Tải bản đầy đủ (.docx) (76 trang)

BÁO CÁO BÀI tập NHÓM môn kế TOÁN TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (742.95 KB, 76 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
-------------

BÁO
CÁO BÀI TẬP NHĨM
MƠN: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
GVHD:
NHĨM SVTH:

Đỗ Nguyệt Ánh
NHĨM 4 – Lớp 42K15.3CLC
1. Nguyễn Thị Nhung
2. Đinh Thị Kim Ngân
3. Tô Giang Nam
4. Nguyễn Xuân Thắng
5. Lê Chí Thiên


Nhóm 7

Tiến độ 1

MỤC LỤC
A.

NỘI DUNG – TIẾN ĐỘ 1.............................................................................................................................................. 4

I.

Giới thiệu cơng ty........................................................................................................................................................... 4



II.

Giới thiệu sản phẩm:................................................................................................................................................... 4

III.

Quy trình kinh doanh của khách sạn Royal Lotus:......................................................................................................5

1. Đặc điểm về quy trình cơng nghệ:............................................................................................................................... 6
2. Đặc điểm về tổ chức sản xuất:..................................................................................................................................... 6
B.

NỘI DUNG - TIẾN ĐỘ 2,3,4:........................................................................................................................................ 7

I.

ĐO LƯỜNG................................................................................................................................................................. 13

II.

SỔ CÁI CHUNG....................................................................................................................................................... 17

1. Tên tài khoản Tiềnmặt............................................................................................................................................. 17
2. Tên tài khoản Tiền gửi ngân hàng............................................................................................................................. 23
3. Tên tài khoản Phải thu khách hàng........................................................................................................................... 30
4. Tên tài khoản Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ.....................................................................................................32
5. Tên tài khoản Nguyên liệu, vật liệu.......................................................................................................................... 35
6. Tên tài khoản: Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang................................................................................................39
7. Tên tài khoản :Tài sản cố định hữu hình...................................................................................................................42

8. Tên tài khoản: tài sản cố định vơ hình. Số hiệu TK: 213...........................................................................................45
9. Tên tài khoản: Hao mòn tài sản cố định. Số hiệu TK 214.........................................................................................46
10.

Tên tài khoản Chi phí trả trước.............................................................................................................................. 47

11.

Tên tài khoản Phải trả cho người bán.................................................................................................................... 49

12.

Tên tài khoản Thuế và các khoản phải nộp nhà nước............................................................................................52
[AUTHOR NAME]

2


Nhóm 7
13.

Tiến độ 1

Tên TK: phải trả người lao động. Số hiệu TK:334.................................................................................................57

III.

SỔ NHẬT KÝ CHUNG............................................................................................................................................ 57

IV.


BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN............................................................................................................................... 73

V.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN.................................................................................................................................... 75

VI.

BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH................................................................................85

C.

Nhật ký công việc:........................................................................................................................................................ 90

[AUTHOR NAME]

3


Nhóm 7

Tiến độ 1

A.

NỘI DUNG – TIẾN ĐỘ 1

I. Giới thiệu công ty
Tên công ty: Công ty TNHH Royal Lotus

 là một doanh nghiệp được thành lập bởi 4 thành viên trong nhóm vào ngày 2/10/2017.
-

II. Giới thiệu sản phẩm:
ROYAL LOTUS HOTEL toạ lạc trên đường Hà Bổng nằm cạnh khu vực bãi biển Mỹ Khê - một trong những địa điểm du
lịch phát triển sầm uất nhất thành phố Đà Nẵng. Từ khách sạn của chúng tôi, quý khách có thể nhìn thấy các địa điểm
nổi tiếng của thành phố như Cầu Rồng, Cầu Sông Hàn, đặc biệt hướng nhìn ra biển tầm nhìn bao quát bán đảo Sơn Trà
và nhiều thắng cảnh khác của Đà Nẵng.
ROYAL LOTUS HOTEL gồm 9 tầng với 20 phòng nghỉ ấm cúng. Phòng nghỉ được thiết kế với phong cách giản dị, trang
trí phòng hài hòa, tao nhã, tạo cho cảm giác thanh bình và ấm áp khi nghỉ ngơi tại đây. Khơng gian phịng thống mát,
sạch sẽ, mỗi tầng đều có các phòng cửa sổ hướng về thành phố và biển. Trang thiết bị hiện đại: điều hịa, hệ thống nóng
lạnh, điện thoại, tủ lạnh, tivi màn hình phẳng 40 Inch có kết nối Internet tốc độ cao, ấm đun nước, máy sấy tóc, nước
uống miễn phí, Wifi miễn phí, …

[AUTHOR NAME]

4


Nhóm 7

-

Tiến độ 1

Địa chỉ: 120A Hà Bổng, Sơn Trà, Đà Nẵng
Loại hình cơng ty: Doanh nghiệp dịch vụ

III. Quy trình kinh doanh của khách sạn Royal Lotus:
 Với đội ngũ nhân viên được đào tạo bài bản với phong cách phục vụ chuyên nghiệp, tận tình, chu đáo vì sự hài lòng

quý khách.

