Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA lop 2 Tuan 32 CKTKN GTThanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.36 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BUK TRƯỜNG T.H TÔN ĐỨC THẮNG ------. LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2A1 TUẦN 32 (Từ ngày 15 /4/2013 đến 19/4/2013 ) Thứ Tiết Môn Tên bài giảng Ghi chú 1 Chào cờ 2 Tập đọc Chuyện quả bầu. (T1) Hai 3 Tập đọc Chuyện quả bầu. (T2) 4 Toán Tiết 156:Luyện tập(bỏ). GT 5 Mĩ thuật Bài 32: TTMT: Tìm hiểu về tượng(tượng tròn) 1 Âm nhạc 2 Thể dục Ba 3 Toán Tiết 157: Luyện tập chung GT 4 Chính tả N_V: Chuyện quả bầu 5 Kể chuyện Chuyện quả bầu. Tư. Năm. Sáu. 1 2 3 4 5. Tập đọc Thể dục LT&C Toán Thủ công. 1 Toán 2 Tập viết 3 Chính tả 4 TN&XH 1 Toán 2 Tập làmvăn 3 Đạo đức 4 Sinh hoạt 5 HĐNK. Tiếng chổi tre. Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy. Tiết 158: Luyện tập chung. Bài 17: Làm con bướm (T2). Tiết 159: Luyện tập chung. Chữ hoa Q kiểu 2 N-V: Tiếng chổi tre. Bài 32: Mặt trời và phương hướng. Tiết 160: Kiểm tra Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc. Bài : Dành cho địa phương. CĐ tháng 4: Khỏe để bảo vệ tổ quốc.. KNS.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013 T1.Chào cờ. T2&3.Tập đọc: CHUYỆN QUẢ BẦU I. Mục tiêu: - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc. III. Hoạt đông dạy học: TIẾT 1. Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: cây và hoa bên lăng Bác. - Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu: chủ điểm về nhân dân. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Bức tranh vẽ cảnh gì?  Hoạt động 1: Luyện đọc a. GV đọc mẫu: - GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý giọng đọc: + Đoạn 1: giọng chậm rãi. + Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng thẳng. + Đoạn 3: ngạc nhiên. b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ mới: - HD luyện đọc từng câu - HD luyện đọc từ khó - HD luyện đọc từng đoạn - GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.. - Giải nghĩa từ mới:. Hoạt động của HS - Hát. - 2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1 đoạn.. - Chú công nhân, cô nông dân, chú kĩ sư. - Nhân dân - Có rất nhiều người từ trong quả bầu bước ra. - Theo dõi, lắng nghe GV đọc mẫu.. - HS nối tiếp nhau LĐ từng câu. - HS LĐ các từ: khoét rỗng, mênh mông vắng tanh, giàn bếp, nhanh nhảu. - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài. - HS LĐ các câu. + Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến.// Mưa to,/ gió lớn,/ nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// (giọng đọc dồn dập diễn tả sự mạnh mẽ của cơn mưa) + Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - LĐ trong nhóm.. - Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.. con người bé nhỏ nhảy ra.// Người Khơ-mú nhanh nhảu ra trước,/ dính than/ nên hơi đen. Tiếp đến,/ người Thái,/người Mường,/ người Dao,/ người Hmông,/ người Ê-đê,/ người Ba-na,/ người Kinh,…/ lần lượt ra theo.// (Giọng đọc nhanh, tỏ sự ngạc nhiên) - Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau. - Các nhóm cử đại diện thi đọc cá nhân. cả lớp theo dõi để nhận xét. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.. TIẾT 2. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.  Hoạt động 1: Tìm hiểu bài + Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi + Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyên họ hãy rừng điều gì? chuẩn bị cách phòng lụt. + Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt? + Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, + Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau khoét rỗng, ...chui ra. nạn lụt? + Người vợ sinh ra một quả bầu. Khi đi làm về hai vợ chồng nghe thấy + Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta tiếng nói lao xao. .....nhảy ra. mà con biết? - Nhóm + Hãy đặt tên khác cho câu chuyện? 4. Củng cố – Dặn dò: - Qua câu chuyện này các em hiểu được điều - Các dân tộc trên đất nước ta đều là gì? anh em một nhà, ....., có chung một tổ tiên. - Chúng ta phải làm gì đối với các dân tộc anh - Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp em trên đất nước Việt Nam? đỡ lẫn nhau. - Dặn HS về nhà đọc lại bài. - Chuẩn bị: Tiếng chổi tre. - Nhận xét tiết học. *************************************.