Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ktra tieng viet 7 tiet 90

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 26 /10/2012. Ngày day: 2 /11/2012 Dạy lớp: 7C 29 /10 /2012 Dạy lớp: 7D. Tiết 90- Tiếng Việt : KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1. Mục tiêu bài kiểm tra - HS thể hiện kiến thức cơ bản của phân môn tiếng Việt từ đầu học kì 2 đến nay, vận dụng vào bài kiểm tra một tiết. - Rèn kĩ năng thực hành tiếng Việt về câu rút gọn, câu đặc biệt, thêm trạng ngữ cho câu và tách trạng ngữ thành câu riêng. - Giáo dục HS ý thức ôn tập, kiểm tra. 2. Nội dung đề: * MA TRẬN ĐỀ Lĩnh vực kiến thức. Câu rút gọn. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Câu đặc biệt. Số câu Sđ Tỉ lệ % Thêm trạng. Nhận biết TN. TL. Nhận biết về câu rút gọn.. Thông hiểu TN. TL. Tác dụng của: Câu rút gọn. 2 1 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhận biết Gạch chân Tác về câu: các câu đặc dụng của Câu đặc bịêt trong câu đặc biệt đoạn văn sau biệt. và cho biết nội dung thông báo của câu 1 0,25 0,25. 1 1,5 15%. 1 0,25 0,25 Tác Chỉ ra dụng của trường hợp. Vận dụng. Cộng. Em hãy viết một đoạn văn ( 6 đến 7 câu chủ đề tự chọn) có sử dụng câu rút gọn. 1/3 3 + 1/3 1 2 10 20 - Em hãy viết một đoạn văn ( 6 đến 7 câu chủ đề tự chọn) có sử dụng câu rút gọn. 1/3 1 10% - Thêm trạng ngữ cho câu. 3 + 1/3 3 30.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trạng ngữ trong. ngữ cho câu. Số câu Sđ Tỉ lệ % Số câu Sđ Tỉ lệ %. 3 0,75 0,75. 1 1,5 15. 1 0,25 0,25 3 0,75 0,75. tách trạng có ý nghĩa và ngữ thành công dụng gì? câu riêng Đặt một câu trong chuỗi có thêm thành câu dưới phần trạng đây. Nêu ngữ. tác dụng -Em hãy viết của câu do một đoạn văn trạng ngữ ( 6 đến 7 câu tạo thành: chủ đề tự chọn) có sử dụng câu rút gọn, câu đặc biệt.câu có thêm trạng ngữ 1 1 + 1/3 1,5 2,5 15 25 1 2 1,5 5,5 15 55. 3 + 1/3 4,25 4,25 10 10 100. * ĐỀ BÀI PhầnI: Trắc nghiệm : (3 điểm ) * Đọc kĩ đoạn văn và các câu hỏi sau rồi trả lời bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng: Chim sâu hỏi chiếc lá : - Lá ơi! Hãy kể chuyện cuộc đời bạn cho tôi nghe đi! - Bình thường lắm, chẳng có gì đáng kể đâu. Câu 1 (0,25 điểm) : Trong đoạn văn có mấy câu rút gọn? A- Một C - Ba B- Hai D - Bốn Câu 2(0,25 điểm) : Đoạn văn có mấy câu đặc biệt ? A- Một câu. C- Bốn câu. B- Hai câu. D- Không có câu đặc biệt Câu 3 (0,25 điểm) : Câu “ Bình thường lắm, chẳng có gì đáng kể đâu.” đã lược bỏ thành phần nào của câu? A- Thành phần chủ ngữ. B- Thành phần vị ngữ. C- Cả thành phần chủ ngữ và vị ngữ Câu 4 (0,25 điểm): Câu đặc biệt trong đoạn văn dùng để làm gì? A- Nêu lên thời gian, nơi chốn diễn ra sự việc được nói đến trong đoạn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B- Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, hiện tượng. C- Bộc lộ cảm xúc. D- Gọi đáp. Câu 5 (0,25 điểm): Câu rút gọn trong đoạn văn nhằm mục đích gì? A- Làm cho câu gọn hơn, vừa thông tin được nhanh vừa tránh lặp từ ngữ đã xuất hiện trong câu đứng trước. B- Ngụ ý hành động, đặc điểm nói trong câu là của chung mọi người. C- Cả 2 đáp án trên đều đúng. Cầu 6 (0,25 điểm): Ở vị trí nào trong câu thì trạng ngữ có thể được tách thành câu riêng để đạt được những mục đích tu từ nhất định? A. Đầu câu B. Giữa chủ ngữ và vị ngữ C. Cuối câu Câu 7.