[AUTHOR NAME]

5


Nhóm 7

Tiến độ 1

1. Đặc điểm về quy trình cơng nghệ:
Khách sạn Royal Lotus có quy trình quản lí và thiết bị cơng nghệ hiện đại:
* Điều hịa với điều khiển tự động
* Hệ thống khóa từ đảm bảo an tồn
* Đường truyền internet tốc độ cao tại phịng khách, khu vực hành lang và khu vực lễ tân, công cộng
2. Đặc điểm về tổ chức sản xuất:
Tổ chức và trang bị thiết bị tiện nghi cho phòng khách sạn, bộ phận lễ tân, nhân viên phục vụ phòng tiếp đón nhiệt tình
Bộ phận phịng:
Bộ phận phịng thực hiện chức năng cho thuê phòng của khách sạn. Khách đăng ký phịng phải được tiếp nhận, tình hình
phịng trống, phịng có khách phải được cập nhật hằng ngày. Khi khách ở khách sạn, vệ sinh sạch sẽ các khu vực công
cộng cũng như khu vực tiền sảnh phải được bảo đảm. Đây là một số chức năng quan trọng của các bộ phận phòng:
– Bộ phận giặt ủi (Laundry): Chịu trách nhiệm giặt sạch và ủi tất cả quần áo của khách, khăn màn của khách sạn và đồng
phục của nhân viên.
– Bộ phận tiền sảnh (Front-office): Tiếp đón khách khi khách đến khách sạn để làm thủ tục đăng ký và trả phòng.
– Tổ đặt phòng (Reservations): Tiếp nhận khách và theo dõi chặt chẽ các phòng được đăng ký trước ở khách sạn.
– Bộ phận tầng phòng: Chịu trách nhiệm lau dọn phòng ở của khách sạn và các nơi công cộng trong khách sạn.
– Bộ phận bảo vệ: Phụ trách bảo đảm an toàn cho khách.
– Bộ phận kỹ thuật: Phụ trách về việc vận hành và bảo trì tồn bộ cơ sở vật chất của khách sạn, bao gồm: Điện, cơ khí, hệ
thống sưởi, máy điều hịa khơng khí, bơm, thực hiện những sửa chữa nhỏ và tu bổ trang thiết bị.

Bộ phận nhà hàng & quầy uống:
[AUTHOR NAME]

6


Nhóm 7

Tiến độ 1

Chức năng chính của bộ phận nhà hàng & quầy uống là cung cấp thức uống và đồ uống cho các thực khách của khách sạn.
Nhân sự:
Bộ phận nhân sự khơng phụ thuộc khách hàng, khơng dính dáng gì đến kinh doanh nhưng nó đóng một vai trị quan trọng
để khách sạn hoạt động có hiệu quả. Bộ phận nhân sự được chia thành ba bộ phận chức năng nhỏ hơn: khâu tuyển mộ
nhân viên, khâu đào tạo và khâu quản lý phúc lợi.
Bộ phận kế toán:
Ở một số khách sạn, bộ phận kế toán thực hiện hai chức năng “Cố vấn” và “Điều hành” trực tiếp. Vai trị truyền thống của
bộ phận kế tốn ghi chép lại các giao dịch về tài chính, chuẩn bị và diễn giải các bản báo cáo định kỳ về các kết quả
hoạt động đạt được. Nhiệm vụ thường xuyên bao gồm việc chuẩn bảng lương, kế toán thu và kế toán chi.

B. NỘI DUNG - TIẾN ĐỘ 2,3,4:
DANH SÁCH CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TỐN
Ngày 1/1/18
-

Chủ sở hữu đầu tư góp vốn vào doanh nghiệp với số tiền 15.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
Chủ sở hữu góp vốn bằng 1 ơ tơ 4 chỗ ngồi giá trị 600.000, ước tính sử dụng 10 năm.

Ngày 2/1/18
-


Công ty mua lại đất ( 3.000.000) và tịa nhà 6 tầng (8.000.000) của cơng ty X bằng tiền gửi ngân hàng, ước tính thời
gian sử dụng tòa nhà 30 năm.

Ngày 3/1/18
-

Vay dài hạn ngân hàng 700.000 để sửa sang khách sạn.
[AUTHOR NAME]

7


Nhóm 7
-

Tiến độ 1

Cơng ty xây dựng thêm gara làm bãi đậu xe 49.800 bằng tiền gửi ngân hàng.

Ngày 4/1/18
-

Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 300.000

Ngày 6/1/18
-

Mua thêm một ô tô 7 chỗ trị giá 700.000, chưa tính thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10% trả bằng tiền gửi ngân hàng.


