Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

giao an tu chon tiet 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 10. Ngày soạn: 18/08/2012.. Tiết 10. Ngày dạy: 19/10/2012. BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (CÓ SỬ DỤNG ĐỊNH LÝ VIÉT ). I. Mục tiêu : - Kiến thức : Giúp HS nắm lại và hiểu kĩ hơn về pt bậc 2, và biết quy về pt bậc một, bậc hai nếu được. PT chứa giá trị tuyệt đối. Chứa căn thức. - Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng tính toán, cách trình by lời giải, thnh thạo cch giải pt bậc hai v một số bi tốn lin quan đến pt bậc hai. - Tư duy, thái độ : Phát triển khả năng phân tích, khả năng tư duy, tính cẩn thận khi trình by lời giải, quý trọng thnh quả lao động. II. Chuẩn bị : - GV : Bảng phụ cc cơng thức cần nhớ, cch giải pt b2, sch tham khảo. - HS : Xem lại cách giải pt b2, căn bậc hai, giá trị tuyệt đối, làm bài tập GV đ dặn. III. Tiến trình dạy học. NỘI DUNG Ôn lại lý thuyết : _ Cách giải và biện luận pt dạng ax+b=0 _Công thức nghiệm của pt bậc 2 _Định lí Vi-ét _Cách giải pt chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và pt chứa ẩn trong dấu căn bậc hai BÀI TẬP Bài 1: giải và biện luận các pt sau a).m2(x+1) – 1 = (2-m) x b).m(m-6)x + m = -8x + m2 – 2 (2m  1) x  2 m  1 x 2 c).. Bài 2:Cho pt bậc 2: x2 + (2m-3)x + m2-2m = 0 a).Xác định m để pt có 2 nghiệm pbiệt b).Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm và tích của chúng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Hoạt động 1: (10 phút)Ôn lại lý thuyết *Trả lời và ghi nhận kiến *Nhắc lại cách giải và biện thức luận pt dạng ax+b=0 *Công thức nghiệm của pt bậc 2 *Các cách giải pt quy về pt bậc nhất, bậc 2 Hoạt động 2: (30 phút)Giải bài tập *Đưa pt về dạng ax=-b sau đó giải và biện luận *Chia lớp thành 3 nhóm *Nhận xét và chỉnh sửa. *3 nhóm thực hiện: a).m2(x+1) – 1 = (2-m) x  (m2+m-2)x = 1- m2 b).m(m-6)x + m = -8x + m2 –2  (m2-6m+8)x = m2-m-2 ( 2m  1) x  2 m  1 x 2 c).  (m-2)x = -2(m+2). *Đk để pt có 2 nghiệm pbiệt? *Hướng dẫn HS làm btập này. *  >0 *Chú ý và ghi nhận.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> bằng 8 ? Tìm các nghiệm trong trường hợp đó. Bài 3: Cho pt mx2 + (m2-3)x + m=0 a). Xác định m để pt có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó b). Với giá trị nào của m thì pt có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1+. *Vận dụng định lí Vi-ét. 13 x2 = 4. Bài 4: giải các pt sau. *Thực hiện theo nhóm *Nhắc lại cách giải *Chia 4 nhóm. a). 4 x  9 = 2x-5 b).. x 2  7 x  10 = 3x-1. *Thực hiện. 2 *Đặt đk rồi bình phương 2 vế c). 3 x  4 x  4 = 2 x  5 4.Củng cố: (4 phút)nhắc lại các kiến thức vừa ôn và cách làm từng dạng bài tập 5.Dặn dò: (1 phút) BT 6,7,8,9,10,11 trang 69,70 SBT ĐS 10. Giaûi caùc phöông trình :. a) 4  2 x  x 2  x  2. (1). d ) x 2  4 x  2 x 2  8 x  12  6. b) 3 x  1 . (2). e) 3 12  x  3 14  x 2. c). x  4 1. x  x  11 . x. x  11 4. (3). (4) (5).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×