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> T4.Toán.. Tiết 156: LUYỆN TẬP( Không dạy) ÔN CỘNG, TRỪ ( KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 I. Mục tiêu: -Biết cách làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000. -Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. -Biết giải bài toán về ít hơn II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt đông dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định tổ chức: − 548 − 732 312 201 2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng thực 236 531 hiện 2 phép tính. a. 3. Bài mới: 235 637 503 + + a. Giới thiệu bài: Ôn cộng, trừ ( Không +451 354 43 nhớ) trong phạm vi 1000. 686 991 546 b. Hướng dẫn HS luyện tập: b. − 548 312 236 − 395 23 372. − 732 201 531. − 592 222 370. Bài 1 : Đặt tính rồi tính . - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính . - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con . 700- 300 = 400 800 +100 = 900 -GV nhận xét sửa sai . 600- 400 = 200 400 +600 = 1000 Bài 2 : Tính nhẩm theo mẫu . Đàn vịt có 183 con , đàn gà ít hơn…. a. 200 + 100 =300 Hỏi đàn gà có bao nhiêu con . b. 800 – 200 =600 . 1 HS nhìn tóm tắt để đọc bài toán . Bài 3 : - Phép tính trừ . +Bài toán cho biết gì ? Bài giải + Bài toán hỏi gì ? Đàn gà có số con là : + Muốn biết đàn gà có bao nhiêu con ta làm 183 -121 = 62 ( con ) ntn? Đáp số : 62 con. -GV nhận xét sửa sai. - 2 HS lên bảng làm lớp làm bảng con 3 . Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. ******************************************* T5.Mĩ thuật.. Bài 32: Thường thức mĩ thuật TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG. I- Mục tiêu : - HS nhận biết được các thể loại tượng khác nhau về hình dáng đặc điểm - HS nắm được nội dung đặc điểm và chất liệu của tượng . - Cảm nhận được vẻ đẹp của tượng và có ý thức giữ gìn những tác phẩm điêu khắc . II- Đồ dùng dạy hoc:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + GV Sưu tầm tranh ảnh về tượng đài, chân dung .Sưu tầm tượng nhỏ khác nhau . + HS : Sưu tầm tượng nhỏ, vở tập vẽ . III- Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra : 3. Bài mới : * Giới thiệu bài : Giới thiệu tượng nhỏ khác nhau. Hoạt động 1: Tìm hiểu về tượng . - Giới thiệu về các ảnh chụp tượng trong vở tập vẽ 2, gợi ý HS thảo luận và trả lời câu hỏi từng bức tượng . - Nêu tên những bức tượng ? a. Tượng vua Quang Trung : - Hình dáng tượng vua Quang Trung như thế nào ? - Tượng được làm bằng gì ? Tác giả là ai ? - Tượng vua Quang trung được đặt ở đâu ? b. Tượng phật Hiệp Tôn Giả : - Hình dáng tượng phật Hiệp Tôn Giả như thế nào ? - Tượng được làm bằng gì ? - Hiện tượng được đặt ở đâu ? c. Tượng Võ Thị Sáu : - Hình dáng tượng chị Võ Thị Sáu như thế nào ?. Hoạt động của trò. - Quan sát nhận biết .. - Quan sát thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi . - Tượng Quang Trung, Hiếp Tôn Giả, Võ Thị Sáu . - Vua Quang Trung trong tư thế hướng về phía trước dáng hiên ngang mặt ngẩng, mắt nhìn thẳng, tay trái cầm đốc kiếm, tượng được đặt trên bệ cao trông rất oai phong . - Tượng được làm bằng xi măng của nhà điêu khắc Vương Học Báo - Đặt ở khu gò Đống Đa Hà Nội .. - Phật đứng ung dung thư thái nét mặt đăm chiêu suy nghĩ hai tay đặt lên nhau. - Được làm bằng gỗ -Hiện được đặt ở chùa Tây Phương,Hà Tây - Chị đứng trong tư thế hiên ngang mắt nhìn thẳng, tay nắm chặt biểu hiện sự kiên quyết, trước kẻ thù bình tĩnh hiên ngang trong tư thế của người chiến thắng … - Tượng được làm bằng gì ? Tác giả là ai ? - Tượng được đúc bằng đồng của nhà điêu khắc Diệp Minh Châu . - Hiện nay tượng chị Võ Thị Sáu được đặt ở - Được đặt ở viện bảo tàng Mĩ thuật Việt đâu ? Nam . - Yc các nhóm nhxét, nhóm khác bổ sung . - Các nhóm nhận xét tượng theo ý thích - Tóm tắt ý kiến các nhóm . của mình . - Tóm tắt : Hình dáng, đặc điểm, chất liệu của 3 bức tượng . Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá . - Nhận xét chung giờ học, khen ngợi HS có nhiều ý kiến xây dựng bài . Dặn dò :Qsát hình dáng cái bình đựng nước.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 T3.Toán. Tiết 157: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số - Phân tích số có ba chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. *Điều chỉnh: không làm bài tập 5. II . Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn nội dung bài tập 1 , 2 lên bảng. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Chấm VBT (3-5 bài). - Nhận xét – Ghi điểm. 2.HD luyện tập - 2 HS làm bảng.. Bài 1: - GV yêu cầu. - GV yêu cầu đổi vở và kiểm tra. Bài 2:(HSKG) - 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT. - Số liền sau số 389 là số nào ? - HS kiểm tra chéo bài cho nhau. - Số liền sau số 390 là số nào ? - GV yêu cầu. -… số 390. - 3 số naỳ có đặc điểm gì ? -…số 391. - Nhận xét – Ghi điểm. - HS đọcsố : 389 . 390 , 391. Bài 3: -…Đây là 3 số tự nhiên liên tiếp. - Nêu cách so sánh số có 3 chữ số với nhau ? - HS làm bài tập. - GV yêu cầu. - GV chữa bài. -…1 HS nêu Bài 4:(HSKG) - 2 HS làm bảng - Lớp làm bài tập - GV yêu cầu. ( VBT ). - Vì sao em biết được hình a được khoanh vào một phần năm ? - HS thực hiện theo yêu cầu. - Hình b đã khoanh vào một phn62 mấy hình -…Vì hình a có tất cả là 10 hình vuông , vì sao em biết ? vuông đã khoanh vào 2 hình vuông. -…khoanh vào 1/2, vì hình b có 10 h/ vuông , đã khoanh vào 5 hình vuông. 3.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học. ****************************************.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> T4.Chính tả( Nghe viết): CHUYỆN QUẢ BẦU I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT. - Làm được BT2 a / b hoặc BT (3) a /b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng chép sẵn nội dung cần chép. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Cây và hoa bên lăng Bác . - GV y/c viết các từ khó . - 2 HS viết bảng lớp – lớp viết bảng - GV nhận xét – Ghi điểm . con 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài - HS lắng nghe . b. Hướng dẫn tập chép - Đọc đoạn chép . - 2 HS đọc – lớp đọc thầm . - Đoạn văn nói lên điều gì ? -Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc Việt Nam . - Các DT VN có chung nguồn gốc từ đâu ? -Đều được sinh ra từ quảbầu . - Đoạn văn có mấy câu ? -Đoạn văn có 3 câu . - Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì -Chữ đầu câu : Từ , Người , Đó. Tên sao ? riêng : Khơ-mú , Thái , Tày ,…. - Những chữ đầu đoạn cần viết như thế nào ? -…Lùi vào một ô và phải viết hoa. -HD viết từ khó - HS viết : Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, - GV chữa lỗi cho HS . Tày, Nùng, Mường, Hmông,… - Chép bài - HS nhìn bảng chép bài vào vở. - Soát lỗi - HS dò bài – Soát lỗi. - GV chấm 3-5 bài. - Nhận xét – Sửa chữa. 3.HD làm bài tập Bài 2 - 1 HS đọc – Lớp đọc thầm. - GV yêu cầu. - 1 HS làm bảng – Lớp làm VBT. Bác làm nghề chở đò đã năm năm nay. Với chiếc thuyền nan lênh đênh trên mặt nước , ngày này qua th¸ng khác , - GV Nhận xét – Sửa chữa – Ghi điểm. bác chăm lo đưa khách qua lại bên 4.Củng cố , dặn dò : sông. - Nhận xét tiết học.. *****************************.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> T5.Kể chuyện: I. Mục tiêu:. CHUYỆN QUẢ BẦU. -Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2) -HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.(BT3) II . Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ trong SGK. III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - GV y/c - 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn – 1 HS - GV Nhận xét – Ghi điểm. kể lại toàn câu chuyện. 2.Bài mới :a.Giới thiệu : b.HD kể chuyện. - Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý . Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm - HS q/sát tranh SGK để k chuyện . - GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ - Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi để kể chuyện . nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu - GV quan sát . chuyện . Nhận xét bổ sung . - Đại diện nhóm lên trình bày trước Bước 2 : Kể trước lớp . lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn chuyện . - GV yêu cầu . + Đoạn 1 - Bắt được con dúi . -Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ? - Sắp có lụt và cách chống lụt … - Con dúi nói cho hai vợ chồng biết điều gì ? + Đoạn 2 -Hai vợ chồng dắt tay nhau đi - Bức tranh vẽ cảnh gì ? trên… . - Cảnh vật xung quanh như thế nào ? - Vắng tanh cây cỏ vàng úa . - Tại sao cảnh vật như vậy ? -Vì lụt lội mọi người không - Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt nghe…. ấy ? -Mưa to gió lớn , nước ngập mênh + Đoạn 3 mông , sấm chớp đùng đùng . - Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ? - Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ? - Người vợ sinh ra một quả bầu . - Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ? -Hai… nghe thấy tiếng lao xao… . - Những người nào được sinh ra từ quả bầu? - Lấy que dùi và quả bầu . -Người Khơ–mú, người Thái, - Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu. Mường, Dao, Hmông, Ê – đê,.... Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi - 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu dân tộc có tiếng nói riêng , có cách ăn mặc –lớp đọc thầm . riêng . Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra - 2- 3 HS khá , giỏi kể phần mở đầu từ một mẹ . Chuyện kể rằng.. và đoạn 1 – Lớp theo dõi và nhận - GV nhận xét và ghi điểm cho HS kể tốt nhất xét . 3. Củng cố , dặn dò : - HS kể lại toàn bộ câu chuyện . - Nhận xét tiết học ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 T1.Tập đọc : I. Mục tiêu:. TIẾNG CHỔI TRE. - Biết ngắtt, nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thơ tự do. -Hiểu nghĩa: Chị lao công vấtt vả để giữ sạch, đẹp đường phố.(TL được các câu hỏi SGK thuộc 2 khổ thơ cuối bài) II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - GV Nhận xét – Ghi điểm . 2.Bài mới : -…Quyển sổ liên lạc. a.Giới thiệu : - HS đọc – trả lời b.Luyện đọc - GV đọc bài. - HD đọc từ khó. - HD đọc ngắt nghỉ hơi - HS chú ý theo dõi. + GV đọc mẫu từng ý thơ - HS đọc: lắng nghe , xao xác , lạnh - Đọc từng đoạn trước lớp ngắt , như sắt , như đồng. - Em hiểu thế nào là “xao xác” ? - HS cá nhân – Đồng thanh. - Em hiểu “lao công” là gì ? - HS đọc nối tiếp theo hàng ngang. - Đọc từng đoạn trong nhóm -…HS đọc chú giải SGK - Thi đọc giữa các nhóm - HS đọc mỗi nhóm 3 HS đọc. - GV Nhận xét – Tuyên dương. - Các nhóm cử đại diện đọc- Lớp theo dõi – Nhận xét . - Lớp đọc đồng thanh toàn bài. - 3 HS đọc3 đoạn – Lớp đọc thầm. 3.Tìm hiểu bài -…Vào những đêm hè rất muộn và - Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc những đêm đông lạnh giá…. nào ? -…Chị lao công như sắt, như - Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ? đồng…. - Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ -…Chị lao công làm việc rất vất ? vả , công việc của chị rất có ích …. - Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì ? -…C/ ta phải luôn giữ gìn VS - GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu chung. dòng thơ và yêu cầu. - HS học thuộc lòng bài thơ - HS đọc thuộc lòng bài thơ. - 5 HS đọc– Lớp theo dõi – Nhận - GV Nhận xét – Ghi điểm từng HS . xét - Đọc đồng thanh. 4.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> T3.Luyện từ và câu : TỪ TRÁI NGHĨA. DÊU CHẤM DẤU PHẨY I.Mục tiêu: - Biết xếp từ có nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp (BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2. - HS: SGK III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Gọi 3 đến 5 HS lên bảng. Mỗi HS viết 1 câu ca ngợi Bác Hồ. - Chữa, nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới: Giới thiệu: - GV cho cả lớp tìm 1 bạn cao nhất và 1 bạn thấp nhất. .  Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 1 HS đọc phần a. - Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm bằng cách gắn các từ trái nghĩa xuống phía dưới của mỗi từ. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - Các câu b, c yêu cầu làm tương tư. - Cho điểm HS.. Hoạt động của HS - Hát. - 2 HS lên bảng. - Nói đồng thanh. - Mở SGK trang 120. - Đọc, theo dõi. - Đọc, theo dõi. - 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. Đẹp – xấu; ngắn – dài Nóng – lạnh; thấp – cao. Lên – xuống; yêu – ghét; chê – khen Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm - HS chữa bài vào vở.. Bài 2: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên bảng điền - Cặp đôi dấu tiếp sức. Nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét trò chơi. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học lại bài. - Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> T4.Toán. Tiết 158: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục đích- yêu cầu: Giúp HS : - Biết so sánh thứ tự các số có 3 chữ số. - Biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số. - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo. - Biết xếp hình đơn giản. - Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4; Bài 5 II. Đồ dùng dạy học : -Viết sẵn nội dung bài tập 1,2 lên bảng. