Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA CHUONG I DAI SO 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 17- Tuần 8. KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9. I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. Cấp độ Thông hiểu Nhận biết. Cấp độ thấp Chủ đề 1. Khái niệm căn bậc 2. Số câu Số điểm 2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai Số câu Số điểm 3. Căn bậc ba. Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. TL. Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa 2 1 Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai 2. 1 1,0. TNKQ. TL. Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm 2 1 Thực hiện được phép tính khử, trục căn thức ở mẫu. 1 1. Cấp độ cao T TL N. Tính được căn bậc hai của một số 1. 5 0.5. 2,5 Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1 1.0. Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai 1. 8 1. Tính được căn bậc 3 của một số đơn giản 1 0,5 6. 3,0 30%. TL. 2,0. Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản 1 0,5 5. TN. 2 0,5. Cộn g. Vận dụng. 2 1 3. 4,0 40%. 6,5. 1. 2,0 20%. 15 1.0 10.0 10% 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. ĐỀ BÀI. I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) Căn bậc hai số học của 81 là: A.  9 B.  – 9 C.   9 D.  81 2) So sánh nào sau đây đúng? B.  2 5  5 2. 25  16  25  16. A. . 49 7. C. . D.  Không có câu nào đúng. 3) Biểu thức 7  2 10 viết dưới dạng bình phương một tổng là: A. . . 7  2 10. . 2. 4) Kết quả của phép tính A.  0. 1. 2.   2   1 2 . B. . 10  1. 2. C. . 2. . 5 2. là: C.   2. B.  – 2. 2y2 7) Biểu thức. 0,4. 0,81. 1000 là: B.  18 C.  36. A.  – x2y. B. . C.  – x2y. 1 1 + 8) Giá trị của biểu thức 2 + 3 2- 3 bằng: A.  0,5 B.  1 C.  – 4 3 9)  64 bằng :. A.  4. B.  8 C.  – 4 3 3 10) Giá trị của biểu thức 216   27 bằng: A.  3 B.  9 C.  – 4. 2 2 18 D. . D.  72. x4 4y2 với y < 0 được rút gọn là: y2 x2 y. D. . D.   2 2. 1 2 5) Trục căn thức dưới mẫu của 3 2 ta được biểu thức: 2 2 2 2 2 2 3 6 6 A.  B.  C.  6) Kết quả của phép tính A.  180. . 2. D. . y2 x4. D.  4. D.  - 64 không có căn bậc ba D.  Không tính được. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: a/. 2. . 50  2 18  98. . a- a a + 1 A=   :  a -1 a+ a   Bài 2: Cho biểu thức a/ Rút gọn A. b/ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A.. b/ a +1 a. 1 1  2 3 2 3. . 7  40. .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 Bài 3: Chứng minh đẳng thức sau:. 3 + 50.  . 5 -. 75 - 5 2. 24.  =1. III. ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án A B C B B B A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 1: a/ 12 b/  2 2 Bài 2: a/ ĐKXĐ: a >0, a 1 b/ Rút gọn đúng A và tìm được GTNN của A Bài 3: HS chứng minh đúng được 1đ. 8 D. 9 C. 10 B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×