Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

CKKN 2TNXH lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.92 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TNXH Hướng Dẫn Cụ Thể: Tuần. 1. 2. 3. 4. 5. 6 7. 8. 9 10. Tên Bài Dạy. Yêu Cầu Cần Đạt. Cơ quan vận động. - Nhận ra cơ quan vận động gồm có bộ xương và hệ cơ. - Nhận ra sự phối hợp của cơ quan và xương trong các cử động của cơ thể.. Bộ xương. - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống, xương tay, xương chân.. - Nêu được tên và chỉ được vị trí các Hê cơ vùng cơ chính: cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân - Biết được tập thể dục hằng ngày, lao Làm gì động vừa sức, ngồi học đúng cách và để ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương xương phát triển tốt và cơ - Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và phát mang vác vừa sức để phòng tránh triển cong vẹo cột sống. Cơ - Nêu được tên và chỉ được vị trí các quan bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa tiêu trên tranh vẽ hoặc mô hình hóa Tiêu - Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở hóa miệng, dạ dày, ruột non, ruột già. thức ăn - Có ý thức ăn chậm nhai kĩ. Ăn - Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ uống giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh. đầy đủ - Nêu được một số việc cần làm để Ăn, giữ vệ sinh ăn uống như: an chậm uống nhai kĩ, không uống nước lã, rửa tay sạch sẽ sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện. Đè - Nêu được nguyên nhân và biết cách phòng phòng tránh bệnh giun. bệnh giun Ôn tập. - Khắc sâu kiến thức về các hoạt động Con của cơ quan vận động, tiêu hóa.. Ghi Chú Nêu được ví dụ sự phối hợp cử động của cơ và xương. - Nêu tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan vận động trên tranh vẽ hoặc mô hình. - Biết tên các khớp xương của cơ thể. - Biết được nếu bị gãy xương sẽ rất đau và đi lại khó khăn - Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. - Giải thích tại sao không nên mang vác vật quá nặng. - Phân biệt được ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. Giải thích được tại sao cần ăn chậm nhai kĩ và không nên chạy nhảy sau khi ăn no - Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn - Nêu được tác dụng của các việc cần làm. - Biết được tác hại của giun đối với sức khoẻ. - Nêu tác dụng của ba sạch để cơ thể khoẻ mạnh và.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> người và sức khoẻ 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Gia đình. Đồ dùng trong gia đình Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà Trườn g học Các thành viên trong nhà trường Phòng tránh ngã khi ở trường Thực hành giữ trường học sạch đẹp. - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch. chóng lớn - Kể được một số công việc hàng ngày của từng người trong gia đình. - Biết được các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẽ công việc nhà. - Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình. - Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp - Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở. Nêu tác dụng các việc cần làm của em đối với gia đình. Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắc. Biết được lợi ích của vệ sinh môi trường. - Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. nêu được một số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn,uống như thức ăn ôi thiu,ăn nhiều quả xanh uống nhằm thuốc … - Nói được tên địa chỉ và kể một số Nói được ý nghĩa của tên phòng học,phòng làm việc,sân trường trường em tên trường là tên vườn trường của trường em. danh nhân hoặc tên của xã, phường - Nêu được một số công việc của thành viên trong nhà trường. - Kể tên những hoạt động dễ ngã,nguy hiểm cho bản thân và cho Biết cách xử lí khi bản thân người khác khi ở trường. hoặc người khác bị ngã. Nêu được cách tổ chức các - Biết thực hiện một số hoạt động làm bạn tham gia làm vệ sinh cho trường lớp sạch đẹp trường lớp một cách an toàn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 19. 20. 21,22. - Kể tên các loại đường giao thông và Đường một số phương tiện giao thông. giao - Nhận biết một số biển báo giao thông thông. An toàn - Nhận biết một số tình huống nguy khi đi hiểm có thể xảy ra khi đi các phương các tiện giao thông phươn - Thực hiện đúng các quy định khi đi g tiện các phương tiện giao thông giao thông Cuộc - Nêu được một số nghề nghiệp chính sống và hoạt động sinh sống của người dân xung nơi học sinh ở quanh. 23. Ôn tập xã hội. Tuần. Tên Bài Dạy. 24. 25. 26. 27 28. Biết được sự cần thiết phải có một số biển báo giao thông trên đường. Biết đưa ra lời khuyên trong một số tình huống có thể xảy ra tai nạn giao thông khi đi xe máy,ô tô,thuyền bè tàu hoả…. Mô tả được một số nghề nghiệp, cách sinh hoạt của người dân vùng nâng thôn hay thành thị - So sánh về cảnh quan thiên - Kể được về gia đình, trường học của nhiên, nghề nghiệp, cách em, nghề nghiệp chính của người dân sinh hoạt của người dân nơi em sinh sống vùng nông thôn và thành thị Yêu Cầu Cần Đạt. Ghi Chú. Nêu được ví dụ cây sống - Biết được cây cối có thể sống được trên mặt đất, trên núi cao, ở khắp nơi: trên cạn; dưới nước trên cây khác (tầm gửi), dưới nước Một số - Nêu được tên, lợi ích của một số cây loài sống trên cạn. cây - Quan sát và chỉ ra được một số cây sống sống trên cạn. trên cạn Một số loài kể được tên một số cây sống cây - Nêu được tên, lợi ích của một số cây trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sống sống dưới nước. sâu trong bùn dưới nước Loài - Nêu được sự khác nhau về vật - Biết được động vật có thể sống được cách di chuyển trên cạn, trên sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước. không, dưới nước của một số ở đâu loài động vật. Một số - Nêu được tên và ích lợi của một số - Kể được tên một số con vật loài động vật sống trên cạn đối với con hoang dã sống trên cạn và vật người. một số vật nuôi trong nhà. sống Cây sống ở đâu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 29. trên cạn Một số loài vật sống dưới nước. - Biết nhận xét cơ quan di - Nêu được tên và ích lợi của một số chuyển của các con vật sống động vật sống dưới nước đối với con dưới nước (bằng vây, đuôi, người. không có chân hoặc có chân yếu. 30. Nhận biết cây cối và các con vật. - Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước. - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật. 31. Mặt trời. - Nêu được hình dạng, đặc điểm và vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất.. 32. 33. 34,35. Mặt trời và phươn g hướng Mặt Trăng và các vì sao Ôn tập tự nhiên. - Nêu được một số điểm khác nhau giữa cây cối (thường đứng yên tại chỗ, có rễ, thân, lá,hoa) và con vật (di chuyển được, có đầu mình, chân, một số loài có cánh) Hình dung (tưởng tượng) được điều gì xảy ra nếu Trái Đất không có mặt trời.. - Nói được tên bốn phương chính và - Dựa vào mặt trời, biết xác kể được phương Mặt Trời mọc và lặn. định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào.. - Khái quát hình dạng, đặc điểm của Mặt Trăng và các vì sao ban đêm. - Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm. - Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×