Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.05 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 26 Thứ hai ngày 4 tháng 3 năm 2013 Tập đọc : Bàn tay me I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. - Hiểu các từ ngữ : rám nắng, xương xương. - Nói dược ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của mẹ. - Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ đối với em. - Luyện đọc ngắt, nghỉ hơi sau: dấu phẩy, dấu chấm. 2. Kĩ năng: - Ôn các tiếng có vần: an, at: - Tìm được tiếng có vần an, at . 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức:3 phút - Hát, báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV yêu cầu HS đọc: Cái nhãn vở và nêu - 3 HS đọc và trả lời câu hỏi câu hỏi: + Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở ? + Bố khen bạn ấy thế nào ? - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: 28 phút 3.1. Giới thiệu bài: - GV cho HS quan sát tranh. - HS quan sát , nhận xét. - GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng 3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. GV đọc mẫu lần 1:( giọng chậm rãi, nhẹ - HS nghe, xác định câu (5 câu) nhàng, tình cảm.) b. Luyện đọc: * Luyện đọc tiếng, từ: - GV định hướng cho HS tìm và luyện đọc Tổ 1: Tìm tiếng có âm: n , ât (1, 3) tiếng, từ. Tổ 2: Tìm tiếng có vần: n, r - HS luyện đọc tiếng, từ: cá nhân,cả lớp - GV kết hợp giải nghĩa từ: đọc đồng thanh. + rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại. + Xương xương: bàn tay gầy.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Luyện đọc câu: - GV chỉ bảng cho HS đọc. * Luyện đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn: 3 đoạn: mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn Đoạn 1: 2 câu đầu Đoạn 2: 2 câu tiếp theo Đoạn 3: Còn lại 3.3. Ôn các vần an, at a, Tìm tiếng trong bài có vần an. - Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần an. - Y/c HS đọc và phân tích tiếng có vần đó. b, Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at - GV cho HS quan sát tranh trong SGK, gọi HS đọc mẫu câu. - GV tổ chức trò chơi: thi tìm những tiếng có vần: an, at mà em biết. - GV tính điểm thi đua. - GV củng cố bài tiết 1, chỉ bảng cho HS đọc đảo trật tự câu Tiết 2 28phút - Cho HS mở SGK đọc: câu, đoạn ,cả bài - GV theo dõi chỉnh sửa phát âm 3.4. Tìm hiểu bài đọc và Luyện nói. a. Tìm hiểu bài đọc: + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em mình ? - GV đọc diễn cảm câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ. b. Luyện nói trả lời câu hỏi theo tranh: - GV cho HS quan sát tranh trong SGK hỏi đáp treo mẫu. - GV theo dõi các nhóm làm việc - GV cùng cả lớp nhận xét 4. Củng cố: 5 phút - GV gọi HS đọc toàn bài 5. Dặn dò: 4phút - Về đọc bài, xem trước bài: Cái Bống.. Toán :. - HS đọc tiếp nối 2 em đọc 1 câu lần lượt đến hết bài. - HS tiếp nối mỗi em đọc 1 câu. - HS tiếp nối 2 em đọc một đoạn. - 2 HS tiếp nối đọc 2 đoạn. - 4 HS đọc cả bài. - Lớp đọc đång thanh . - HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: an: bàn tay - HS đọc, phân tích các tiếng, từ có vần: an. - 2 HS quan sát tranh nêu nhận xét, đọc mẫu: mỏ than, bát cơm. - HS thi tìm vần theo nhóm. + an: bếp than, bàn ghế, thợ hàn... + at: bãi cát, dát vàng, ca hát , mát mẻ... - 4 HS đọc. - HS nối tiếp nhau đọc bài: cá nhân, nhóm, cả lớp - Lớp đọc đồng thanh - 2 HS đọc đoạn 1 trả lời: + Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho em bé , giặt một chậu tã lót đầy . - 3 HS thi đọc diễn cảm đoạn văn. - 2 HS hỏi đáp theo mẫu - HS hỏi đáp trong nhóm. - Đại diện 3 nhóm nói trước lớp - HS đọc toàn bài - HS nghe, nhận nhiệm vụ.. Các số có hai chữ số ( tiết1).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 20 đến 50. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: ( nhận xét bài kiểm tra ) 5 Phút 2. Bài mới: 30 phút 2.1:Giới thiệu các số từ 20 đến - HS mở đồ dùng lấy 20que tính và nêu: 30: Có 20 que tính. - Yêu cầu HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) GV gắn 2 chục que tính lên bảng: Có bao - Lấy thêm 3 que tính và nêu: có tất cả hai mươi ba nhiêu que tính ? que tính. - Lấy thêm 3 que tính: có tất cả - HS đọc: hai mươi ba bao nhiêu que tính ? - GV viết số 23 lên bảng - HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng các - GV hướng dẫn HS nhận biết số số từ 21 đến 30 lượng, đọc, viết các số từ 21 đến - HS đọc số 30( tương tự số 23) - Chú ý HS cách đọc: Hai mươi mốt, hai mươi tư, hai mươi lăm. 2.2:Giới thiệu các số từ 30 đến 40: - GV hướng dẫn HS nhận biết số - Nghe và theo dõi, nắm vững kiến thức .Đọc viết lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự tốt cacsố từ 30 đến 40 các số từ 30 đến 40( tương tự các số từ 20 đến 30) - GV đọc cho HS viết số trên bảng. 2.3:Giới thiệu các số từ 40 đến 50: GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết các số từ 40 đến 50( tương tự các số 20 đến 30). 2.4 Thực hành:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV đọc cho HS viết bảng con Bài 1a,Viết số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, - GV đọc yêu cầu chho HS làm 29, bài vào SGK, 3 HS lên bảng, cả b, Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các lớp chữa bài. số đó: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các số từ 30 đến 40. Bài 2Viết số: ( HS Khá, giỏi) * GV đọc cho HS viết bảng con 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40 GV cho HS làm vào SGK, 1 HS Bài 3: viết số: lên bảng. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 - GV cho HS đọc các số vừa viết Bài 4Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó: 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 3. Củng cố : 5 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết - Vài HS đọc các số có hai chữ số. học 4. Dặn dò:2phút - Nghe và thực hiện. - Về nhà làm bài tập. *************************** Thứ ba ngày 5 tháng 3 năm 2013 Chính tả. Bàn tay me I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Bàn tay mẹ. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/phút. 2. Kĩ năng: - Điền đúng vần: an hoặc at, chữ g hoặc gh vào chỗ trống ? 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II.Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định lớp: 2 phút 2. Kiểm tra bài cũ:5 phút GV cho 2 HS làm bài tập, nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: 30 phút 3.1. Giới thiệu bài: GV nói mục đích yêu cầu của bài học. 3.2. Hướng dẫn HS tập chép: - GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc đọan văn cần chép. + Tìm tiếng dễ viết sai - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó, viết bảng con. - Cho HS chép bài vào vở - GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, Lưu ý: nhắc HS cách viết tên bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu của đoạn văn. Nhắc HS sau dấu chấm phải viết hoa. - GV yêu cầu HS đổi vở để chữa bài. - GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần lại tiếng đó. Sau mụ̃i câu hỏi xem HS có viết sai chữ nào không. Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. hd HS tự ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết. - GV chấm một số vở, mang số còn lại về nhà chấm. 3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS quan sát 2 bức tranh và làm bài - Lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng - Gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng 3. Củng cố: 3 phút - GV nhận xét tiết học khen những HS chép bài chính tả đúng, đẹp.. Hoạt động của trò - Hát , báo cáo sĩ số. Điền n hay l: nụ hoa Con cò bay lả bay la. - HS lắng nghe - 2 - 3 HS nhìn bảng đọc thành tiếng đoạn văn. - HS tìm: hằng ngày, bao nhiêu, là, giặt, nấu cơm, tã lót… - HS viết bảng con - HS tập chép vào vở.. - HS cầm bút chì trên tay chuẩn bị chữa bài. HS đổi vở, chữa lỗi cho nhau.. Bài tập 2: Điền vần an, hay at ? kéo đàn tát nước Bài tập 3: Điền chữ g hay gh ? nhà ga cái ghế.