Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an Dai so 8 tu tuan 1 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.1 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 1 Tiết 1. Ngày soạn: 15/8/2012 Ngày dạy : 21/8/2012. CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC ***** §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC . I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đơn thức với đa thức theo công thức A(B+C) = AB + AC. Trong đó A, B, C là các đơn thức. - Kĩ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức không quá ba hạng tử và không có quá hai biến. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Ôn tập các khái niệm đơn thức, đa thức, phép nhân hai đơn thức ở lớp 7. - Phương pháp : Qui nạp, đàm thoại III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :. TG 5/. NỘI DUNG. - Tính các tích sau: a) (-2x3) (x2) =-2x3.x2 = -2x5 1 3 b) (6xy2)( x y) 3 1 3 = 6xy2 x y = 2x4y3 3. 2/. §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC 20/ 1.Qui tắc: a/ Ví dụ : 5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x b/ Qui tắc : (sgk tr4) A.(B+C) = A.B +A.C 2.Áp dụng: Ví dụ : Làm tính nhân 1 (-2x3).(x2 + 5x ) 2. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ -Thế nào là một đơn thức? Cho ví dụ về đơn thức một biến, đơn thức hai biến? -Thế nào là một đa thức? Cho ví dụ về đa thức một biến, đa thức hai biến? - Tính các tích sau: a) (-2x3)(x2) 1 3 b) (6xy2)( x y) 3 - GV chốt lại vấn đề và lưu ý: khi thực hiện phép tính, ta có thể tính nhẩm các kết quả của phần hệ số, các phần biến cùng tên và ghi ngay kết quả đó vào tích cuối cùng. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS trả lời tại chỗ: * Đơn thức là một biểu thức đại số trong đó các phép toán trên các biến chỉ là những phép nhân hoặc luỹ thừa không âm. (ví dụ…) * Đa thức là tổng của các đơn thức. (ví dụ…) - HS làm tại chỗ, sau đó trình bày lên bảng: a) (-2x3)(x2)= -2x3x2 = -2x5 1 3 1 b)(6xy2)( x y) = 6xy2 3 3 x3y = 2x4y3 - HS nghe hiểu và ghi nhớ. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới - Phép nhân đơn thức với đa thức - HS nghe và chuẩn bị tâm thế có gì mới lạ, phải thực hiện như học bài mới… thế nà?Để hiểu rõ, ta hãy nghiên cứu bài học hôm nay. - HS ghi vào vở Hoạt động 3 : Vào bài mới - Cho HS thực hiện ?1 (nêu yêu cầu như sgk) - GV theo dõi. Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày - Cho HS kiểm tra kết quả lẫn nhau - Từ cách làm, em hãy cho biết qui tắc nhân đơn thức với đa thức? - GV phát biểu và viết công thức. - HS thực hiện (mỗi em làm bài với ví dụ của mình) - Một HS lên bảng trình bày 5x.(3x2 –4x + 1) = 5x.3x2 + 5x.(-4x) + 5x.1 = 15x3 – 20x2 + 5x - Cả lớp nhận xét,HS đổi bài, kiểm tra lẫn nhau - HS phát biểu - HS nhắc lại và ghi công thức - HS tham gia nêu kết quả phép.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải … = (-2x3).x2+ (-2x3).5x + (1 2x3)() = -2x5-10x4+x3 2. 15/ * Thực hiện ?2 1 1 3 x 3 y − x 2+ xy .6xy3 2 5 1 2 = 3x3y.6xy3+(x ).6xy3 + 2 1 xy.6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 5 6 2 4 + xy 5 * Thực hiện ?3 1 S= [(5x+3) + (3x+y).2y] 2 = 8xy + y2 +3y Với x = 3, y = 2 thì S = 58 (m2). (. ). Bài tập 1 trang 5 Sgk 1 a) x2(5x3- x ) 2 2 2 b) (3xy– x2+ y) xy 3 1 c) (4x3 – 5xy +2x)(xy) 2. 3/ Bài tập 2 trang 5 Sgk Bài tập 3 trang 5 Sgk Bài tập 6 trang 5 Sgk. lên bảng - GV đưa ra ví dụ mới và giải mẫu trên bảng - GV lưu ý: Khi thực hiện phép nhân các đơn thức với nhau, các đơn thức có hệ số âm được đặt ở trong dấu ngoặc tròn (…) Hoạt động 4 : Củng cố - Ghi ?2 lên bảng, yêu cầu HS tự giải (gọi 1 HS lên bảng) - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu - Thu và kiểm nhanh 5 bài của HS - Đánh giá, nhận xét chung - Treo bảng phụ bài giải mẫu - Đọc ?3 - Cho biết công thức tính diện tích hình thang? - Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm - Cho HS báo cáo kết quả … - GV đánh giá và chốt lại bằng cách viết biểu thức và cho đáp số - Ghi đề bài 1(a,b,c) lên bảng phụ, gọi 3 HS (mỗi HS làm 1 bài) Bài tập 1 trang 5 Sgk. - Nhận xét bài làm ở bảng? - GV chốt lại các giải. nhân các đơn thức - HS nghe và ghi nhớ. - Một HS làm ở bảng, HS khác làm vào vở - HS nộp bài theo yêu cầu - Nhận xét bài giải ở bảng - Tự sửa vào vở (nếu sai) - HS đọc và tìm hiểu ?3 S = 1/2(a+b)h - HS thực hiện theo nhóm nhỏ - Đại diện nhóm báo cáo kết quả …. - 3 HS cùng lúc làm ở bảng, cả lớp làm vào vở a) 5x5-x3-1/2x b) 2x3y2-2/3x4y+2/3x2y2 c)-2x4y+2/5x2y2-x2y - HS nhận xét bài ở bảng - Tự sửa vào vở (nếu có sai). Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà GV dặn dò, hướng dẫn: - HS nghe dặn - Học thuộc qui tắc Bài tập 2 trang 5 Sgk * Nhân đơn thức với đa thức, thu A.(B+C) = A.B +A.C gọn sau đó thay giá trị Bài tập 3 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự - Qui tắc chuyển vế Bài tập 6 trang 5 Sgk * Cách làm tương tự - Ôn đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức đồng dạng.. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Tuần 1 Tiết 2. Ngày soạn: 15/8/2012 Ngày dạy : 22/8/2012. §2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức. Biết cách nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp cùng chiều. - Kĩ năng: HS thực hiện đúng phép nhân đa thức (không có quá hai biến và mỗi đa thức không có quá ba hạng tử); chủ yếu là nhân tam thức với nhị thức. II/ CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Ôn đơn thức đồng dạng và cách thu gọn đơn thức đồng dạng. - Phương án : Qui nạp – đàm thoại. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG 5/. 1/. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Phát biểu qui tắc nhân đơn - Treo bảng phụ, nêu câu hỏi - Một HS lên bảng trả lời câu hỏi thức với đa thức. (4đ) và biểu điểm và thực hiện phép tính. 2/ Làm tính nhân: (6đ) - Gọi một HS - Cả lớp làm vào vở bài tập. 3 a) 2x(3x – x + ½ ) - Kiểm tra vở bài tập vài em a) 6x4-2x+x b) (3x2 – 5xy +y2)(-2xy) - Đánh giá, cho điểm b) -6x3y+10x2y2-2xy3 - GV chốt lại qui tắc, về dấu - Nhận xét bài làm ở bảng. Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §2. NHÂN ĐA THỨC - GV vào bài trực tiếp và ghi - HS ghi vào vở tựa bài lên bảng VỚI ĐA THỨC / 20 Hoạt động 3 : Quy tắc 1. Quy tắc: - Ghi baûng: - HS ghi vaøo nhaùp, suy nghó 2 (x – 2)(6x –5x +1) cách làm và trả lời a) Ví dụ : - Theo caùc em, ta laøm pheùp (x –2)(6x2 –5x +1) tính naøy nhö theá naøo? = x.(6x2 –5x +1) +(-2). * Gợi ý: nhân mỗi hạng tử - HS nghe hướng dẫn, thực hiện (6x2-5x+1) của đa thức x-2 với đa thức phép tính và cho biết kết quả = x.6x2 + x.(-5x) +x.1 + 2 (-2).6x +(-2).(-5x) +(-2).1 6x2-5x+1 roài coäng caùc keát tìm được 3 2 2 = 6x – 5x + x –12x +10x – quaû laïi - HS sửahoặc ghi vào vở 2 - GV trình baøy laïi caùch laøm - HS phaùt bieåu = 6x3 – 17x2 +11x – 2 - Từ ví dụ trên, em nào có - HS khác phát biểu b) Quy tắc: (Sgk tr7) thể phát biểu được quy tắc …… nhân đa thức với đa thức - HS nhaéc laïi quy taéc vaøi laàn - GV choát laïi quy taéc ?1 (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x– - GV neâu nhaän xeùt nhö Sgk 6) - Cho HS làm ?1 Theo dõi - HS thực hiện ?1 . Một HS làm 4 2 3 = ½x y –x y – 3xy – x + 2x HS laøm baøi, cho HS nhaän ở bảng – cả lớp làm vào vở sau +6 xét bài làm cuả bạn rồi đưa đó nhận xét ở bảng ra baøi giaûi maãu (½xy – 1).(x3 – 2x – 6) = * Chú ý: Nhân hai đa thức = ½xy.