Ý THỨ C VÀ NHU CẦU CỦA CO N
N GƯ Ờ I
TÌNH CẢM – Ý CHÍ
Mục tiê u
1. Nêu được định nghĩa ý thức
2. Hiểu đặc điểm, chức năng, vai trò
của ý thức
3. Biết vai trò và đặc điểm của nhu
cầu
Phân biệt được các loại nhu cầu
4. Ứng dụng trong học tập và đời
sống
1 . Ý thứ c
Ý thức là gì?
Những hiện tượng sau đây có phải là có ý
thức?
- Vứt rác bừa bãi ra đường
- Đi học đúng giờ
- Người lên cơn động kinh
- Nhường chỗ cho bạn trong giảng đường
- Vượt đèn đỏ
- Đi ra ra khỏi giường khi đang mơ ngủ (mộng
du)
Ý thức là g ì?
S ự khá c nha u g iữ a nhậ n thứ c và ý thứ c
Nhận thức
Ý thức
1 . Ý THỨ C
Ý thức
Hành vi trí tuệ
Kỹ xảo
Hành vi bản năng
1 . Ý THỨC
1.1. Định nghĩa:
Ý thức là một hình thức phản ánh tâm
lý cao nhất chỉ có ở con người
1 . Ý THỨ C
1 . Ý THỨC
1.2. Đặc điểm:
Tính đối tượng (vật chất / tinh thần)
Tính tích cực
Tính suy gẫm
Tính rõ ràng (Freud nói: ý thức như
chiếc đèn pha)
Tính động cơ - giá trị
1 . Ý THỨC
1.3. Chức năng:
Chức năng hạn chế
Chức năng lưu giữ có chọn lọc
Chức năng lập kế hoạch
1 . Ý THỨC
1.3. Chức năng:
Ví dụ:
Một chàng trai đang đi dạo trong cơng viên,
xung quanh có rất nhiều điều diễn ra tác
động đến anh như tiếng nhạc, tiếng người
nói, tiếng lá cây, chim hót…. Bỗng có một cơ
gái rất dễ thương vượt từ phía sau lên. Ngay
lập tức anh chàng sử dụng ý thức để giới hạn
chú ý đến các kích thích khác và tập trung
vào cơ gái, đánh giá cô gái. (chức năng giới
hạn)
1 . Ý THỨC
1.3. Chức năng:
Ví dụ:
Chàng trai sẽ ghi nhớ giờ và lộ trình đi
bộ của cơ gái để….. (chức năng lưu giữ
có chọn lọc)
anh chàng lên kế hoạch để…..làm quen
(chức năng lập kế hoạch, có mục đích)
1 . Ý THỨC
1.3. Cấu trúc:
Nhận thức
NT cảm tính
Cảm giác, tri giác
+
Tình cảm, thái độ
NT lý tính
Tư duy, tưởng tượng
2 . Nhu cầ u
2.1. Định nghĩa:
Là
một thuộc tính của xu hướng
nhân cách biểu thị mối quan hệ
tích cực của cá nhân đối với hồn
cảnh, là những địi hỏi mà cá nhân
thấy cần phải được thỏa mãn trong
những điều kiện nhất định để có
thể tồn tại và phát triển.
2 . Nhu cầ u
2.2. Vai trò:
Thúc đẩy sản xuất xã hội phát triển
Đối với NC: Là yếu tố bên trong tạo nên
tính tích cực trong nhân cách của con
người
Nhu cầu thúc đẩy con người hoạt động,
xác định thái độ, định hướng suy nghĩ
=> xác định lối sống của con người.
2 . Nhu cầ u
2.3. Đặc điểm:
Có đối tượng
Chưa ý thức rõ ràng (muốn học nghề nhưng
chưa biết học nghề gì)
Ý thức rõ ràng => hành động để đạt nhu cầu
Nội dung của nhu cầu phụ thuộc vào
điều kiện bên ngồi (gia đình, xã hội) và
phương thức thỏa mãn nó.
2 . Nhu cầ u
2.4. Phân loại:
Xét ở góc độ nguồn gốc, có nhu cầu tự
nhiên và nhu cầu xã hội.
Ở góc độ chức năng, có: nhu cầu nhận
thức, nghệ thuật, hoạt động xã hội, lao
động nghệ thuật, học tập, giao tiếp,…
Ở góc độ xu hướng phát triển của nhu
cầu, có nhu cầu vật chất và nhu cầu
tinh thần
3 . Tình c ả m
MỤC TIÊU
Nêu được khái niệm tình cảm
Hiểu cơ chế hình thành tình cảm
Biết các quy luật của tình cảm.
Ứng dụng các quy luật này vào
cuộc sống.
Biết kiểm sốt xúc cảm tình cảm
của bản
thân để thiết lập, duy trì mối quan
3 . Tình c ả m
3.1 Tình cảm là gì?
Tình cảm là những thái độ thể hiện
sự rung cảm của con người đối với
sự vật hiện tượng có liên quan đến
nhu cầu và động cơ của họ.
3 . Tình c ả m
Tình cảm được hình thành và biểu
hiện qua xúc cảm
Xúc cảm và tình cảm của con người
biểu thị thái độ của con người với thế
giới, nhưng ở hai mức độ khác nhau:
S o s á nh xúc cả m và tình cả m
Xúc cảm
Tình cảm
Có ở người + vật
Có trước
Chỉ có ở người
Có sau
Là q trình tâm lý
Ở trạng thái hiện
Là thuộc tính tâm
thực
Có tính nhất thời,
biến đổi phụ thuộc
vào tình huống
lý
Vừa hiện thực vừa
tiềm tàng
Có tính ổn định,
lâu bền
3 . Tình cả m
3.2. Đặc điểm:
- Tính
Tính
Tính
Tính
Tính
Tính
ý thức
trọn vẹn
khái quát
ổn định
chân thực
hai mặt
3 . Tình cả m
3.3. Vai trị:
TC chi phối nhận thức và
có ý nghĩa đặc biệt trong
việc sáng tạo.
Ngược lại, nhận thức là cơ
sở định hướng cho tình
cảm
Tình cảm xác định mục
đích, lý tưởng sống cho
con người.
3 . Tình cả m
3.3. Vai trị:
Tình cảm thúc đẩy hoạt
động. Tình cảm tiêu cực
hoặc tích cực có vai trò
làm tăng hoặc giảm
hoạt động làm thay đổi
kết quả của hoạt động;
đơi khi làm thay đổi
động cơ, tính chất, mục
đích của hoạt động
3 . Tình cả m
3.3. Vai trị:
Trong giao tiếp, tình cảm
thể hiện sự truyền cảm
qua ngơn ngữ có lời và
khơng lời
Tình cảm cịn có khả năng
tạo ra sự thay đổi sinh lý
rõ rệt trong cơ thể. Như
tim đập nhanh khi lo lắng,
mừng vui; đỏ mặt khi mắc
cỡ; niềm vui làm con
người trẻ lại
3 . Tình cả m
3.4. Quy luật của tình cảm:
-
Quy luật thích ứng
Quy luật lây lan
Quy luật di chuyển
Quy luật tương phản
Quy luật về sự hình thành và tính ổn
định của tình cảm: