Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Mot so bazo quan trong tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO T.P. HÀ TĨNH Trường trung học cơ sở Nam Hà. Tiết 13: MỘT SỐ SỐ BAZƠ BAZƠ QUAN QUAN TRỌNG TRỌNG (Tiếp) (Tiếp) MỘT Người thực hiện: Trịnh Thị Mỹ Lê. ầy cô và các các em học sinh về dự thao giảng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Nêu tính chất hoá học của natri hiđroxit (NaOH) mỗi tính chất viết một PT PƯ minh hoạ . Số 2sgk trang 27: Có những chất cho sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Fe(OH)3, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập PTHH: a.. t0. ………----> Fe2O3 + H2O. b. H2SO4 + ……. ---> Na2SO4 + H2O c. H2SO4 + ….. ---> ZnSO4 + H2O. d. NaOH + …... ---> NaCl + H2O. e. …... + CO2 ---> Na2CO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NaOH 1. Làm đổi màu chất chỉ thị: - Qùi tím thành xanh - Dd phenolphtalein không màu thành màu đỏ. 2. Tác dụng với axit  muối + nước . PTHH : NaOH + HCl  NaCl + H2O 3.Tác dụng với oxit axit  muối T/hoà + nước PTHH: 2NaOH +. SO2  Na2SO3 +. H 2O.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA NaOH 1. Làm đổi màu chất chỉ thị: - Qùi tím thành xanh - Dd phenolphtalein không màu thành màu đỏ. 2. Tác dụng với axit  muối + nước . PTHH : NaOH + HCl  NaCl + H2O 3.Tác dụng với oxit axit  muối T/hoà + nước PTHH: 2NaOH +. SO2  Na2SO3 +. H 2O.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Pha chế dung dịch canxi hiđroxit. Để pha chế dung dịch canxi hiđroxit (Ca(OH)2) ta lấy canxi hiđroxit cho vào nước khuấy đều rồi dùng giấy lọc, để lọc lấy chất lỏng trong suốt, không màu là dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) .

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cách tiến hành. Hiện tượng. Nhận xét. Nhóm 1. Nhóm 2. Lấy một giọt dung dịch Ca(OH)2 nhỏ vào: -Qùy tím - Ống nghiệm đựng 1ml DD phenolphtalein. Lấy 1 ống nghiệm - Dùng ống chứa 1 ml dd Ca(OH)2 thổi, thổi từ từ vào ống đựng -Thêm vào ống dd Ca(OH)2 nghiệm 1 giọt dd. Qùy tím thành màu xanh Dung dịch Phenolphtalein không màu thành màu đỏ. Ca(OH)2 làm đổi màu chất chỉ thị. Nhóm 3. phenolphtalein - Thêm từ từ từng giọt dd HCl vào ống nghiệm + dd chuyển sang màu đỏ + Màu đỏ biến mất, dd trở nên không màu. Có kết tủa trắng xuất hiện. Ca(OH)2 tác dụng với axit. Ca(OH)2 tác dụng với oxit axit.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> *Lưu ý: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với CO2: -Nếu. Số mol Ca(OH)2 Số mol CO2. 1  sản phẩm của phản ứng là. CaCO3 và nước. Pthh: Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O -Nếu. Số mol Ca(OH)2. 0,5.  sản phẩm của phản ứng là. Số mol CO2 Ca(HCO3)2. Pthh : Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2. -Nếu 0,5 là. Số mol Ca(OH)2. 1  sản phẩm của phản ứng. Số mol CO2 Ca(HCO3)2, CaCO3 và nước.. Pthh :. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2  Ca(HCO3)2 Số mol Ca(OH)2 Số mol CO2. Ca(HCO3)2.. 0,5. CaCO3 Ca(HCO3)2.. 1. CaCO3. Khi cho 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, tác dụng với 5,6 lít khí CO2. Muối gì được tạo thành?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Xây dựng Ứng dụng Ca(OH)2. Khử độc, diệt trùng chất thải sinh hoạt... Khử chua.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. a. 2Fe(OH)2. t0. b. H2SO4 + 2NaOH c. H2SO4 + Zn(OH)2. Fe2O3 + 3H2O Na2SO4 + 2H2O ZnSO4 + 2H2O. d. NaOH + HCl. NaCl + H2O. e. 2NaOH + CO2. Na2CO3 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi sau: * Thang pH dùng để làm gì ? * Nếu pH = 7 thì dung dịch có tính gì ? * Nếu pH > 7 thì dung dịch có tính gì ? *Nếu pH < 7 thì dung dịch có tính gì ?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ây d. ựn. g. đ chua Khử. Vậ t li. ệu x. tr t iệ ải d , th c t độ h ấ ử c. ch t ấ ch. nh. hị t ỉ. àu m i Tác dụng với axit Đổ. h ất ch óa. Tá cd ụn gv ới c ox pH oặ it a h t i xit ax D D ộ t đ củ a ế i o b b az ơ h C độ c họ. ng Ứng dụ. a Ph. ế ch. ng u d. h c ị d. )2 H O Tính c ( Ca Tí. ng ất trồ. Kh. g n ù. ớc ư n ong r t n Ít ta Chất lỏng, trong suốt không màu í l ật hất v. Ca(OH)2- Thang. Th an gp H. -Tr un. g tí nh p Baz H=7; A ơp H>7 xit pH <7.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  CỦNG CỐ - BÀI TẬP:. Hoàn thành các phương trình hóa học: t0 CaCO3 1 CaO + …... CaO. + ……. Ca(OH)2. 3 Ca(OH)2. + …... CaCO3 + ….. 2. 4. CaCO3 + .….. 5 Ca(OH)2. +. ……. CaCl2 + H2O + CO2 Ca(NO3)2 + H2O. Nhóm 1: PT: 1,2,3 - nhóm 2: PT: 2,3,4 - nhóm 3:PT 4,5,1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Các phương trình hóa học: CaCO3. 1. t0. CaO + CO2. + H2O. Ca(OH)2. 2. CaO. 3. Ca(OH)2 + CO2. CaCO3 + H2O. 4. CaCO3 + 2 HCl. CaCl2 + H2O + CO2. 5 Ca(OH)2 Hoặc:. + 2 HNO3. Ca(OH)2 + N2O5. Ca(NO3)2 + 2H2O Ca(NO3)2 + H2O.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Học kỹ bài, theo sơ đồ tư duy. • Hoàn thành các bài tập 1-3-4 SGK( Bài 2 giảm tải) trang 30 và các BT 8.2, 8.4, 8.5 trong SBT Nghiên cứu bài: Tính chất hóa học của muối và cho biết trong số các tính chất đó có tính chất nào đã học ở các bài trước. - Tìm hiểu tính tan của muối ở bảng tính tan sgk trang 170. - Thế nào là phản ứng trao đổi? Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×