Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giao an tuan 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.52 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 23. LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày : 18 /2/2013 Đến ngày: 22 /2/2013. Cách ngôn: Anh em như thể tay chân Thứ ngày. Môn HĐTT Tập đọc(T1) Tập đọc (T2) Toán. Chào cờ Bác sĩ Sói Bác sĩ Sói Số bị chia - Số chia - Thương. Ba 19/2. LTừ& câu Toán. TN về muông thú. Đặt và TLCH Như thế nào ? Bảng chia 3. Tư 20/2. Tập đọc Toán Chính tả L. Đọc-Viết. Nội quy Đảo Khỉ Một phần ba Bác sĩ Sói Bác sĩ Sói. Năm 21/2. Toán Tập làm văn L Tiếng Việt Tập viết. Luyện tập Đáp lời cảm ơn, xin lỗi. Viết nội quy Nội quy Đảo Khỉ Chữ hoa T. Kể chuyện Chính tả. Bác sĩ Sói Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. Toán L.Toán HĐTT. Tìm một thừa số của phép nhân Luyện tập Sinh hoạt lớp. Hai 18/2. Chiều thứ năm Sáu 22/2. TUẦN 23. Tên bài dạy. Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động tập thể:. CHÀO CỜ. Tập đọc : BÁC SĨ SÓI I.Mục tiêu : - Đọc trôi chảy từng đoạn, toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. - Hiểu nội dung: Sói gian ngoan bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại. ( trả lời được CH 1, 2, 3, 5 ) - GD KNS : Ra quyết định - Ứng phó với căng thẳng. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : ( Tiết 1) Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra :Gọi 2 HS đọc bài Cò và - 2HS thực hiện yêu cầu. Cuốc, trả lời câu hỏi 1, 2 B.Bài mới : HĐ1. Luyện đọc : a. Đọc từng câu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu.Luyện đọc - Hướng dẫn đọc các từ khó. các từ : rõ dãi, cuống lên, giả giọng, lựa miếng, khoan thai, ... b. Đọc từng đoạn trước lớp. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Luyện đọc - Hướng dẫn đọc các câu khó. các câu : +Nó bèn ... lên mắt/ ... cặp vào cổ/ ... khoác lên người/ ... chụp lên đầu. // + Sói mừng rơn/ ... phía sau/ ... miếng/ ... hết - Cho HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ đường chạy.// mới. GT nhón nhón chân - HS đọc đoạn kết hợp đọc chú giải các từ mới. - Hơi nhấc cao gót, chỉ có đầu ngón chân chạm đất. c. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS các nhóm luyện đọc đoạn. d. Thi đọc giữa các nhóm. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. e. Cho lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2. - Đọc đồng thanh đoạn 1,2. HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài (Tiết 2) Câu 1/ 42 - Từ “thèm rõ dãi” tả sự thèm thuồng của Sói +thèm rõ dãi : nghĩ đến món ăn ngon, khi thấy Ngựa. thèm đến nỗi chảy nước miếng. Câu 2/ 42 - Nó giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa. Câu 3/ 42 - Biết mưu của Sói, Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau, nhờ Sói làm ơn xem giúp. Câu 4/ 42 (HS khá, giỏi) - HS khá, giỏi tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá. Câu 5/ 42 - HS thảo luận nhóm đôi để chọn tên truyện GV ghi sẵn 3 tên truyện theo gợi ý. và giải thích vì sao chọn tên ấy. VD : + Chọn “Ngựa và Sói” vì tên ấy là tên hai nhân vật của chuyện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ3. Luyện đọc lại C. Củng cố, dặn dò: Dặn HS xem trước yêu cầu bài kể chuyện Bác sĩ Sói.. + Chọn “Lừa người lại bị người lừa” vì tên ấy thể hiện được nội dung chính của câu/ch - 3 nhóm HS tự phân vai thi đọc lại chuyện.. Toán : SỐ BỊ CHIA - SỐ CHIA - THƯƠNG I. Mục tiêu : - Nhận biết được số bị chia – số chia - thương. - Biết cách tìm kết quả của phép chia.. II. Đồ dùng dạy học : Các thẻ ghi như SGK : Số bị chia- Số chia -Thương III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : bài 2, 3/111 2 HS thực hiện yêu cầu. B. Bài mới : HĐ1. Giới