Ngày 7/1/18
-

Xây dựng khuôn viên, buồn hoa cây cảnh xung quanh khách sạn trả bằng tiền mặt 20.000

Ngày 20/1/18
-

Công ty mua giường, chăn ga gối nệm 500.000(chưa bao gồm thuế GTGT 10% theo phương pháp được khấu trừ) cho
30 phịng của cơng ty T, đã thanh tốn 350.000 bằng tiền gửi ngân hàng, chi phí vận chuyển 1.000 và chi phí bốc dở
1.000 bằng tiền mặt, ước tính thời gian sử dụng 10 năm.

Ngày 21/1/18
-

Cơng ty mua ti vi, tủ bàn của công ty K cho 30 phịng với số tiền 480.000 đã thanh tốn bằng tiền gửi ngân hàng, thuế
GTGT 10% ( theo phương pháp khấu trừ), thời gian sử dụng ước tính 10 năm.

Ngày 22/1/18
-

Công ty mua điện thoại di động sử dụng cho bộ phận quản lí doanh nghiệp và các buồng nghỉ 10.000 thanh toán bằng
tiền mặt, và được hưởng chiết khấu thương mại 10%, ước tính thời gian sử dụng 8 năm.

Ngày 23/1/18
-

Lắp đặt hệ thống đèn trang trí 93.000 thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, thuế GTGT 10 % theo phương pháp khấu trừ,
ước tính thời gian sử dụng 10 năm.


Ngày 24/1/18
-

Lắp đặt hệ thống báo cháy từ công ty cơng ty Q 32.000 chưa thanh tốn, thuế GTGT 10 % theo phương pháp khấu trừ,
ước tính thời gian sử dụng 5 năm.

Ngày 25/1/18
[AUTHOR NAME]

8


Nhóm 7
-

Tiến độ 1

Cơng ty lắp đặt hệ thống camera 31.000 trong khách sạn thanh toán bằng chuyển khoản, thuế GTGT 10 % theo phương
pháp khấu trừ, ước tính thời gian sử dụng 5 năm.

Ngày 26/1/18
-

Chủ sở hữu bổ sung vốn kinh doanh 100.000 bằng tiền gửi ngân hàng.

Ngày 27/1/18
-

Công ty mua thêm 1 máy vi tính dùng cho bộ phận bán hàng 10.000 thanh toán bằng tiền mặt, ước tính thời gian sử
dụng là 8 năm.


Ngày 28/1/18
-

Cơng ty mua phần mềm máy tính dùng cho bộ phận quản lí doanh nghiệp trị giá 30.000 bằng chuyển khoản, thuế
GTGT 10 % theo phương pháp khấu trừ, ước tính thời gian sử dụng 8 năm.

Ngày 29/1/18
-

Ứng trước cho nhà cung cấp A nguyên liệu, vật liệu ( xà phòng, giấy vệ sinh, bàn chải đánh răng, dầu gội) bằng tiền mặt
7.000

Ngày 30/1/18
-

Công ty nhận hàng từ nhà cung cấp A về nhập kho.

Ngày 2/2/18
-

Cơng ty mua 30 điều hịa từ cơng ty H theo điều khoản thanh toán 2/10, n/30, giá bán 7.000/ chiếc ( chưa bao gồm thuế
GTGT 10%), chưa thanh tốn cho người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 2.000, ước tính sử dụng 10 năm và
được đưa vào sử dụng ngay.

Ngày 3/2/18
-

Ứng trước cho công ty M mua 2 máy giặt sử dụng cho dịch vụ giặt ủi, đơn giá 10.000/ cái, thuế GTGT 10% theo
phương pháp khấu trừ, ước tính thời gian sử dụng 8 năm.


Ngày 4/2/18
-

Nhận hàng từ công ty M và phát hiện thấy 1 sản phẩm bị hỏng và trả lại cho công ty M.

Ngày 5/2/18
[AUTHOR NAME]

9


Nhóm 7
-

Tiến độ 1

Thanh tốn tiền mua điều hịa cho công ty H bằng chuyển khoản

Ngày 6/2/18
-

Mua thêm NLVL( xà phòng, giấy vs, bàn chải,....) trị giá 5.000 về nhập kho chưa thanh toán cho người bán A

Ngày 7/2/18
-

Đặt mua 20 thùng nước đóng chai 500 ml của cơng ty N trị giá 3.000, tạm ứng trước 1.500 bằng tiền mặt

Ngày 8/2/18

-

Cơng ty xuất kho xà phịng, giấy vệ sinh, bàn chải đánh răng, dầu gội trị giá 7.000

Ngày 9/2/18
-

Nhận hàng từ cơng ty N về nhập kho, thanh tốn số tiền còn lại bằng tiền mặt.