(x3–2x–6) –1(x3–2x–6) saép xeáp - Giới thiệu cách khác = ½x4y –x2y – 3xy – x3+ 2x +6 6x2 –5x + 1 - Cho HS đọc chú ý SGK - HS đọc SGK x–2 2 - Hỏi: Cách thực hiện? - HS trả lời - 12x + 10x –2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV hướng dẫn lại một - Nghe hieåu vaø ghi baøi (phaàn cách trực quan từng thao tác thực hiện phép tính theo cột doïc) Hoạt động 4 : Aùp dụng 2. Aùp dụng : - GV yêu cầu HS thực hiện ? - HS thực hiện ?2 trên phiếu học tập 2 vào phiếu học tập ?2 a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … a) (x+3)(x2 +3x – 5) = … … = x3 + 6x2 + 4x – 15 … = x3 + 6x2 + 4x – 15 c) (xy – 1)(xy + 5) = … d) (xy – 1)(xy + 5) = … 2 2 … = x y + 4xy – 5 … = x2y2 + 4xy – 5 ?3 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 – - GV yêu cầu HS thực hiện ? - HS thực hiện ?3 (tương tự ?2) y2 S= (2x+y)(2x –y) = 4x2 –y2 3 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 S = 4(5/2)2 –1 = 25 –1 = 24 m2 - GV nhận xét, đánh giá = 24 m2 chung Hoạt động 5 : Dặn dò - Học thuộc quy tắc, xem lại - HS nghe dặn . Ghi chú vào vở các bài đã giải Bài tập 7 trang 8 Sgk - Bài tập 7 trang 8 Sgk * Áp dụng qui tắc - Xem lại qui tắc Bài tập 8 trang 8 Sgk - Bài tập 8 trang 8 Sgk * Tương tự bài 7 Bài tập 9 trang 8 Sgk - Bài tập 9 trang 8 Sgk * Nhân đa thức với đa thức, - Có thể sử dụng máy tính bỏ túi thu gọn sau đó thay giá trị để tính giá trị 6x3 – 5x2 + x 6x3 –17x2 + 11x –2. 14/. 5/. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… …. Tuần 2 Tiết 3. Ngày soạn: 20/8/2012 Ngày dạy : 28/8/2012. LUYỆN TẬP . I/ MỤC TIÊU :.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức; nhân đa thức với đa thức - Kĩ năng: Học sinh được thực hiện thành thạo qui tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể. II/ CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng - HS : Ôn các qui tắc đã học. - Phương án : Đàm thoại gợi mở – hoạt động nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG 10/. 25/. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm ra bài cũ 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa - Treo bảng phụ ghi câu hỏi - Một HS lên bảng trả lời câu thức với đa thức (4đ) kiểm tra ; gọi 1 HS hỏi và thực hiện phép tính ; 2 2/Tính: (x-5)(x +5x+25) - Kiểm tra vở bài làm vài HS còn lại làm tại chỗ bài tập (5đ) => x3- 125 Từ kết quả trên => => 125- x3 2 (5-x)(x +5x+25) - Cho HS nhận xét bài làm - Cả lớp nhận xét giải thích? (1đ) - Chốt lại vấn đề: Với A,B là - HS nghe GV chốt lại vấn đề hai đa thức ta có : (-A).B= và ghi chú ý vào vở (AB) Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 12 trang 8 Sgk - Bài 12 trang 8 Sgk A= (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) - HD : thực hiện các tích rồi rút - Đọc yêu cầu của đề bài A= -x-15 gọn. Sau đó thay giá trị - Nghe hướng dẫn - Chia 4 nhóm: nhóm 1+2 làm câu a+b, nhóm 3+4 làm câu - HS chia nhóm làm việc a) x=0 => A= -15 c+d A= -x-15 b) x=15 => A= -30 - Cho HS nhận xét. a) x=0 => A= -15 c) x= -15 => A= 0 - Cho HS nhận xét. GV nhận b) x=15 => A= -30 d) x=0,15 => A= 15,15 xét, đánh giá c) x= -15 => A= 0 Bài 13 trang 8 Sgk - Ghi đề bài lên bảng d) x=0,15 => A= 15,15 Tìm x, biết : Bài 13 trang 8 Sgk (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-6x) - Gọi một HS làm ở bảng. - Đọc, ghi đề bài vào vở = 81 - Còn lại làm vào tập (12x-5)(4x-1) +(3x-7)(1-16x) 48x2-12x-20x+5+3x-48x2=81 7+112x = 81 48x2-12x-20x+5+3x-48x283x = 83 7+112x x =1 =81 - Cho HS nhận xét 83x = 83 - Chốt lại cách làm x=1 - Nhận xét kết quả, cách làm. 5/ A.(B+C) = AB+BC (A+B). (C+D)=AC+AD+BC+BD. Hoạt động 3 : Củng cố - Nhắc lại các qui tắc đã học cách làm bài dạng bài 12, 13? - Cho HS nhận xét. - HS phát biểu qui tắc - Cách làm bài dạng bài 12, 13 * Nhân đơn thức,đa thức với đa thức, sau đó thu gọn - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5/ Bài tập 11 trang 8 Sgk Bài tập 14 trang 9 Sgk Bài tập 15 trang 9 Sgk. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà - Bài tập 11 trang 8 Sgk * Nhân đơn thức,đa thức với A(B+C)= AB+BC đa thức, sau đó thu gọn (A+B) - Bài tập 14 trang 9 Sgk (C+D)=AC+AD+BC+BD * x, x+2, x+4 - Bài tập 15 trang 9 Sgk (x+2)(x+4)=x(x+2) * Tương tự bài 13 - HS nghe dặn , ghi chú vào vở. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..……. Tuần 2 Tiết 4. Ngày soạn: 20/8/2012 Ngày dạy : 29/8/2012. §3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ . I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức : bình phương một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Kĩ năng: Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính, nhanh tính nhẩm. - Thái độ: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - HS : Học và làm bài ở nhà, ôn : nhân đa thức với đa thức. - Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp – đàm thoại III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :. TG 5/. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Phát biểu qui tắc nhân đa - Treo bảng phụ (hoặc ghi bảng) - Một HS lên bảng, cả lớp thức với đa thức. (4đ) - Gọi một HS theo dõi và làm nháp 2/ Tính : (2x+1)(2x+1) = => 4x2+4x+1 (6đ) - Cho cả lớp nhận xét - HS nhận xét - GV đánh giá, cho điểm / 1 Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §3. NHỮNG HẰNG - Không thực hiện phép nhân có - HS tập trung chú ý, suy ĐẲNG THỨC ĐÁNG thể tính tích trên một cách nhanh nghĩ… chóng hơn không? NHỚ - Giới thiệu bài mới - Ghi tựa bài / 11 Hoạt động 3 : Tìm qui tắc bình phương một tổng 1. Bình phương của một -GV yêu cầu: Thực hiện phép - HS thực hiện trên nháp tổng: nhân: (a+b)(a+b) (a+b)(a+b) = a2+2ab+b2 - Từ đó rút ra - Từ đó rút ra: 2 2 2 2 (A + B) = A + 2AB + B (a+b) = (a+b)2 = a2+2ab+b2 - Tổng quát: A, B là các biểu thức - HS ghi bài tuỳ ý, ta có (Ghi bảng) - Dùng tranh vẽ (H1 sgk) hướng - HS quan sát, nghe giảng dẫn HS ý nghĩa hình học của HĐT - Phát biểu HĐT trên bằng lời? - HS phát biểu - Cho HS thực hiện áp dụng sgk - HS làm trên phiếu học tập, - Thu một vài phiếu học tập của 4 HS làm trên bảng Áp dụng: HS a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 a) (a+1)2 = a2 + 2a + 1 b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 b) x2+ 4x+ 4 = … = (x+2)2 c) 512 = (50 + 1)2 = … = 2601 c) 512 = (50 + 1)2 = … = - Cho HS nhận xét ở bảng d) 3012= (300+1)2 2601 - GV nhận xét đánh giá chung =… = 90601 d) 3012=(300+1)2 = …= - Cả lớp nhận xét ở bảng 90601 - Tự sửa sai (nếu có) / 8 Hoạt động 4 : Tìm qui tắc bình phương một hiệu 2. Bình phương của một - Hãy tìm công thức (A –B)2 (?3) - HS làm trên phiếu học tập: hiệu: - GV gợi ý hai cách tính, gọi 2 HS (A – B)2 = [A +(-B)]2 = … cùng thực hiện (A –B)2 = (A –B)(A –B) (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 - Cho HS nhận xét - HS nhận xét rút ra kết quả - Cho HS phát biểu bằng lời ghi - HS phát biểu và ghi bài bảng - Cho HS làm bài tập áp dụng Aùp dụng - Theo dõi HS làm bài - HS làm bài tập áp dụng 2 2 a) (x –1/2) = x –x + 1/4 vào vở.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) (2x–3y)2 = 4x2 – 12xy+9y2 - Cho HS nhận xét c) 992 = (100–1)2 = … = 9801. a) (x –1/2)2 = x2 –x + 1/4 b) (2x–3y)2 = 4x2 –12xy+9y2 c) 992 = (100–1)2 = … = 9801 - HS nhận xét và tự sửa / 11 Hoạt động 5 : Tìm qui tắc hiệu hai bình phương 3. Hiệu hai bình phương : - Thực hiện ?5 : - HS thực hiện theo yêu cầu - Thực hiện phép tính (a+b)(a-b) , GV A2 – B2 = (A+B)(A –B) từ đó rút ra kết luận a2 –b2 = … (a+b)(a-b) = a2 –b2 - Cho HS phát biểu bằng lời và => a2 –b2 = (a+b)(a-b) ghi công thức lên bảng - HS phát biểu và ghi bài Aùp dụng: - Hãy làm các bài tập áp dụng - HS trả lời miệng bài a, làm 2 a) (x +1)(x –1) = x – 1 (sgk) lên phiếu học tập phiếu học tập bài b+c 2 2 b) (x –2y)(x +2y) = x –4y a) (x +1)(x –1) = x2 – 1 c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = b) (x –2y)(x +2y) = x2 –4y2 602 –42 = … = - Cả lớp nhận xét c) 56.64 = (60 –4)(60 +4) = 3584 602 –42 = … = 3584 - Cả lớp nhận xét / 7 Hoạt động 6 : Củng cố Bài tập ?7 - GV yêu cầu - HS đọc ?7 (sgk trang 11) + Cả Đức và Thọ đều đúng 1/ Đức và Thọ ai đúng? - Trả lời miệng: … 2 2 + HĐT : (A-B) = (B-A) 2/ Sơn rút ra được HĐT? - Kết luận: (x –y)2 = (y –x)2 - Bài Tập 16(bc), - Cho HS làm các bài tập Sgk - HS hợp tác làm bài theo 18(ab): (tr11) nhóm 2 2 16b/ 9x +y +6xy = (3x * Gợi ý: xác định giá trị của A,B 16b/ 9x2 +y2 +6xy = (3x +y)2 +y)2 bằng cách xem A2 = ?  