thiệu số bị chia. Số chia. Thương. - Viết 6 : 2 và yêu cầu HS nêu kết quả. - 6 chia cho 2 bằng 3. - Giới thiệu : Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 - HS nhắc lại. là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương. - Nêu : 6 chia cho 2 bằng 3; 3 là thương trong phép chia 6 chia 2 nên 6 : 2 cũng là thương. - Hãy nêu thương của phép chia 6 : 2 = 3 - Thương là 3; Thương là 6 : 2 - Yêu cầu HS nêu tên gọi và thành phần của một số phép chia . HĐ2. Thực hành: Bài 1/112 - Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính 8 : 2 = 4 - 8 là số bị chia; 2 là sốchia; 4 là thương. - Vậy ta phải viết các số của phép chia này vào bảng ra sao ? Viết 8 vào cột số bị chia; 2 vào cột số chia; - Gọi 2HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 4 vào cột thương. Bài 2/112 - Yêu cầu HS tự làm bài. Đọc yêu cầu bài tập. Bài 3/ 112 (HS khá giỏi) Tự làm bài rồi nêu kết quả tính. - Yêu cầu HS đọc phép nhân đầu tiên. Đọc yêu cầu bài tập. - Từ phép nhân trên hãy lập các phép chia 4 nhân 2 bằng 8 tương ứng. 8 : 2 = 4; 8 : 4 = 2 - Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả Tương tự như bài 1. trong phép chia 8 : 2 = 4 C. Củng cố, dặn dò Yêu cầu HS đọc lại các phép chia trong bài, nêu tên gọi các thành phần và kết quả của từng phép tính. Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013 Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ? I. Mục tiêu : - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? (BT2, BT3) II. Đồ dùng dạy học : -Tranh ảnh các loài chim trong sgk. - Viết sẵn nội dung các bài tập. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1, 2/ 22 - 2 HS lên bảng làm bài. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1 / 45 : - Đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài trong VBT, 2 em làm - HS làm bài. trên giấy khổ to. a/ Thú dữ, nguy hiểm : hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. b/Thú không nguy hiểm : thỏ, ngựa vằn khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. Bài 2/45 - Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi – - Thực hành hỏi – đáp theo nhóm bàn. đáp. a/ Thỏ chạy như thế nào ? - Thỏ chạy nhanh như bay / nhanh như tên bắn/ nhanh như tên. b/ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác - Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ? thoăn thoắt / nhanh thoăn thoắt / nhẹ như không. c/ Gấu đi như thế nào ? - Gấu đi lặc lè / lắc la lắc lư / khụng khiệng / lùi lũi / lầm lũi. d/ Voi kéo gỗ như thế nào ? - Voi kéo gỗ rất khoẻ / hùng hục / băng băng/ phăng phăng. Bài 3/45 - Đọc yêu cầu bài tập. a/ Trâu cày rất khoẻ. a/ Trâu cày như thế nào ? b/ Ngựa phi nhanh như bay. b/ Ngựa phi như thế nào ? c/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, c/Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói Sói thèm rỏ dãi. thèm như thế nào ? d/ Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười d/ Đọc xong nội qui, Khỉ Nâu cười như thế khành khạch. nào ? C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà hỏi thêm ba mẹ về các con vật trong rừng. Toán : I. Mục tiêu :. BẢNG CHIA 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Lập được bảng chia 3 - Nhớ được bảng chia 3. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3). II. Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 hình tròn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1/112 - 2 HS thực hiện bài tập. B. Bài mới : HĐ1. Giới thiệu phép chia cho 3 a/Ôn tập phép nhân 3 - GV gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn. H : Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn, 4 tấm có tất cả bao nhiêu chấm tròn ? Nêu 3 x 4 = 12 phép tính tìm số chấm tròn. Có 12 chấm tròn. b/ Hình thành phép chia 3. - Nêu : Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, 12 : 3 = 4 mỗi tấm có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm Có 4 tấm bìa. bìa Nêu phép tính tìm số tấm bìa. c/Nhận xét : Từ phép nhân 3 x 4 = 12. Ta có phép chia 12 : 3 = 4 HĐ2. Lập bảng chia 3. - Hướng dẫn HS lập bảng chia 3 dựa trên - HS lần lượt nêu, viết các phép chia cho 3 bảng nhân 3. dựa trên bảng nhân 3. - Yêu cầu HS tìm điểm chung của các phép - Số bị chia là dãy số đếm thêm 3, số chia chia trong bảng. là số 3, thương là dãy số đếm thêm 1. HĐ3. Học thuộc lòng bảng chia 3 - HS nhìn bảng đọc thuộc lòng bảng chia. HĐ4. Thực hành: Bài 1/113 - Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài rồi đổi vở kiểm tra - Làm bài. 2 HS cùng bàn đổi chéo vở kiểm nhau. tra nhau. Bài 2/ 113 - HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì ? - Có 24 học sinh, chia đều thành 3 tổ. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ? - Muốn tìm số học sinh mỗi tổ có phải làm - Thực hiện phép chia. thế nào ? - Cho HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng. HS làm bài. Bài 3/113 (HS khá giỏi) - Đọc yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. C. Củng cố, dặn dò : - Gọi một số HS đọc thuộc bảng chia 3. - Nhận xét tiết học. Dặn HS tiếp tục đọc thuộc lòng bảng chia 3. Thứ tư ngày 20 tháng 2 năm 2013 Tập đọc : NỘI QUY ĐẢO KHỈ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Mục tiêu : - Biết mghi hơi đúng chỗ; đọc rõ ràng, rành mạch được từng điều trong bản nội quy. - Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy. (trả lời được câu hỏi 1, 2) - GD MT: Qua nội dung GD HS ý thức bảo vệ MT khu du lịch Đảo Khỉ. II. Đồ dùng dạy học : - Viết sẵn 2 điều trong bảng nội quy để rèn đọc. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A.Kiểm tra : Gọi 2 HS đọc bài Bác sĩ Sói, trả lời câu hỏi1, 2/42. B.Bài mới : HĐ1. Luyện đọc. a/Đọc từng câu - Hướng dẫn đọc từ khó. b/Đọc từng đoạn. Hướng dẫn đọc các câu khó. - Đoạn 1: 3 dòng đầu - Đoạn 2 : Phần còn lại - Yêu cầu HS đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ c/ Đọc từng đoạn trong nhóm. d/Thi đọc đoạn trước lớp. HĐ2. Hướng dẫn tìm hiểu bài. Câu 1/44 Câu 2/ 44. Câu 3/44( HS khá , giỏi) Kết hợp giáo dục HS ý thức bảo vệ MT HĐ3. Luyện đọc lại.. Hoạt động của HS - 2HS thực hiện yêu cầu.. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Luyện đọc các từ :tham quan, trêu chọc, khoái chí, trêu chọc, khành khạch, ... - HS đọc nối tiếp đoạn Luyện đọc các câu : + 1//Mua vé ... lên đảo// + 2// Không trêu chọc ...trong chuồng // - Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ mới. - HS các nhóm luyện đọc đoạn. - Các nhóm cử đại diện thi đọc. - Nội quy Đảo Khỉ có 4 điều. - HS nối tiếp nhau nêu nội dung từng điều và giải thích điều đó.Vd : Điều 1 : Mua vé tham quan khi lên đảo : Ai cũng phải mua vé. Có vé mới được lên đảo. - Khỉ Nâu cười khoái chi vì bản nội quy này bảo vệ loài khỉ, yêu cầu mọi người giữ sạch đẹp hòn đảo nơi khỉ sinh sống. - 2, 3 cặp HS thi đọc bài (1 em đọc dẫn chuyện em kia đọc các mục trong bảng nội quy). C.Củng cố, dặn dò : Nhắc HS về nhà đọc, ghi nhớ 4 điều nội trường.Nhận xét tiết học.. Toán :. MỘT PHẦN BA. 1. Mục tiêu : Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần ba" ; biết đọc và viết 3 ..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau. II. Đồ dùng dạy học :Các mảnh bìa hình vuông, hình tròn, hình tam giác đều. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Bài 1, 2/ 113 - 2 HS lên bảng làm bài. B. Bài mới :. 