Giải ra ta được nghiệm của hệ pt là  3;2 . GV: Hãy gọi ẩn cho bài tập 2?Nêu đk HS: Gọi loại xe chở được 4 khách của ẩn là x, loại xe chở được 7 khách là GV: Công ti có 85 xe chở khách nghĩa là y. Đk x, y nguyên dương.. 3. Bài: Một công ti có 85 xe chở khách gồm 2 loại xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả số xe.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản gì? x  y 85 GV: Công ti chở một lần tối đa được 445 khách nghĩa là gì? GV: Từ giả thiết đó ta có 4 x  7 y 445 GV: Hãy tim x và y? GV: Sau khi giải hpt xong ta phải làm gi?. HS: Từ giả thiết đó ta có HS: Theo bài ra ta có hpt sau  x  y 85  x 50   4 x  7y 445  y 35 HS: Ta đối chiếu lại đk và kết luận.. đó ,tối đa công ti chở được 445 khách. Hỏi công ti đó có mấy xe mỗi loại? Giải: Gọi x là loại xe chở được 4 khách và y là số xe chở được 7 khách ( đk x, y nguyên dương). Theo bài ra ta có:  x  y 85  x 50   4 x  7y 445  y 35 ( t/m đk) Vậy công ti có 50 xe chở được 4 khách và 35 xe chở được 7 khách.. V. Củng cố kiến thức - GV hệ thống lại những nội dung trọng tâm của bài học. - Nhắc nhở hs một vài sai lầm hay mắc phải. VI. Dặn dò. 3.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản Hoạt động của GV GV: Đưa ra những câu hỏi nhằm củng cố kiến thức cho hs. GV: Gọi hs đứng tại chỗ trả lời bài tập 1?. Hoạt động của HS. Nội dung. HS: Trả lời câu hỏi và ôn tập lại. HS: - Suy nghĩ. - Trả lời: + Tích vô hướng của hai vectơ âm  a, b khi tù. Tích vô hướng của hai vectơ dương khi  a, b nhọn và bằng 0 khi  a, b 90.  .  .  . GV: Tính số đo góc C?I/ ÔN TẬP: GV: Tính góc.  HS: C 60 1 3 HS: a) 2 ;.  Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A và có B 30 . Tính giá trị của các biểu thức sau?     AC , CB cos AB, BC  sin BA, BC  tan 2 a). . . . . . 3. . Về.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản nhà xem lại những nội dung về phương trình và hệ phương trình. - Làm BT sau BT: Một gia đình có 4 người lớn và 3 trẻ con mua vé xem phim hết 370000 đồng. Một gia đình khác có 2 người lớn và 2 trẻ con cũng mua vé xem phim tại rạp chiếu phim đó hết 200000 đồng. Hỏi giá vé người lớn và giá vé trẻ em là bao nhiêu?. Tuần 16: Tiết 16:. NS: ND: Chủ đề : GIẢI TAM GIÁC. I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh: - Ôn tập lại một cách hệ thống những kiến thức cơ bản như: + Giá trị lượng giác của một góc, tính chất. +Tích vô hướng của hai vectơ 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh: - Vận dụng linh hoạt những kiến thức đã học vào giải những bài toán cụ thể 3. Về tư duy và thái độ: - Học sinh phải biết đúc kết lại phương pháp chung sau mỗi dạng bài tập cụ thể. - Cần biết hợp tác nhau trong quá trình học. II. . CHU ẨN B Ị -GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ III .KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. V. Củng cố kiến thức - GV hệ thống lại những nội dung trọng tâm của bài học. - Nhắc nhở hs một vài sai lầm hay mắc phải. VI Dặn dò. 3.