Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Gui Pa Pi Po cau 40 phong xa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.51 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Câu 40: Hạt nhân U234 đang đứng yên ở trạng thái tự do thì phóng xạ  và tạo thành hạt X. Cho năng lượng liên kết riêng của hạt , hạt X và hạt U lần lượt là 7,15 MeV, 7,72 MeV và 7,65 MeV. Lấy khối lượng các hạt tính theo u xấp xỉ số khối của chúng. Động năng của hạt  bằng A. 12,06 MeV. B. 14,10 MeV. C. 15,26 MeV. D. 13,86MeV. Giải: Phương trình phản ứng. 234 92. U. ----->. 4 2. He +. Theo ĐL bảo toàn động lượng ta có mαvα = mXvX ---->. 230 90. X. vα vX. =. mX mα. =. 230 = 57,5 4. Gọi động năng các hạt X và hạt α là WX và Wα 2 ƯW α mX mα v α 115 115 115 = = ------> Wα = (WX +Wα ) = ∆E 2 = 2 117 117 ƯW X mα mX v x. (*). mU = 234u - ∆mU. ; mX = 230u - ∆mX ; mα = 4u - ∆mα Năng lượng tỏa ra trong phản ứng dưới dạng động năng của các hạt:: ∆E = (mU – mX - mα)c2 = (∆mX + ∆mα - ∆mU)c2 = WlkX + Wlkα - WlkU = 230,7,72 + 4. 7,15 – 234.7,65 (MeV) = 14,1 MeV ∆E = WX + Wα = 14,1 MeV (**) 115 Từ (*) và (**) ta có: Wα = . 14,1 MeV = 13,85897 MeV = 13,86 MeV. Chọn đáp án D 117.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×