1. Cho Hướng dẫn HS viết 3 Đọc : Một phần ba HĐ2.Thực hành : Bài 1/114 - Yêu cầu HS tự làm bài. Bài 2/114 (HS khá giỏi) - Yêu cấu HS tự làm bài - H : Vì sao em biết hình A có một phần ba số ô vuông được tô màu ? - Hỏi tương tự với B, C. Bài 3/114 (HS khá giỏi) - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự làm bài. - Vì sao em biết hình b/ đã khoanh một phần ba số gà ?. - HS quan sát hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 3 phần bằng nhau. Như thế mỗi phần là một phần ba hình vuông. 1. - HS viết: 3. , đọc : một phần ba. - Đọc yêu cầu bài tập. 1. - Các hình vuông tô màu 3 là A, C, D. - Đọc yêu cầu bài tập. 1. - Các hình đã tô màu 3 là A, B, C. - Vì hình có tất cả 3 ô vuông, đã tô màu 1 ô vuông . - Đọc yêu cầu bài tập.. 1. - Hình b/ đã khoanh vào 3 số con gà - Vì có tất cả 12 con gà; chia 12 thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần có 4 con gà. Hình b/ có 4 con gà được khoanh. C. Củng cố, dặn dò : - Yêu cầu HS nêu ví dụ về một phần ba. - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau “Luyện tập”.. Chính tả : BÁC SĨ SÓI Mục tiêu : - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói - Làm được BT (2) a / b, hoặc BT(3) a / b..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Đồ dùng dạy học : - Viết sẵn bài chính tả, nội dung các bài tập, VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - Cho HS đọc 6 tiếng mang thanh hỏi, - 3HS viết lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con. thanh ngã. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn tập chép 1. Hướng dẫn chuẩn bị. - GVđọc bài chép trên bảng - 2HS nhìn bảng đọc lại bài. - Hướng dẫn nhận xét : +Tìm tên riêng trong đoạn chép. - Ngựa, Sói. +Lời của Sói được đặt trong dấu gì ? - ... đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm - Luyện viết chữ khó trên bảng con : giữa, giúp, trời giáng, mưu, khám, tung vó, ... 2.Cho HS chép bài vào vở. - 1 HS đọc lại đoạn chép - Cho HS chép bài vào vở. 3. Chấm, chữa bài. - Dùng bút chì tự chấm chữa bài. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. - Đọc yêu cầu bài tập. Bài 1/43 - 2HS lên bảng, lớp làm vào vở a/ nối liền, lối đi - ngọn lửa, một nửa. b/ ước mong, khăn ướt - lần lượt, cái lược. Bài 2/43 - Đọc yêu cầu bài tập. - Tổ chức cho HS thi tìm nhanh các - 2 đội HS thi tìm từ nhanh theo kiểu tiếp sức tiếng có vần ươc (hoặc ươt) - trước sau, mong ước, vững bước, thước kẻ, … - tha thướt, mượt mà, ướt mồ hôi, sướt mướt, ... C. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà viết lại những chữ còn viết sai trong bài chính tả. Luyện đọc-Viết: BÁC SĨ SÓI Mục tiêu: - Luyện đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hợp lí sau các dấu câu. - Thực hành trả lời đúng các câu hỏi 1, 2, 3, 4. 5 - Luyện viết một số từ khó: rõ dãi, cuống lên, choàng, khoác, gỉa giọng lựa miếng, khoan thai, ... Toán : Mục tiêu : - Thuộc lòng bảng chia 3.. Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013 LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3). - Biết thực hiện các phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3, cho 2). II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV A. Kiểm tra : Bài 1,2/ 114 B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1/115 - Yêu cầu HS tự nhẩm rồi nêu kết quả tính. Bài 2/ 115 Gọi 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở. Bài 3/115 (HS khá giỏi) Gọi 2 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài trên bảng con. Bài 4/115 - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Phải làm thế nào để tìm số ki- lô gam gạo mỗi túi có ? - Cho HS làm bài vào vở, gọi 1 HS lên bảng làm bài. Bài 5/115 (HS khá giỏi) - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Làm thế nào để tìm số can dầu rót được C.Củng cố, dặn dò : - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 3. - Nhận xét tiết học. Dặn HS ôn lại bảng chia 2, 3 cho thật thuộc.. Hoạt động