Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DETHIHK2 TOAN CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Long An Trường THPT Nguyễn Thông. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ HAI – NĂM HỌC : 2009 – 2010 MÔN : TOÁN . LỚP 10 Thời gian : 90 phút , không kể thời gian giao đề . ------------. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7 điểm) Câu I. (2 điểm) Cho. cos  . 4    5 với 2 .. Tính giá trị của biểu thức : M 10sin   5cos  Câu II. (2điểm) Giải các bất phương trình sau: x2  x  6  0 x 4 1). 2). x 2 5. Câu III. (3điểm). 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1 ; 0) và B(-2 ; 9). a). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A và B. b). Tính bán kính đường tròn (C) có tâm I(2 ; 7) và tiếp xúc với đường thẳng AB. 2. Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết độ dài trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6.. II.PHẦN RIÊNG (3điểm):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A. Theo chương trình Chuẩn : Câu IVa. (1điểm). 1  2sin 2a 1  tan a  Chứng minh đẳng thức : 1  sin 2a 1  tan a. Câu Va. (2điểm). 1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm: (m  2)x 2  2(m  1)x  2m  6 0 5 5 4 4 2. Chứng minh bất đẳng thức : x + y  x y  xy 0 , bieát x + y 0. B. Theo chương trình nâng cao : tan 2 a  sin 2 a 2 2 Câu IVb. (1điểm) Chứng minh đẳng thức : cot a  cos a. tan 6 a. .. Câu Vb. (2điểm) 1. Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x : (m  4)x 2  (m  1)x  2m  1  0. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số. f ( x) x . 1 x  1 với x > 1 .. . .. . . . . .HẾT. . . . . . Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD : . . . . . . . . . . . . . ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Nguyễn Thông KHỐI 10. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2009-2010 MÔN TOÁN 10 I. PHẦN CHUNG (7 ĐIỂM) Câu sin 2  cos 2 1. ĐÁP ÁN. ĐIỂM 0,25.  sin   1  cos 2.  1 . I (2điểm). 0,25. 16 25. 0,25. 3  5. 0,25.       sin   0 2 3  sin   5 3 4 M 10.  5.( ) 5 5 =2. 0,25 0,25 0,25 0,25. x 2  x  6 0  x 2; x  3 x  4 0  x 4. 1. (1đ) II (2điểm). x VT bpt. 0,25 -3. . -. 0. 2 +. 0 -. 4. . +. Tập nghiệm: S ( ;  3)  (2; 4). 2.(1đ). 0,25 0,25 0,25. x  2   5 x 2 5  x  2  5 x   3  x  7. 0,25 0,25. Tập nghiệm: S = (-3 ; 7). 0,25. III 1.(2đ) a). (1d)  (3điểm) AB  3(1;3) là vectơ chỉ phương.. 0,25.  3x + y – 3 = 0. 0,25 0,25 0,25 0,25. b).(1đ) Bán kính R = d( I , AB). 0,5.  n Đường thẳng AB đi qua A(1 ; 0) nhận vectơ pháp tuyến (3;1). 3( x – 1) + 1(y – 0) = 0. . 3.2  7  3 9 1. 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> = 10 2a = 10 suy ra a = 5 2c = 6 suy ra c = 3 2.(1đ). 0,25 0,25. b 2 a 2  c 2 b 2 25  16 9 2 x 2  y 1 (E) 25 16. 0,25 0,25. II. PHẦN RIÊNG (3điểm) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN. VT=. 1  2sin 2a cos 2a  sin 2a  1  sin 2a cos 2a  sin 2a  2sin a cos a (cos a  sin a)(cos a  sin a) 2 (cos a sin a) cos a  sin a  cos a  sin a 1  tan a  1  tan a.  IVa (1điểm).   6 x  2 0  x . 1 3 . Vậy m = 2 không thỏa điều. - Nếu m = 2 kiện đề bài. - Nếu m 2 . Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi  '  m 2  12m  11  0 1.(1đ) Xét dấu :   m 1 11 ' - 0 + 0 Va (2điểm). Kết luận: m  ( ;1)  (11; ) 5 4 x5  y  x 4 y  yx 0  x 4( x  y )  y 4( x  y ) 0. 2.(1đ).  ( x  y)( x 2  y 2)( x 2  y 2) 0 ( x  y ) 2( x  y )( x 2  y 2) 0 (*) (*) đúng khi x + y 0 . Vậy bất đẳng thức đã cho đúng.. IVb (1điểm) tan 2a  sin 2a 2 2 VT= cot a  cos a. sin 2a  sin 2a 2 a  cos 2 cos a  cos 2a 2 sin a. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1  1) 2 a cos  1 cos 2a ( 2  1) sin a sin 2a (. 2a.tan 2a cos 2a.cot 2a.  sin. 0,25 0,25 0,25. tan 6a  x. 7 5 . Vậy m = 4 không thỏa điều kiện đề bài.. - Nếu m = 4 - Nếu m 4 . Bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x khi và chỉ khi. 1.(1đ). Vb (2điểm).  m  4  0 (a)  2    7 m  38m  15  0 (b) m  4   3   m  7    m  5 3 m 7 Kết luận:. 0,25. 1 1 x  1  1 x 1 x 1 1 1 x  1  x  1 2 ( x  1) 2 x 1 x 1 (dùng bđt Côsi )  f ( x ) 3 1 f ( x) 3  x  1  x 1  x 0  (1;+)   x=2  (1;+). 0,25. f ( x)  x . 2.(1đ). 0,25. Giá trị nhỏ nhất của f(x) = 3 khi x = 2. 0,25 0,25. 0,25 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×