Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

sinh6 tiet 1920

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.99 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần: 09 Ngày soạn: 23/10/2012


Tiết : 19 Ngày dạy: 26/10/2012


<b>Bài 17: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN </b>


<b>I / MỤC TIÊU </b>


<i><b>1. Kiến thức </b></i>


-Nêu được chức năng mạch: mạch gỗ dẫn nước và ion khoáng từ rễ lên thân, lá; mạch rây
dẫn chất hữu cơ từ lá về thân, rễ.


<i><b>2. Kĩ năng </b></i>


- Rèn kĩ năng làm thí nghiệm về sự dẫn nước và chất khoáng của thân
- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, thảo luạn nhóm


<i><b>3. Thái độ - Có ý thức bảo vệ thực vật </b></i>


<b>II / TRỌNG TÂM:</b> Nêu được chức năng mạch: mạch gỗ dẫn nước và ion khoáng từ rễ lên
thân, lá; mạch rây dẫn chất hữu cơ từ lá về thân, rễ.


<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>


<i><b>1/ Chuẩn bị của giáo viên: - Gv làm thí nghiệm với nhiều loại hoa </b></i>
- Kính hiển vi, dao sắc, giấy thấm, nước
<i><b>2/ Chuẩn bị của học sinh: </b></i>


- Hs làm thí nghiệm theo nhóm trên các loại hoa và trong 2 môi trường nước khác nhau: nước
màu và nước khơng màu ghi lại kết quả



<b>IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>1/ ổn định lớp: 6A1………6A2………6A3……… </b></i>
<i><b>2 Kiểm tra bài cũ : - Thân to ra do đâu ? Vì sao </b></i>


<i><b>3 Các hoạt động dạy và học : </b></i>


<i>Bài mới: Chúng ta đã được tìm hiểu về các bộ phận của thân non, thân già, thân trưởng thành. </i>
Tuy nhiên nhừng bộ phận nào của thân tham gia vào vận chuyển nước, muối khoáng và các
chất hữu cơ? Câu trả lời này sẽ được giải đáp trong bài hôm nay


Hoạt động 1: TÌM HIỂU SỰ VẬN CHUYỂN NƯỚC, MUỐI KHOÁNG TRONG THÂN


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- Gv yêu cầu Hs báo cáo lại thì nghiệm
của nhóm mình đã làm ở nhà


- Gv kiểm tra lại báo cáo của các nhóm
- Gv nhận xét và cho điểm các nhóm
- u cầu Hs quan sát các thí nghiệm của
mình trên cành mang hoa và cành mang
lá .


- Gv hướng dãn Hs cắt lát mỏng qua cành
của 2 loại hoa trên đưa lên kính hiển vi
quan sát


+ Quan sát em thấy có gì khác so với
cành khơng ngâm trong nước màu ?


+ Lát cắt có màu đó là loại mạch nào ?
+ Vậy nước và muối khoáng được vận
chuyển qua phần nào của thân ?


- Gv gọi đại diện trả lời và nhận xét


-Hs trình bày thí nghiệm ở nhà của nhóm
mình


- Hs đặt thí nghiệm lên bàn cho GV kiểm
tra


- Hs quan sát lại các thi nghiệm do Gv
yêu cầu


-Hs làm thực hành theo sự hướng dẫn của
Gv


-Hs bóc vỏ cành thí nghiệm ngâm trong
nước có màu


- Hs theo dõi Gv làm thí nghiệm cắt lát
cắt ngang đưa lên kính hiển vi


-Hs quan sát trên kính hiển vi nhận xét
+ Ơ giữa có phần có màu cịn cành ngâm
trong nước thì khơng có màu


+ Phần bắt màu đó là mạch gỗ



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đại diện các nhóm trả lời và nhận xét
<i><b>Tiểu kết: </b></i>


<i><b> - Nước và muối khoáng vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ của cây </b></i>


Hoạt động 2 : TÌM HIỂU SỰ VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT HỮU CƠ


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


- GV trình bày thí nghiệm làm ở nhà
- Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi:
+ Vì sao mép vỏ ở phía trên chỗ cắt lại
phình to ra ?


+ Vì sao mép vỏ ở phía dưới lại khơng
phình to ?


+ Vẫy mạch rây có chức năng gì ?


- Gv mở rộng : nhân dân ta thường cắt lớp
vỏ ngoài cho chất hữu cơ đi xuống tích tụ
lại và đắp đất váo để cho cành mọc rễ sau
cắt ra đề nhân giống . vì chất hữu cơ do
phần lá tạo ra đi nuôi phần thân và rễ


- Hs lắng nghe


- Thảo luận nhóm trả lời cậu hõi
+ Vì có chất hữu cõ lắng lại



+ Cịn ở phần trên khơng có chất hữu cơ
tích tụ lại


+ Có chức năng vận chuyển các chất hữu
cơ do phần lá đưa xuống


- Hs nghe Gv giải thích hiện tương nhân
giống của nhân dân ta bằng phương pháp
chiết cành


<i><b> Tiểu kết</b></i>


<i><b> - Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển nhờ mạch rây trong thân </b></i>
<b>V/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ</b>


<i><b>1.Củng Cố: HS đọc ghi nhớ SGK. Hs trả lời các câu hỏi trong SGK</b></i>
<i><b>2.Dặn dò </b></i>


- Về học bài và xem bài mới


- Chuẩn bị cho bài sau: củ khoai tây, củ su hào, củ gừng, củ dong ta, 1 đoạn xương rồng, que
nhọn, giấy thấm