Ngày 10/2/18
-

Xuất kho nước uống đóng chai đưa vào sử dụng

Ngày 22/2/17
-

Thanh tốn tiền lặp đặt hệ thống báo cháy bằng tiền gửi ngân hàng.

Ngày 1/3/18
-

Khách hàng Y đã ở 20 ngày ( phòng đơn) hết 8.000, chưa bao gồm thuế GTGT 10 % , phương pháp khấu trừ , đã thanh
toán bằng tiền gửi ngân hàng

Ngày 5/3/18
-

Khách hàng B sử dụng dịch vụ buồng nghỉ 5 ngày (3 phịng đơi) hết 8.250, chưa bao gồm thuế GTGT 10 % theo
phương pháp khấu trừ đã thanh tốn bằng tiền mặt.


Ngày 12/3/18
-

Cơng ty du lịch C chuyển khoản traaả trước tiền đặt 10 phịng đơi cho khách hàng trong 10 ngày: 55.000, chưa bao gồm
thuế GTGT 10% và được hưởng chiết khấu thương mại 10%.

Ngày 15/3/18
[AUTHOR NAME]

10


Nhóm 7
-

Tiến độ 1

Khách hàng E chi tiền mặt ứng trước 1.000 cho 5 phịng gia đình ở trong 5 ngày ( giá hết 16.250), chưa bao gồm thuế
GTGT 10%

Ngày 17/3/18
-

Khách hàng D thanh toán tiền sử dụng dịch vụ buồng nghỉ ( 5 phịng gia đình ở trong vịng 5 ngày). Thanh toán bằng
tiền mặt với số tiền 16.250, thuế GTGT 10% theo phương pháp khấu trừ.

Ngày 21/3/18
-


Khách hàng E đã sử dụng dịch vụ và thanh toán số tiền còn lại bằng tiền mặt.

Ngày 22/3/18
-

Khách hàng G thanh tốn dịch vụ buồng ngủ ( 5 phịng đơi) trong 15 ngày ( 41.250) bằng tiền mặt, thuế GTGT 10%
Khách sạn hoàn thành việc cung cấp dịch vụ buồng nghỉ cho công ty du lịch C, trả lại tiền chiết khấu bằng TGNH.

Ngày 23/3/18
-

Đồn du lịch Z th ơ tơ của khách sạn giá 5.000, thuế GTGT 10% theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh tốn.

Ngày 24/3/18
-

Đồn du lịch Z đã sử dụng dịch vụ buồng nghỉ trong 10 ngày ( 5 phịng đơi, 3 phịng gia đình) hết 47.000. thuế GTGT
10% và thanh toán tiền dịch vụ thuê xe ở nghiệp vụ trên bằng tiền gửi ngân hàng.
Công ty AA thanh toán tiền sử dụng dịch vụ buồng ngủ 5 phịng gia đình, 4 phịng đơn, 2 phịng đơi trong 14 ngày bằng
chuyển khoản; thuế GTGT 10%

Ngày 25/3/18
-

Công ty BB thanh toán tiền sử dụng dịch vụ buồng ngủ 6 phòng đơn trong 12 ngày bằng chuyển khoản; thuế GTGT
10%

Ngày 26/3/18
[AUTHOR NAME]


11


Nhóm 7
-

Tiến độ 1

Chi phí sửa chửa hệ thống báo cháy dùng cho bộ phận quản lí 2.500 bằng tiền mặt.

Ngày 29/3/18
-

Trả lãi vay ngân hàng bằng chuyển khoản( lãi suất 7%/ năm 12.250)

Ngày 30/3/18
-

-

Lương phải trả cho nhân viên bộ phận quản lí trực tiếp và nhân viên lễ tân 20.000; cho bộ phận phục vụ phòng 16.000;
cho 1 nhân viên bán hàng 3.500
Trích bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, cơng đồn phí và bảo hiểm tự nguyện cho bộ phận quản lí trực tiếp và nhân viên
lễ tân; cho nhân viên phục vụphòng; nhân viên bán hàng theo lương tính vào chi phí theo quy định lần lượt là 4.700;
3.760 và 822,5
Chi phí điện nước sử dụng cho bộ phận quản lí trong kì 1.000 cho hoạt động dịch vụ buồng nghỉ trong kì 5.000 trả bằng
tiền mặt.

