Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

giao an TO BE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.66 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TO BE Ở HIỆN TẠI ĐƠN A-Mục đích – yêu cầu: -Giúp HS biết cách sử dụng tobe ở thì hiện tại thường. -Cuối bài, HS có thể áp dụng phần lí thuyết để làm các bài tập. B-Nội dung bài dạy: I-GRAMMAR: (NGỮ PHÁP) A -Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng: - Số ít nghĩa là nói đến chỉ 1 người hay 1 vật. - Số nhiều nghĩa là nói đến từ 2 người hay 2 vật trở lên. - Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 “YOU” dùng chung cho cả số ít lẫn số nhiều. - Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số nhiều “THEY” dùng chung cho cả người lẫn vật. - Ở các ngôi số nhiều, TO BE chỉ có 1 dạng duy nhất là “ARE” cho tất cả các ngôi. - Ở ngôi thứ 3 số ít, TO BE chỉ có 1 dạng duy nhất là “IS” cho tất cả các ngôi.. Ngôi thứ Nhất (người nói) Hai (Người nghe) Ba (Người được nhắc đến). Đại từ nhân Tobe xưng I Am We Are You Are You Are He Is She Is It Is They Are.  Example: - I am a teacher. - We are a student. - You are a student. - It is cold.. Nghĩa tiếng Việt Tôi, mình Chúng tôi Bạn Các bạn Anh ấy (con trai) Cô ấy (con gái) Nó (chỉ vật) Họ, chúng nó -. Số ít v. Số nhiều v. v v v v v v. She is Lan. He is Minh. They are great. *Công thức của tobe: THỂ KHẲNG ĐỊNH PHỦ ĐỊNH NGHI VẤN Answer (Trả lời). CÔNG THỨC NGHĨA TIẾNG VIỆT S + TO BE + N /ADJ Thì, là, ở, bị, được S + TO BE + NOT + N /ADJ KHÔNG + thì, là, ở, bị được TO BE + S + N /ADJ ? CÓ PHẢI + là, ở, bị, được…….? - YES, S + TO BE Có, đúng, phải, là… - NO, S + TO BE + NOT Không đúng, không phải, không là...  Example: - I am a teacher. - Am I a teacher? - I am not a teacher. - Yes, I am. - No, I am not. 1. THỂ KHẲNG ĐỊNH: (POSITIVE SENTENCE).

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Công thức : S + TO BE + N /ADJ (Chủ ngữ + TO BE + danh từ/ tính từ) (Thì, là, ở, bị, được,…)  Example: - I am a teacher. - We are a student. - You are a student. - It is cold.. -. She is Lan. He is Minh. They are great. 2. THỂ PHỦ ĐỊNH : (NEGATIVE SENTENCE)  Công thức : S + TO BE + NOT + N /ADJ (Chủ ngữ + TO BE + KHÔNG + danh từ/ tính từ) (KHÔNG + Thì, là, ở, bị, được,…) -. Ở thể phủ định, ta thêm “NOT” vào sau động từ TO BE  Example: - I am not a teacher. - She is not Lan. - We are not a student. - He is not Minh. - You are not a student. - They are not great - It is not cold.. 3. THỂ NGHI VẤN : (QUESTION)  Công thức : TO BE + S + N /ADJ ? ( TO BE + Chủ ngữ + danh từ/ tính từ ?) (CÓ PHẢI + Là, ở, bị, được,... ?) -. Ở thể nghi vấn (câu hỏi), ta đảo động từ TO BE ra trước Chủ ngữ và cuối câu là dấu ?  Example: - Am I a teacher? - Is she Lan? - Are we a student? - Is he Minh? - Are you a student? - Are they great? - Is it cold?.  Trả lời câu hỏi : (Answer Yes – No Question) - YES, S + TO BE - NO, S + TO BE + NOT ( - Có, đúng, có phải, ….) ( - Không đúng, không phải, ….)  Example: - Am I a teacher? - Is he a student? - Yes, I am. - No, He is not *Cách viết tắt của tobe: I am = I’m He is = he’s They are = they’re KHẲNG ĐỊNH She is = she’s It is = it’s You are = you’re.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHỦ ĐỊNH. Is not = isn’t.  Example: (positive) - I’m a teacher. - We’re a student. - You’re a student. - It’s cold.  Example: (negative) - I’m not a teacher. - We aren’t a student. - You aren’t a student. - It isn’t cold.. Are not = aren’t. Am not = am not. -. She’s Lan. He’s Minh. They’re great. -. She isn’t Lan. He isn’t Minh. They aren’t great.. 