của HS - 2HS lên bảng làm bài - Đọc yêu cầu bài tập - HS tự nhẩm rồi nối tiếp nhau nêu kết quả. - Đọc yêu cầu bài tập - 4HS lên bảng, các HS khác làm vào vở. - Đọc yêu cầu bài tập. - 2HS lên bảng làm bài, lớp làm trên bảng con. - Đọc đề bài. - Có 15kg chia đều vào 3 túi. - Hỏi mỗi túi có mấy ki-lô-gam gạo ? - Thực hiện phép chia. - HS trình bày bài giải vào vở, 1HS lên bảng làm bài. - HS đọc đề bài. - Có 27l dầu rót vào các can, mỗi can 3l dầu. - Hỏi rót được mấy can dầu ? - Thực hiện phép chia.. Tập làm văn : ĐÁP LỜI CẢM ƠN, XIN LỖI. VIẾT NỘI QUY I. Mục tiêu : - Củng cố về đáp lại lời cảm ơn, xin lỗi trong tình huống giao tiếp thông thường - Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội quy của nhà trường ( BT 3)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GDKNS: Giao tiếp ứng xử văn hoá - Lắng nghe tích cực. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng nội quy nhà trường; ghi sẵn nội dung các bài tập. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - Gọi 2 cặp HS thực hành nói và đáp lời - 2 HS thực hiện yêu cầu. xin lỗi. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài : Em đáp lại lời cảm ơn, xin lỗi trong các trường hợp sau như thế nào? a. Em cho bạn mượn cây bút. Bạn em nói: - Từng cặp HS thực hành đóng vai lần lượt "Cảm ơn bạn. Cuối buổi học mình sẽ trả" theo tình huống a,b,c. b. Em bị ngã bạn đỡ em dậy và giúp em - Cần đáp lời cảm ơn với thái độ lịch sự, nhã phủi sạch sáo quần. Bạn em nói: "Cảm ơn nhặn, khiêm tốn. bạn." c. Một bạn vô ý làm rơi hộp bút của em xuống đất, vội nói: " Xin lỗi mình vô ý quá" d. Bạn em vô ý làm gãy cây bút màu của em: Bạn em nói: "Xin lỗi cậu, tớ vô ý quá" - HS đọc yêu cầu bài tập. Bài 3/49 SGK. - Giúp HS nắm được yêu cầu của bài tập - Một HS đọc bản nội quy của trường. và treo bản nội quy của nhà trường lên - HS chọn và chép vào VBT 2,3 điều trong bảng. bản nội quy. - Hướng dẫn HS cách trình bày nội quy. - Yêu cầu HS đọc bài làm và giải thích lí do chọn chép 2,3 điều đó. C.Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS thực hành những điều đã học: ghi nhớ và tuân theo nội quy của trường. Luyện Tiếng Việt: NỘI QUY ĐẢO KHỈ Mục tiêu: - Luyện đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hợp lí. - Thực hành trả lời đúng các câu hỏi 1, 2, 3 - Luyện viết bảng con một số từ khớ: bảo tồn, tham quan, trêu chọc... Tập viết : CHỮ HOA T I. Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa (3 lần).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. Đồ dùng dạy học : - Mẫu chữ T đặt trong khung chữ.Viết sẵn chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp - HS thực hiện yêu cầu. viết trên bảng chữ Sáo B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn HS viết chữ hoa 1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ hoa - Chữ T hoa cỡ vừa cao 5 li, gồm một nét T viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản : 2 nét - Yêu cầu HS nêu cấu tạo chữ. cong trái và 1 nét lượn ngang. - Cách viết : +Nét 1 Đặt bút giữa đường kẻ 4 và ĐK5, viết nét cong trái, DB ở ĐK6. +Nét 2 : Từ Điểm DB của nét 1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải, dừng bút ở ĐK6 +Nét 3: Từ điểm DB của 2, viết tiếp nét cong trái to.Nét cong trái này cắt nét lượn ngang tạo một vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ rồi chạy xuống dưới, phần cuối nét uốn cong vào trong, DB ở ĐK2. GV viết mẫu. 2.Hướng dẫn HS viết trên bảng con - HS luyện viết chữ T trên bảng con. HĐ2. Hướng dẫn viết từ ứng dụng 1.Giới thiệu cụm từ ứng dụng : Thẳng như +Nghĩa đen : Đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến ruột ngựa. ruột non dài và thẳng. +Nghĩa bóng : Thẳng thắn, không thích điều gì thì nói ngay. 2.Yêu cầu HS quan sát cụm từ trên bảng - HS nhận xét về độ cao của các chữ cái, rồi nêu nhận xét. cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các HĐ3. Hướng dẫn HS viết vào VTV. chữ. - HS khá giỏi viết cả bài C. Củng cố, dặn dò : - GV chấm bài, nhận xét chung. Dặn HS thực hiện phần luyện viết ở nhà.. Kể chuyện : BÁC SĨ SÓI I. Mục tiêu : - Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. - HS khá, giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2)..