A c/ 25a2+4b2–20ab = (5a-2b)2 2 2 2 c/ 25a +4b –20ab = (5aB = ? B 18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 2b)2 Yêu cầu HS nhận xét b) x2 –10xy+25y2 = (x– 18a) x2 +6xy +9y2 = (x+3y)2 5y)2 b) x2 –10xy+25y2 - Nhận xét bài làm của bạn 2 = (x–5y) 2/ Hoạt động 7 : Hướng dẫn học ở nhà - Học thuộc lòng hằng đẳng thức - HS nghe dặn chú ý dấu của hằng đẳng thức Bài tập 16 trang 11 Sgk - Bài tập 16 trang 8 Sgk * Áp dụng HĐT 1+2 Bài tập 17 trang 11 Sgk Bài tập 18 trang 11 Sgk. - Bài tập 17 trang 11 Sgk * VT: Áp dụng HĐT 1 VP: Nhân đơn thức với đa thức - Bài tập 18 trang 11 Sgk * Tương tự bài 16. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 - Ghi chú vào vở. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần 3 Tiết 5. Ngày soạn: 27/8/2012 Ngày dạy : 04/9/2012. LUYỆN TẬP . I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Củng cố, mở rộng ba hằng đẳng thức đã học. - Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều, tính nhanh, tính nhẩm. - Thái độ: Phát triển tư duy lôgic, thao tác phân tích tổng hợp. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, phiếu học tập. - HS : Học bài cũ, làm bài tập ở nhà - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, học nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG 5/. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Viết ba HĐT đã học (6đ) - Treo bảng phụ – đề kiểm tra - Một HS lên bảng, còn lại 2/ Viết các bthức sau dưới - Kiểm vở bài làm ở nhà (3HS) chép đề vào vở và làm bài tại dạng bình phương 1 tổng chỗ. (hiệu) (4đ) - Cho HS nhận xét a) (x+1)2 a) x2 +2x +1 b) (5a-2b)2 b) 25a2 +4b2 –20ab - GV đánh giá cho điểm - Nhận xét bài làm ở bảng - Tự sửa sai (nếu có) / 35 Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 20 trang 12 Sgk - Vế phải có dạng HĐT nào? - Đọc đề bài và suy nghĩ x2 + 2xy +4y2 = (x +2y)2 Hãy tính (x+2y)2 rồi nhận xét? VP= x2+4xy+4y2 (kết quả này sai) VT≠VP =>(kết quả này sai) Bài 21 trang12 Sgk - Gọi 2 HS cùng lên bảng - Hai HS cùng lên bảng còn lại Tính nhanh * Gợi ý với HS yếu: đưa bài làm vào vở từng bài a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 toán về dạng HĐT (áp dụng a) 9x2-6x+1= (3x-1)2 b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 HĐT nào?) b) (2x+3y)2+2(2x+3y)+1 2 = (2x+3y+1) = (2x+3y+1)2 - HS nhận xét kết quả, cách - Cho HS nhận xét ở bảng làm từng bài - GV đánh giá chung, chốt lại … Bài 23 trang 12 Sgk - Hướng dẫn cách thực hiện bài - HS đọc đề bài 23. Chứng minh chứng minh hai biểu thức bằng - Nghe hướng dẫn sau đó hợp nhau. Yêu cầu HS hợp tác theo tác làm bài theo nhóm û : nhóm làm bài nhóm 1+3 làm bài đầu, nhóm 2+ 4 làm bài còn lại. * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab - Cho đại diện nhóm trình bày, * (a+b)2 =(a-b)2 +4ab VP = a2 -2ab + b2 +4ab cả lớp nhận xét. VP = a2 -2ab + b2 +4ab 2 2 2 = a +2ab +b = (a+b) = a2 +2ab +b2 = (a+b)2 =VT =VT 2 2 * (a-b) =(a+b) –4ab * (a-b)2 =(a+b)2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab VP = a2 +2ab + b2 –4ab 2 2 2 = a –2ab +b = (a-b) = a2 –2ab +b2 = (a-b)2 =VT =VT - GV nêu ý nghĩa của bài tập - HS nghe và ghi nhớ Áp dụng: - Áp dụng vào bài a, b? - HS vận dụng, 2 HS làm ở.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> a) (a -b)2 = 72 - 4.12=49 -48 - Cho HS nhận xét, GV đánh giá =1 2 2 b)(a+b) =20 +4.3=40012=388 3/. bảng a) (a -b)2 = 72 - 4.12= 49 -48 = 1 b)(a+b)2=202 +4.3=40012=388 - Nhận xét kết quả trên bảng. Hoạt động 3 : Củng cố. 2/ Bài tập 22 trang 12 Sgk Bài tập 24 trang 12 Sgk Bài tập 25 trang 12 Sgk. - Nêu nhận xét ưu khuyết điểm - Nêu các vấn đề thường mắc của HS qua giờ luyện tập sai lầm. Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà - Xem lại lời giải các bài đã giải. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 - Bài tập 22 trang 11 Sgk * Tách thành bình phương của (A-B)2 = A2 –2AB+ B2 một tổng hoăïc hiệu - HS nghe dặn và ghi chú vào - Bài tập 24 trang 11 Sgk vở * Dùng HĐT - Bài tập 25 trang 11 Sgk * Tương tự bài 24. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…….

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tuần 3 Tiết 6. Ngày soạn: 28/8/2012 Ngày dạy : 06/9/2012. §4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)  I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu. - Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (ba hằng đẳng thức bậc hai), làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề – Qui nạp . III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG 5/. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 5 1/ Viết 3 hằng đẳng thức (6đ) - Treo đề bài - Một HS lên bảng 2/ Tính : - Gọi một HS lên bảng - HS còn lại làm vào vở bài tập a) (3x – y)2 = … (2đ) - Cho HS nhận xét ở bảng 1/ … = 9x2 – 6xy + y2 b) (2x + ½ )(2x - ½ ) (2đ) - Đánh giá cho điểm 2/ … = 4x2 – ¼ 2/ Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới - GV vào bài trực tiếp: ta đã - Chú ý nghe, chuẩn bị tâm thế §4. NHỮNG HẰNG học ba hằng đẳng thức bậc vào bài ĐẲNG THỨC ĐÁNG hai … - Ghi bài vào vở NHỚ (tiếp) - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu về các hằng đẳng thức bậc ba 15/ Hoạt động 3 : Tìm HĐT lập phương một tổng 4. Lập phương của một tổng: - Nêu ?1 và yêu cầu HS thực - HS thực hiện ?1 theo yêu hiện cầu : - Ghi kết quả phép tính lên * Thực hiện phép tính tại chỗ (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B2 bảng rồi rút ra công thức * Đứng tại chỗ báo cáo kết quả (a+b)3 = … - HS phát biểu, HS khác hoàn - Từ công thức hãy phát biểu chỉnh nhắc lại… bằng lời? (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 - Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: (A+B)3 = - HS phát biểu (thay từ “số” Aùp dụng: … bằng từ “hạng tử”) a) (x + 1)3 = - Cho HS phát biểu bằng lời - HS thực hiện phép tính b) (2x + y)3 = thay bằng từ “hạng tử” (?2) - a) (x + 1)3 =x3+3x2+3x+1 - b) (2x + - Ghi bảng bài áp dụng - Ghi bảng kết quả và lưu ý y)3=4x3+12x2y+6xy2+y2 HS tính chất hai chiều của phép tính / 13 Hoạt động 4 : (Tìm HĐT lập phương một hiệu) 5. Lập phương của một hiệu: - Nêu ?3 - HS làm ?3 trên phiếu học tập - Ghi bảng kết quả HS thực - Từ [a+(-b)]3 rút ra (a-b)3 (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 hiện cho cả lớp nhận xét (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 Aùp dụng: - Phát biểu bằng lời HĐT - Hai HS phát biểu bằng lời.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trên ?4 a) (x -1/3) =..= x -x +x - 1/27 - Làm bài tập áp dụng a) (x -1/3)3=..= x3-x2+x - 1/27 b) (x-2y)3=…=x3 -6x2y+12xy2- - Gọi 2 HS viết kết quả a,b b) (x-2y)3=…=x3 -6x2y+12xy2y3 y3 lên bảng (mỗi em 1 câu) c) Khẳng định đúng: 1, 3 - Cả lớp nhận xét 2 2 (A-B) = (B-A) - Đứng tại chỗ trả lời và giải - Gọi HS trả lời câu c (A-B)3  (B-A)3 - GV chốt lại và rút ra nhận thích từng câu xét Hoạt động 5 : Củng cố 3 3 1/ Rút gọn (x+2) -(x-2) ta - Chia 4 nhóm hoạt động, - HS chia nhóm làm bài được: thời gian (3’). 