4. CẤU TRÚC 1 : CÂU TỰ XƯNG DANH (IDENTIFLY ONESELF)  Công thức : S + TO BE + NAME (Chủ ngữ + TO BE + tên) (Thì, là, ở, bị, được,…)  Example: - I am Tuan. - We are Lan and Nga. - You are Ngoc. - You are Ba and Nam.. -. It is Milu She is Lan. He is Minh. They are Hoa and Hung.. 5. CẤU TRÚC 2: CÂU HỎI CÓ PHẢI LÀ…. ? (YES – NO QUESTION) - Hỏi xem bạn hoặc người khác có phải tên, nghề nghiệp gì đó không? - Dùng cấu trúc Yes đáp phải và No đáp không phải.  Công thức : TO BE + S + NAME/ POSITION ? ( TO BE + Chủ ngữ + tên/ chức vụ ?) (CÓ PHẢI + Là, ở, bị, được,... + tên/ chức vụ?)  Trả lời câu hỏi : (Answer Yes – No Question) - YES, S + TO BE - YES, S + TO BE + NAME ( - Đúng, S + to be.) Hoặc ( - Đúng, S + to be + tên.) -. -. NO, S + TO BE + NOT NO, S + TO BE + NOT. S + TO BE + NAME/ PROFESSION. ( - Không, S + to be + not) Hoặc ( - Không, S + to be + not. S + to be + tên/ nghề nghiệp.)  Example: Am I a teacher? - Is he Tuan? - Am I a teacher? Yes, I am. - No, He is not Tuan. - No, I am not. Is he Tuan? - No, He is not Tuan. He is Ba. - No, I am not. I am a student Yes, He is Tuan..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B - Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu: - Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ trong câu. Nó đứng trước động từ thường hoặc động từ tobe. - Tính từ sở hữu đứng trước 1 danh từ. Một mình nó không thể làm chủ ngữ được. Đại từ nhân xưng. Tính từ sở hữu. I We you you it She He They. My Our your your its her his their. Nghĩa tiếng việt của Tính từ sở hữu Của tôi, của tớ, của mình Của chúng tôi, của chúng tớ Của bạn Của các bạn Của nó Của cô ấy, của chị ấy, của bá ấy Của anh ấy, của chú ấy, của bác ấy Của họ, của chúng nó.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II-PRACTICE: (THỰC HÀNH) Bài 1: Chuyển các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn:. 1. It is a pen.  …………………………………………..  ………………………………………….. 2. Nam and Ba are fine. …………………………………………...  ………………………………………….. 3. They are twenty. ……………………………………………  …………………………………………... 4. I am Thu.  ………………………………………… … …………………………………………… 5. We are eighteen. …………………………………………… …………………………………………… 6. She is Lan. …………………………………………… ……………………………………………. Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 1. name/ your/ what/ is? …………………………………………… 2. am/ Lan/ I. …………………………………………… 3. Phong/ is/ this? …………………………………………… 4. today/ how/ you/ are? …………………………………………… 5. thank/ are/ you/ fine/,/ we. ……………………………………………. 6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.  ………………………………………… … 7. Ann/ am/ hello/ I. …………………………………………… 8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom. …………………………………………… 9. eighteen/ they/ old/ years/ are. …………………………………………… 10. not/ he/ is/ today/ fine. ……………………………………………. Bài 3: Mỗi câu có 1 lỗi sai, tìm và sửa lỗi:. 1. How old you are? …………………………………………… 2. I’m fiveteen years old. …………………………………………… 3. My name are Linh. …………………………………………… 4. We am fine , thank you. …………………………………………… 5. I’m Hanh and I am is fine. ……………………………………………. 6. I’m fine, thanks you. …………………………………………… 7. she is eleven year old. …………………………………………… 8. Nam are fine. …………………………………………… 9. I am Thanh, and This Phong is. …………………………………………… 10. Hoa and Mai is eleven. ……………………………………………. Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì. 1. This (be)……………..my friend , Lan 2. She (be)…………………..…nice ? 3. They (not be)………………students. 4. He (be)…………………..fine today. 5. My brother (not be )………… a doctor 6. …….You (be) Nga ? Yes, I (be)……... 7. The children(be)..…...in their class now 8. ……….They( be) workers ? – No, They (not be)………. 9. Her name (be)……….. Linh. 10. How …………..…you (be)? – We (be)……..… fine, thanks.. Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.. 