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4. Dặn dò:2 phút - Về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch, đẹp, làm BT.. ************************************* Tập viết. Tô chữ hoa: C, D, Đ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS tô được chữ hoa: C, D, Đ. 2. Kĩ năng: - HS viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Viết theo chữ thường, cỡ vừa đều nét, viết đúng khoảng cách. 3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ viết mẫu HS: bảng con, phấn, vở tập viết. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọccho HS viết từ: mái trường, sao - HS viết bảng con sáng - GV nhận xét 2. Bài mới: 30 phút 2.1. Giới thiệu bài - GV gắn bảng phụ, nêu nhiệm vụ của giờ - HS lắng nghe học. 2.2: Hướng dẫn tô chữ hoa: - GVgắn bảng chữ hoa C, D, Đ - HS xem mẫu chữ và nhận xét về : - GV nhận xét về số lượng và kiếu nét, nêu độ cao, độ rộng, các nét quy trình viết và tô lại chữ. - GV theo dõi nhận xét. - HS viết bảng con. 2.3: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: - HS đọc: an, at, anh, ach; các từ ngữ: - GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Cả lớp đọc đồng thanh. - GV theo dõi nhận xét - HS viết bảng con 2.4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết: - HS lắng nghe. - GV hướng dẫn viết bài vào vở. - HS viết bài vào vở. - GV nhắc tư thế ngồi, để vở, cầm viết..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV theo dõi, uốn nắn cho HS yếu viết. 3. Củng cố : 5 phút - GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp, tiến bộ chữ viết, 4. Dặn dò:- Về nhà viết lại bài.. ******************************** Toán Tiết 100: Các số có hai chữ số ( tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1 HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọc cho HS viết bảng con - Lớp viết bảng con: 50, 45, 31, 44, 55. 2. Bài mới: 30 phút 2.1: Giới thiệu các số từ 50 đến 69: - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 - HS mở đồ dùng lấy 50 que tính và nêu: chục que tính) GV gắn 5 chục que tính Có 50 que tính. lên bảng: Có bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 4 que tính: có tất cả bao - Lấy thêm 4 que tính và nêu: có tất cả năm nhiêu que tính ? mươi tư que tính. - GV viết số 54 lên bảng - HS đọc: năm mươi tư - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng, - HS thao tác trên que tính để nhận ra số đọc, viết các số từ 51 đến 60( tương tự số lượng các số từ 51 đến 60 54) - GV đọc cho HS viết bảng con - HS viết và đọc số - Chú ý HS cách đọc: năm mươi mốt, năm mươi tư, năm mươi lăm. - GV cho HS đọc các số vừa viết 2.2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69: - GV hướng dẫn HS nhận biết số lượng,.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 61 đến 69( tương tự các số từ 51 đến 60) 2.3 THực hành: - GV đọc cho HS viết số vào bảng con - GV nêu yêu cầu , cho HS làm bài vào SGK, 1 HS làm bài trên bảng - GV gọi HS đọc yêu cầu, Cho HS làm bài vào SGK, cho HS chơi trò chơi: “ Tiếp sức” GV hướng dẫn cách chơi, nêu luật chơi , HS tham gia chơi ,cả lớp nhận xét bình chọn đội thắng cuộc. Bài 1(138):Viết số: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59. HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các số từ 61 đến 69. Bài 2(138) Viết số: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70 Bài 3( 138) Viết số thích hợp vào ô trống : 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: Ba mươi sáu viết là 306 Ba mươi sáu viết là 36 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. 3. Củng cố: 5 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4. Dặn dò:2 phút - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập. 54 gồm 5 và 4. Đ. - HS nhắc lại các số có hai chữ số trong bài.. ******************************* Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1) .. Tiết 26: I . Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu: Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng. 2. Kĩ năng: - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. 3. Thái độ: - Học sinh có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> II. Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập Đạo đức 1 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ: + Khi đi bộ em cần đi như thế nào ? + Qua đường ở ngã ba, ngã tư em đi như thế nào ? 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 1 GV cho HS mở vở + Các bạn trong tranh đang làm gì ? + Vì sao các bạn làm như vậy ? Kết luận: Cảm ơn khi được bạn tặng quà , xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm bài tập 2 * Kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn Tranh 4: cần nói lời xin lỗi Hoạt động 4: Bài tập 4: GV trao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. Hoạt động của trò - 4 HS trả lời. - HS quan sát tranh bài 1 và trả lời câu hỏi - HS lắng nghe - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp trao đổi bổ sung. - HS nhận nhiệm vụ - HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lên sắm vai - Thảo luận. + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn ? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi ? Kết luận: Cần nói cảm ơn khi đượ người - HS lắng nghe khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. 3. Củng cố: - HS lắng nghe và nhận nhiệm vụ - GV nhận xét tiết học 4.Dặn dò: - Hằng ngày thực hiện nói lời cảm ơn, xin.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> lỗi.. ***************************** Thứ tư ngày 6 tháng 3 năm 2013 Tập đọc. Cái Bống I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng: khéo sảy, khéo sàng, gánh dỡ, mưa ròng. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. - Hiểu các từ ngữ : đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng - Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ. 2. Kĩ năng: - Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. - Ôn các tiếng có vần: anh, ach: - Tìm được tiếng có vần anh, ach - Nói được câu có vần: anh, ach. - Học thuộc lòng bài đồng dao. 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát , báo cáo sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi HS đọc bài: Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi - 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? + Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với bàn tay mẹ ? - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - HS quan sát , nhận xét: - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa 3.2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. GV đọc mẫu lần 1:( giọng nhẹ nhàng, tình cảm.) - HS nghe, xác định số dòng thơ (4) b. Luyện đọc: Tổ 1: Tìm tiếng có âm: s, r (2, 4).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Luyện đọc tiếng, từ: - GV định hướng cho HS tìm và luyện đọc tiếng, từ. - GV đọc từ: * Luyện đọc câu: - GV chỉ bảng cho HS đọc. * Luyện đọc đoạn, bài: 3.3. Ôn các vần anh, ach a, Tìm tiếng trong bài có vần anh. - Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay. - Y/c HS đọc và phân tích tiếng có vần đó. b. Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach - GV y/c HS quan sát tranh trong SGK, đọc câu mẫu. Tổ 2: Tìm tiếng có vần: anh(4) - HS luyện đọc tiếng, từ: cá nhân,cả lớp đọc đồng thanh. - HS đọc tiếp nối 2 em đọc 1 dòng. - HS tiếp nối mỗi em đọc 1 dòng. - HS tiếp nối đọc mỗi em 2 dòng thơ. - Lớp đọc đång thanh . - HS thi đua tìm nhanh tiếng trong bài có vần: anh: gánh đỡ - HS đọc, phân tích các tiếng, từ . - HS đọc, so sánh vần ôn: anh, ach. - 2 HS nhìn SGK, nói theo 2 câu mẫu: M: - Nước chanh mát và bổ. - Quyển sách này rất hay. - 2 HS thi nói câu có tiếng chứa vần: anh, ach. - HS đọc bài - HS hát chuyển tiết. - GV nhận xét tuyên dương đội nói được nhiều câu - GV củng cố bài tiết 1, chỉ bảng cho HS đọc đảo trật tự câu Tiết 2 - Cho HS mở SGK đọc: dòng thơ ,cả bài thơ - GV theo dõi chỉnh sửa phát âm - HS nối tiếp nhau đọc bài: cá nhân, nhóm, cả lớp. 3.4. Tìm hiểu bài đọc: - Lớp đọc đồng thanh a. Tìm hiểu bài đọc: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - 2 HS đọc 2 dòng thơ đầu trả lời: + Bống làm gì khi mẹ đi chợ về ? + Đường trơn: đường bị ướt dễ ngã. + Gánh đỡ: Gánh giúp mẹ. + mưa ròng: Mưa nhiều kéo dài - GV đọc diễn cảm lại bài văn. b.Học thuộc lòng bài thơ: - GV hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ c. Luyện nói: - GV cho HS quan sát tranh + Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ? 4. Củng cố: - GV gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét tiết học , khen những HS học tốt,. + Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. - 2 HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bống chạy ra gánh đỡ mẹ chạy cơn mưa ròng. - 3 HS thi đọc diễn cảm. - HS đọc thuộc lòng bài thơ. - HS thi đọc học thuộc lòng bài thơ - HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi . - Đại diện 3 nhóm nói trước hớp - Cả lớp nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 5. Dặn dò: 2 phút -Về học thuộc lòng đồng dao Cái bống , xem trước bài: Cái nhãn vở.. ******************************* Toán Tiết 101: Các số có hai chữ số( tiếp ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99. 2. Kĩ năng: - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọc cho HS viết bảng con, 1 - Lớp viết bảng con: 60, 65, 51, 54, 59. HS viết trên bảng lớp. 2. Bài mới: 30 phút 2.1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80: - Yêu cầu HS lấy 7 bó que tính (mỗi - HS mở đồ dùng lấy 70 que tính và nêu: bó 1 chục que tính) GV gắn 7 chục Có 70 que tính. que tính lên bảng: Có bao nhiêu que tính ? - Lấy thêm 2 que tính: có tất cả bao - Lấy thêm 2 que tính và nêu: có tất cả bảy mươi nhiêu que tính ? hai que tính. - GV viết số 72 lên bảng - HS đọc: bảy mươi hai - GV hướng dẫn HS nhận biết số - HS thao tác trên que tính để nhận ra số lượng lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80 các số từ 70 đến 80 ( tương tự số 72) - HS đọc số 2.3: Thực hành: - GV đọc cho HS viết bảng con Bài 1(140):Viết số: - Chú ý HS cách đọc: bảy mươi mốt, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80. bảy mươi tư, bảy mươi lăm. - GV cho HS đọc các số vừa viết 2.2: Giới thiệu các số từ 80 đến 90, - HS thao tác trên que tính nhận biết đọc viết các từ 90 đến 99 : số từ 80 đến 99. - GV hướng dẫn HS nhận biết số Bài 2( 141) Viết số thích hợp vào ô trống rồi lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các đọc các số đó:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> số từ 80 đến 90 rồi từ 90 đến 99 ( tương tự các số từ 70 đến 80). 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99. - GV nêu yêu cầu , cho HS làm bài Bài 3 (141): Viết( theo mẫu) vào SGK, 2 HS làm bài trên bảng a, Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị b, Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị c, Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị d, Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị - GV gọi HS đọc yêu cầu, Cho HS Bài 4(141) làm bài vào SGK, nối tiếp nhau đọc - HS quan sát tranh và trả lời: kết quả + Trong hình vẽ có 33 cái bát. - GV cho HS quan sát tranh trong + Trong số đó có 3 chục và 3 đơn vị SGK và trả lời: Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? 3. Củng cố: 3 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4.Dặn dò: 2 phút - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập ************************************ Thứ năm 7 tháng 3 năm 2013 Toán Tiết 102: So sánh các số có hai chữ số ( tiếp ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết so sánh các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo các số có hai chữ số ). 