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản - Về nhà xem lại nội dung bài học và làm BT sau: BT: Cho  tam  giác  ABC với 3 đường trung tuyến AD, BE, CF. CMR: BC .AD  CA.BE  AB.CF 0. Tuần 17: Tiết 17:. NS: ND: Chủ đề : GIẢI TAM GIÁC. I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Giúp học sinh: - Ôn tập lại một cách hệ thống những kiến thức cơ bản như: + Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. +Các hệ thức lượng trong tam giác. 2. Về kĩ năng: Giúp học sinh: - Vận dụng linh hoạt những kiến thức đã học vào giải những bài toán cụ thể 3. Về tư duy và thái độ: - Học sinh phải biết đúc kết lại phương pháp chung sau mỗi dạng bài tập cụ thể. - Cần biết hợp tác nhau trong quá trình học. II. . CHU ẨN B Ị -GV: Chuẩn bị hệ thống bài tập. - HS:Thước kẻ, compa, bảng phụ III .KIỂM TRA BÀI CŨ IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV GV: Hãy nhắc lại biểu thức tọa độ của tích vô hướng, độ dài  cos a, b của vectơ, ..  . Hoạt động của HS  a  a1; a2  HS: và  b  b1; b2  .Ta có:  a  a12  a22. Nội dung I/ÔN TẬP: - Biểuthức tọa độ của tích vô hướng a  a1; a2  b  b1; b2  và .Khi đó Cho  a.b a1b1  a2 b2. 3.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản GV: Nêu những dạng bài tập khác nhau để hs vận dụng công thức. GV:Dựa vào  sự pt của u và v hãy cho biết tọa độ của chúng?.   u GV: Để  v thì k = ?.  cos a, b .  . AB . x. a1b1  a2 b2 a12  a22 b12  b22 2. B.  x A    yB  y A . 2.  a  a12  a22  cos a, b .  . AB . x. a1b1  a2 b2 2 1. a  a22 b12  b22 2. B.  x A    yB  y A . 2. II/ BÀI TẬP:  1     u  i  5j v 2 Bài1: Trong mặt phẳng tọa độ cho và ki  4 j . Tìm k để  a) u  v   u v b)  1   u  ;  5  ; v  k;  4  2  Giải: Ta có 1    k  20 0  k  40 a) Để u  v thì u.v 0 tức là 2 Vậy để u  v thì k  40  1 101 u   25  4 2 b) Ta có  v  k 2  16. Để.   u v. thì. 101 2 =. k 2  16. 37 37  k  4 2   37 k  u v 2 Vậy để thì  k2 . 4.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản GV: Làm thế nào để P tính ABC ? GV: Có nhận xét gì về tam giác ABC? . GV: Nếu H là trung điểm của BC thì H cũng là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống. Hãy xác định tọa độ H? GV: Tính SABC =? GV:Xác định tọa độ điểm điểm G? GV: Giả sử H là trực tâm của tam giác  IA IB  IA IC ABC thì . HS: Tam giác ABC có AB = A   4;1 ; B  2; 4  ; Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác ABC có các đỉnh AC nên cân tại A HS: Ta  tính   tọa độ các vectơ C  2;  2  . AB, BC ,CA sau đó a) Tính chu vi và diện tích của tam giác. tính độ dài của chúng rồi lấy b) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. tổng độ dài các cạnh Từ đó suy ra tính chất thẳng hàng của 3 điểm G, I, H? Ta có    AB  6;3 , BC  6;  ĐA: 3  , CA  0;  6  a) Ta có   AB  AB  45 3 5 AB  AB  45 Và    BC  BC 6 BC  BC 6 CA  CA  45  CA  CA  45 3 5 P  AB  BC  CA 6  2 45 Vậy ABC Do tam giác ABC cân tại A nên là trung điểm của BC cũng là chân đường cao hạ từ đỉnh A  xB  xC 2  xH  xuống BC. 2    1 y  y SABC  AH BC 18  y  B C 1 2 ( đvdt)  H 2 HS:. HS:. SABC.   1  AH BC 18 2. 1   1  G  1; 0  , H  ;1 , I   ,1 2   4  b). G  1; 0  HS: HS: Suy nghĩ, thảo luận và lên bảng trình bày. V. Củng cố kiến thức - GV hệ thống lại những nội dung trọng tâm của bài học. - Nhắc nhở hs một vài sai lầm hay mắc phải. VI. Dặn dò - Về nhà xem lại nội dung bài học và làm BT sau:. 4.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> GA: Tự chọn 10 cơ bản   A   1; 0  , B  3; 0  BT: Trên mặt phẳng tọa độ cho . Tìm điểm C sao cho ABC có A 30 và C 90   hai điểm  AC .BC 0   1 C 2;  3  BC  AB C  x; y  2 ĐA: Giả sử Khi đó  giải ra ta được. . . 4.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×