2 3 2 a) 2x +2 b)2x +12x - GV quan sát nhắc nhở HS c) 4x2+2 d)Kết quả nào không tập trung khác - Sau đó gọi đại diện nhóm - Câu 1 b đúng 4 2 2/Phân tích 4x +8x +4 thành trình bày - Câu 2 d đúng tích - Câu 3 b đúng 2 2 a)(4x+1) b) (x+2) - Yêu cầu các nhóm nhận - Cử đại diện nhận xét bài của 2 2 c)(2x+1) d) (2x+2) xét lẫn nhau nhóm khác 2 3 3 4 3/ Xét (x +2y) =x + ax y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=4 b=6 b)a=6 b=4 c/ a=9 b=6 d)a=6 b=9 Hoạt động 6 : Hướng dẫn học ở nhà - Học bài: viết công thức bằng các chữ tuỳ ý, rồi phát - HS nghe dặn và ghi chú vào Bài tập 26 trang 12 Sgk biểu bằng lời. vở - Bài tập 26 trang 12 Sgk Bài tập 27 trang 12 Sgk * Áp dụng hằng đẳng thức 4,5 (A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 Bài tập 28 trang 12 Sgk - Bài tập 27 trang 12 Sgk (A-B)3= A3-3A2B+3AB2 -B3 * Tương tự bài 26 - Bài tập 28 trang 12 Sgk * Tương tự bài 26 3. 7/. 3/. 3. 2. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… Tuần 4 Ngày soạn: 07/9/2012 Tiết 7 Ngày dạy : 11/9/2012.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) . I/ MỤC TIÊU :. - Kiến thức : HS nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương; phân biệt được sự khác nhau giữa các khái niệm “Tổng hai lập phương”, “Hiệu hai lập phương” với các khái niệm “Lập phương một tổng”, “Lập phương một hiệu” - Kỹ năng : HS biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán. II/ CHUẨN BỊ :. - GV : Bảng phụ , phiếu học tập - HS : Thuộc bài (năm hằng đẳng thức đã học), làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề, qui nạp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG. NỘI DUNG. /. 5. 1/ Viết các hằng đẳng thức lập phương một tổng, lập phương một hiệu? 2/ Aùp dụng tính: a) (2x2 +3y)3 b) (1/2x –3)3. 3/. 13/. 12/. HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ (đề kiểm tra) - Gọi một HS lên bảng - Kiểm vở bài làm vài HS. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - HS đọc câu hỏi kiểm tra - Một HS lên bảng, còn lại làm vào phiếu học tập (2x2 +3y)3= 4x3+18x4y+18x2y2+27y3 (1/2x -3)3= 1/8x3-9/2x2+9/2x-27 - Cho HS nhận xét ở bảng - Nhận xét bài làm ở bảng - GV đánh giá, cho điểm - Tự sửa sai Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới (3’) - GV vào bài trực tiếp: ta đã học - HS ghi tựa bài vào vở §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG năm hđt đáng nhớ là … THỨC ĐÁNG NHỚ (tiếp) - Chúng ta tiếp tục nghiên cứu hai hằng đẳng thức bậc ba còn lại … Hoạt động 3 : Tổng hai lập phương 6. Tổng hai lập phương: - Nêu ?1 , yêu cầu HS thực hiện - HS thực hiện ?1 cho biết kết Với A và B là các biểu thức tuỳ quả: 3 3 ý ta có: - Từ đó ta rút ra a + b = ? (a + b)(a2 – ab + b2) = … = a3 + b3 A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) - Với A và B là các biểu thức tuỳ A3+B3= (A+B)(A2-AB+B2) ý ta có? Qui ước gọi A2 – AB + B2 là - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời - HS phát biểu bằng lời … bình phương thiếu của một hiệu hằng đẳng thức A–B - GV phát biểu chốt lại: Tổng - HS nghe và nhắc lại (vài lần) hai lập phương của hai bthức bằng tích của tổng hai bthức đó với bình phương thiếu của hiệu Aùp dụng: hai bthức đó. a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4) - Ghi bảng bài toán áp dụng - Hai HS lên bảng làm 2 3 b) (x+1)(x –x+1) = x + 1 - GV gọi HS nhận xét và hoàn a) x3+8 = (x+8)(x2- 2x+ 4) chỉnh b) (x+1)(x2 –x+1) = x3 + 1 Hoạt động 4: Hiệu hai lập phương 7. Hiệu hai lập phương: - Nêu ?3 , yêu cầu HS thực hiện -HS thực hiện ?3 cho biết kết Với A và B là các biểu thức tuỳ - Từ đó ta rút ra a3 - b3 = ? quả: ý ta có: - Với A và B là các biểu thức tuỳ (a -b)(a2 + ab + b2) = … = a3 - b3 A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) ý ta có? A3-B3= (A-B)(A2+AB+B2) 2 2 Qui ước gọi A + AB + B là - Nói và ghi bảng qui ước, yêu bình phương thiếu của một tổng cầu - HS phát biểu bằng lời Hđt - HS phát biểu bằng lời … A+B - GV phát biểu chốt lại: Hiệu.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> hai lập phương của hai bthức - HS nghe và nhắc lại (vài lần) bằng tích của hiệu hai bthức đó với bình phương thiếu của tổmg hai bthức đó. Aùp dụng: - Treo bảng phụ (bài toán áp dụng), gọi 3HS lên bảng . - Ba HS làm ở bảng (mỗi em một a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1 bài), còn lại làm vào vở 3 3 3 3 b) 8x –y = (2x) – y a) (x –1)(x2+x+1) = x3 –1 2 = (2x –y)(4x+2xy+y ) b) 8x3 –y3 = (2x)3 – y3 c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 = (2x –y)(4x+2xy+y2) 3 =x –8 c) (x +2)(x2 -2x + 4) = x3 - 23 = x3 – 8 A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2) - Cho HS so sánh hai công thức - Nhận xét bảng sau khi làm vừa học xong A3-B3 = (A -B)(A2+AB+B2) - HS suy nghĩ, trả lời… - GV chốt lại vấn đề - HS theo dõi và ghi nhớ … / Hoạt động 4 : Củng cố 10 - Ta có bảy hằng đẳng thức - Gọi HS lần lượt nhắc lại bảy - HS thay nhau nêu các hằng đáng nhớ: hằng đẳng thức đã học (treo đẳng thức đã học (A+B)2 = A2 + 2A + B2 bảng phụ và mở ra lần lượt) (A+B)2 = A2 + 2A + B2 (A –B)2 =A2 – 2A + B2 - Khi A = x, B = 1 thì các công (A –B)2 =A2 – 2A + B2 2 2 A – B = (A +B)(A -B) thức trên được viết dưới dạng A2 – B2= (A +B)(A -B) 3 3 2 2 (A +B) =A +3A B+3AB +B3 như thế nào? (A +B)3=A3+3A2 B+3AB2+B3 (A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 (A -B)3 = A3 –3A2B+3AB2 –B3 3 3 2 2 A + B =(A +B)(A -AB +B ) - GV chốt lại và ghi bảng A3 + B3 =(A +B)(A2 -AB +B2) A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2) A3 – B3 =(A –B)(A2+AB+B2) / Hoạt động 5: Dặn dò 5 - Viết mỗi công thức nhiều lần. - HS nghe dặn - Diễn tả các hằng đẳng thức đo bằng lờiù. Bài tập 30 trang 16 Sgk - Bài tập 30 trang 16 Sgk x3 + 1 = (x +1)(x2 - x +1) * Áp dụng hằng đẳng thức 6,7 x3 – 1 = (x –1)(x2 + x + 1) Bài tập 31 trang 16 Sgk - Bài tập 31 trang 16 Sgk * Tương tự bài 30 Bài tập 32 trang 16 Sgk - Bài tập 32 trang 16 Sgk - Ghi chú vào vở * Tương tự bài 30 Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … Tuần 4 Ngày soạn: 07/9/2012 Tiết 8 Ngày dạy : 12/9/2012. LUYỆN TẬP . I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học. - Kĩ năng: HS vận dụng các hằng đẳng thức giải các bài toán. II/ CHUẨN BỊ :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV : Bảng phụ, thước. - HS : Ôn tập các hằng đẳng thức đã học, làm bài tập ở nhà. - Phương pháp : Đàm thọai, gởi mở, nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV / 5 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1/ Viết công thức tổng hai lập - Treo bảng phụ đưa ra - Một HS lên bảng, còn lại làm phương, hiệu hai lập phương (5đ) đề kiểm tra. Gọi một HS vào giấy 2/ Viết các biểu thức sau dưới a) 8x3 – 1=(2x-1)(4x2+2x+1) dạng tích: (5đ) b)27+64y3=(3+4y)(9-24y+16y2) 3 a) 8x – 1 - Thu và kiểm giấy vài - HS được gọi nộp giấy làm bài. b) 27 + 64y3 em - Nhận xét bài làm ở bảng - Cho HS nhận xét - Tự sửa sai (nếu có). - Sửa sai và đánh giá cho điểm / 7 Hoạt động 2 : Sửa bài tập ở nhà Bài 31 trang 16 Sgk - Ghi bài tập 31 lên - HS lên bảng trình bày lời giải, 3 a)VP: (a + b) – 3ab(a + b) bảng , cho một HS lên còn lại trình vở bài làm trước 3 2 2 3 2 2 = a + 3a b+ 3ab + b –3a b –3ab bảng trình bày lời giải, mặt 3 3 =a +b . GV kiểm vở bài làm HS - HS nhận xét sửa sai bài làm ở Vậy :a3 + b3 = (a+b)3-3ab(a+b) - Cho HS nhận xét lời bảng 3 3 2 b) (a – b) + 3ab(a-b) = a – 3a b giải của bạn, sửa chữa - HS nghe ghi để hiểu hướng giải 2 2 3 3 +3ab – b = a - b sai sót và chốt lại vấn đề bài toán cm đẳng thức (về cách giải một bài chứng minh đẳng thức). / 28 Hoạt động 3 : Luyện tập trên lớp Bài 33 trang 16 Sgk -Treo bảng phụ.Gọi một - HS làm việc cá nhân HS lên bảng, yêu cầu cả - Một HS làm ở bảng 2 2 2 a) (2+xy) = 4 + 4xy + x y lớp cùng làm a) (2+xy)2 = 4 + 4xy + x2y2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 b) (5 -3x)2 = 25 - 30x + 9x2 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 c) (5 – x2)(5+ x2) = 25 – x4 3 3 2 d) (5x –1) = 125x – 50x + 15x –1 d) (5x –1)3=125x3–50x2+15x–1 e) (x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 e)(x -2y)(x2 +2xy + 4y2)=x3- 8y3 f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 - Cho vài HS trình bày f) (x+3)(x2-3x+9) = x3 + 27 kết quả, cả lớp nhận xét - Trình bày kết quả – cả lớp nhận - GV nhận xét và hoàn xét, sửa sai (nếu có) chỉnh - Tự sửa sai và ghi vào vở Bài 34 trang 17 Sgk - Ghi đề bài 34 lên bảng, - HS làm bài tập theo nhóm nhỏ 2 2 a) (a+b) – (a-b) = … = 4ab cho HS làm việc theo cùng bàn 3 3 3 2 b) (a+b) -(a-b) -2b =…= 6a b nhóm nhỏ ít phút - Đại diện nêu cách làm và cho c) (x+y+z)2–2(x+y+z)(x+y)+ - Gọi đại diện một vài biết đáp số của từng câu 2 (x+y) nhóm nêu kết quả, cách - Sửa sai vào bài (nếu có) 2 =…=z làm - GV ghi bảng kiểm tra kết quả Bài 35 trang 17 Sgk - Ghi bảng đề bài 35 lên - HS ghi đề bài vào vở 2 2 a) 34 + 66 + 68.66 bảng - HS suy nghĩ trả lời 2 2 2 = 34 + 66 + 2.34.66 = (34 + 66) - Hỏi: Nhận xét xem các a) Có dạng bình phương của một.