2. Kĩ năng: - Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. - Biết so sánh các số có hai chữ số; làm các bài tập SGK. 3. Thái độ: GD học sinh yêu thích môn học. I. Đồ dùng dạy học: GV: - Bộ đồ dùng dạy học Toán 1. HS: VBT; Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV đọc cho HS viết bảng con, 1 HS - Lớp viết bảng con: 62, 65, 63, 58..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> viết trên bảng lớp. 2. Bài mới: 30 phút 2.1: Giới thiệu 62 < 65: - GV gắn bảng lần 1: 6 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) và 2 que tính hỏi: + Cô vừa gắn bao nhiêu que tính ? - GV viết số: 62, hỏi: + 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV gắn bảng lần 2: 6 bó que tính và 5 que tính hỏi: + Có bao nhiêu que tính ? - GV viết bảng: 65 hỏi: + 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - GV hướng dẫn HS so sánh: + Xét về hàng chục: 62 và 65 có chữ số hàng chục là mấy ? + Xét về hàng đơn vị: 62 có mấy đơn vị ? 65 có mấy đơn vị ? - 2 so với 5 ta thấy: 2 < 5 nên 62 < 65 đọc là: 62 bé hơn 65 - 65 so với 62 ta điền dấu gì ? GV viết bảng. - HS quan sát và trả lời: + sáu mươi hai que tính. + 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị - HS quan sát và trả lời: + Có sáu mươi lăm que tính. + 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. + 62 và 65 có chữ số hàng chục là 6.(cùng có 6 chục) + 62 có 2 đơn vị 65 có 5 đơn vị - HS đọc: các nhân, cả lớp. - 65 > 62 - HS đọc: 65 lớn hơn 62 - HS viết dấu vào chỗ chấm.. - HS quan sát và nhận ra: - GV viết bảng: 42... 44 66... 63 + 63 gồm 6 chục và 3 đơn vị 2.2: Giới thiệu 63 > 58( tương tự 62 < + 58 gồm có 5 chục và 8 đơn vị. 65 ): - 63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục - GV gắn bảng 63 que tính. lớn hơn 5 chục.nên 63 > 58 - GV gắn 58 que tính. 58 < 63 + 63 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 58 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + 63 và 58 có số chục như thế nào ? 2.3: Thực hành: - GV gọi HS đọc yêu cầu, cho HS làm - HS đọc bài vào SGK, nối tiếp nhau đọc kết Bài 1(142): quả 34 < 38 55 < 57 90 = 90 > > 36 > 30 55 = 55 97 > 92 < < 37 = 37 55 > 51 92 < 97 = = 25 < 30 85 < 95 48 > 42 - GV gọi HS đọc yêu cầu, hướng dẫn Bài 2( 143) Khoanh vào số lớn nhất: HS làm bài, cho HS làm bài trong a, 72 , 68 , 80 b, 91 , 87 ,.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> SGK ,4 HS làm bài trên bảng. 69 *c, 97 , 94 , 92 *d, 45 , 40 , 38 - GV nêu yêu cầu, cho HS làm bảng Bài 3( 143) Khoanh vào số bé nhất: con a, 38 , 48 , 18 b, 76 , 78 , 75 - GV cùng HS nhận xét chữa bài *c, 60 , 79 , 61 *d, 79 , 60 , 81 Bài 4 (143): Viết các số 72, 38, 64: a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38, 64, 72 b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72, 64, 38 3. Củng cố: 5 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4. Dặn dò: 2 phút - Về nhà làm bài tập trong vở bài tập *********************************** Chính tả Tiết 4: Cái Bống I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nghe đọc viết lại chính xác, trình bày đúng bài đồng dao: Cái Bống. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ/phút. 2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần: anh hoặc ach, chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng phụ. HS: VBT, Bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - Hát , báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 HS làm bài tập, Bài tập 2: Điền vần an, hay at ? - Nhận xét ghi điểm. kéo đàn tát nước Bài tập 3: Điền chữ g hay gh ? nhà ga cái ghế 3. Bài mới: 30 phút 3.1. Giới thiệu bài: GV nói mục đích yêu cầu của bài học. - HS lắng nghe 3.2. Hướng dẫn HS tập chép: - HS mở SGK theo dõi bạn đọc.