1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan …………………………………………………………………………….… 2. Hi/I /Hai/ this/ Van. ……………………………………………………………………..……….… 3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang. ………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga …………………………………………………………………………………. 5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks. …………………………………………………………………………………………….…. 1. morning/ Miss Ha/ name/ Ba/ this/ Phong. ……………………………………………………………………………………………..…… 2. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ? …………………………………………………………..…………………………………..… 3. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks. ……………………………………………………………..…………………………………. 4. Hi/ Bao/ how/ you/ ? …………………………………………………………………………..……………………… 5. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class. ………………………………………………………………………………………………...... Bài 6: Write the numbers 1 = one, 13 = ………......... 70 = ………......... 68 = ……..…......... 2 = ………............. 14 = ………......... 80 = ………......... 78 = ………........... 3 = …………........ 15 = ………......... 90 = ………......... 79 = ……….......... 4 = ……………..... 16 = ………......... 21 = ………......... 81 = …………....... 5 = ……………..... 17 = ………......... 22 = ………......... 88 = ………......... 6 = …………….... 18 = ………......... 33 = ………......... 91 = ………........... 7 = ……………..... 19 = ………......... 34 = ………......... 93 = ………........... 8 = ……….…….... 20 = ………......... 45 = ………......... 100 = ………......... 9 = ……………..... 30 = ………......... 46 = ………......... 200 = ……............. 10 = ……….…...... 40 = ………......... 56 = ………........... 300 = ……............. 11 = ………..…..... 50 = ………......... 57 = ………........... 400 =……............. 12 = ………….... 60 = ………......... 67 = ………........... 1000 = ..…............ Bài 7. Translate these sentences into English. 1. Chào các bạn? Hôm nay các bạn có khỏe không?. ………………………………………………………………………………………………...... 2. Chúng tôi khỏe, cám ơn bạn. Còn bạn thì sao?. ………………………………………………………………………………………………...... 3. Mình vẫn khỏe cám ơn bạn.. ………………………………………………………………………………………………..... 4.. Chào chị.Tên em là Hoa. Năm nay em 12 tuổi.. ………………………………………………………………………………………………...... 5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khỏe không ạ?. ………………………………………………………………………………………………..... 6. Em chào cô. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy năm nay 15 tuổi. ………………………………………………………………………………………………..... 7. Chào em, đây là Phong.. ………………………………………………………………………………………………...... 8. Rất vui được gặp bạn.. ………………………………………………………………………………………………..... 9. Chào buổi sáng. Bạn có khỏe không ?. ………………………………………………………………………………………………...... 10. Chào buổi trưa. Bạn bao nhiêu tuổi ?. ……………………………………………………………………………………………….......

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ÔN TẬP TO BE Ở HIỆN TẠI ĐƠN A-Mục đích – yêu cầu: -Giúp HS luyện tập thêm về tobe ở thì hiện tại thường. -Cuối bài, HS có thể làm các bài tập tốt. B-Nội dung bài dạy: Bài 1 : Trả lời các câu hỏi sau: 1. Are they your notebooks? Yes, ………………………………...... 2. Is that her clock ? No, …………………………………… 3. Are you a student? Yes, ………………………………….. 4. Are the teachers in the room? No, …………………………………… 5. Is her father forty years old? Yes, ……………………………..……. 6. Hung a good student? No, …………………………………… 7. Is she Lan? Yes, …………………………………… 8. Are those chairs? No, ……………………………………. 9. Are her brothers Nam and Duong? Yes, ………………………………….… 10. Are you Loan? No, ………………………………………. Bài 2. Fill in the sentences with is, am, are.. 1. I ………… a teacher. 2. ………… that your student? 3. This ………… my classroom. 4. We………………..….fine. 5. What…………..…. this? 6. Who……….……they? 7. My name………….…..John. 8. How old……….. your brothers? 