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> = 1002 = 10.000 b)742 + 242 – 48.74 = 742 + 242 – 2.24.74 = (74 – 24)2 = 502 = 2500. 5/ 1/ Rút gọn (x+1)3-(x-1)3 ta được: a) 2x2+2 b)2x3+6x2 c) 4x2+2 d)Kết quả khác 4 2/Phân tích 4x +8x2+4 thành tích a)(4x+1)2 b) (x+2)2 2 c)(2x+1) d) (2x+2)2 3/ Xét (2x2 +3y)3=4x3 + ax4y + 18x2y2 +by3. Hỏi a,b bằng ? a/ a=27 b=9 b)a=18 b=27 c/ a=48 b=27 d)a=36 b=27 5/ Bài tập 36 trang 17 Sgk Bài tập 38 trang 17 Sgk. phép tính này có đặc điểm gì? (câu a? câu b?) - Hãy cho biết đáp số của các phép tính. GV trình bày lại Hoạt động 4: Củng cố - Chia 4 nhóm hoạt động, thời gian (3’). - GV quan sát nhắc nhở HS nào không tập trung - Sau đó gọi đại diện nhóm trình bày. tổng b) Bình phương của một hiệu - HS làm việc cá thể-nêu kết quả. - HS chia nhóm làm bài. - Câu 1 b đúng - Câu 2 d đúng - Câu 3 b đúng - Yêu cầu các nhóm nhận -Cử đại diện nhận xét bài của xét lẫn nhau nhóm khác Hoạt động 5 : Dặn dò - Học lại các hằng đẳng - HS nghe dặn , ghi chú vào vở thức - Bài tập 36 trang 17 Sgk - Áp dụng hằng đẳng thức 1,4 * Biến đổi sau đó thay giá trị - Áp dụng 7 hằng đẳng thức - Bài tập 38 trang 17 Sgk * Phân tích từng vế sau đó sosánh - Xem lại tính chất phép nhân phân phối đối với phép cộng. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ……………………………………………………………………………………………………………..…… ………………………………………………………………………………………………………………… … Tuần 5 Tiết 9. Ngày soạn: 10/9/2012 Ngày dạy : 18/9/2012. §6. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG  I/ MỤC TIÊU : : - Kiến thức: HS hiểu phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của các đa thức. - Kĩ năng: HS biết tìm ra các nhân tử chung và đặt nhân tử chung với các đa thức không quá ba hạng tử..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, thước , phấn màu - HS : Ôn các hằng đẳng thức đáng nhớ, nhân đơn thức, nhân đa thức. - Phương pháp : Đàm thoại III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG 8/. NỘI DUNG - Viết 7 hđt đáng nhớ: (7đ) (x+y)2 = (x -y)2 = x2 – y2 = (x+y)3 = (x –y)3 = x3 +y3 = x3 – y3 = - Rút gọn biểu thức: (3đ) (a+b)2 + (a –b)2 =. 2/ §6. PHÂN TÍCH ĐA. THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 15/ 1/ Ví dụ 1: Hãy phân tích đa thức 2x2– 4x thành tích của những đa thức. 2x2-4x = 2x.x+2x.2 = 2x(x-2). Ví dụ 2: Phân tích đa thức sau thành nhân tử 15x3 - 5x2 +10x Giải: 15x3 - 5x2 +10x = = 5x.3x2 - 5x.x + 5x.2 = 5x.(3x2 – x +2) 15/ 2/ Áp dụng : Giải?1 :. a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1). HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Treo bảng phụ. Gọi một HS lên - Một HS lên bảng viết công bảng. Cả lớp cùng làm bài tập thức và làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cả lớp làm vào vở bài tập - Cho HS nhận xét ở bảng - GV đánh giá cho điểm Nhận xét, đánh giá bài làm của bạn trên bảng (a+b)2 +(a –b)2 = … = 2a2 + 2b2 Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới - Chúng ta đã biết phép nhân đa - HS nghe để định hướng công thức ví dụ: (x +1)(y - 1)=xy– việc phải làm trong tiết học. x+y– 1 thực chất là ta đã biến đổi vế trái - Ghi vào tập tựa bài học thành vế phải. Ngược lại, có thể biến đổi vế phải thành vế trái? Hoạt động 3 : Ví dụ 1 - Nêu và ghi bảng ví dụ 1 - Đơn thức 2x2 và 4x có hệ số và 2x2 = 2x . x biến nào giống nhau ? 4x = 2x . 2 - GV chốt lại và ghi bảng - HS ghi bài vào tập Nói:Việc biến đổi như trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. - Phân tích đa thức thành - Vậy phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó nhân tử là gì? thành một tích của những đa - Cách làm như trên… gọi là thức phương pháp đặt nhân tử chung - HS hiểu thế nào là phương - Nêu ví dụ 2, hỏi: đa thức này có pháp đặt nhân tử chung mấy hạng tử? Nhân tử chung là - HS suy nghĩ trả lời: gì? + Có ba hạng tử là… - Hãy phân tích thành nhân tử? + Nhân tử chung là 5x - GV chốt lại và ghi bảng bài giải - HS phân tích tại chỗ … - Nếu chỉ lấy 5 làm nhân tử - HS ghi bài chung ? - Chưa đến kết quả cuối cùng Hoạt động 4 : Áp dụng - Ghi nội dung ?1 lên bảng - HS làm ?1 theo nhóm nhỏ - Yêu cầu HS làm bài theo nhóm cùng bàn. nhỏ, thời gian làm bài là 5’ - Đại diện nhóm làm trên bảng - Yêu cầu đại diện nhóm trình phụ. Sau đó trình bày lên bảng bày a) x2 – x = x.x – x.1 = x(x-1) b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> b) 5x2(x –2y) – 15x(x –2y) = 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) = 5x(x-2y)(x-3) c) 3(x - y) –5x(y - x) = 3(x - y) + 5x(x - y) = (x - y)(3 + 5x) @ Chú ý : A = - (- A) Giải ?2 : 3x2 – 6x = 0  3x.(x –2) = 0  3x = 0 hoặc x –2 = 0  x = 0 hoặc x = 2 5/ Bài 39 trang 19 Sgk Bài 40 trang 19 Sgk Bài 41 trang 19 Sgk Bài 42 trang 19 Sgk. = 5x.x(x-2y) – 5x.3(x-2y) = 5x(x-2y)(x-3) c) 3(x - y) – 5x(y - x) = 3(x - y) + 5x(x - y) = (x - y)(3 + 5x) - Cả lớp nhận xét, góp ý - HS theo dõi và ghi nhớ cách - Các nhóm nhận xét lẫn nhau đổi dấu hạng tử - GV sửa chỗ sai và lưu ý cách - Ghi vào vở đề bài ?2 đổi dấu hạng tử để có nhân tử - Nghe gợi ý, thực hiện phép chung tính và trả lời - Ghi bảng nội dung ?2 - Một HS trình bày ở bảng * Gợi ý: Muốn tìm x, hãy phân 3x2 – 6x = 0 tích đa thức 3x2 –6x thành nhân  3x . (x –2) = 0 tử  3x = 0 hoặc x –2 = 0  x = 0 hoặc x = 2 - Cho cả lớp nhận xét và chốt lại - Cả lớp nhận xét, tự sửa sai Hoạt động 5 : Dặn dò - Đọc Sgk làm lại các bài tập và - HS nghe dặn và ghi chú vào xem lại các bài tập đã làm tập - Bài 39 trang 19 Sgk * Đặt nhân tử chung - Chú ý dấu, đặt đến kết quả - Bài 40 trang 19 Sgk cuối cùng * Đặt nhân tử chung rồi tính giá trị - Bài 41 trang 19 Sgk * Tương tự ?2 - Bài 42 trang 19 Sgk * 55n+1 = ? - Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số - Xem lại 7 hằng đẳng thức để - Xem lại 7 hằng đẳng thức tiết sau học bài §7 đáng nhớ. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… Tuần 5 Ngày soạn: 10/9/2012 Tiết 10 Ngày dạy : 20/9/2012. §7. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC  I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS hiểu được cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đằng thức thông qua các ví dụ cụ thể. - Kĩ năng: HS biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. - HS : Ôn kỹ các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Phương pháp : Đàm thoại III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TG 8/. 