Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu DH YEN THANH 2 LAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SGD & ĐT NGHỆ AN TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 --------------------------------------Đề chính thức. THI THỬ ĐẠI HỌC ĐỢT II, NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1. Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi Rôto của máy phát quay với tốc độ n 0 (vòng/phút) thì hệ số công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại. Khi Rôto của máy phát quay với tốc độ n 1 (vòng/phút) và n2 (vòng/phút) thì hệ số công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Hệ thức quan hệ giữa n0, n1, n2 là:. n 2 n .n. n02 . n12 .n22 n12  n22. n 2 n 2  n 2. n02 2. n12 .n22 n12  n22. 1 2 1 2 A. 0 B. C. 0 D. Câu 2. Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n đ = 1,45; nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là: A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm. Câu 3. Phép phân tích quang phổ là A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra. C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra. D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được Câu 4. Lúc điện tích trên tụ điện nhận giá trị q 1= 10-7 C, cường độ dòng điện chạy qua mạch dao động LC lí tưởng bằng. i1=2mA. Sau đó một khoảng thời gian, giá trị mới của chúng lần lượt là q 2= 3.10-7 C và i2= 2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là: A. 4000 rad/s. B. 5000 rad/s. C. 8000 rad/s. D. 1000 rad/s. Câu 5. Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng. AC 2 2 cách AO bằng: A.. AC B. 3. AC 3 3 C.. AC D. 2. Câu 6. A,B,C,D là bốn đỉnh của hình vuông trên bề mặt chất lỏng có chiều dài cạnh a =20cm. A là nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với tần số f=25Hz, tốc độ truyền sóng v= 1m/s. Tổng số điểm trên các cạnh của ABCD dao động ngược pha với nguồn A là: A. 28 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang điện ngoài. A. Electron tự do hấp thụ phôtông bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại. B. Những electron ở bề mặt tấm kim loại hấp thụ phôtôn bật ra với vận tốc ban đầu lớn nhất. C. Những electron liên kết ở bề mặt tấm kim loại có công thoát nhỏ nhất. D. Khi hấp thụ ánh sáng thì mỗi electron chỉ hấp thụ một phôtông. Câu 8. Trong phóng xạ β- luôn có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtrôn. C. động năng. D. khối lượng. 26 8 Câu 9. Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10 W. Cho c = 3.10 m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A. 3,12.1013 kg. B. 0,78.1013 kg. C. 1,56.1013 kg. D. 4,68.1021 kg. Câu 10. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200g , lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn 10cm, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy g = 10m/s2. Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công. của lực đàn hồi là: A. 20 mJ. C. 50 mJ. B. 48 mJ. D. 42 mJ. Câu 11. Khi truyền tải điện năng xoay chiều từ máy phát đến nơi tiêu thụ, công suất máy phát không đổi. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên đường dây là U thì hiệu suất truền tải 800/0. Để hiệu suất truyền tải 950/0 thì điện áp đưa lên đường dây A. 4U. B. 2 U. C. 2 2 U. D. 2U. Câu 12. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc hình sao có điện áp hiệu dụng pha 220V, công suất tiêu thụ động cơ là 1056W, hệ số công suất động cơ 0,8. Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là:. Mã đề 485 trang. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 2A. B. 2 2 A C. 6A. D. 6 2 A. Câu 13. Phát biểu nào sau là đúng về vật dao động điều hòa trên quỹ đạo thẳng. A.Khi vận tốc, gia tốc cùng dấu và động năng đang tăng thì li độ âm. B. Khi vận tốc, gia tốc cùng dấu và thế năng đang tăng thì li độ âm. C. Khi vận tốc, gia tốc trái dấu và động năng đang tăng thì li độ dương. D. Khi vận tốc, gia tốc trái dấu và thế năng đang giảm thì li độ dương. Câu 14. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. tần số của lực cưỡng bức. B. pha ba đầu của lực cưỡng bức. C. độ lớn của lực ma sát. D. biên độ lực cưỡng bức. Câu 15. Khi có giao thoa trên bề mặt chất lỏng thì phát biểu nào sau đây là đúng. A.Những điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng thì thuộc vân cực đại. B. Những điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần một phần hai bước sóng thì thuộc vân cực tiểu. C. Đường trung trực luôn là vân cực đại, số vân cực đại lôn là lẻ. D. Những điểm có sóng thành phần dao động cùng pha thì thuộc vân cực đại. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc, có bước sóng tương ứng. 1 0, 4 m, 2 0, 48 m, 3 0, 64  m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải đơn sắc là:A. 11. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 17. Chiếu bức xạ điện từ vào một tấm vônfram, biết rằng các êlêctrôn quang điện không bị lệch khi bay vào một vùng không gian có điện trường đều và một từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Cường độ điện trường bằng E=10 (kV/m), cảm ứng từ có độ lớn B=10 (mT) và công thoát êlêctrôn ra khỏi bề mặt vônfram là A=7,2.10-19J.Bước sóng của bức xạ trên là:A. 0,17 μm B. 0,20 μm C. 0,22 μm D. 0,12 μm Câu 18: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = (t1 + 2T) thì tỉ lệ đó là A. k2 = 4k B. k2 = 4k +2 C. B. k2 = 4k +1 D. B. k2 = 4k +3 Câu 19. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì phát biểu nào sau là sai. A. Tốc độ sóng giảm. B. Chu kỳ và tần số sóng không đổi. C. Bước sóng tăng. D. Khi truyền trong hai môi trường đều là sóng dọc. Câu 20. Một con lắc đồng hồ có chiều dài l = 64cm và khối lượng m = 100g. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 rồi thả nhẹ cho dao động. Sau 20 chu kì thì biên độ góc chỉ còn là 30. Lấy g = π2 = 10m/s2. Để con lắc dao động duy trì với biên độ góc 60 thì phải dùng bộ máy đồng hồ để bổ sung năng lượng có công suất trung bình là: A. 0,77mW. B. 0,082mW. C. 17mW. D. 0,077mW. Câu 21. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 20µC và lò xo có độ cứng k = 10N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn nhẵn thì xuất hiện tức thời một điện trường đều trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4cm. Độ lớn cường độ điện trường E là: A. 2.104 V/m. B. 105 V/m C. 104 V/m. D. 1,5.104 V/m. Câu 22. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r =10Ω và cảm kháng Z L=30Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u AB 100 2 sin(100 t )(V ) . Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng A. 30Ω, 25 2 V. B. 60Ω, 25V. C. 60Ω, 25 2 V. D. 30Ω, 25V. Câu 23: Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.cos100t (V). Để điện áp uRL lệch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu? A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100 2 . D. R = 200. Câu 24. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C 1 thực hiện dao động điện từ tự do với tần số f1 = 50 Hz. Thay tụ điện trên bởi tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ tự do trong mạch là f 2 . Nếu mắc song song hai tụ trên trong mạch thì tần số dao động điện từ tự do là 46,2 Hz. Trị số f 2 bằng A. 130,2 Hz. B. 120,8 Hz. C. 35,3 Hz D. 75 Hz. Câu 25. Khi có cộng hưởng trong mạch RLC không phân nhánh ( cuộn dây thuần cảm), thì phát biểu nào sau đây là sai. A. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch  / 2. B. Điện tức thời giữa hai bản tụ chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch  / 2. C. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng điện áp tức thời hai đầu mạch điện. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại và lớn hơn điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây.. 1 H, Câu 26. Đoạn mạch RLC nối tiếp, R= 50  , cuộn dây thuần cảm L  tụ có điện dung. Mã đề 485 trang. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.10 4 F. C=  Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100 2 V và tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch, tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch i = 2A và đang giảm, thì kết luận nào sau là sai A. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở ur=100V đang giảm. B. Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây uL= 200V đang tăng. C. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ uC= 100V đang tăng. D. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u = 0 và đang giảm. Câu 27. Một chất hấp thụ ánh sáng lục thì có thể phát ra ánh sáng nào sau đây A.lam B.tím C.chàm D.đỏ Câu 28. Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,48  m với công suất 1,2 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có công suất 0,8 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze A và số phôtôn của laze B phát ra trong mỗi giây là 9/8. Bước sóng của chùm bức xạ phát ra từ Laze B là A.0,54μm B.0,46μm C.0,81μm D.0,64μm 210. 206. Câu 29: Hạt nhân Po đứng yên phát ra hạt () và hạt nhân con là chì Pb . Hạt nhân chì có động năng 0,12MeV. Bỏ qua năng lượng của tia (). Cho rằng khối lượng các hạt tính theo đơn vị các bon bằng số khối của chúng. Năng lượng của phản ứng tỏa ra là: A. 9,34 MeV. B. 8,4 MeV. C. 6,3 MeV. D. 5,18 MeV. 2 3 4 2 mD 0, 00194u Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D + 1T  2 He  n  17, 5MeV . Biết độ hut khối của 1 D là , của 3 4 1T là mT 0, 00856u và 1u=931,5 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2 He là :. A. 6,775 (MeV/nuclon) B. 27,3(MeV/nuclon C. 6,82 (MeV/nuclon) D. 4,375 (MeV/nuclon) Câu 31. Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 24cm, hai đầu cố định, Mvà N là hai điểm trên dây chia dây thành 3 đoạn bằng nhau khi duỗi thẳng. Khi xuất hiện sóng dừng quan sát thấy 2 bụng sóng, tỷ số giữa khoảng cách MN, lớn nhất và nhỏ nhất là 1,25. Biên độ bụng sóng là. A. 2 3 cm. B. 3cm. C. 3 3 cm. D. 4cm. Câu 32. Phát biểu nào sau là sai về sóng điện từ. A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi gặp mặt phân cách giữa không khí và nước thì có phản xạ và khúc xạ. C. Khi truyền từ không khí vào nước thì tốc độ và bước sóng đều giảm. D. Dao động điện và dao động từ luôn vuông pha với nhau Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. C. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu 34: X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tinh khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là A. 60 năm. B. 12 năm. C. 36 năm. D. 4,8 năm. Câu 35: Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt + φ) (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi điện dung có C = C 1, đo điện áp hai đầu cuộn dây, tụ điện và điện trở lần lượt U L = 310V và UC = UR = 155V. Khi thay đổi C = C2 để UC2 = 155 2 V thì điện áp hai đầu cuộn dây khi đó bằng A. 175,3V. B. 350,6V. C. 120,5V. D. 354,6V Câu 36. Đoạn mạch RLC không phân nhánh điện trở và cuộn dây thuần cảm có giá trị xác định, tụ có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C thay đổi để lần lượt được điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C có giá trị cực đại tương ứng U RMax, ULMax, UCMax. Thì thấy UCMax= 3 ULMax, Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?. 3 A. 8. 8 B. 3. 3. 4 2 C. 3. D. 4 2 Câu 37. Mắc vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số f thay đổi được. Khi tần số. 2 f1 = 40Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ 1 = 1. Khi tần số f 1 = 80Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ 2 = 2 . Khi tần số f3 = 60Hz thì hệ số công suất của mạch bằng A. 0,486 B. 0,625. C. 0,874. Mã đề 485 trang. D. 0,781. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 10 6 10 2 F. H. Câu 38. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện dung tụ C =  cuộn cảm có hệ số tự cảm L=  Tích điện cho tụ đến hiệu điệ thế 100V rồi cho mạch hoạt động. Số electron dịch chuyển qua tiết diện dây dẫn trong khoảng thời gian từ t1 = 1s đến t2 = 1,00005s kể từ lúc mạch hoạt động là.. 1014 . A. 1, 6.. 1015 . B. 1, 6.. 1015 . C. 1, 6.. D. 0 Câu 39. Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 22cm, có phương trình tương ứng:.    t  )mm  t  )mm 3 2 x1= 4cos(100 và x2= 2cos(100 . Tốc độ truyền sóng 1m/s. Xem biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Điểm M trên AB dao động với biên độ cực đại gần nguồn A nhất, cách A khoảng;. 5 cm. B. 12. 5 cm. C. 6. A. 0,3cm D. 0,5cm Câu 40. Một chất điểm dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm, tại thời điểm 0,1s kể từ lúc bắt đầu dao động thì giá trị đại số gia tốc cực tiểu, vật đã đi được 15cm, chưa đổi chiều chuyển động. Thời điểm giá trị đại số gia tốc cực đại lần thứ. 1 s nhất. A. 40 .. 21 s B. 120. 1 C. 4 s. 9 s D. 40. Câu 41. Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 200g, dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là 2,005N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy g = 10m/s 2, π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là: A. 25. 10-4 J. C. 25. 10-3 J. B. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J. Câu 42. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,400 μm λ  0,750 μm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn, cách vân trung tâm 12 mm, là A. 0,706 μm. B. 0,735 μm. C. 0,632 μm. D. 0,685 μm. Câu 43. Khi nguyên tử tử Hydro ở các trạng thái kích thíc chuyển về mức năng lượng cơ bản có bước sóng dài nhất là 1,215.10-7m và bước sóng dài thứ hai là 1,0226.10-7m. Khi chuyển về lớp L có bước sóng dài nhất là: A. 0,1999µm. B. 0,6458µm. C. 0,6574μm. D. 0,6724 μm. Câu 44. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Người ta tạo sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để có sóng dừng trên dây phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f 2. Tỉ số f2/f1 là: A. 1,5.. B. 2.. C. 3.. D. 2,5.. Câu 45. Hai chất điểm m1, m2 dao động trên cùng đường thẳng, gốc tọa độ của m1 là 01, m2 là 02, khoảng cách 0102=20cm, chọn chiều dương trục tọa độ hướng từ 0 1 đến 02, phương trình dao động tương ứng của chúng là x 1= 6cos(10 πt + π/3)cm. x2= 8cos(10 πt - π/6)cm. Khoảng cách cực đại giữa m1 và m2, thời điểm m1 và m2 xa nhau nhất lần đầu là: A. 30cm và 0,034215s B. 28cm và 0,0326176s C. 26cm và 0,0316279s D. 30cm và 0,0371499s Câu 46. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất. Biết R1 + R2 = 100. Công suất của đoạn mạch khi R = R1 bằng A. 400W. B. 220W. C. 440W D. 880W. 10 6 10 4 F. H. Câu 47. Một mạch dao động lí tưởng LC, điện dung tụ C =  cuộn cảm có hệ số tự cảm L=  Đặt nguồn  điện một chiều có suất điện động E = 10V và điện trở trong r =1 vào hai đầu cuộn dây, khi dòng điện qua cuộn dây đã ổn định thì ngắt nguồn khỏi mạch. Sau khi ngắt nguồn, điện thế cực đại giữa hai bản tụ đạt giá trị. A. 105V. B. 100 2 V. C. 100V. D. 110V. Câu 48. Một nguồn sáng gồm có bốn bức xạ 1 = 1m; 2 = 0,43m; 3 = 0,25m; 4 = 0,9m, chiếu chùm sáng từ nguồn này vào máy quang phổ ta thấy: A. 4 vạch sáng B. Một sắc màu tổng hợ C. Một vạch sáng D. 4 vạch tối Câu 49. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  0, 6  m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 6 là. A. 2,4mm và 9mm. B. 4,2mm. C. 4,2mm và 9mm. D. 5,4mm và 10mm.. Mã đề 485 trang. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 50. Một nguồn sáng điểm N, đẳng hướng, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4  m , một tấm kim loại phẳng, diện tích 2cm2 đặt vuông góc với đường truyền ánh sáng cách N đoạn 40cm, thì thấy trong một phút có 48,071.10 12 hạt electron bật ra, hiệu suất quang điện 200/0 . Công suất nguồn sáng. A. 3W. B. 2W. C.1,5W. D. 4W.. ===================== Hết ================ Chúc các em thành công. Mã đề 485 trang. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×