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - GV nêu và yêu cầu. - 2 HS làm – Lớp làm bảng con. 896 – 133 295 – 105 - Nhận xét – Ghi điểm. 2.HD làm bài tập Bài 1:(HSKG) - GV yêu cầu . - 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT. - GV Nhận xét – Ghi điểm. - HS Nhận xét . Bài 2 - 1 HS đọc đề bài. - Để xếp các số theo đúng TT ta phải làm gì ? -…so sánh số với nhau. - GV yêu cầu. - 2 HS làm bảng – Lớp làm VBT. Bài 3 - GV yêu cầu. - GV Nhận xét – Ghi điểm. Bài 4 - GV nêu yêu cầu của bài tập . - GV theo dõi – Nhận xét. Bài 5 - GV yêu cầu. - GV theo dõi – Nhận xét .. - Lớp đọc dãy số. -…đặt tính và tính. - 2 HS trả lời. - 2 HS làm bảng – lớp làm VBT. - Vài HS Nhận xét . - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS làm bài và đổi vở chéo để KT. - HS suy nghĩ và xếp hình.. 3.Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học. ********************************************.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> T5.Thủ công. Bài 16: LÀM CON BƯỚM (tiết 2 ) Mục tiêu: - HS biết cách làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm bằng giấy, tương đối cân đối. các nếp gấp tương đối đều, phẳng - Con bướm mẫu gấp bằng giấy. II. Đồ dùng dạy học: - HS chuẩn bị giấy thủ công, giấy trắng, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ. III. Hoạt đông dạy học:. Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài: Làm con bướm (tiết 2). * Học sinh thực hành làm con bướm - Yêu cầu hs :. Hoạt động của HS - Kiểm tra giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.. - Đai diện các nhóm nhắc lại quy trình làm vòng đeo tay theo 4 bước: Bước 1: Cắt giấy . Bước 2: Gấp cánh bướm. Bước 3: Buộc thân bướm. Bước 4: Làm râu bướm. - Tổ chức cho hs thực hành theo nhóm. - Thực hành làm con bướm theo 4 bước - Nhắc nhở hs bằng giấy màu. - Mỗi lần gấp phải thẳng, cách đều, miết - Trong khi hs thực hành, GV quan sát và kĩ. giúp những em còn lúng túng. - Tổ chức hs trưng bày sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm theo nhóm, trang trí theo ý thích. * Đánh giá sản phẩm - Cả lớp tham gia nhận xét, đánh giá sản + Hôm nay em học làm đồ chơi gì ? phẩm. 4. Củng cổ -Dặn dò: - Tuyên dương nhóm làm đẹp nhất, cá - Về nhà làm đồng hồ đeo tay đeo cho nhân làm đẹp nhất … các em nhỏ. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2012 T1.Toán. Tiết 159: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu: - Biết công, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hẹ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng. - HS: Vở. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát 2. Bài cũ: Luyện tập chung. - Sửa bài 3: - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa 635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295 - 105 bài ở vở bài tập. - GV nhận xét. 3. Bài mới:  Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và cho - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào vở bài điểm. tập. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số. Bài 2: - Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm - Yêu cầu HS tự làm bài. bài vào vở bài tập. 300 + x = 800 x + 700 = 1000 x = 800 – 30 x = 1000 - 700 x = 500 x = 300 x – 600 = 100 700 - x = 400 x = 100 + 600 x = 700- 400 x = 700 x = 300 - Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ, số - 3 HS trả lời. trừ. - Nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Yêu cầu HS quan sát hình mẫu trong SGK và phân tích hình. - Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại với - Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác nhau? và 1 hình tứ giác ghép lại với nhau. - Yêu cầu HS tự vẽ hình vào vở. 4. Củng cố – Dặn dò: - Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài. - Chuẩn bị kiểm tra..