2/. NỘI DUNG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ - Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm - HS đọc yêu cầu kiểm tra nhân tử : tra - Hai HS lên bảng thực hiện 2 a) 3x - 6x (2đ) - Kiểm tra bài tập về nhà của HS phép tính mỗi em 2 câu 2 2 b) 2x y + 4 xy (3đ) - Cả lớp làm vào bài tập a) 3x2 - 6x = 3x(x -2) 2 2 c) 2x y(x-y) + 6xy (x-y) + Khi xác định nhân tử chung của b) 2x2y + 4 xy2 = 2xy(x +2y) (3đ) các hạng tử , phải chú ý cả phần c) 2x2y(x-y) + 6xy2(x-y) d) 5x(y-1) – 10y(1-y) hệ số và phần biến. = 2xy(x-y)(x+3y) (2đ) + Chú ý đổi dấu ở các hạng tử d) 5x(y-1) – 10y(1-y) = 5x(y-1) thích hợp để làm xuất hiện nhân + 10y(y-1) = 5(y-1)(x+y) tử chung . - Nhận xét ở bảng .Tự sửa sai - Cho cả lớp nhận xét ở bảng (nếu có) - Đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới Chúng ta đã phân tích đa thức - Nghe giới thiệu, chuẩn bị vào §7. PHÂN TÍCH ĐA thành nhân tử bằng cách đặt nhân bài THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG tử chung ngoài ra ta có thể dùng 7 hằng đẳng thức để biết được điều - Ghi vào vở tựa bài PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẢNG đó ta vào bài học hôm nay - HS ghi vào bảng :. THỨC. /. 15. 7/. Hoạt động 3 : Ví dụ 1/ Ví dụ: - Ghi bài tập lên bảng và cho HS - HS chép đề và làm bài tại chỗ Phân tích đa thức sau thực hiện thành nhân tử : - Chốt lại: cách làm như trên gọi - Nêu kết quả từng câu 2 a) x – 6x + 9 = là phân tích đa thức thành nhân tử a) = … = (x – 3)2 2 b) x – 4 = bằng phương pháp dùng hằng b) = … = (x +2)(x -2) c) 8x3 – 1 = đẳng thức c) = … = (2x-1)(4x2 + 2x + 1) Giải ?1 - Ghi bảng ?1 cho HS - HS thực hành giải bài tập ?1 3 2 a) x + 3x +3x +1 = - Gọi HS báo kết quả và ghi bảng (làm việc cá thể) 3 (x+1) a) x3 + 3x2 +3x +1 = (x+1)3 b) (x+y)2–9x2 =(x+y)2– b) (x+y)2 – 9x2 = (x+y)2 – (3x)2 (3x)2 = (x+y+3x)(x+y-3x) - Chốt lại cách làm: cần nhận = (x+y+3x)(x+y-3x) dạng đa thức (biểu thức này có - Ghi kết quả vào tập và nghe dạng hằng đẳng thức nào? Cần GV hướng dẫn cách làm bài biến đổi ntn?…) - HS suy nghĩ cách làm … - Đứng tại chỗ nêu cách tính - Ghi bảng nội dung ?2 cho HS nhanh và HS lên bảng trìng bày Giải ?2 tính nhanh bằng cách tính nhẩm 2 2 2 1052 – 25 = 1052 – 52 105 – 25 = 105 – 5 = (105+5)(105-5) = 110.100 = = (105+5)(105-5) = - Cho HS khác nhận xét 1100 110.100 = 1100 - HS khác nhận xét Hoạt động 4 : Áp dụng 2/ Áp dụng: (Sgk) - Nêu ví dụ như Sgk - HS đọc đề bài suy nghĩ cách - Cho HS xem bài giải ở Sgk và làm giải thích - Xem sgk và giải thích cách 2 2 2 (2n+5) -5 * Biến đổi (2n+5) -25 có dạng 4.A làm =(2n+5+5)(2n+5-5) * Dùng hằng đẳng thức thứ 3 (2n+5)2-52=(2n+5+5)(2n+5-5) =2n(2n+10)=4n(n+5) - Cho HS nhận xét =2n(2n+10)=4n(n+5).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - HS khác nhận xét /. 10. Bài 43 trang 20 Sgk a) x2+6x+9 = (x+3)2 b) 10x – 25 – x2 = -(x2-10x+25)= -(x+5)2 c) 8x3-1/8 =(2x-1/2) (4x2+x+1/4) d)1/25x2-64y2 = (1/5x+8y)(1/5x-8y) 3/ Bài 44 trang 20 Sgk Bài 45 trang 20 Sgk Bài 46 trang 20 Sgk. Hoạt động 5 : Củng cố Bài 43 trang 20 Sgk - Gọi 4 HS lên bảng làm, cả lớp cùng làm. a) x2+6x+9 = (x+3)2 b) 10x – 25 – x2 = -(x2-10x+25) = -(x+5)2 c) 8x3-1/8=(2x-1/2)(4x2+x+1/4) d) 1/25x2-64y2 = (1/5x+8y) (1/5x-8y) - HS nhận xét bài của bạn. - Gọi HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 6 : Dặn dò - Xem lại cách đặt nhân tử chung - HS nghe dặn. Ghi chú vào tập - Bài 44 trang 20 Sgk * Tương tự bài 43 -Bài 45 trang 20 Sgk * Phân tích đa thức thành nhân tử trước rồi mới tìm x - Bài 46 trang 20 Sgk * Dùng hằng đẳng thức thứ 3 để tính nhanh - Xem trước bài §8. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………………………………..……… …………………………………………………………………………………………………………..…….. Tuần 6 Ngày soạn: 18/9/2012 Tiết 11 Ngày dạy : 25/9/2012 §8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ. BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM CÁC HẠNG TỬ . I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS biết nhóm các hạng tử thích hợp, phân tích thành nhân tử mỗi nhóm để làm xuất hiện các nhân tử chung của các nhóm. - Kỹ năng : Biến đổi chủ yếu với các đa thức có 4 hạng tử, không quá hai biến. II/ CHUẨN BỊ : - GV : bảng phụ , thước kẻ. - HS : học và làm bài ở nhà, ôn nhân đa thức với đa thức. - Phương pháp : Phân tích, đàm thoại III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS / 7 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1. Phân tích đa thức thành - Treo bảng phụ. Gọi HS lên - HS lên bảng trả lời và làm nhân tử : bảng 1/ a) x2 – 4x + 4 = (x-2)2 a) x2 – 4x + 4 (5đ) - Cả lớp cùng làm b)x3+1/27=(x+1/3)(x2 3 b) x + 1/27 (5đ) - Kiểm tra bài tập về nhà của HS +1/3x+1/9) 2. Tính nhanh: 2/ a)542 – 462 a) 542 – 462 (5đ) = (54+46)(54-46) =.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> b) 732 – 272 (5đ) - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới. 2/. 100.8=800 b) 732 – 272 = (73+27)(7327)=100.46=4600 - HS nhận xét bài trên bảng - Tự sửa sai (nếu có). - Xét đa thức x2 – 3x + xy -3y, có thể - HS nghe để tìm hiểu phân tích đa thức này thành nhân tử §8. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ bằng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc dùng hằng đẳng thức được ko?(có BẰNG PHƯƠNG PHÁP nhân tử chung ko? Có dạng hằng đẳng - HS trả lời : không … NHÓM CÁC HẠNG TỬ thức nào không?) - Có cách nào để phân tích? Ta hãy - HS tập trung chú ý và ghi bài nghiên cứu bài học hôm nay. 15/ 1. Ví dụ : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – 3x + xy – 3y = (x2 – 3x) + (xy – 3y) = x(x – 3) + y(x – 3) = (x – 3)(x +y) b) 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + (3z + xz) = 2y(x+3) + z(3+x) = (x+3)(2y+z). 13/. Hoạt động 3 : Tìm kiến thức mới - Ghi bảng ví dụ Hỏi: có nhận xét gì về các hạng tử của đa thức này ? * Gợi ý : Nếu chỉ coi là một đa thức thì các hạng tử không có nhân tử chung. Nhưng nếu coi là tổng của hai biểu thức, thì các đa thức này như thế nào? - Hãy biến đổi tiếp tục - GV chốt lại và trình bày bài giải - Ghi bảng ví dụ 2, yêu cầu HS làm tương tự - Cho HS nhận xét bài giải của bạn - Bổ sung cách giải khác - GV kết luận về phương pháp giải. Hoạt động 4 : Vận dụng 2. Aùp dụng : - Ghi bảng ?1 - Cho HS thực hiện tại chỗ ?1 - Chỉ định HS nói cách làm và Tính nhanh 15.64+ 25.100 kết quả +36.15 + 60.100 - Cho HS khác nhận xét kết quả, Giải 15.64+25.100+36.15+60.100 nêu cách làm khác . - GV ghi bảng và chốt lại cách = (15.64+36.15)+(25.100+ làm … 60.100) = 15(64+36) + 100(25+60) =15.100+100.85=100(15+85) = 100.100 = 10 000 - Treo bảng phụ đưa ra ?2 ?2 - Cho HS thảo luận trao đổi theo (xem Sgk) nhóm nhỏ - Cho đại diện các nhóm trả lời - Nhận xét và chốt lại ý kiến. - HS ghi vào vở - HS suy nghĩ (có thể chưa trả lời được) - HS suy nghĩ – trả lời - HS tiếp tục biến đổi để biến đa thức thành tích … x2-3x+xy–3y=(x2–3x)+(xy – 3y) = x(x–3)+y(x–3)=(x–3)(x +y) - HS nghe giảng, ghi bài - HS lên bảng làm b) 2xy + 3z + 6y + xz = (2xy + 6y) + (3z + xz) = 2y(x+3) + z(3+x) = (x+3)(2y+z) - Nhận xét bài làm ở bảng - Nêu cách giải khác cùng đáp số - Nghe để hiểu cách làm - Ghi đề bài và suy nghĩ cách làm - Thực hiện tại chỗ ít phút . - Đứng tại chỗ nói rõ cách làm và cho kết quả … - HS khác nhận xét kết quả và nêu cách làm khác (nếu có) : 15.64 + 25.100 + 36.15 + 60.100 = 15(64+36) + 25.100 + 60.100 = 15.100 + 25.100 + 60.100 = 100(15 + 25 + 60) = 100.100 = 10 000 - HS đọc yêu cầu của ?2 - Hợp tác thảo luận theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> đúng 7/ Bài 47b,c trang 22 Sgk b) xz + yz – 5. (x + y) = z. (x+y) – 5. (x + y) = (x + y) (z - 5) c) 3x2 –3xy – 5x + 5y = 3x(x + y) – 5(x + y) = (x + y)(3x - 5) 2/ Bài 47a trang 22 Sgk Bài 48 trang 22 Sgk Bài 49 trang 22 Sgk Bài 50 trang 23 Sgk. Tuần 6 Tiết 12. Hoạt động 5 : Củng cố (7’) Bài 47b,c trang 22 Sgk - Gọi HS lên bảng. Cả lớp cùng làm tập - Thu và chấm bài vài em. 1-2 phút … - Đại diện các nhóm trả lời - Ghi bài tập vào b) xz + yz – 5. (x + y) = z. (x+y) – 5. (x + y) = (x + y) (z - 5) c) 3x2 –3xy – 5x + 5y = 3x(x + y) – 5(x + y) = (x + y)(3x - 5) - HS nhận xét bài của bạn. - Cho HS nhận xét bài trên bảng Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 47a trang 22 Sgk * Tương tự bài 47, chú ý dấu trừ Bài 48 trang 22 Sgk * a) Dùng hằng đẳng thức A2 – - Xem lại hằng đẳng thức 2 B * b,c) Dùng hằng đẳng thức (A  B). 