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV gọi 2 HS đọc bài + Tìm tiếng dễ viết sai - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó, viết bảng con. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV quan sát uốn nắn cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, Lưu ý: nhắc HS cách viết tên bài giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu câu 6. Viết sát lề chữ đầu câu 8. Nhắc HS chữ đầu câu, chữ sau dấu chấm phải viết hoa. - GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ để HS soát lại. GV dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần lại tiếng đó. Sau mụ̃i cõu hỏi xem HS có viết sai chữ nào không. Hd các em gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. - GV chấm một số vở, mang số còn lại về nhà chấm. 3.3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh và làm bài - Lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng. - khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng… - HS viết bảng con - HS nghe đọc viết bài vào vở.. - HS cầm bút chì trên tay chuẩn bị chữa bài.. Bài tập 2: Điền vần anh, hay ach ? hộp bánh túi xách tay Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh ? Ngà voi chú nghé. 3. Củng cố : 5 phút - GV nhận xét tiết học khen những HS chép bài chính tả đúng, đẹp. 4. Dặn dò: 3phút - Về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch, đẹp, làm BT. ***************************** Kể chuyện Tiết 2: Ôn tập I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc trơn các bài tập đọc: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống. 2. Kĩ năng:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Ôn lại các vần trong bài, tìm được tiếng, nói được câu chứa vần ôn. 3. Thái độ: Rèn khả năng tư duy cho HS. II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi các bài tập đọc. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút - GV gọi HS đọc bài - 2 HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lới câu + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị hỏi. em Bình ? 2. Bài mới:25 phút 2.1: Giới thiệu bài 2.2: Ôn tập: - GV cho HS mở SGK đọc bài - HS đọc bài : cá nhân, nhóm, cả lớp - GV gọi HS bốc thăm - HS bốc thăm chọn bài đọc - GV theo dõi nêu câu hỏi - HS đọc bài và trả lời câu hỏi 2.3: Ôn vần: + Tìm tiếng có vần ang, ac, ao, au, ai, - HS thi đua tìm theo tổ. + Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần ach - HS tìm và nối tiếp nói câu 2.4: luyện nói: + Ở nhà em làm gì giúp đỡ bố mẹ ? - HS nói trong nhóm + Ai nấu cơm cho bạn ăn ? + Ai vui khi bạn được điểm mười ? - Đại diện nhóm 3 nhóm nói trước lớp. - Cả lớp nhận xét bố sung 3. Củng cố: 3 phút - GV hệ thống bài, nhận xét tiết học 4.Dặn dò:2 phút - Về nhà ôn bài, chuẩn bị kiểm tra định kì. ************************** Thứ sáu ngày 8 tháng 3 năm 2013 Tập đọc. Kiểm tra giữa kì II (Chuyên môn ra đề và đáp án). ******************************* Sinh hoạt lớp tuần 26 I.Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Học sinh thấy được những ưu điểm đã đạt được và những mặt tồn tại cần phải khắc phục trong tuần tới. II. Nội dung: 1. Đạo đức - Đa số các em ngoan đi học đều và đúng giờ, đoàn kết tốt với bạn bè, biết kính trọng thầy giáo cô giáo, không có hiện tượng nói tục chửi bậy. 2. Học tập. - Đa số các em có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp; trong lớp có ý thức xây dựng bài như em: Khuê, Giang, Quyên ,H Anh , Thanh ....... - Những em cần cố gắng trong học tập như em Đạt , Dậu Thắng ,Thành , Thông , Hạnh ,.... 3. Thể dục vệ sinh. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, - Vệ sinh cá nhân gọn gàng, sạch sẽ. III. Phương hướng tuần tới. - Khắc phục những tồn tại của tuần 25; Phát huy những ưu điểm - Duy trì nề nếp , học tập của lớp - Đi học chuyên cần 100% - Tham gia đầy đủ các buổi bồi dưỡng giải toán trên mạng - duy trì vở sạch chữ đẹp , chuẩn bị thi cấp trường lần 2.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>