Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề KSCL Địa lý 12 năm 2018 – 2019 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.83 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC. TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN. MÃ ĐỀ: 101 (Đề thi gồm 4 trang). ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 2018 - 2019 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 41: Dân thành thị của Liên bang Nga chủ yếu sống ở các đô thị A. rất lớn và lớn. B. lớn và trung bình. C. nhỏ và trung bình. D. trung bình và rất lớn. Câu 42: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có A. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên. B. hướng của các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam. C. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ. D. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. Câu 43: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về môi trường nhân tạo? A. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người. B. Nếu không có sự chăm sóc của con người thì các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại. C. Phụ thuộc vào sự tồn tại và sự chăm sóc của con người. D. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người . Câu 44: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là A. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực. B. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người. D. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại. Câu 45: Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ A. dịch vụ sản xuất. B. dịch vụ tiêu dùng. C. dịch vụ công. D. dịch vụ kinh doanh. Câu 46: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là A. Địa hình thấp và hẹp ngang. B. có nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta. C. gồm các khối núi và cao nguyên. D. có bốn cánh cung lớn. Câu 47: Các đới khí hậu trên Trái Đất từ xích đạo về cực theo thứ tự nào sau đây? A. Xích đạo, cận xích đạo, cận cực, ôn đới. B. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực. C. Nhiệt đới, xích đạo, ôn đới, cực. D. Nhiệt đới, cận xích đạo, ôn đới, cực. Câu 48: Tại sao lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít? A. Do trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội thấp. B. Do dân cư sống chủ yếu bằng nghề nông nghiệp là chính. C. Do thiên tai thường hay xảy ra. D. Do chiến tranh liên miên. Câu 49: Dù các nước Mĩ Latinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát triển chậm không phải do A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập, tự chủ. B. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. C. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài. D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo tiếp tục cản trở. Câu 50: Những ngày nào sau đây ở mọi nơi trên Trái Đất có thời gian ngày và đêm dài bằng nhau? A. 22/6 và 21/3. B. 21/3 và 23/9. C. 23/9 và 22/6. D. 21/3 và 22/12. Câu 51: Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp xích đạo là gió A. đông cực. B. mùa. C. mậu dịch. D. tây ôn đới. Câu 52: Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay? A. Các đồng cỏ tự nhiên được cải tạo. B. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên. C. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp. D. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao. Trang 1/4 - Mã đề thi 101.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 53: Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng. (Đơn vị: %). Năm. 1986. 1990. 1995. 2000. 2005. Nông - lâm - ngư nghiệp. 49.5. 45.6. 32.6. 23.4. 16.8. Công nghiệp - xây dựng. 21.5. 22.7. 25.4. 32.7. 39.3. Dịch vụ. 29.0. 31.7. 42.0. 43.9. 42.9. Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005 ? A. Tròn B. Cột. C. Cột kết hợp đường D. Miền Câu 54: Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là A. tài chính và du lịch. B. tài chính và giao thông vận tải. C. thương mại và tài chính. D. thương mại và du lịch. Câu 55: Loại khoáng sản có tiềm năng, giá trị kinh tế lớn nhất ở biển Đông nước ta là A. Dầu khí B. Titan. C. Cát trắng. D. Muối biển. Câu 56: Rừng ngập mặn ven biển ở nước ta phát triển mạnh nhất ở A. Bắc Trung Bộ B. Bắc Bộ C. Nam Bộ D. Nam Trung Bộ Câu 57: Đặc điểm cơ bản của địa hình Trung Quốc là A. thấp dần từ tây sang đông. B. cao dần từ bắc xuống nam. C. cao dần từ tây sang đông. D. thấp dần từ bắc xuống nam. Câu 58: Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU? A. Là trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. D. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. Câu 59: Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là A. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. C. tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước. D. có vị trí địa lí đặc biệt quan trọng ở vùng Đông Nam Á, khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới. Câu 60: Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị đó là A. Hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hoá B. Đời sống nhân dân được cải thiện C. Tạo dựng được môi trường hoà bình, ổn định trong khu vực D. Nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến Câu 61: Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất ? A. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. B. Chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời. C. Ngày đêm dài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. D. Các mùa trong năm. Câu 62: Các quá trình ngoại lực bao gồm : A. phong hóa, uốn nếp, vận chuyển, bồi tụ. B. phong hóa, hạ xuống, vận chuyển, bồi tụ. C. phong hóa, nâng lên, vận chuyển, bồi tụ. D. phong hóa, bóc mòn, vận chuyển, bồi tụ. Câu 63: Để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp, cần thiết phải A. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất. B. dự báo chính xác các điều kiện tự nhiên. C. đẩy mạnh thâm canh và chuyên môn hóa sản xuất. D. phát triển đa dạng các trang trại nông nghiệp. Trang 2/4 - Mã đề thi 101.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 64: Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, được gọi là: A. Thềm lục địa. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. C. Vùng đặc quyền kinh tế. D. Nội thuỷ. Câu 65: Cho bảng số liệu : Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. (Đơn vị: 0C). Tháng. I. II. III. IV. V. VI. VII. VIII. IX. X. XI. XII. Hà Nội. 16,4. 17,0. 20,2. 23,7. 27,3. 28,8. 28,9. 28,2. 27,2. 24,6. 21,4. 18,2. Tp. Hồ Chí Minh. 25,8. 26,7. 27,9. 28,9. 28,3. 27,5. 27,1. 27,1. 26,8. 26,7. 26,4. 25,7. Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM? 1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội. 2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau. 3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM. 4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 66: Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao? A. Không thể xác định được thông qua tháp tuổi. B. Ổn định. C. Thu hẹp. D. Mở rộng. Câu 67: Biện pháp nào sau đây Trung Quốc đã không áp dụng trong quá trình hiện đại hóa công nghiệp? A. Thực hiện chính sách mở cửa. B. Hiện đại hóa trang thiết bị cho các ngành công nghiệp C. Huy động toàn dân sản xuất công nghiệp. D. Giao quyền chủ động cho các xí nghiệp. Câu 68: Hàng năm, trung bình số cơn bão trực tiếp đổ bộ vào nước ta là: A. 4 - 5 cơn. B. 2 - 3 cơn. C. 9 - 10 cơn. D. 3 - 4 cơn. Câu 69: Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm Địa điểm Lượng mưa (mm) Độ bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 Tp. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ A. Đường. B. Miền. C. Tròn. D. Cột ghép. Câu 70: Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm A. 1992. B. 1985. C. 1986. D. 1995. Câu 71: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004. Năm 1970 1997 1999 2004 Số dân (triệu người) 776 1236 1259 1299 Gia tăng dân số tự nhiên (%) 2,58 1,06 0,87 0,59 (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm) Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 -2004. A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng. C. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm. D. Số dân tăng liên tục qua các năm. Câu 72: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất? A. Quyết định thành phần khoáng vật. B. Quyết định thành phần cơ giới. C. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ. D. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.. Trang 3/4 - Mã đề thi 101.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 73: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)? A. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung. B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. C. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội. D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới. Câu 74: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của các khối khí ? A. Khối khí chí tuyến rất nóng. B. Khối khí cực rất lạnh. C. Khối khí xích đạo nóng ẩm. D. Khối khí ôn đới lạnh khô. Câu 75: Các hoạt động nào sau đây hiện nay thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài? A. Nông nghiệp, thủy lợi, giáo dục. B. Du lịch, y tế, giáo dục. C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm. D. Văn hóa, giáo dục, công nghiệp Câu 76: Địa hình đồng bằng sông Hồng A. thấp trũng ở phía tây, cao ở phía đông. B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển. C. cao ở phía tây, nhiều ô trũng ở phía đông. D. cao ở phía tây bắc và tây nam, thấp trũng ở phía đông. Câu 77: Cho bảng số liệu sau : Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005 Nông – lâm - ngư nghiệp. 63717,0. 76888,0. Công nghiệp – xây dựng. 96913,0. 157867,0. Dịch vụ. 113036,0. 158276,0. Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên: A. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm C. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng D. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng Câu 78: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự phát triển mạnh của ngành dịch vụ Hoa Kì? 1) Hệ thống các loại đường và phương tiện vận tải hiện đại nhất thế giới. 2) Ngành ngân hàng, tài chính hoạt động khắp thế giới, nguồn thu lớn. 3) Thông tin liên lạc rất hiện đại, cung cấp viễn thông cho rất nhiều nước. 4) Ngành du lịch phát triển mạnh, số lượng du khách đông, doanh thu lớn. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 79: Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì A. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất. B. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao. C. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn. D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường. Câu 80: Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. cơ khí. C. điện tử tin học. D. năng lượng. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------. Trang 4/4 - Mã đề thi 101.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 Năm học 2018 - 2019 Môn: Địa lí 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80. 102 C D D A C B D B D C C A D D D A C B B B B C A A C A D B C C A A A B D A B D B C. 104 D C A B A A C A B C A A D B C D C C B B C B C D D D B C B C A A D D A B D A B D. 106 C D B A C C B A A A A B B A C A D D B A B B C C D D B B D C C B D C C D D A A D. 108 D A D D D D B D B A D B C B C D D C A D B C C A B C B C B A C A C A A A C B A B. 202 B A B C A B D A D C C B B C A A B B B D A C C C C D A D A C D D A B D D B D A C. 204 C C D C B B B D C D A B C A D C D B C C A D C D D B B C D A A A A B A D A A B B. 206 A D D D C C C B C B C A B B D A B B A D A D A A C C D C C D B B A D A B D C B A. 208 B D C C D D A C D D A C B B A B B D D B A A C A C B A A D B A A D D B B C C C C. 302 C A C B D D B A B D A C A C A D B A D B C D B B C D A D C C A A D B C B D A B C. 304 A B A B B A A A D D C A D D C B C B B A D D A D B B C D C C D A C C B D A C C B. 306 A C C D B D C D A A B D A C C D D C D B D C B A B B B A B A D C C A D A A C B B. 308 C B B D C A A C A A A D C A B C C B D A B C A B D D A D B D C D A C B C D B D B.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×