2. Bài 49 trang 22 Sgk * Tương tự bài 48 Bài 50 trang 23 Sgk - Ôn lại các phương pháp phân tích. - HS nghe dặn - Ghi chú vào vở bài tập. Ngày soạn: 20/9/2012 Ngày dạy : 27/9/2012. §9. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP  I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS vận dụng được các phương pháp đã học để phân tích đa thức thành nhân tử. - Kĩ năng: HS làm được các bài toán không quá khó, các bài toán với hệ số nguyên là chủ yếu, các bài toán phối hợp bằng hai phương pháp là chủ yếu. II/ CHUẨN BỊ : - GV : Giáo án diện tử - HS : Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. - Phương pháp : Vấn đáp; nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS / 5 Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ Phân tích các đa thức sau - Đưa ra đề kiểm tra - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra thành nhân tử: - Gọi HS lên bảng - 2 HS lên bảng trả lời và làm 2 a) x + xy + x + y - Kiểm tra bài tập về nhà của HS bài, cả lớp làm vào vở bài tập b) 3x2 – 3xy + 5x – 5y a) x2 + xy + x + y = x(x+y) + (x+y)=(x+1)(x+y) b) 3x2 – 3xy + 5x – 5y = 3x(x-y)+5(x-y)=(x-y)(3x+5) - Cho HS nhận xét câu trả lời và - Tham gia nhận xét câu trả lời bài làm ở bảng và bài làm trên bảng - Đánh giá cho điểm - Tự sửa sai (nếu có) / 1 Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Chúng ta đã học các phương T13 - §9. PHÂN TÍCH ĐA pháp cơ bản phân tích đa thức THỨC THÀNH NHÂN thành nhân tử , đó là những TỬ BẰNG CÁCH PHỐI phương pháp nào? HỢP NHIỀU PHƯƠNG - Trong tiết học hôm nay, chúng PHÁP ta sẽ nghiên cứu cách phối hợp các phương pháp đó để phân tích đa thức thành nhân tử. / 14 Hoạt động 3 : Tìm tòi kiến thức 1.Ví dụ : - Ghi bảng ví dụ 1, hỏi để gợi ý: Ví dụ 1 : Phân tích đa thức * Có nhận xét gì về các hạng tử sau thành nhân tử: của đa thức này? Chúng có nhân 3 2 2 5x + 10x + 5xy tử chung không? Đó là nhân tử Giải : nào? 3 2 2 5x + 10x + 5xy = - Hãy vận dụng các phương = 5x.(x2 + 2xy + y2) pháp đã học để phân tích? 2 = 5x.(x + y) - Ghi bảng, chốt lại cách giải Ví dụ 2 : Phân tích đa thức (phối hợp hai phương pháp…) sau thành nhân tử: - Ghi bảng ví dụ 2, hỏi để gợi ý: 2 2 x – 2xy + y – 9 * Có nhận xét gì về ba hạng tử Giải : đầu của đa thức này? 2 2 x – 2xy + y – 9 = * (x – y)2 – 32 = ? = (x2 – 2xy + y2) – 9 - Ghi bảng, chốt lại cách giải = (x – y)2 – 32 (phối hợp hai phương pháp…) = (x – y + 3)(x – y – 3) 2. Luyện tập Phân tích đa thức sau thành nhân tử : 1) x2 + 2x + 1 – y2 Bt 51c/sgk: 2) 16 – x2 + 2xy – y2 ?1/2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy Giải 2x3y - 2xy3 - 4xy2 – 2xy = = 2xy(x2 – y2 –2y – 1) = 2xy[x2 –(y2 +2y + 1)] = 2xy[x2 –(y+1)2] = = 2xy(x + y + 1)(x – y – 1) Bt 51b/sgk: 7/ 3. Vận dụng : ?2a : Giải a) x2 + 2x + 1 – y2 = = (x2 +2x + 1) – y2 = = (x+1)2 – y2 = (x+1+y)(x+1 –y) Với x = 94.5 , y = 4.5. - Ghi bảng ?1v à bt 51b cho HS thực hành giải theo tổ và theo. - HS nêu ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học. - Ghi tựa bài mới.. - Ghi vào tập ví dụ 1, suy nghĩ cách làm - Quan sát biểu thức và trả lời: có nhân tử chung là 5x - HS thực hành phân tích đa thức thành nhân tử : nêu cách làm - Ghi bài và nghe giải thích cách làm - Ghi vào vở ví dụ 2 - Có ba hạng tử đầu làm thành một hằng đẳng thức thứ 2 x2 – 2xy + y2 – 9 = = (x2 – 2xy + y2) – 9 = (x – y)2 – 32 - Dùng hằng đẳng thức thứ 3 = (x – y + 3)(x – y – 3) Hs làm việc cá nhân: 2 HS lên bảng. - Ghi bảng ?1 cho HS làm 2x3y - 2xy3 - 4xy2 – 2xy = bàn = 2xy(x2 – y2 –2y – 1) - GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu = 2xy[x2 –(y2 +2y + 1)] làm bài … = 2xy[x2 –(y+1)2] = = 2xy(x + y + 1)(x – y – 1) - Cho HS nhận xét bài giải của - Cho HS nhận xét bài giải của bạn, rồi nói lại hoặc trình bày lại bạn, rồi nói lại hoặc trình bày các bước thực hiện giải toán lại các bước thực hiện giải toán Hoạt động 4 : Vận dụng - Đưa ra ?2. Cho HS làm. - HS suy nghĩ cá nhân - GV nhắc nhở HS không tập a) x2 + 2x + 1 – y2 = trung = (x2 +2x + 1) – y2 = = (x+1)2 – y2 = (x+1+y)(x+1 –y) Với x = 94.5 , y = 4.5 ta có: (94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –4,5).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> ta có: (94,5+1+ 4,5)(94,5 +1 –4,5) = 100.91 = 9100. 15/ Bài tập Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 8 – 4x2 – 8x. Bài 52 trang 24 Sgk 3/ Bài 51a trang 24 Sgk Bài 53 trang 24 Sgk. = 100.91 = 9100. Hoạt động 5 : Củng cố HS làm theo nh ĩm - Gọi HS nhận xét Bài 52 trang 24 Sgk * Biến đổi (5n+2)2- 4 = 5A. - HS treo bảng phụ - HS nhận xét. Hoạt động 6 : Dặn dò Bài 51a trang 24 Sgk Bài 53 trang 24 Sgk - HS ghi nhận vào tập * Làm theo gợi ý - Về nhà xem lại các cách phân tích đa thức thành nhân tư û. Tiết sau “Luyện tập“. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..……… Tuần 7 Ngày soạn: 25/9/2012 Tiết 13 Ngày dạy : 02/10/2012. LUYỆN TẬP . I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS biết thêm phương pháp “tách hạng tử” , cộng , trừ thêm cùng một số hoặc cùng một hạng tử vào biểu thức. - Kĩ năng: HS được rèn luyện về các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử (ba phương pháp cơ bản) . II/ CHUẨN BỊ : - GV : Bảng phụ, thước, phấn màu … - HS : Ôn các phương pháp phân tích đa thức thành nhân từ đã học; làm bài tập về nhà. - Phương pháp : Vấn đáp, nhóm III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS / Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 7 Bài 56 trang 25 Sgk - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra a) x2+1/2x +1/16 tại x = 49.75 - Gọi HS lên bảng. Cả lớp cùng làm - Hai HS lên bảng trả lời và làm 2 2 b) x – y - 2y - 1 tại x = 93 và - Kiểm tra bài tập về nhà của HS a) x2+1/2x +1/16 = (x + ¼)2 y=6 = (49.75+0.25)2= 502 = 2500 Giải - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài b) x2 – y2 - 2y – 1 2 2 a) x +1/2x +1/16 = (x + ¼) làm ở bảng = x2 – (y2 + 2y +1) 2 2 = (49.75+0.25) = 50 = 2500 = x2 – (y+1)2 2 2 b) x – y - 2y – 1 - GV đánh giá cho điểm = (x + y + 1)(x – y – 1) = x2 – (y2 + 2y +1) = ( 93+6+1)(93 – 6 – 1) 2 2 = x – (y+1) = 100. 86 = 8600 = (x + y + 1)(x – y – 1 ) - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài = ( 93+6+1)(93 – 6 – 1) làm trên bảng (sau khi xong) = 100. 86 = 8600 - HS tự sửa sai (nếu có) Hoạt động 2 : Luyện tập 31 /. Bài 54 trang 25 Sgk a) x3+ 2x2y + xy2 –9x b) 2x –2y –x2 +2xy –y2 c) x4 – x2 Giải. - Ghi bảng đề bài 54, yêu cầu HS làm bài theo nhóm.Thời gian làm bài 5’. - HS hợp tác làm bài theo nhóm. a) x3+ 2x2y + xy2 –9x = x(x2+ 2xy + y2 –9) = x[(x+y)2 - 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> a) x3+ 2x2y + xy2 –9x = x(x2+ 2xy + y2 –9) = x[(x+y)2 - 32 ] = x(x+y+3)(x+y-3) b) 2x –2y –x2 +2xy –y2 = 2(x-y) – (x2 -2xy +y2) = 2(x-y) – (x-y)2 = (x-y)(2-x+y) c) x4 – x2 = x2 (x2-1) = x2 (x -1)(x+1). Bài 55 trang 25 Sgk a) x3 – 1/4x = 0 b) (2x –1)2 – (x +3)2 = 0 c) x2(x-3)+12-4x = 0 Giải a) x3 – 1/4x = 0 x[x2 – (½)2] = 0 x (x - ½ ) (x+½) = 0 Khi x=0 hoặc x - ½ = 0 hoặc x+½ =0  x=0  x-½ =0 x=½  x+½ =0 x=-½ b) (2x –1)2 – (x +3)2 = 0 (2x – 1+x+3)(2x–1–x–3) = 0 (3x +2)(x – 4) = 0 Khi 3x + 2 = 0 hoặc x – 4 = 0  3x + 2 = 0 3x = - 2 x = -2/3  x–4=0 x=4 c) x2(x – 3 ) + 12 – 4 x = 0 x2(x – 3 ) - 4(x – 3 ) = 0 (x – 3 ) (x2 – 4) = 0 (x-3) (x-2) (x+2) = 0 Khi (x-3) = 0 hoặc (x-2) = 0 hoặc (x+2) = 0  x+2=0 x = -2  x–3=0 x=3  x–2=0 x=2. 