Ngày 31/3/18
Chi phí điện nước sử dụng cho bộ phận quản lí trong kì 1.000 cho hoạt động dịch vụ buồng nghỉ trong kì 5.000 trả bằng

tiền mặt.
Cơng ty dùng ơ tơ 4 chỗ ngồi có ngun giá 600.000 đã trích khấu hao 15.000 đem trao đổi với cơng ty T theo giá thỏa
thuận chưa tính thuế là 590.000, thuế GTGT 10%, để nhận lấy 1 ô tô 7 chỗ ngồi với giá chưa có thuế là 800.000, thuế
suất thuế GTGT là 10%, doanh nghiệp chuyển khoản trả thêm 2.841 và hồn tất việc trao đổi.
Trích khấu hao TSCĐ tịa nhà 24.305
Trích khấu hao TSCĐ ơ tơ 7 chỗ 20.306,55914
Trích khấu hao TSCĐ đèn trang trí 3.550
Trích khấu hao TSCĐ hệ thống báo cháy 1.204,301075
Trích khấu hao TSCĐ hệ thống camera 1.150
Trích khấu hao TSCĐ phần mềm máy tính 675,4032258
Phân bổ CCDC trong kỳ :
+ giường, chăn ga, gối nệm 9.986,021505
-

[AUTHOR NAME]

12


Nhóm 7

Tiến độ 1

+ ti vi, tủ bàn 9.419,354839
+ điện thoại bàn 217,4719355
+ máy vi tính 225,1344086
+ Điều hịa 3.533,333333
+ Máy giặt 200,8928571
Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp; nhân công trực tiếp; sx chung.
Kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp

Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu
Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
Kết chuyển chi phí tài chính
Kết chuyển doanh thu khác
Kết chuyển chi phí khác
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp nhà nước
Kết chuyển thu nhập thuế doanh nghiệp
Kết chuyển thuế GTGT
Kết chuyển lãi

I. ĐO LƯỜNG
Đơn vị tính: nghìn đồng
Nghiệp vụ
Nghiệp vụ 7

Nghiệp vụ
21
Nghiệp vụ
24

Nội dung
Tính thuế nhập khẩu của ơ tơ 7 chỗ ngồi
Tính thuế GTGT của ơ tơ
Ngun giá ô tô

Cách tính
10% x 700.000 = 70.000
10% x ( 700.000 + 70.000) = 77.000
700.000 + 70.000 + 77.000 = 847.000


Nguyên giá điều hòa

30 x 7.000 + 2.000 = 212.000

Thuế GTGT

10 % x 210.000 = 21.000

Chiết khấu thanh toán của điều hòa

2% x 210.000 = 4.200

[AUTHOR NAME]

13


Nhóm 7
Nghiệp vụ
44

Tiến độ 1
Lãi vay ngân hàng trong kỳ

(7% x 700.000)/4 = 12.250

Các khoản trích theo lương (BHYT, BHXH, KPCĐ,
BHTN) :
Nghiệp vụ

46

Nghiệp vụ
48
Nghiệp vụ
49

Nghiệp vụ
50

Nghiệp vụ
51

Nghiệp vụ
52
Nghiệp vụ
53

- Bộ phận quản lý trực tiếp và nhân viên lễ tân
- Nhân viên phục vụ phịng
- Nhân viên bán hàng
Trích khấu hao ơ tơ 4 chỗ ngồi (ước tính thời gian sử
dụng 10 năm)
Trích khấu hao tồ nhà ( ước tính thời gian sử dụng
30 năm):
KH hàng tháng = Nguyên giá : ( 30 x 12 )
Trích khấu hao ơ tơ 7 chỗ ngồi ( ước tính thời gian sử
dụng 10 năm)
- KH hàng tháng = Nguyên giá : ( 10 x 12)
- KH tháng 1/2018

- KH trong kỳ ( quý I/2018)
Trích KH đèn trang trí ( ước tính thời gian sử dụng 5
năm)
- KH hàng tháng = Nguyên giá : ( 5 x 12)
- KH tháng 1/2018
- KH trong kỳ ( quý I/2018)
Trích KH hệ thống báo cháy ( ước tính thời gian sử
dụng 5 năm)
- KH hàng tháng = Nguyên giá : ( 5 x12)
- KH tháng 1/2018
- KH trong kỳ ( quý I/2018)
Trích khấu hao hệ thống camera ( ước tính thời gian
sử dụng 5 năm)

23,5% x 20.000 = 4.700
23,5% x 16.000 = 3.760
23,5% x 3.500 = 822,5
600.000 : ( 10 năm x 4 quý) = 15.000

(8.000.000 + 700.000 + 49.800) : (30x12) = 24.305

847.000 : (10 x 12) = 7.058,333333
(7.058,333333 : 31 ngày) x 26 ngày = 5.919,892473
7.058,333333 x 2 + 5.919,892473 = 20.306,55914

93.000 : ( 5 x12) = 1.550
1.550 : 31 ngày x 9 ngày = 450
1.550 x 2 + 450 = 3.550

32.000 : ( 5 x12) = 533,333333

(533.333333 : 31 ngày) x 8 ngày = 137,6344086
533,333333 x 2 + 137,6344086 = 1.204,301075

[AUTHOR NAME]

