Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.06 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT XUÂN LỘC. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN THI: TOÁN 6. Mã đề : 01 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề). A. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: a; b; 2 và B = b;1; c , ta có A B là : Câu 01: Cho A = b; c . b . a; b; c;1; 2 . a) b) c) n N /1 n 4 có bao nhiêu phần tử? Câu 02: Tập hợp A= a) 3. b) 4. c) 5. a; b; c , Quan hệ nào sau đây là đúng: Câu 03: Cho M = a) { a ; b } ∈ M b) { a ; c } ∈ M c) b ∈ M . 12;13;14;15 và Q = 12;14 , Quan hệ nào sau đây là đúng. Câu 04: Cho P = a) P Q b) Q P c) Q P. d) d) 2 d) { a ; b ; c } ∈ M. d) Q P Câu 05: Cho tập hợp E các số tự nhiên chẵn bé hơn 10. Tập hợp E có bao nhiêu phần tử. a) 10 b) 9 c) 4 d) 5 Câu 06: Trong các số 12345; 3204; 25466; 25436 số nào chia hết cho 2 và cho 3 a) 25466 b) 3204 c) 12345 d) 25436 Câu 07: Trong các số 12645; 3215; 25472; 32150 số nào chia hết cho 5 và cho 9 a) 12645 b) 25472 c) 3215 d) 32150 Câu 08: Hãy xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 6 a) 48 + 466 b) 48 + 456 c) 47 + 456 d) 36 + 465 Câu 09: Các số nguyên: 0; -17; -2; 5 theo thứ tự tăng dần là a) 0; -2 ;5;-17 b) 5; 0; -2; -17 c) -17; -2; 0 d) -17; -2; 0; 5 Câu 10: Giá trị tuyệt đối của (-2011) là a) 2011 b) (-2011) c) –(+2011) d) -2011 và 2011 Câu 11: Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? a) 4 b) 5 c) 6 d) 8 Câu 12: Cho ba điểm A, B, C biết độ dài các đoạn thẳng là AB = 7 cm; AC = 12 cm; BC = 5 cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Không có. B. TỰ LUẬN (7 Điểm) Bài 01: (1,5 đ) Tính: a) 15.137 + 15.63 b) 25.27: 28 c) 80 - [ 130 - ( 12 - 4)2 ] Bài 02: (2 đ) a) Tìm BCNN của 72 và 180 b) Tìm ƯCLN của 54 và 75 c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia số đó cho 6; 7; 9 thì được số dư theo thứ tự là 2; 3; 5. d) Tính tổng S = (-1) + (+2) + (-3) + (+4) + . . . + (-2011) + (+2012) Bài 03: (1,75đ) a) Tính 99 + (-100) + 101 b) Tính 217 – [ (-43) – (-217) + 23)] c) Một số viên bi được dựng vào bọc. Khi bỏ vào bọc, nếu mỗi bọc có 10 viên, 12 viên hoặc 15 viên đều vừa đủ. Tính số viên bi đó biết rằng số viên bi đó trong khoảng từ 100 đến 150 viên.. Bài 04: (1,75 đ) Trên tia Ox ta lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 6cm và OC = 10cm. a) Tính AB và AC b) B có là trung điểm của AC không? Vì sao?. Hết.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GDĐT XUÂN LỘC. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN THI: TOÁN 6. Mã đề : 02 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề). A. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 01: Cho tập hợp E các số tự nhiên chẵn bé hơn 10. Tập hợp E có bao nhiêu phần tử. a) 10 b) 9 c) 4 d) 5 Câu 02: Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? a) 4 b) 5 c) 6 d) 8 Câu 03: Các số nguyên: 0; -17; -2; 5 theo thứ tự tăng dần là a) 0; -2 ;5;-17 b) 5; 0; -2; -17 c) -17; -2; 0 d) -17; -2; 0; 5 Câu 04: Trong các số 12645; 3215; 25472; 32150 số nào chia hết cho 5 và cho 9 a) 12645 b) 25472 c) 3215 d) 32150 a; b; 2 và B = b;1; c , ta có A B là : Câu 05: Cho A = b; c . b . a; b; c;1; 2 . a) b) c) d) Câu 06: Giá trị tuyệt đối của (-2011) là a) 2011 b) (-2011) c) –(+2011) d) -2011 và 2011 12;13;14;15 và Q = 12;14 , Quan hệ nào sau đây là đúng. Câu 07: Cho P = a) P Q b) Q P c) Q P d) Q P Câu 08: Cho ba điểm A, B, C biết độ dài các đoạn thẳng là AB = 7 cm; AC = 12 cm; BC = 5 cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Không có n N /1 n 4 có bao nhiêu phần tử? Câu 09: Tập hợp A= a) 3. b) 4. c) 5. d) 2 Câu 10: Trong các số 12345; 3204; 25466; 25436 số nào chia hết cho 2 và cho 3 a) 25466 b) 3204 c) 12345 d) 25436 Câu 11: Hãy xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 6 a) 48 + 466 b) 48 + 456 c) 47 + 456 d) 36 + 465 a; b; c , Quan hệ nào sau đây là đúng: Câu 12: Cho M = a) { a ; b } ∈ M b) { a ; c } ∈ M c) b ∈ M . d) { a ; b ; c } ∈ M. B. TỰ LUẬN (7 Điểm) Bài 01: (1,5 đ) Tính: a) 18.157 + 18.43 b) 35.37: 38 c) 180 - [ 130 - ( 11 - 5)2 ] Bài 02: (2 đ) a) Tìm BCNN của 54 và 75 b) Tìm ƯCLN của 72 và 180 c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia số đó cho 5; 6; 9 thì được số dư theo thứ tự là 2; 3; 6. d) Tính tổng S = (+1) + (-2) + (+3) + (-4) + . . . + (+2011) + (-2012) Bài 03: (1,75đ) a) Tính 199 + (-100) + 101 b) Tính 254 – [ (-43) – (-254) + 53)] c) Một số viên bi được dựng vào bọc. Khi bỏ vào bọc, nếu mỗi bọc có 12 viên, 15 viên hoặc 18 viên đều vừa đủ. Tính số viên bi đó biết rằng số viên bi đó trong khoảng từ 350 đến 400 viên. Bài 04: (1,75 đ). Trên tia Ox ta lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 5cm, ON = 7cm và OP = 9cm. a) Tính MN và MP b) N có là trung điểm của MP không? Vì sao?. Hết.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GDĐT XUÂN LỘC. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN THI: TOÁN 6. Mã đề : 03 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề). A. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: a; b; c , Quan hệ nào sau đây là đúng: Câu 01: Cho M = a) { a ; b } ∈ M b) { a ; c } ∈ M c) b ∈ M . a; b; 2 và B = b;1; c , ta có A B là : Câu 02: Cho A = b; c . b . a; b; c;1; 2 . a) b) c) 12;13;14;15 và Q = 12;14 , Quan hệ nào sau đây là đúng. Câu 03: Cho P = a) P Q b) Q P c) Q P. d) { a ; b ; c } ∈ M. d) d) Q P. n N /1 n 4 có bao nhiêu phần tử? Câu 04: Tập hợp A= a) 3. b) 4. c) 5. d) 2 Câu 05: Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? a) 4 b) 5 c) 6 d) 8 Câu 06: Cho ba điểm A, B, C biết độ dài các đoạn thẳng là AB = 7 cm; AC = 12 cm; BC = 5 cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Không có Câu 07: Giá trị tuyệt đối của (-2011) là a) 2011 b) (-2011) c) –(+2011) d) -2011 và 2011 Câu 08: Các số nguyên: 0; -17; -2; 5 theo thứ tự tăng dần là a) 0; -2 ;5;-17 b) 5; 0; -2; -17 c) -17; -2; 0 d) -17; -2; 0; 5 Câu 09: Trong các số 12345; 3204; 25466; 25436 số nào chia hết cho 2 và cho 3 a) 25466 b) 3204 c) 12345 d) 25436 Câu 10: Hãy xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 6 a) 48 + 466 b) 48 + 456 c) 47 + 456 d) 36 + 465 Câu 11: Trong các số 12645; 3215; 25472; 32150 số nào chia hết cho 5 và cho 9 a) 12645 b) 25472 c) 3215 d) 32150 Câu 12: Cho tập hợp E các số tự nhiên chẵn bé hơn 10. Tập hợp E có bao nhiêu phần tử. a) 10 b) 9 c) 4 d) 5 B. TỰ LUẬN (7 Điểm) Bài 01: (1,5 