Tuần: 10 Ngày soạn: 30/11/2012
Tiết: 20 Ngày dạy: 02/11/2012


<b>ÔN TẬP </b>


<b>I/MỤC TIÊU :</b>


<i><b>1. Kiến thức: - Củng cố cho Hs kiến thức cơ bản về chương 1,2 ,3 </b></i>


<i><b>2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng liên tưởng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II/ TRỌNG TM: </b>Kiến thức chương 2,3
<b>III/ PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC</b>


<i><b>1/ Chuẩn bị của giáo viên: -Hệ thống câu hỏi chương 1.2.3</b></i>


<i><b>2/ Chuẩn bị của học sinh: -Hs ôn lại các kiến thức của các bài trước ở chương 1,2,3 </b></i>
<b>IV/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>


<i><b>1/ On định lớp: 6A1………6A2………6A3………</b></i>
<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ : Kết hợp với bài mới </b></i>


<i><b>3/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i>Giới thiệu bài : Chúng ta đã học xong: đại cương về giới thực vật, cấu tạo chức năng của rễ, thân. </i>
Hôm nay chúng ta ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học.


Hoạt động 1 : ÔN TẬP LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


+ Thực vật có những đặc điểm chung gì ?
+ Nêu sự khác nhau giữa thực vật có hoa và
thực vật khơng có hoa ?


+ Trình bày cấu tạo của tế bào thực vật ?
+ Trình bày sự lớn lên và phân chia của tế bào
thực vật ?



+Có mấy loại rễ? Nêu đặc điểm của các loại rễ
đó ? Rễ gồm mấy miền ? Nêu chức năng của
các miền của rễ ?


+ Trình bày cấu tạo miền hút cùa rễ ? Nêu
chức năng của từng bộ phận đó ?


+ Chỉ trên tranh vẽ đường hấp thự nước và
muối khoáng từ đất vào rễ ?


+ Kể tên các loại rễ biến dạng mà em biết ?
+ Trình bày cấu tạo ngồi và trong của thân?
+ Thân dài ra nhờ bộ phận nào ?Thân to ra
nhờ bộ phận nào ?


+ So sánh sự khác nhau giữa thân non và
miền hút của rễ ?


+ So sánh sự khác nhau giữa thân non với thân
trưởng thành ?


- Gv gọi hs trả lời từng câu hỏi. Gv cho hs
làm thêm 1 số câu hỏi khác áp dụng thực tế.


- Hs trả lời câu hỏi theo câu hỏi giáo
viên đưa ra


-Các hs khác nhận xét bỗ sung


- Hs trả lời theo câu hỏi của Gv đưa ra


<b>V/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:</b>


<i><b>1/ Củng cố – đánh giá: - YC cầu học sinh nhắc lại một số kiến thức trọng tâm. HS trả lời CH ở ND</b></i>
bài tập


<i><b>2/ Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét sự chuẩn bị của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ và tên :………


Lớp : 6A………. <b>KIỂM TRA 15 ’</b>Môn : Sinh học 6


Điểm <i><b>Lời phê của thầy cô</b></i>


<b>Trắc nghiệm khách quan (250/10 đ)</b> :


<i>Em hãy khoanh tròn vào câu đúng nhất trong các câu sau :</i>
<i><b>1 Những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống </b></i>


a. Lớn lên, vận động, sinh sản, hô hấp c. Lớn lên, sinh sản, vận động, cảm ứng
b. Cảm ứng, sinh sản, lớn lên, bài tiết d. Hô hấp, vận động, lớn lên, cảm ứng
<i><b>2. Ba bộ phận chính của kính hiển vi </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Phân chia và lớn lên c. Sinh sản không ngừng
b. Sinh trưởng và phát triển d. Phân chia liên tục
<i><b>4.Miền hút quan trọng nhất vì có chức năng :</b></i>


a. Dẫn truyền c. Che chở cho đầu rễ


b. Làm cho rễ dài ra d. Hấp thụ nước và muối khoáng
<i><b>5. Miền chóp rễ có chức năng chính :</b></i>



a. Dẫn truyền c. Che chở cho đầu rễ


b. Làm cho rễ dài ra d. Hấp thu nước và muối khống
<i><b>6. Rễ có bốn miền theo thứ tự </b></i>


a. Miền trưởng thành c. Miền hút


b. Miền sinh trưởng d. Miền chóp rễ


<i><b>7. Phần quan trọng nhất trong các miền của rễ là </b></i>


a. Miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ
b. Miền trưởng thành, miền sinh trưởng, miền hút, miến chóp rễ
c. Miền sinh trưởng, miền hút, miền trưởng thành


d. Miền hút, miền sinh trưởng, miền trưởng thành, miền chóp rễ
<i><b>8. Để cung cấp đủ nước và muối khoáng cho cây, bộ rễ thường </b></i>


a . Ăn sâu, lan rộng, số lượng rễ con nhiều c. Ăn sâu, lan rộng, số lương rễ con ít
b. Ăn nông, lan rộng, số lượng rễ con nhiều d. Ăn nơng, lan rộng, số lượng rễ con ít
<i><b>9.Thân cây gồm </b></i>


a. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi hoa c. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi nách
b. Thân chính, cành, chồi ngọn, chồi lá d. Thân chính, cành, mơ phân sinh, mầm lá
<i><b>10. Thân cây dài ra là do sự phân chia tế bào ở </b></i>


a. Mô phân sinh ngọn c. Tầng sinh trụ
b. Tầng sinh vỏ d. Tế bào thịt vỏ



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×