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> T2.Tập viết: I. Mục tiêu:. CHỮ HOA Q KIỂU 2. - Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần). II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chữ mẫu Q kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng, vở III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: - Hát - Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2 - Hãy nhắc lại câu ứng dụng. - HS viết bảng con. - Viết: Mắt sáng như sao. - HS nêu câu ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm. - 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết 2. Bài mới: bảng con. Giới thiệu: - GV nêu mục đích và yêu cầu. - Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.  Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 + Chữ Q kiểu 2 cao mấy li? - HS quan sát + Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: - Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản - 5 li. - 1 nét – nét cong trên, cong phải và lượn ngang. - HS quan sát - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: - Nét 1: ĐB giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, DB ở ĐK6. - Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét - HS quan sát. cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2. - Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẽ 2. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. 2. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. - HS tập viết trên bảng con  Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ - Giới thiệu câu: Quân dân một lòng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. + Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân. - HS viết bảng con * Viết: Quân - GV nhận xét và uốn nắn.  Hoạt động 3: Viết vở * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 3. Củng cố – Dặn dò: - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.. - HS đọc câu - Q, l, g : 2,5 li - d : 2 li - t : 1,5 li - u, a, n, m, o : 1 li - Dấu nặng (.) dưới ô - Dấu huyền (`) trên o. - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở - Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.. ********************************************. T3.Chính tả (Nghe - viết): TIẾNG CHỔI TRE I.Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. - Làm được Bt (2) a/b, hoặc BT (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2. III. Hoạt đông dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát. 2. Bài cũ: Chuyện quả bầu - 3 HS lên bảng viết các từ sau: - Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào vội vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, nháp theo GV đọc. quàng dây, nguệch ngoạc. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới:  Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết - HS đọc. - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết. - Chị lao công. + Đoạn thơ nói về ai? - Chị phải làm việc vào những đêm + Công việc của chị lao công vất vả ntn? hè, những đêm đông giá rét. + Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì? - Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị. b) Hướng dẫn cách trình bày + Bài thơ thuộc thể thơ gì? - Thuộc thể thơ tự do..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Những chữ đầu dòng thơ viết ntn? - Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở. c) Hướng dẫn viết từ khó - Hướng dẫn HS viết các từ sau: + lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về. d) Viết chính tả. e) Soát lỗi. g) Chấm bài.  Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả Bài 1: - Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm. - Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét.. - Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. - HS đọc và viết các từ bên.. - Tự làm bài theo yêu cầu: a) Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng. Bài 2: - 2 HS đọc yêu cầu. - Gọi HS đọc yêu cầu. - Chia lớp mình 2 nhóm. Yêu cầu HS tìm các từ - HS lên làm theo hình thức tiếp sức. theo hình thức tiếp sức. a) lo lắng – no nê - Nhận xét, tuyên dương các nhóm tìm nhanh và lâu la – cà phê nâu đúng. con la – quả na 4. Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở. - Chuẩn bị:Bóp nát quả cam. - Nhận xét tiết học. ********************************************* T4.Tự nhiên và xã hội. Bài 32: MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG I. Mục tiêu: - Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và lặn. * Dựa vào Mặt Trời , biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh, ảnh cảnh Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn. Tranh vẽ trang 67 SGK. Năm tờ bìa ghi: Đông, Tây, Nam, Bắc và Mặt Trời. HS: SGK. III. Hoạt đông dạy học: Hoạt động của GV 1. Khởi động 2. Bài cũ Mặt Trời.. Hoạt động của HS Hát.