14


Nhóm 7

Nghiệp vụ
54
Nghiệp vụ
55

- KH hàng tháng = Nguyên giá : (5 x 12)
- KH tháng 1/2018
- KH trong kỳ ( quý I/2018)
Trích khấu hao phần mềm máy tính ( ước tính thời
gian sử dụng 8 năm)
- KH hàng tháng = Nguyên giá : ( 8 x 12)
- KH tháng 1/2018
- KH trong kỳ ( quý I/2018)
Phân bổ công cụ dụng cụ:
- Giường, chăn ga gối nệm ( thời gian phân bổ 10
năm)
Hàng tháng = Nguyên giá : ( 10 x12)
Tháng 1/2018
Trong kỳ ( quý I/2018)
- Ti vi, tủ bàn ( Thời gian phân bổ 10 năm)

Hàng tháng = Nguyên giá : ( 10 x12)
Tháng 1/2018
Trong kỳ ( quý I/2018)
- Điện thoại bàn ( thời gian phân bổ 8 năm)
Hàng tháng = Nguyên giá : ( 8 x12)
Tháng 1/2018
Trong kỳ ( quý I/2018)
- Máy vi tính ( thời gian phân bổ 8 năm)
Hàng tháng = Nguyên giá : ( 8 x12)
Tháng 1/2018
Trong kỳ ( quý I/2018)
- Điều hoà ( thời gian phân bổ 10 năm)
Hàng tháng = Nguyên giá : ( 10 x12)
Tháng 1/2018

Tiến độ 1
31.000 : (5 x12) = 516,6666667
(516,6666667 : 31 ngày ) x 7 = 116,6666667
2 x 516,6666667 + 116,6666667 = 1.150

30.000 : ( 8 x 12) = 312,5
(312,5 : 31 ngày) x 5 ngày = 50,40322581
312,5 x 2 + 50,40322581 = 675,4032258

502.000 : ( 10 x 12) = 4.183,333333
(4.183,333333 : 31 ngày) x 12 ngày = 1.619,354839
4.183,333333 x 2 + 1.619,354839 = 9.986,021505
480.000 : (10 x 12) = 4.000
(4.000 : 31 ngày) x 11 = 1.419,354839
2 x 4.000 + 1.419,354839 = 9.419,354839

9.000 : (8 x 12) = 93,750
(93,750 : 31 ngày ) x 10 ngày = 30,24193548
2 x 93,750 + 30,24193548 = 217,7419355
10.000 : (8 x 12) = 104,1666667
(104,1666667 : 31 ngày) x 5 ngày = 16,80107527
2 x 104,1666667 + 16,80107527 = 225,1344086
212.000 : ( 10 x 12) = 1.766,666667

[AUTHOR NAME]

15


Nhóm 7

Tiến độ 1

Trong kỳ ( quý I/2018)
- Máy giặt ( thời gian phân bổ 8 năm)
Hàng tháng = Nguyên giá : ( 8 x12)
Tháng 2/2018
Trong kỳ ( quý I/2018)

2 x 1.766,666667 = 3.533,333333
10.000 : (8 x 12) = 104,1666667
(104,1666667 : 28 ngày) x 26 ngày = 96,72619048
96,72619048 + 104,1666667 = 200,8928571

Tính giá thành đơn vị sản phẩm hồn thành: (đơn vị: phịng/ngày)
Bảng giá phịng

Loại phịng
Giá phịng
Đơn
400
Đơi
550
Gia đình
650

Đặt giá thành đơn vị của phòng đơn là X
Giá thành đơn vị của phịng đơi là 1,375X ( 550/400 = 1,375)
Giá thành đơn vị của phịng gia đình là 1,625X ( 650/400 = 1,625)
Số lượng lượt ( phòng/ ngày) đã sử dụng trong kỳ:
- Đơn : 148
- Đơi: 268
- Gia đình: 150
Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành = CPSXDD đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CPSXDD cuối kỳ
= 0 + ( CP NL,VL trực tiếp + CP NC trực tiếp + CP SX chung) - 0
= 10.000 + 19.760 + 116.218,9036
= 145.978,9036
Do đó: 148X + 268 x 1,375X + 150 x 1,625X = 145.978,9036
Suy ra: - giá thành đơn vị của phịng đơn là 192,0143421

Tính giá thành đơn vị sản phẩm hồn thành: (đơn vị: phịng/ngày)

[AUTHOR NAME]

16



Nhóm 7

Tiến độ 1

II. SỔ CÁI CHUNG
Năm 2018
Đơn vị tính: 1000 đồng
1. Tên tài khoản Tiềnmặt
Số hiệu TK 111

[AUTHOR NAME]