(1,5 điểm): Gạch chân các câu đặc bịêt trong đoạn văn sau và cho biết nội dung thông báo của câu? “Bầu trời không còn trắng đục nữa. Đã có những đêm xanh. Những buổi sáng hồng. Cây cối bừng tỉnh”. PhầnII: Tự luận: ( 7 điểm ) Câu 1 (2,5 điểm): Thêm trạng ngữ cho câu có ý nghĩa và công dụng gì? Đặt một câu có thêm thành phần trạng ngữ. Câu 2( 1,5 điểm): Chỉ ra trường hợp tách trạng ngữ thành câu riêng trong chuỗi câu dưới đây. Nêu tác dụng của câu do trạng ngữ tạo thành: Bố cháu đã hi sinh. Năm 72. Câu 3 (3 điểm): Em hãy viết một đoạn văn ( 6 đến 7 câu chủ đề tự chọn) có sử dụng câu rút gọn, câu đặc biệt, câu có thêm trạng ngữ. Yêu cầu gạch chân các loại câu đó và ghi rõ là câu gì. 3. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM PhầnI: Trắc nghiệm : (3 đ’) Câu Đáp án Biểu điểm Câu Đáp án Biểu điểm Câu 7: ( 1,5 điểm) 1 B 0,25 4 D 0,25 - Không nên bỏ trạng 2 A 0,25 5 A 0,25 ngữ : Câu b( 0,5 điểm) 3 A 0,25 6 C 0,25 - Vì lược bỏ trạng ngữ thì nội dung thông báo trong câu sẽ thiếu chính xác. ( 1 điểm) PhầnII: Tự luận : (7 đ’) Câu 1(2,5điểm) : Thêm trạng ngữ cho câu: - Về ý nghĩa, trạng ngữ được thêm vào câu để xác định thời gian, nơi chốn, nguyên nhân, mục đích, phương tiện, cách thức diễn ra sự việc nêu trong câu. ( 0,5 điểm) - Trạng ngữ có những công dụng sau: + Xác định hoàn cảnh, điều kiện diễn ra sự việc nêu trong câu, góp phần làm nội dung cho nội dung của câu được đầy đủ, chính xác; (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Nối kết các câu, các đoạn với nhau góp phần làm cho đoạn văn, bài văn được mạch lạc. (0,5điểm) - Đặt câu: HS tự chọn câu của mình, đặt câu có thêm trạng ngữ, xác định trạng ngữ trong câu. ( 1điểm ) Câu 2(1,5 điểm) : - Trường hợp tách trạng ngữ thành câu riêng là: Năm 72. ( 0,5 điểm) - Việc tách trạng ngữ chỉ thời gian ( Năm72.) thành câu riêng có tác dụng nhấn mạnh đến thời điểm hi sinh của nhân vật nói đến trong câu đứng trước. ( 1điểm ) Câu 3 (3điểm) : - HS viết được đoạn văn có chủ đề (1 điểm) - Trong đó có các loại câu : câu rút gọn, câu đặc biệt, câu có thêm trạng ngữ. (1 điểm) - Gạch chân các câu đó, ghi rõ là câu gì. (1 điểm) 4. Rút kinh nghiệm sau giờ dạy: + Thời gian toàn bài:....................................................................................................... ........................................................................................................................................... + Thời gian từng phần:.................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. + Nội dung kién thức:...................................................................................................... ...................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. + Phương pháp................................................................................................................ ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×