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Bài mới Giới thiệu: Mặt Trời và phương hướng. Phát triển các hoạt động  Hoạt động 1: Quan sát tranh, TLCH: -Treo tranh lúc bình minh và hoàng hôn, yêu cầu HS quan sát và cho biết:. + Cảnh (bình minh) Mặt Trời mọc. + Cảnh Mặt Trời lặn (hoàng hôn). + Hình 1 là gì?. + Lúc sáng sớm.. + Hình 2 là gì?. + Lúc trời tối.. + Mặt Trời mọc khi nào?. -Có 4 phương chính: Đông, Tây,. + Mặt Trời lặn khi nào?. Nam, Bắc.. -Có mấy phương chính đó là phương nào?. -Mặt Trời mọc ở phương Đông lặn. -Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương ở phương Tây nào? Giới thiệu: 2 phương Đông, Tây và 2 phương Nam, Bắc. Đông – Tây – Nam – Bắc là 4 phương chính được xác định theo Mặt Trời.. -HS quay mặt vào nhau làm việc với tranh được GV phát, trả lời các.  Hoạt động 2: Hợp tác nhóm về: Cách tìm câu hỏi và lần lượt từng bạn trong phương hướng theo Mặt Trời.. nhóm thực hành và xác định giải. -Phát cho mỗi nhóm 1 tranh vẽ trang 76 thích. SGK. -Yêu cầu nhóm thảo luận trả lời câu hỏi: + Bạn gái làm thế nào để xác định phương hướng? + Phương Đông ở đâu?. + Đứng giang tay. + Ở phía bên tay phải. + Ở phía bên tay trái. + Ở phía trước mặt. + Ở phía sau lưng.. + Phương Tây ở đâu? + Phương Bắc ở đâu? + Phương Nam ở đâu? -Thực hành tập xác định phương hướng: Đứng xác định phương và giải thích cách xác định.. - Từng nhóm cử đại diện lên trình bày..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Sau 4’: gọi từng nhóm HS lên trình bày kết quả làm việc của từng nhóm. 4. Củng cố – Dặn dò -Yêu cầu mỗi HS về nhà vẽ tranh ngôi nhà của mình đang ở và cho biết nhà mình quay mặt về phương nào? Vì sao em biết? -Chuẩn bị: Mặt Trăng và các vì sao.. Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013 T1.Toán. Tiết 160: KIỂM TRA I. Mụctiêu: - Kiểm tra thứ tự các số trong phạm vi 1000 - So sánh các số có 3 chữ số , Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Cộng trừ các số có 3 chữ số không nhớ , chu vi các hình đã học II. Đề: Bài 1. Số? 536,..........,538,........,............ 789,..........,790,........,792,......... Bài 2 ( .>,<,= ) 478........748 , 963.......693 , 982.....356 , 799......797 262.........226 . 390......300 + 90 , 129.....100+9 , 345...354 Bài3.Viết thành tổng trăm, chục, đơn vị 295 =........................................, 369 =........................ 596 = ......................................., 312 =..................... . Bài4. Đặt tính rồi tính 247 + 652 , 482 + 217 , 986 - 764 , 769 – 546 Bài5. Tính chu vi hình bên 6cm 4cm. 4cm 6cm. Đáp án Bài 1 (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5điểm Bài 2. (2 điểm) .................................0,5điểm Bài 3 (2 điểm)...................................0,5... Bài 4 (2 điểm) 0,5.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 5. (2điểm) lời giải và đáp số 1 điểm, bài toán 1 điểm , 0,5 điểm sạch sẽ. T2.Tập làm văn: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI . ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I. Mục tiêu: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2); biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3). *KNS: - Giao tiếp: ứng xử văn hóa. - Lắng nghe tích cực II. Đồ dùng dạy học: Sổ liên lạc từng HS. III. Hoạt đông dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: Nghe – Trả lời câu hỏi: - Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ. - 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét, cho điểm từng HS. 3. Bài mới:  Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài - Đọc yêu cầu của bài. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. - Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với! + Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh? - Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc + Bạn kia trả lời thế nào? xong. + Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào? - Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển - Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy. truyện thì bạn áo xanh nói Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong. - Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự Thế thì tớ mượn sau - HS TLN4, các nhóm trình bày. - Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy. - Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./ … bạn HS áo tím. - Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên - 3 cặp HS thực hành. - Lớp nhận xét trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt. - 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của huống..