17


Ngày
Chứng từ
Thág
Ghi Nhóm
Số7
Ngày
Sổ

1/4/2018

GBN

1/4/2018

1/7/2018


PC


1/7/2018

1/20/2018 GĐNM 1/20/2018
H HĐ
PNK
GBN
HĐG
TGT

1/22/2018 GĐNM 1/22/2018
H HĐ

Nhật kí chung
Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu kỳ …
Số phát sinh
trong kỳ
Rút tiền gửi ngân
hàng về nhập quỹ
tiền mặt 300.000
Xây dựng khuôn
viên, buồn hoa
cây cảnh xung
quanh khách sạn

trả bằng tiền mặt
20.000
Công ty mua
giường, chăn ga
gối nệm 500.000
chưa bao gồm
thuế GTGT 10%
theo phương
pháp được khấu
trừ ) cho 30
phịng của cơng
ty T, đã thanh
tốn 350.000
bằng tiền gửi
ngân hàng, chi
phí vận chuyển
1.000 và chi phí
bốc dở 1.000
bằng tiền mặt,
ước tính thời
gian sử dụng 10
năm.
Cơng ty mua điện
thoại di động sử

Số tiền

Trang

Dịng


Số hiệu
TK đối
ứng

1

13

112

1

20

213

20,000

1

24

242

2,000

Nợ Tiến độ 1 Có

300,000


[AUTHOR NAME]
1

30

242

9,000

18


Nhóm 7

Tiến độ 1

2. Tên tài khoản Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu TK 112
Ngày
tháng
ghi sổ

1/1/2018

Chứng từ
Số

BBCNGV GBC


Nhật kí chung
Ngày

1/1/2018

1/2/2018

GBN
HĐM
BBGNTS

1/2/2018

1/3/2017

GBN

1/3/2017

Diễn giải
Số dư đầu năm
….
Số dư đầu kỳ …
Số phát sinh trong kỳ
Chủ sở hữu đầu tư góp
vốn vào doanh
nghiệp với số tiền
15.000.000 bằng
tiền gửi ngân
hàng.

Công ty mua lại đất
( 3.000.000) và tịa
nhà 6 tầng
( 8.000.000) của
cơng ty X bằng
tiền gửi ngân
hàng, ước tính thời
gian sử dụng tịa
nhà 30 năm.
Cơng ty xây dựng
thêm gara làm bãi
đậu xe 49.800
bằng tiền gửi ngân

Số hiệu
TK
đối
ứng

Số tiền

Trang

Dịng

Nợ



1


1

411

1

6

213(1)

3,000,000

1

8

211

8,000,000

1

12

211

49,800

15000000


[AUTHOR NAME]

19


Nhóm 7

Tiến độ 1

1/4/2018

GBN

1/4/2018

1/6/2018

GBN

GĐNMH
BBGNTS
HĐGTGT

1/6/2018

1/20/2018

GĐNMH


PNK
GBN
HĐGTGT

1/20/201
8

GĐNMH


1/21/201
8

1/21/2018

hàng.
Rút tiền gửi ngân hàng
về nhập quỹ tiền
mặt 300.000
Mua thêm một ô tô 7
chỗ trị giá
700.000, chưa tính
thuế nhập khẩu
10%, thuế GTGT
10% trả bằng tiền
gửi ngân hàng.
Cơng ty mua giường,
chăn ga gối nệm
500.000 cho 30
phịng của cơng ty

T, đã thanh tốn
350.000 bằng tiền
gửi ngân hàng, chi
phí vận chuyển
1.000 và chi phí
bốc dở 1.000 bằng
tiền mặt, ước tính
thời gian sử dụng
10 năm, thuế
GTGT được khấu
trừ 10% ( theo
phương pháp khấu
trừ).
Công ty mua ti vi, tủ
bàn của công ty K

1

14

111

300,000

1

18

211


700,000

1

23

242

350,000

1

28

242

528,000

[AUTHOR NAME]

20


Nhóm 7

Tiến độ 1

PNK
GBN
HĐGTGT


1/23/2018

HĐ GBN
HĐGTGT

1/23/201
8

1/25/2018

HĐ GBN
HĐGTGT

1/25/201
8

1/26/2018

BBCNGV

1/26/201

cho 30 phịng với
số tiền 480.000 đã
thanh toán bằng
tiền gửi ngân
hàng, thuế GTGT
10% ( theo
phương pháp khấu

trừ), thời gian sử
dụng ước tính 10
năm.
Lắp đặt hệ thống đèn
trang trí 93.000
thanh tốn bằng
tiền gửi ngân
hàng, thuế GTGT
10 % theo phương
pháp khấu trừ, ước
tính thời gian sử
dụng 10 năm.
Cơng ty lắp đặt hệ
thống camera
31.000 trong
khách sạn thanh
tốn bằng chuyển
khoản, thuế GTGT
10 % theo phương
pháp khấu trừ, ước
tính thời gian sử
dụng 5 năm.
Chủ sở hữu bổ sung