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - KNS : Ra quyết định - Ứng phó với căng thẳng. II. Đồ dùng dạy học : 4 tranh minh hoạ trong sgk. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - Gọi 2 HS nối tiếp nhau kể lại câu - 2 HS thực hiện yêu cầu. chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn kể chuyện : 1. Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu - Đọc yêu cầu. chuyện - Hướng dẫn HS quan sát, tóm tắt nội - Lần lượt quan sát từng tranh minh hoạ. dung tranh. + Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Ngựa đang gặm cỏ, Sói đang rõ dãi vì thèm thịt Ngựa. + Ở tranh 2, Sói thay đổi hình dạng như + Sói mặc áo khoác trắng, đội mũ thêu chữ thế nào ? thập đỏ, đeo ống nghe, đeo kính giả làm bác sĩ. +Tranh 3 vẽ cảnh gì ? + Sói ngon ngọt dụ dỗ, mon men tiến lại gần Ngựa, Ngựa nhón chân chuẩn bị đá. + Tranh 4 vẽ cảnh gì ? + Ngựa tung vó, đá một cú trời giáng, Sói bật ngữa, bốn cẳng huơ giữa trời, mũ văng ra Yêu cầu HS nhìn tranh tập kể lại 4 đoạn - HS tập kể chuyện trong nhóm chuyện trong nhóm. - HS các nhóm thi kể chuyện : 4 HS đại diện 4 -Lớp cùng GV nêu nhận xét. nhóm nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn của chuyện. 2. Phân vai, dựng lại câu chuyện.(HS - HS nêu yêu cầu bài tập. khá, giỏi) - HS khá, giỏi phân vai dựng lại câu chuyện. Lưu ý HS cách thể điệu bộ, giọng nói của từng vai. C.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. Chính tả : NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN I.Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - .Làm được BT (2) a / b II. Đồ dùng dạy học : Bản đồ Việt Nam; viết sẵn nội dung bài tập lên bảng III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra : - Gv đọc : củi lửa, lung linh, mong ước, - 2 HS lên bảng, cả lớp viết trên bảng con. ẩm ướt,bắt chước, béo mượt. B. Bài mới : HĐ1. Hướng dẫn nghe viết. 1. Hướng dẫn chuẩn bị bài: - Đọc bài chính tả. - 3 HS đọc lại bài. H : Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua - ...mùa xuân voi vào mùa nào ? - Tìm câu tả đàn voi vào hội. - ... “Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến” - GV chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam gồm các tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đăk Lăk, Lâm Đồng. - Những chữ nào trong bài chính tả dược - Tây Nguyên, Ê-đê, Mơ-nông là những từ viết hoa ? Vì sao ? được viết hoa vì đó là tên riêng của vùng đất, dân tộc. Hướng dẫn HS viết chữ khó trên bảng - HS luyện viết bảng con: Tây Nguyên, nườm con. nượp, Đăk Lăk... 2.GV đọc, HS viết bài vào vở. - HS viết bài vào vở. 3.Chấm, chữa bài. - Dùng bút chì chấm, chữa bài HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2/48 - HS nêu yêu cầu bài 2a Gọi 2HS lên bảng, các HS khác làm vào - HS làm bài : VBT Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe Bài 2b/ Thực hiện như bài 2a/ C.Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn HS về lại viết lại cho đúng những chữ đã viết sai.. Thứ sáu ngày 22 tháng 2 năm 2013 TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN. Toán : I.Mục tiêu : - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách lấy tích chia cho thừa số kia..