Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi HSG Casio 8 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.38 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN QUẾ SƠN PHÒNG GD&ĐT. KỲ THI HỌC SINH GIỎI THỰC HÀNH Năm học 2009-2010 Môn: Giải toán trên máy CASIO lớp 8 Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề). Yêu cầu khi làm bài: - Ghi kết quả với độ chính xác cao nhất có thể. - Ghi ngắn gọn cách tính, qui trình ấn phím với các câu hỏi có yêu cầu. - Học sinh được phép sử dụng các loại máy fx 500A, fx 500MS, fx 570MS; fx500ES; fx 570ES. Tuy nhiên, ưu tiên viết qui trình ấn phím trên máy fx 570MS - Đề thi có 6 trang. Câu 1: (2,0 điểm). B Tính. (x  5y)(x  5y)  5x  y 5x  y   2   2 2 2 x y  x  5xy x  5xy . Với x = 0,987654321; y = 0,123456789 Cách tính:. Kết quả:. Câu 2: (2,0 điểm) 1 1 3 2 5 7 1 13        Cho biểu thức: A = 3 4 8 9 12 18 24 36 .. Bỏ số hạng nào trong tổng trên để A = 2 ? Cách tính:. Câu 3: (2,0 điểm) Tính tích P = 13032006 x 13032007 Cách tính:. Kết quả:. Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: (2,0 điểm) Trong hệ thập phân, số A được viết bằng 100 chữ số 3, số B được viết bằng 100 chữ số 6. a. Tích AB có bao nhiêu chữ số ? b. Tìm 8 chữ số tận cùng của hiệu C = AB -20092010. Cách tính:. Kết quả:. Câu 5: (2,0 điểm) P x  x 4  5 x 3  4 x 2  3 x  50. Cho đa thức   . Gọi r1 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 2 và r2 là phần dư của phép chia P(x) cho x – 3 . Tìm BCNN ( r1 , r2 ) ? Cách tính:. Kết quả:. Câu 6: (2,0 điểm) 0,(3)  0,(384615) . Tìm x biết:. 0, 0(3)  13. 3 x 13  50 85. Cách tính:. Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 7: (2,0 điểm) 20. Giải phương trình :. =. 1. 2+. 4+. 1 x. ( 1). 3. 2+. 1. 3+. 2003 4+. 5 6+. 7 8. Cách tính:. Kết quả:. Câu 8: (3.0 điểm) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 10 chữ số. Biết số đó chia 19 dư 12, chia 31 dư 13 Cách tính: Kết quả:. Câu 9: (2.0 điểm) Tìm các chữ số x,y để số 1234xy345 chia hết cho 12345 Cách tính:. Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 10: (3,0 điểm) u1 3, u2 2  un 3un  2  2un 1 , n 3. Cho dãy số un được xác định như sau: Viết quy trình bấm phím liên tục để tính tích 7 số hạng đầu tiên. Cách tính:. . Kết quả:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 11 (4.0 điểm) Hình thang ABCD có số đo: Hai đáy AB = 2 (cm), CD = 4 (cm); Đường cao BH = 2,5(cm). O là giao điểm hai đường chéo. a. Hãy tính diện tích các tam giác OAB, OBC, OCD, ODA. b. Cho AC = 6(cm). Tính BD. A. B O. D Kết quả:. H. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 12 (4.0 điểm) Để tính diện tích tam giác người ta dùng công thức Hê rông: S= √ p( p − a)( p − b)(p − c) Với a,b,c là số đo ba cạnh, p là nửa chu vi và S là diện tích tam giác. Tam giác ABC có số đo ba cạnh AB = 3 (cm); AC = 4 (cm); BC = 6 (cm). AD là phân giác, AM là trung tuyến. a. Tính tổng số đo ba chiều cao của tam giác. b. Tính diện tích tam giác ADM. Cách giải:. Hình vẽ:. A. B. D M Kết quả:. C.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×