1

33

211


102,300

1

39

211

34,100

1

40

411

100,000
[AUTHOR NAME]

21


Nhóm 7

GBC

Tiến độ 1

8


1/28/2017
8

GĐNMH

PNK
GBN
HĐGTGT

1/28/201
8

2/5/2018

GBN HĐ

2/5/2018

2/22/2018

PC

GBN

2/22/201
8

3/1/2018

GBC


HĐGTGT

3/1/2018

vốn kinh doanh
100.000 bằng tiền
gửi ngân hàng.
Cơng ty mua phần
mềm máy tính
dùng cho bộ phận
quản lí doanh
nghiệp trị giá
30.000 bằng
chuyển khoản,
thuế GTGT 10 %
theo phương pháp
khấu trừ, ước tính
thời gian sử dụng
8 năm.
Thanh tốn tiền mua
điều hịa cho cơng
ty H bằng chuyển
khoản
Thanh tốn tiền lặp đặt
hệ thống báo cháy
bằng tiền gửi ngân
hàng.
Khách hàng Y đã ở 20
ngày ( phòng đơn)

hết 8.000, chưa
bao gồm thuế
GTGT 10 %
( phương pháp
khấu trừ), đã thanh

1

46

213(5)

33,000

1

64

331- H

226,800

1

79

331

35,200


1

80
80

333(1)
511

800
8,000

[AUTHOR NAME]

22


Nhóm 7

Tiến độ 1

3/12/2018

GBC

3/12/201
8

3/22/2018

GBN HĐ


3/22/201
8

3/24/2018


GBC
HĐGTGT

3/24/201
8

tốn bằng tiền gửi
Cơng ty du lịch C
chuyển khoản trả
trước tiền đặt 10
phịng đơi cho
khách hàng trong
10 ngày: 55.000,
chưa bao gồm
thuế GTGT 10%
và được hưởng
chiết khấu thương
mại 10%.
Khách sạn hoàn thành
việc cung cấp dịch
vụ buồng nghỉ cho
cơng ty du lịch C,
trả lại tiền chiết

khấu bằng TGNH.
Đồn du lịch Z đã sử
dụng dịch vụ
buồng nghỉ trong
10 ngày ( 5 phịng
đơi, 3 phịng gia
đình) hết 47.000.
thuế GTGT 10%
và thanh toán tiền
dịch vụ thuê ở
nghiệp vụ 39 bằng
tiền gửi ngân

1

90

131

1

118

131

1
1
1

124

124
124

511
131
333(1)

60,500

6,050

47,000
5,500
4,700

[AUTHOR NAME]

23


Nhóm 7

3/24/2018

3/25/2018


GBC
HĐGTGT



GBC
HĐGTGT

3/29/2018

HĐ GBN

3/31/2018

BPBKHTSCĐ
HĐMB
HĐGTGT
GBN

Tiến độ 1

3/24/201
8

3/25/201
8

3/29/201
8
3/31/201
8

hàng.
Cơng ty AA thanh tốn

tiền sử dụng dịch
vụ buồng ngủ 5
phịng gia đình, 4
phịng đơn, 2
phịng đôi trong
14 ngày bằng
chuyển khoản;
thuế GTGT 10%.
Công ty BB thanh tốn
tiền sử dụng dịch
vụ buồng ngủ 6
phịng đơn trong
12 ngày bằng
chuyển khoản;
thuế GTGT 10%
Trả lãi vay ngân hàng
bằng chuyển
khoản( lãi suất
7%/ năm 12.250)
Cơng ty dùng ơ tơ 4
chỗ ngồi có
ngun giá
600.000 đã trích
khấu hao 15.000
đem trao đổi với
cơng ty T theo giá
thỏa thuận chưa
tính thuế là

1


130

511

83,300

1

130

333(1)

8,330

1

135

511

28,800

135

333(1)

2,880

1


143

635

12,250

1

170

131

284,100

[AUTHOR NAME]

24


Nhóm 7

Tiến độ 1
590.000, thuế
GTGT 10%, để
nhận lấy 1 ơ tơ 7
chỗ ngồi với giá
chưa có thuế là
800.000, thuế suất
thuế GTGT là

10%, doanh
nghiệp chuyển
khoản trả thêm
2.841 và hoàn tất
việc trao đổi.
Cộng số phát sinh
trong kỳ
Số dư cuối kỳ

15,349,810

13,661,600

1,688,210

3. Tên tài khoản Phải thu khách hàng
Số hiệu TK 131
Ngày
tháng
ghi
sổ

Chứng từ
Số

Nhật kí chung
Ngày

Diễn giải


Trang

Dịng

Số hiệu
TK
đối
ứng

Số tiền
Nợ



Số dư đầu năm
….
Số dư đầu kỳ …
Số phát sinh trong kỳ

[AUTHOR NAME]

25


×