Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

TINH CHAT CUA day ti so bang nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kính chaøo quyù thaày coâ vaø caùc em hoïc sinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ: 2 3  4 6 Hãy so sánh các tỉ số 2  3 và 2  3 với các tỉ số 46 4 6 trong tỉ lệ thức đã cho. *BT1. Cho tỉ lệ thức:. *BT2. Cho. 2 3 4   .Hãy so sánh các tỉ số sau 4 6 8. với các tỉ số đã cho.. 234 ; 4 6 8. 2 34 4  6 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải. T1: 2 3 1    4 6 2 23 5 1   4  6 10 2 2 3 1 1   4 6 2 2. Vậy:. 2 3 2 3 2  3 1       4 6 46 4 6 2. 2 3 4  1     BT2: 4 6 8  2 2 34 9 1   4  6  8 18 2 2 34 3 1   4  6 8 6 2. Vậy: 2 3 4 234 2 34     4 6 8 4 6 8 4  6 8.  1    2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 11 :. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:. a c a c a  c   ...  ...  b  d ; b d  b d bd b d Mở rộng : a  c e a c e a c e    ... = ... b d  f bd  f b d f (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). a c e  b d  f. 2 3 2 3 2     4 6 46 4. 3 1    6 2. 2 3 4 2 34 2 34     4 6 8 4  6 8 4  6 8.  1    2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Áp dụng : (BT 54 – sgk/30) Tìm hai số x và y biết :. x y  và x  y 16 3 5. Thảo luận nhóm (3 phút) Đáp án Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có :. x y x y 16    2 35 3 5 8 x Từ : 6 2  x 2.3 ... = ... 3 y 2  y 2.5 ... =10 ... 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. Tieát 11 :. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 2. Chú ý : Khi có dãy tỉ số a b c nói  cácsố. 2. 3. , ta. 5. a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Ta viết : a:b:c=2:3:5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.. (SGK) Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện câu nói sau: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8;9;10 Giải Gọi số học sinh của ba lớp 7A,7B,7C lần lượt là a, b, c. Vì số học sinh của ba lớp tỉ lệ với các số 8; 9; 10 nên ta có :. a b c   8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài tập : Cho ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba số 3; 4; 5 và a - b + c = 24. Tìm ba số a, b, c?. Bạn Lan giải như sau, hỏi bạn Lan giải đúng hay sai? Giải : Vì theo đề bài ba số a, b, c lần lượt tỉ lệ với ba a b c   và a  b  c 24 số 3;4;5 nên ta có: 3. 4. 5. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:. a b c a  b  c 24     12 3 4 5 34 5 2. a 12  a 3.12 36 Từ : 3 b 12  b 4.12 48 4 c 12  c 5.12 60 5. Bạn Lan giải sai.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lời giải đúng: Vì ba số a,b,c lần lượt tỉ lệ với ba số 3;4;5 a b c ta có:   và a  b  c 24 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. a b c a  b  c 24     6 3 4 5 3 4 5 4 Từ:. a 6  a 3.6 18 3. b 6  b 4.6 24 4 c 6  c 5.6 30 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> a b c Cho dãy tỉ số bằng nhau:   2 3 5 Cách nào sau đây áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau đúng, cách nào áp dụng sai ? Hãy điền dấu “x’’ vào ô thích hợp? Cách áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Đúng Sai. a b c a b  c    2 3 5 2 3 5 a b c a b  c    2 3 5 2 35. X X. a b c a b  c    2 3 5 53 2. a b c a b c    2 3 5 2 3 5. X. X.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ghi nhớ :. Từ:. a c e   b d f. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:. a c e a c e a  c e     ... b d f bd  f b d  f (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚ HƯỚN NG G DAÃ DAÃN N VEÀ VEÀ NHAØ NHAØ. 1.Học thuộc tÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau 2.Làm các bài taäp 55; 56; 57(SGK/Trang 30)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn bài : 55 tr30-SGK Tìm hai số x và y, biết: x:2 = y:(-5) và x - y = -7 Theo đề bài : x: 2 = y: (-5) và x- y= -7. x y Suy ra:  2 5. và x - y = -7. Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Ta có:. x y x y 7     1 2  5 2  ( 5) 7.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướng dẫn bài : 56 tr30-SGK Gọi a (m) là chiều rộng của hình chữ nhật b (m) là chiều dài của hình chữ nhật Theo đề toán a 4. và. (a  b).2 28. b 5 a 4 a b Ta có :    và b 5 4 5. (a  b) 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 10. Xin trân trọng cảm ơn các thầy, cô giáo cùng các em học sinh. 10. 10 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×