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> bài.. - HS TLN2, Các nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét Bài 3:Gọi HS đọc yêu cầu. - Đọc yêu cầu. - Ycầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình - HS tự làm việc. thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung: - 5 đến 7 HS được nói theo nội dung - Lời ghi nhận xét của thầy cô. và suy nghĩ của mình. - Ngày tháng ghi. - Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc - HS nối tiếp nhau nêu suy nghĩ của xong trang sổ đó. Nhận xét. bản thân. 4. Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.Chuẩn bị: Đáp lời an ủi T3.Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục tiêu: - Biết thực hiện sạch sẽ giữ vệ sinh môi trường xung quanh trường lớp. - Biết bỏ rác đúng nơi qui định II. Đồ dùng dạy học: - Sọt rác, hót rác III. Hoạt đông dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức: - Hát 2. Bài cũ: Bảo vệ loài vật có ích + Đối với các loài vật có ích, các em nên và không nên làm gì? + Kể tên và nêu lợi ích của 1 số loài vật mà em biết?. 3. Bài mới: Giới thiệu: Cả lớp hát bài: “Có con chim vành khuyện” - GV ghi đề: .  Hoạt động 1: GV kể chuyện: “Một học sinh đang - HS lắng nghe. quét dọn vệ sinh”  Hoạt động 2: Phân tích truyện ““Một học sinh lễ phép” Tổ chức đàm thoại: - Lắng nghe - GV hỏi – HS trả lời: - Cô giáo và người quen của cô cảm + Trên đường đi học về Nam gặp ai? thấy rất vui và khen Nam ngoan. + Cô giáo có nhận ra Nam không? + Tuy cô giáo không nhận ra, nhưng Nam vẫn - HS tự phát biểu ý kiến làm gì? + Vì sao Nam được cô giáo khen? - HS TLN đôi + Cô giáo và người quen của cô cảm thấy như thế.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> nào trước việc làm của Nam? + Em có muốn được mọi người yêu quý như Nam - Các nhóm xung phong lên không? Muốn vậy em phải làm gì? sắm vai.  Hoạt động 3: HS chơi trò chơi sắm vai. - GV nêu tình huống và yêu cầu HS TLN2 thực hiện chào hỏi trong các tình huống sau. + Em sang nhà bạn chơi, gặp bố mẹ bạn dọn vệ Nhóm sinh ở nhà em sẽ làm gì? + Em đang đi cùng bố mẹ thì gặp một bác ở trong xóm đi ra.để dọn vệ sinh lối đi - Cá nhân - GV theo dõi HD. - Yêu cầu HS lên sắm vai. GV kết luận: Trong mọi tình huống ở bất kì trường hợp nào, khi gặp người đang dọn vệ sinh các em không nên xả rác, và bỏ rác đúng nơi qui định 3. Củng cố - Dặn dò: - Trò chơi: Thi kể một vài vịêt làm để bảo vệ môi trường T4.SINH HOẠT LỚP KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC TUẦN 32 I. Mục tiêu: - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần - Phương hướng tuần sau - Sinh hoạt văn nghệ II. Đồ dùng dạy học: Sổ theo dõi thi đua của các tổ. III/ Các hoạt động dạy và học:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Hoạt động 1: Hát 2 bài. - Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần . Đại diện các tổ báo cáo điểm +Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong thi đua trong tuần tuần Lớp nhận xét, bổ sung. + Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của -HS nghe các tổ - Chuyên cần: .............................................. ........................................................................ ........................................................................ - Xếp hàng, đồng phục:... ............................. ....................................................................... ........................................................................

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: …….. ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… - Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau ……………………………………................ ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… -Hoạt động 4 - Sinh hoạt văn nghệ. -HS nghe và ghi nhớ.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×