Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đới nóng.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Biện pháp giải quyết. nông thôn Qc h. Qc đô thị tất yếu g n hướ ăng t g xu n ày cà là g n Ds ĐT. ĐT pt thành siêu ĐT.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Dân số. Gia tăng dân số -Ds tăng nhanh trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX. - Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.. Bùng nổ dân số -Vào cuối những năm 50 của thế kỉ XX. - Khi tỉ lệ tăng tự nhiên lên đến 2,1%.. Sự phân bố dân cư -Dân cư phân bố ko đều - Số liệu về MĐDS cho biết tình hình phân bố dân cư của 1 địa phương, 1 nước .... Biện pháp khắc phục Thực hiện kế hoạch hóa gia đình, đẩy mạnh phát triển kinh tế, phân bố lại dân cư..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Dân số - Được biểu hiện bằng tháp dân số, tháp ds cho ta biết kết cấu dân số theo tuổi, giới, tình trạng dân số ở địa phương. Là nguồn lao động quý báu của quốc gia.. Gia tăng dân số -Ds tăng nhanh trong thế kỉ XIX và thế kỉ XX. - Do tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.. Bùng nổ dân số -Vào cuối những năm 50 của thế kỉ XX. - Khi tỉ lệ tăng tự nhiên lên đến 2,1%.. Sự phân bố dân cư -Dân cư phân bố ko đều - Số liệu về MĐDS cho biết tình hình phân bố dân cư của 1 địa phương, 1 nước .... Biện pháp khắc phục Thực hiện kế hoạch hóa gia đình, đẩy mạnh phát triển kinh tế, phân bố lại dân cư..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Dân số - Được biểu hiện bằng tháp dân số, tháp ds cho ta biết kết cấu dân số theo tuổi, giới, tình trạng dân số ở địa phương. - Là nguồn lao động quý báu của quốc gia.. Gia tăng dân số --Ds Ds tăng tăngnhanh nhanhtrong trong thế kỉ XIXvà vàthế thếkỉkỉXX. thế kỉ XIX -XX. Do tỉ lệ gia tăng tự - Do tỉcao. lệ gia tăng tự nhiên nhiên cao.. Bùng nổ dân số -Vào - Vào cuối cuối những nhữngnăm 50 của XX. năm 50thế củakỉthế kỉ XX. -- Khi Khi tỉtỉlệlệtăng tăngtự tự nhiên nhiên lên lên đến đến 2,1%. 2,1%.. Sự phân bố dân cư o -Dân cư phân bố k đều - Dân cư phân bố ko đều Số liệu liệu về về MĐDS MĐDScho cho -- Số biết tình tình hình hình phân phân bố bố biết dân cư cư của dân của 11 địa địa phương, 11 nước phương, nước... .... Biện pháp khắc phục Thực hiện kế hoạch hóa gia đình, đẩy mạnh phát triển kinh tế, phân bố lại dân cư..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mật độ dân số là gì? Cách tính MĐDS? Dân số (người) MĐDS = (người/km2) Diện tích (km2) Năm 2001 Việt Nam có số dân 78,7 triệu người, diện tích 330 991 km2. Vậy mật độ dân số nước ta là: A. 23,8 người / km2 C. 419 người / km2. B. 238 người / km 2 D. 41,9 người / km 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Dân số - Được biểu hiện bằng tháp dân số, tháp ds cho ta biết kết cấu dân số theo tuổi, giới, tình trạng dân số ở địa phương. - Là nguồn lao động quý báu của quốc gia.. Gia tăng dân số --Ds Ds tăng tăngnhanh nhanhtrong trong thế kỉ XIXvà vàthế thếkỉkỉXX. thế kỉ XIX -XX. Do tỉ lệ gia tăng tự - Do tỉcao. lệ gia tăng tự nhiên nhiên cao.. Bùng nổ dân số -Vào - Vào cuối cuối những nhữngnăm 50 của XX. năm 50thế củakỉthế kỉ XX. -- Khi Khi tỉtỉlệlệtăng tăngtự tự nhiên nhiên lên lên đến đến 2,1%. 2,1%.. Sự phân bố dân cư o -Dân cư phân bố k đều - Dân cư phân bố ko đều Số liệu liệu về về MĐDS MĐDScho cho -- Số biết tình tình hình hình phân phân bố bố biết dân cư cư của dân của 11 địa địa phương, 11 nước phương, nước... .... Biện pháp khắc phục Thực kế hoạch hoạch hóa mạnh phát kinh tế, tế, Thực hiện hiện kế hóa gia gia đình, đình, đẩy đẩy mạnh phát triển triển kinh phân phân bố bố lại lại dân dân cư. cư..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Biện pháp giải quyết. nông thôn Qc h. Qc đô thị tất yếu g n hướ ăng t g xu n ày cà là g n Ds ĐT. ĐT pt thành siêu ĐT.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ. N N NN.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hãy ghép các ý ở cột A với cột B cho đúng. A. M«i trêng B. KhÝ hËu 1. Xích đạo ẩm. a. Khí hậu có 2 đặc điểm nổi bật là: nhiệt độ và lợng ma thay đổi theo mùa gió và thêi tiÕt diÔn biÕn thÊt thêng.. 