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Biết cách tìm thừa số X trong các bài tạp dạng : X x a = b ; a x X = b ( với a, b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2 ). II. Đồ dùng dạy học : Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra : Bài 3, 4/113 2 HS lên bảng làm bài. B.Bài mới : HĐ1 Mối quan hệ giữa phép nhân và chia. - Gắn 3 tấm bìa có 2 chấm tròn lên bảng Phép tính để tìm số chấm tròn : và yêu cầu HS nêu phép tính tìm số 2x3=6 chấm tròn. 2 là thừa số, 3 là thừa số, 6 là tích. - Viết phép nhân lên bảng và yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và kết quả. 2 x 3 = 6 Thừa số Thừa số Tích - Dựa vào phép nhân trên, hãy nêu các phép chia tương ứng. - Nêu : Để lập được phép chia 6 : 2 = 3, ta lấy tích (6) chia cho thừa số thứ nhất (2) được thừa số thứ hai (3).Nêu tương tự với 6 : 3 = 2. - Yêu cầu HS nêu nhận xét. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? HĐ2. Tìm thừa số X chưa biết. - Nêu : X x 2 = 8 - Từ phép nhân X x 2 = 8, ta có thể lập phép chia theo nhận xét “Muốn tìm thừa số X ta lấy 8 chia cho 2”. - X = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8 * Cách trình bày : X x 2 = 8 X=8:2 X=4 - Hướng dẫn tương tự với 3 x X = 15 HĐ3. Thực hành : Bài 1/116 Bài 2/ 116 - x là thành phhần gì trong phép nhân ? - Muốn tìm x phải làm thế nào ? - Gọi 2HS lên bảng, các HS còn lại làm trên bảng con. Bài 3/116 (HS khá giỏi). Phép chia tương ứng : 6 : 2 = 3; 6 : 3 = 2. Nếu lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. Muốn tìm một thừa số, ta lấy tích chia cho thừa số kia.. - HS tự làm bài. 2 HS cùng bàn đổi vở kiểm tra - Đọc yêu cầu bài tập. x là thừa số chưa biết. Muốn tìm thừa số, lấy tích chia cho thừa số kia. - HS làm bài..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 4/ 116. (HS khá giỏi) Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt rồi làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. C. Củng cố, dặn dò. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm một thừa số trong phép nhân. - Nhận xét tiết học. Luyện Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Học thuộc bảng chia 2, 3. - Củng cố kĩ năng tìm thừa số trong phép nhân. - Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn bằng phép chia. II. Các hoạt động dạy học: - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 đến bài 5 trang 35 sách thực hành toán 2. Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu : - Tổng kết, đánh giá các hoạt động trong tuần 23 - Kế hoạch tuần 24 II.Nội dung sinh hoạt:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Hát tập thể - Nêu lí do - Đánh giá các mặt học tập tuần qua : học tập, nề nếp, vệ sinh, giờ ra vào lớp - Các tổ trưởng lên nhận xét đánh giá. - Các lớp phó phụ trách lần lượt lên đánh giá - Lớp phó học tập ( hồ sơ kèm theo) - Lớp phó lao động ( hồ sơ kèm theo) - Lớp phó văn thể mĩ ( hồ sơ kèm theo) - Lớp trưởng tổng kết xếp loại chung * GV chủ nhiệm nhận xét chung: Học tập: Giờ học phát biểu sôi nổi. Các em ý thức được trong việc rèn chữ giữ vở. -Nề nếp: +Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn. + Hát văn nghệ đầu giờ, sôi nổi, vui tươi. + Duy trì tốt sĩ số HS trước và sau tết -Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt + Lớp sạch sẽ, gọn gàng. + Trực nhật VS khu vực đảm bảo III. Kế hoạch tuần 24 - Dạy và học chương trình Tuần 24 - Duy trì tốt các nề nếp và sĩ số HS sau tết - Tham gia xây dựng phong trào “ Trường học thân thiện- Học sinh tích cực” : Thực hiện các trò chơi dân gian, giữ vệ sinh trường lớp, quan hệ đối xử tốt với bạn, … + Thăm di tích Miếu Thừa Bình. + Ôn luyện các bài hát múa tập thể theo kế hoạch. + Phát động quyên góp giúp bạn vượt khó và quỹ bạn nghèo tại lớp đợt 2. - Sinh hoạt văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×