9. ………………you twelve years old? 10. …………… these your pens? 11. …………...Lan and Nam in the classroom? 12. They…….…….. her students. 13. His sister and my brother ......... classmates. 14. Those schoolbags ……….….new.. Bài 3 : Thực hiện các phép tính sau bằng tiếng Anh:. 1+2= 3+4= 8:2= 20 – 17 = 9+5= 2x4= 9–2= 3x 3 =. 4x5= 6x3= 10 : 2 = 15 : 3 = 20 – 4 = 5 +7 = 13 + 2 = 14 + 3 =. Bài 4: Hãy ghép từ và cụm từ ở cột A với từ và cụm từ ở cột B: A MATCH B   1. Good a. years 2. How are old.   3. My b. is   name Lan   4. I’m c. fine   5. fine years old   6. Where d. night   do e. you   7. I’m today?   twelve f. Than  . 13 + 1 = 16 + 2 = 10 + 2 = 10 – 2 = 20 – 1 = 12 + 6 = 20 – 6 = 17 + 2 =.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8. 9. 10.. what is We are I live. ks. g.. in Lam Cot. h.. you live?. i. j.. fine. her. name? Bài 5: Đặt câu hỏi thích hợp để hoàn thành đoạn hội thoại sau: Teacher:………………………………………………………………………..? - Loan: I’m fine, thank you. Teacher:………………………………………………………………………..? - Loan: I’m Loan. Teacher:………………………………………………………………………..? - Loan: L-O-A-N, Loan. Teacher:………………………………………………………………………..? - Loan: on Thang long street. Teacher:………………………………………………………………………..? - Loan: I’m eleven years old. Bài 6: Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất: 1. How are you? ……………… A. I’m fine B. I’m Peter C. I’m five 2. close ………………book. A. you B. your C. we 3. ………………do you live? A. What B. How C. Where 4. I’m ………………years old. A. thirteen B. threeteen C. tenthree 5. This is ………………house. A. I B. my C. am Bài 7: Hãy điền 1 từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau: Hello, my……… is Nam. I’m ………..student. I am thirteen ………….old. I ………at 47 hung vuong street. This …………my school………….that is my classroom. Bài 8: Em hãy dựa vào đoạn văn trên viết 1 đoạn văn về bản thân em: ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 9: Dịch sang tiếng Anh: 1. Đây là bạn tôi.  2. Bạn ấy tên Sơn.  3. Bạn ấy là một học sinh  4. Bạn ấy 13 tuổi  5. Có 4 người trong gia đình bạn ấy  6. Ba bạn ấy là bác sỹ. .

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 7. Ông bạn ấy 45 tuổi.  8. Mẹ bạn ấy là giáo viên  9. Anh bạn ấy 20 tuổi  10. Chị Lan của bạn ấy cũng là 1 học sinh  11. Chị ấy năm nay 18 tuổi  12. Cả nhà bạn ấy sống ở đường Nguyễn Trãi  13. Rất vui được gặp bạn  14. Chúng tôi sống trong 1 ngôi nhà ở thành phố Hồ Chí Minh.  15. Kia có phải cô giáo của bạn không?  16. Em đánh vần tên của mình như thế nào hả Phong?  17. Mình là học sinh và đay là lớp học của mình.  18. Xin chào, tên em là Hoa. Em 12 tuổi.  19. Em chào anh, đây là Nga, cô ấy là bạn của em.  20. Họ sống ở số nhà 24 đường phố Trần Hưng Đạo.  21. Tên của anh là Trung và đây là chị Nga.  22. Chị 15 tuổi .Còn các em bao nhiêu tuổi ?  23. Con chào bố. Bố có khoẻ không?  24. Anh bao nhiêu tuổi? Anh 20 tuổi.  25. Chị ơi, Chị bao nhiêu tuổi rồi.  26. Tên chị là Nga còn em tên gì?  Bài 10: Điền vào chỗ trống: 1. You……….Lan. 8. He……………….. Ba. 2. You………. Vietnamese. 9. She…………. Lien. 3. I………… tall. 10. It…………. MILU. 4. They…….. worker. 11. We………. Nam and Quan. 5. He …………….a man. 12. You…………… Tien and Dat. 6. I……………. Minh. 13. They………………Tuyet and Phuong. 7. You…………… Nga. Bài 10: Điền vào chỗ trống Yes – no question: 1. ……… that student, Ba? 3. No, he…………. He is teacher. 2. Yes, he………… 4. ………. this man a doctor?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 5. Yes,……………. 6. No,…………. He……… a worker. 7. ………..those people drivers? 8. Yes,they………..They……….. drivers. 9. No,they…………They……….teachers 10. …………. she a student? 11. Yes,…………………………….. 12. No,………………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×