đ) Tính: a) 15.137 + 15.63 b) 25.27: 28 c) 80 - [ 130 - ( 12 - 4)2 ] Bài 02: (2 đ) a) Tìm BCNN của 72 và 180 b) Tìm ƯCLN của 54 và 75 c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia số đó cho 6; 7; 9 thì được số dư theo thứ tự là 2; 3; 5. d) Tính tổng S = (-1) + (+2) + (-3) + (+4) + . . . + (-2011) + (+2012) Bài 03: (1,75đ) a) Tính 99 + (-100) + 101 b) Tính 217 – [ (-43) – (-217) + 23)] c) Một số viên bi được dựng vào bọc. Khi bỏ vào bọc, nếu mỗi bọc có 10 viên, 12 viên hoặc 15 viên đều vừa đủ. Tính số viên bi đó biết rằng số viên bi đó trong khoảng từ 100 đến 150 viên. Bài 04: (1,75 đ). Trên tia Ox ta lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 6cm và OC = 10cm. a) Tính AB và AC b) B có là trung điểm của AC không? Vì sao?. Hết.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GDĐT XUÂN LỘC. ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN THI: TOÁN 6. Mã đề : 04 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề). A. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 01: Các số nguyên: 0; -17; -2; 5 theo thứ tự tăng dần là a) 0; -2 ;5;-17 b) 5; 0; -2; -17 c) -17; -2; 0 d) -17; -2; 0; 5 Câu 02: Hãy xét xem tổng nào sau đây chia hết cho 6 a) 48 + 466 b) 48 + 456 c) 47 + 456 d) 36 + 465 Câu 03: Trong các số 12345; 3204; 25466; 25436 số nào chia hết cho 2 và cho 3 a) 25466 b) 3204 c) 12345 d) 25436 Câu 04: Cho ba điểm A, B, C biết độ dài các đoạn thẳng là AB = 7 cm; AC = 12 cm; BC = 5 cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm C d) Không có Câu 05: Giá trị tuyệt đối của (-2011) là a) 2011 b) (-2011) c) –(+2011) d) -2011 và 2011 Câu 06: Lấy bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng? a) 4 b) 5 c) 6 d) 8 Câu 07: Cho tập hợp E các số tự nhiên chẵn bé hơn 10. Tập hợp E có bao nhiêu phần tử. a) 10 b) 9 c) 4 d) 5 Câu 08: Trong các số 12645; 3215; 25472; 32150 số nào chia hết cho 5 và cho 9 a) 12645 b) 25472 c) 3215 d) 32150 a; b; c , Quan hệ nào sau đây là đúng: Câu 09: Cho M = a) { a ; b } ∈ M b) { a ; c } ∈ M c) b ∈ M . d) { a ; b ; c } ∈ M 12;13;14;15 và Q = 12;14 , Quan hệ nào sau đây là đúng. Câu 10: Cho P = a) P Q b) Q P c) Q P d) Q P. n N /1 n 4 có bao nhiêu phần tử? Câu 11: Tập hợp A= a) 3. b) 4. c) 5. a; b; 2 và B = b;1; c , ta có A B là : Câu 12: Cho A = b; c . b . a; b; c;1; 2 . a) b) c). d) 2. d) . B. TỰ LUẬN (7 Điểm) Bài 01: (1,5 đ) Tính: a) 18.157 + 18.43 b) 35.37: 38 c) 180 - [ 130 - ( 11 - 5)2 ] Bài 02: (2 đ) a) Tìm BCNN của 54 và 75 b) Tìm ƯCLN của 72 và 180 c) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia số đó cho 5; 6; 9 thì được số dư theo thứ tự là 2; 3; 6. d) Tính tổng S = (+1) + (-2) + (+3) + (-4) + . . . + (+2011) + (-2012) Bài 03: (1,75đ) a) Tính 199 + (-100) + 101 b) Tính 254 – [ (-43) – (-254) + 53)] c) Một số viên bi được dựng vào bọc. Khi bỏ vào bọc, nếu mỗi bọc có 12 viên, 15 viên hoặc 18 viên đều vừa đủ. Tính số viên bi đó biết rằng số viên bi đó trong khoảng từ 350 đến 400 viên. Bài 04: (1,75 đ). Trên tia Ox ta lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 5cm, ON = 7cm và OP = 9cm. a) Tính MN và MP b) N có là trung điểm của MP không? Vì sao?. Hết.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>