5/ 1/ Thu gọn (y+4)(y – 4) bằng a) y2 – 2 b) y2 – 4 2 c) y – 16 d) y2 – 8 2 2/ Thu gọn 2x +4x+2 bằng : a) 2(x+1)2 b) (x+1)2 c) (2x+2)2 d) (2x+1)2. b) 2x –2y –x2 +2xy –y2 = 2(x-y) – (x2 -2xy +y2) = 2(x-y) – (x-y)2 = (x-y)(2-x+y) c) x4 – x2 = x2 (x2-1) - Gọi bất kỳ một thành viên của nhóm = x2 (x -1)(x+1) nêu cách làm từng bài. - Đại diện nhóm trình bày bài giải lên bảng phụ. Đứng tại chỗ nêu cách làm - Cho cả lớp có ý kiến nhận xét từng bài. - GV đánh giá cho điểm các nhóm - Cả lớp nhận xét góp ý bài giải của - Đưa ra bảng phụ lời giải mẫu các bài từng nhóm toán trên. - HS sửa sai trong lời giải của mình - Ghi bảng bài tập 55b sgk : giải như nếu có thế nào? - Chép đề bài; nêu cách giải : phân tích - GV nói lại cách giải, ghi chú ở góc vế trái thành nhân tử. Cho mỗi nhân tử bảng, gọi 2HS cùng lên bảng =0x… - Theo dõi, giúp đỡ HS làm bài - 2 HS cùng giải ở bảng, cả lớp làm - Thu, kiểm bài làm của vài em vào vở a) x3 – 1/4x = 0 x[x2 – (½)2] = 0 x (x- ½) (x+½) = 0 Khi x = 0 hoặc x - ½ = 0 hoặc x+½ =0  x=0  x-½ =0 x=½  x+½ =0 x=-½ b) (2x –1)2 – (x +3)2 = 0 (2x-1+x+3)(2x–1–x–3) = 0 (3x + 2)(x – 4) = 0 Khi 3x + 2 = 0 hoặc x –4 = 0  3x + 2 = 0 3x = -2 x = -2/3  x–4=0 x=4 c) x2 (x – 3) +12 – 4x = 0 x2( x – 3) – 4(x-3) = 0 (x-3) (x2 – 4) = 0 (x – 3)(x – 2)(x+2) = 0 Khi (x – 3) = 0 hoặc (x – 2) = 0 hoặc (x+2) = 0 - Cho HS nhận xét ở bảng  x+2=0 - GV chốt lại cách làm: x = -2 + Biến đổi biểu thức về dạng tích  x-3 =0 + Cho mỗi nhân tử bằng 0, tìm x tương x=3 ứng.  x–2=0 + Tất cả giá trị của x tìm được đều là x=2 giá trị cần tìm - HS nhận xét bài làm ở bảng - HS nghe để hiểu và ghi nhớ cách giải loại toán này Hoạt động 3 : Củng cố - Treo bảng phụ ghi đề bài - HS lên bảng chọn - Gọi HS lên bảng làm 1c 2a 3d - Cho HS nhận xét - HS nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 2/. 3/ Thu gọn (y2+2y+1) – 4 bằng a) (y+1+4)(y+1-4) a) (y+1+8)(y+1-8) a) (y+1+16)(y+1-16) a) (y+1+2)(y+1-2) - GV hoàn chỉnh Hoạt động 4 : Dặn dò - Học ôn các phương pháp phân tích đa - HS nghe dặn thức thành nhân tử Bài 57 trang 25 Sgk Bài 57 trang 25 Sgk - HS ghi chú vào vở bài tập a) Tách hạng tử –4x= - 3x – x b) Tách hạng tử 5x= 4x + x c) Tách hạng tử –x= 2x – 3x d) Thêm và bớt 4x2 vào đa thức Bài 58 trang 25 Sgk Bài 58 trang 25 Sgk * Hai số nguyên liên tiếp phải có 1 số chia - Hai số nguyên liên tiếp phải có 1 số hết cho mấy ? và 1 số chia hết cho mấy ? chia hết cho 2 và 1 số chia hết cho 3 - Ôn phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số.. Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm: Tuần 7 Ngày soạn: 28/9/2012 Tiết 14 Ngày dạy : 04/10/2012. §10. CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC . I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: HS nắm được khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.HS biết được khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B - Kĩ năng: Thực hiện đúng phép chia đơn thức cho đơn thức (chủ yếu là trong các trường hợp chia hết). II/ CHUẨN BỊ : -GV : Bảng phụ (ghi đề bài kt, bài giải mẫu…), phấn màu. - HS : Ôn chia hai luỹ thừa cùng cơ số, làm các bài tập về nhà. - Phương pháp : Nêu vấn đề, đàm thoại III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS / Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 7 Phân tích các đa thức sau - Treo bảng phụghi đề . Gọi một HS - HS đọc đề bài thành nhân tử : đọc đề - Một HS lên bảng làm a) x4 – 2x3y + x2y2 Gọi HS lên bảng làm a) x4 – 2x3y + x2y2 (4đ) - Cả lớp cùng làm = x2 (x2 – 2xy + y2 ) b) x3y2 – x2y3 – x + y - Kiểm tra vở bài tập vài em = x2 (x-y)2 (4đ) b) x3y2 – x2y3 – x + y c) x2 + 5x + 4 = x2y2(x – y) – (x – y) (2đ) = (x – y)(x2y2 – 1) c) x2 + 5x + 4 = x2 + 4x + x + 4 - Cho HS khác nhận xét = x(x + 4) + ( x+ 4) - GV đánh giá, cho điểm = (x+4) (x + 1) - GV chốt lại nói các cách làm khác - Nhận xét bài làm ở bảng nhau của câu c - Nghe ghi và hiểu được / Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới 1 §11. CHIA ĐƠN THỨC - Khi nhân đơn thức cho đơn thức ta - Ta nhân hệ số với hệ số, biến CHO ĐƠN THỨC làm như thế nào ? vơi biến - Vậy khi chia đơn thức với đơn thức - HS ghi tựa bài vào vở có giống như vậy không, để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay / Hoạt động 3: Tìm qui tắc 20  Q = A : B (B 0) - Nhắc lại định nghĩa về một số - Số nguyên a chia hết cho số.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> A : Đa thức bị chia B : Đa thức chia Q : Đa thức thương 1. Qui tắc : Với mọi x  0, m,n  N, m n thì : xm : xn = xm-n nếu m > n xm : xn = 1 nếu m = n ?1 a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = 5/3x4 ?2 a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy  Nhận xét : (trang 26 SGK)  Qui tắc : (trang 26 SGK). 7/. 10/. nguyên a chia hết cho một số nguyên b? - Trong phép chia đa thức cho đa thức, ta cũng có định nghĩa tương tự. Em nào có thể nêu được? - GV chốt lại: (như sgk) … - Nhắc lại qui tắc và công thức của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số - Cho HS làm ?1 - Gọi 3 HS lên bảng làm - Cho HS khác nhận xét kết quả - GV chốt lại cách làm - Cho HS làm ?2 - Gọi 2 HS lên bảng làm - Cho HS khác nhận xét kết quả - Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? - Muốn chia đơn thức A chia đơn thức B ta làm như thế nào ? Hoạt động 4 : Áp dụng (7’) - Cho HS làm ?3 - Gọi 2 HS lên bảng làm. 2. Aùp dụng : ?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 :(-9xy2) = - 4/3x3 Thay x = -3, y= 1,005, ta - Cho HS khác nhận xét kết quả được : 3 P = -4/3(-3) = -4/3.(-27) = 36 - GV hoàn chỉnh bài làm Hoạt động 5 : Củng cố Bài 59 trang 26 SGK Bài 59 trang 26 SGK - Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả lớp a) 53 : (-5)2 cùng làm vào tập 5 3  3  3   :  b)  4   4  3 3 c) ( 12) : 8 Bài 60 trang 27 SGK 10 8 a) x : (  x) 5 3 b) ( x) : ( x) 5 4 c) ( y ) : ( y ). Chọn câu đúng nhất : 2 1/ Kết quả x y : x bằng ? a) x3y c) x. b) xy d) y 2 3 3 (  x ) y : xy 2/ Kết quả bằng ? a) x2y b) – x2y 2 2 c) – x y d) x2y2 4 2 2 3/ Kết quả x y : ( x) bằng ? a) x6y2 c) – x2y2. b) –x6y2 d) x2y2. - Cho HS khác nhận xét Bài 60 trang 27 SGK - Gọi 3 HS lên bảng làm . Cả lớp cùng làm vào tập - Cho HS khác nhận xét - Treo bảng phụ ghi đề - Cho HS lên bảng chọn. - Cho HS nhận xét - GV hoàn chỉnh bài. nguyên b  0 nếu có số nguyên q sao cho a = b. q - Cho hai đa thức A và B (B 0). Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q - HS nhắc lại … - HS nhắc qui tắc và công thức xm : xn = xm – n - HS thực hiện ?1 a) x3 : x2 = x b) 15x7 : 3x2 = 5x5 c) 20x5 : 12x = 5/3x4 - HS nhận xét - HS thực hiện ?2 a) 15x2y2 : 5xy2 = 3x b) 12x3y : 9x2 = 4/3xy - HS nhận xét - HS đọc nhận xét ở sgk - HS nêu qui tắc - HS thực hiện ?3 a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b)12x4y2 : (-9xy2) = - 4/3x3 Thay x = -3, y= 1,005, ta được : P = -4/3(-3)3 = -4/3.(-27) = 36 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập - HS lên bảng làm a) 53 : (-5)2 = - 5 5 3 2  3  3  3   :    b)  4   4  =  4  3. ( 12)3   12    3      3 8 8    2  c) - HS khác nhận xét - HS lên bảng làm 10 8 2 a) x : (  x) (  x) 5 3 2 b) ( x) : ( x)  x 5 4 c) (  y ) : (  y )  y. - HS khác nhận xét - HS lên bảng chọn 1) b 2) b 3) c - HS nhận xét - HS sửa bài vào tập. 3.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2/. Hoạt động 6 : Dặn dò (2’) Bài 61 trang 27 SGK Bài 61 trang 27 SGK - HS về xem lại qui tắc chia đơn * Làm tương tự bài 60 thức cho đơn thức Bài 62 trang 27 SGK Bài 62 trang 27 SGK - Chia đơn thức cho đơn thức * Làm tương tự bài ?3b rồi sau đó mới thay giá trị x,y - Về xem lại cách chia đơn thức cho vào kết quả vừa tìm được đơn thức để tiết sau học bài “§11. - HS ghi chú vào tập CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC” Nhận xét đánh giá tiết dạy: ………………………………………………………………………. Rút kinh nghiệm:. …………………………………………………………………………………………………………..……….

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×