2. Nhiệt đới. b. KhÝ hËu n¾ng nãng, ma nhiÒu quanh năm, sự chênh lệch nhiệt độ trong năm nhá.. 3. Nhiệt đới gió mïa. c. KhÝ hËu nãng vµ lîng ma tËp vµo mét mïa. Cµng vÒ chÝ tuyÕn thêi kì kh« h¹n càng kéo dài và biên độ nhiệt năm càng lín..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Môi trường xích đạo ẩm có nhiệt độ cao quanh năm thích hợp cho: • A,Thực vật phát triển quanh năm có lợi cho sản xuất nông nghiệp. • B, Mầm bệnh phát triển gây tai hại cho cây trồng và gia súc. • C, Cả 2 ý A, B đều đúng. • D, Ý A đúng, B sai.. Phân tích mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, môi trường ở đới nóng..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> S rừng ngày càng thu hẹp Đất bạc màu Ks bị cạn kiệt Nguồn nước bị ô nhiễm,. Tài nguyên bị khai thác kiệt quệ. nước ngầm bị cạn kiệt Môi trường bị ô nhiễm Môi trường bị tàn phá Môi trường bị hủy hoại Giảm tỉ lệ gia tăng dân số Phát triển kinh tế Nâng cao đời sống.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> II. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ. N N NN.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> BT1: Hãy nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới nóng cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu môi trường nào?. Cách xác định t0, lượng mưa cao nhất: - Chọn 1 điểm cao nhất trên đường đồ thị. - Đặt thước vuông góc với trục hoành để biết đó là tháng nào - Đặt thước cắt qua điểm đó vuông góc với trục tung nhiệt độ hoặc lượng mưa để biết trị số t0, lượng mưa..
<span class='text_page_counter'>(19)</span> NHIỆT ĐỘ - Nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu? Vào tháng mấy? -Nhiệt độ thấp nhất là bao nhiêu? Tháng mấy? - Biên độ nhiệt trong năm là bao nhiêu?. LƯỢNG MƯA - Lîng ma nhiÒu nhÊt lµ bao nhiªu? ma nhiều vào những tháng nào? Mùa nào? - Lượng mưa ít nhất vào những tháng nào? Mùa + Có mấy lần nhiệt độ tăng cao trong nào? năm + Số tháng khô hạn? =>Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> BT1: Hãy nhận xét biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở đới nóng cho biết biểu đồ đó thuộc kiểu môi trường nào?.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Nhiệt độ: + Nhiệt độ tháng cao nhất là tháng 5 kho¶ng 33, 34oC + Nhiệt độ tháng thấp nhất là thỏng 12 kho¶ng 22, 23oC + Biên độ nhiệt năm : khoảng 11oC + Có 2 lần nhiệt độ tăng cao - Lîng ma + Ma theo mïa. + Sè th¸ng ma nhiÒu: Th¸ng 5 -Th¸ng 9 -> mïa ma + Sè th¸ng ma Ýt : Th¸ng 10 - T 4 năm sau -> mïa kh«. NhËn xÐt: Nãng vµ m a tËp trung vµo 1 mïa, thêi kì kh« h¹n kÐo dµi 5 tháng => KiÓu khÝ hËu cña môi trờng nhiệt đới.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> BT2: Quan sát các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây để chọn ra 1 biểu đồ thuộc đới nóng..
<span class='text_page_counter'>(23)</span> A. B. C. D. E. -Biểu đồ A: : Có nhiều tháng nhiệt độ xuống thấp dưới 15oC vào mùa hạ nhưng lại là mùa mưa -> Không phải của đới nóng -Biểu đồ B : Nóng quanh năm trên 20oC và có 2 lần nhiệt độ lên cao trong năm, mưa nhiều vào mùa hạ -> đúng là của đới nóng -Biểu đồ C: Nhiệt độ cao nhất không quá 20oC -> Không phải của đới nóng -Biểu đồ D : Nhiệt độ dưới 20oC , Mùa đông lạnh dưới -5oC -> Không phải của đới nóng -Biểu đồ E: Có mùa hạ nóng trên 25oC , mùa đông mát dưới 15oC, mưa rất ít và mưa vào mùa thu đông -> Không phải của đới nóng. Chọn biểu đồ B là môi trường nhiệt đới gió mùa thuộc đới nóng.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> BT3: Hãy sắp xếp các ảnh và các biểu đồ ở bên dưới sao cho phù hợp 1. A. 2. B. 3. C.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>
<span class='text_page_counter'>(26)</span> MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1: Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới? Tại sao diện tích xavan và hoang mạc ở các vùng nhiệt đới đang ngày càng mở rộng? Câu 2 : Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào? Câu 3: Cảnh quan của các kiểu MT đới nóng Câu 4: Thiên nhiên vùng đới nóng có thuận lợi và khó khăn gì cho sản xuất nông nghiệp ? Câu 5: Ds đông, tăng nhanh gây hậu quả gì ? biện pháp khắc phục ? Câu 6 : Em hãy cho biết vì sao có sự di dân ồ ạt ở đới nóng?.
<span class='text_page_counter'>(27)</span>