Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KT HOA 8 TIET 25 NAM HOC 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.77 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD ĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN MA TRẬN ĐỀ:. KIỂM TRA 1 TIẾT (tiết 25) Môn: Hóa học - lớp 8. Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương….) Chủ đề 1: Sự biến đổi chất. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: phản ứng hóa học.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Phương trình hóa học. Nhận biết TN KQ. TL. TN KQ. TL. TN KQ. TN KQ. TL. Cộng. TL. -Nhận biết hiện tượng hóa học.(C1 0,25) -Nhận biết hiện tượng vật lí.(C2 0,25) 2 0,5 5%. 2 0,5 5% -Hiểu định nghĩa phản ứng hóa học.(C6 0,75) - Hiểu diễn biến phản ứng hóa học.(C3 0,25) - Hiểu số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong PƯHH.(C4 0,25) 3 1,25 12,5% Hiểu và biết cách viết PTHH(C10 1đ). Nhận biết phương trình hóa học đã chọn hệ số (C7 1đ). Nhận biết PTHH biểu diễn gì (C8 1đ). Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1. 1. Chủ đề 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Nhận biết định luật bảo toàn khối lượng (C91đ). 1. 1. 1. 10%. 3 1,25 12,5% Hiểu PTHH (C5 0,25). Hiểu và lập được PTHH; Hiểu ý nghĩa của PTHH (C11 2đ). 1. 1. 1. 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Thông hiểu. 0,25 2,5%. 10%. 5 2. 5,25 52,5%. 20% Viết được công thức về khối lượng của phản ứng; tính được khối lượng chất còn lại(C12 1đ). 1. 1 1 10%. 5. 2 2. 3. 20% 4. 2. 3,5 35%. Trường THCS Trần Quốc Toản. 1. 2,25 22,5%. 30% 12. 2,25 22.5%. KIỂM TRA 1 TIẾT. 2 20%. - TIẾT 25. 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp : 8 Tên: .......................................... Điểm. MÔN : HÓA HỌC 8. Thời gian: 45 phút. Lời phê. Đề 1: (lớp 81,2) I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D ở đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học: (0,25đ) A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Hòa tan đường vào nước ta được dung dịch đường. C. Dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn rồi tán thành đinh. D. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ (hợp chất có tên gọi sắt III oxit). Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí: (0,25đ) A. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua. B. Mâm đồng để lâu ngày không chùi có một lớp màu xanh bám lên. C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ. D. Cháy rừng ô nhiễm lớn cho môi trường. Câu 3: Câu khẳng định sau gồm hai ý: (0,25đ) “ Trong phản ứng hóa học, chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (I), nên tổng khối lượng các chất phản ứng được bảo toàn (II)”. A. (I) đúng, (II) sai. B. (I) và (II) đúng và (I) giải thích cho (II). C. (I) sai, (II) đúng. D. (II) đúng nhưng (I) không giải thích cho (II). Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng : (0,25đ) A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. C. Số phân tử của mỗi chất. B. Số nguyên tử trong mỗi chất. D. Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 5: cho sơ đồ phản ứng sau: (0,25đ) Al(OH)y + H2SO4 ----> Alx(SO4)y + H2O. Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x khác y): A. x = 2, y =1. C. x = 4, y =3. B. x = 3, y =4 D. x = 2, y =3. Câu 6: Chép các câu sau đây với đầy đủ các từ và cụm từ thích hợp. (0,75đ) 1/ Phản ứng hóa học là ………………………………………chất này thành chất khác. 2/ Chất ........................................................................................... gọi là chất phản ứng (hay chất tham gia). 3/ Chất mới sinh ra gọi là ................................................................................................ Câu 7: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: (1đ) 1/ Na + S ----> Na2S 2/ Al + Cl2 ----> AlCl3 3/ Mg + HCl ----> MgCl2 + H2 4/ Zn + O2 ----> ZnO Tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử của các chất trong phương trình là: 1/ A. 2 : 1 : 1 B. 2 : 1 : 4 C. 2 : 2 :3 D. 1 :2 :2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2/ A. 1 : 2 :1 B. 2 :3 :2 C. 2 : 1 :3 D. 1 :2 :3 3/ A. 2 : 2 :2 :1 B. 3 :2 :1 :1 C. 1 : 2 : 1 :2 D. 1 :1 :1 : 2 4/ A. 1 : 2 :1 B. 2 :1 :3 C. 2 : 3 :2 D. 2 :1 :2 II/ Tự luận: (7điểm) Câu 8: (1đ) Phương trình hóa học biểu diễn gì? Gồm công thức hóa học của những chất nào? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….............. .................................................................................................. Câu 9: (1đ) Nêu định luật bảo toàn khối lượng? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………........... Câu 10: (1đ) Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng. Biết rằng kim loại kẽm (Zn) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hiđro (H2) và chất kẽm sunfat (ZnSO4). ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….......................... .................................................................................................................. Câu 11: (2đ) Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng: a/ Na + O2 ----> Na2O. ………………………………………………………………………………………………...... .......................................................................................................................... b/ Al + CuSO4 ----> Al2(SO4)3 + Cu. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 12: (2đ) Cho khí cacbon oxit CO tác dụng với sắt (III) oxit Fe2O3 tạo thành cacbon đioxit CO2 và kim loại sắt Fe. Hãy: a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………........................... b/ Tính khối lượng khí CO2 thu được khi cho 12,4g CO tác dụng hết với 18,6g Fe2O3 và có 15,2g Fe sinh ra? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………............................... ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – Tiết 25. Đề 1:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu. BIỂU ĐIỂM. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM:. Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6.. D. C. B. A. D. 1/ quá trình biến đổi 2/ ban đầu bị biến đổi trong phản ứng 3/ chất sản phẩm Câu 7. 1/ A 2/ B 3/ C 4/ D TỰ LUẬN: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. Câu 8. Gồm công thức hóa học của những chất tham gia phản ứng và sản phẩm. Câu 9. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng của các sản phẩm. Câu 10 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 Số nguyên tử Zn: Số phân tử H2SO4 : Số phân tử ZnSO4 : Số phân tử H2 = 1: 1: 1: 1 Câu 11 a/ 4Na + O2  2Na2O Số nguyên tử Na: Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4: 1:2 b/ 2Al + 3CuSO4  Al2(SO4)3 + 3Cu. Số nguyên tử Al : Số phân tử CuSO4 : Số phân tử Al2(SO4)3 : Số nguyên tử Cu = 2 : 3 : 1: 3 Câu 12 a/ mCO  mFe2O3 mCO2  mFe b/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. mCO  mFe2O3 mCO2  mFe  12,4(g) + 18,6(g) = mCO2 + 15,2(g)  mCO2 = (12,4 + 18,6) – 15,2. = 15,8 (g). Trường THCS Trần Quốc Toản Lớp : 8. KIỂM TRA 1 TIẾT - TIẾT 25 MÔN : HÓA HỌC 8.. 1 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tên: .......................................... Điểm. Thời gian: 45 phút. Lời phê. Đề 2: (lớp 83,4,5,6) I/ Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, hoặc D ở đầu câu trả lời đúng: Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học: (0,25đ) A. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. B. Hòa tan đường vào nước ta được dung dịch đường. C. Dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn rồi tán thành đinh. D. Sắt để lâu trong không khí bị gỉ (hợp chất có tên gọi sắt III oxit). Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí: (0,25đ) A. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua. B. Mâm đồng để lâu ngày không chùi có một lớp màu xanh bám lên. C. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ. D. Cháy rừng ô nhiễm lớn cho môi trường. Câu 3: Câu khẳng định sau gồm hai ý: (0,25đ) “ Trong phản ứng hóa học, chỉ diễn ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử (I), nên tổng khối lượng các chất phản ứng được bảo toàn (II)”. A. (I) đúng, (II) sai. B. (I) và (II) đúng và (I) giải thích cho (II). C. (I) sai, (II) đúng. D. (II) đúng nhưng (I) không giải thích cho (II). Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng : (0,25đ) A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B . Số phân tử của mỗi chất. C. Số nguyên tử trong mỗi chất. D. Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 5: cho sơ đồ phản ứng sau: (0,25đ) Al(OH)y + H2SO4 ----> Alx(SO4)y + H2O. Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên (biết x khác y): A. x = 2, y =1. B. x = 4, y =3. C. x = 3, y =4 D. x = 2, y =3. Câu 6: Chép các câu sau đây với đầy đủ các từ và cụm từ thích hợp. (0,75đ) 1/ Phản ứng hóa học là ………………………………………chất này thành chất khác. 2/ Chất ........................................................................................... gọi là chất phản ứng (hay chất tham gia). 3/ Chất mới sinh ra gọi là ................................................................................................ Câu 7: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau: (1đ) 1/ Na + S ----> Na2S 2/ Al + Cl2 ----> AlCl3 3/ Mg + HCl ----> MgCl2 + H2 4/ Zn + O2 ----> ZnO Tỉ lệ số phân tử, số nguyên tử của cá chất trong phương trình là: 1/ A. 2 : 1 : 1 B. 2 : 1 : 4 C. 2 : 2 :3 D. 1 :2 :2 2/ A. 1 : 2 :1 B. 2 :3 :2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. 2 : 1 :3 D. 1 :2 :3 3/ A. 2 : 2 :2 :1 B. 3 :2 :1 :1 C. 1 : 2 : 1 :2 D. 1 :1 :1 : 2 4/ A. 1 : 2 :1 B. 2 :1 :3 C. 2 : 3 :2 D. 2 :1 :2 II/ Tự luận: (7điểm) Câu 8: (1đ) Phương trình hóa học biểu diễn gì? Gồm công thức hóa học của những chất nào? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….............. .................................................................................................. Câu 9: (1đ) Nêu định luật bảo toàn khối lượng? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………........... Câu 10: (1đ) Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng. Biết rằng kim loại kẽm (Zn) tác dụng với axit sunfuric (H2SO4) tạo ra khí hiđro (H2) và chất kẽm sunfat (ZnSO4). ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………….......................... .................................................................................................................. Câu 11: (2đ) Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử các chất trong phản ứng: a/ Na + O2 ----> Na2O. ………………………………………………………………………………………………...... .......................................................................................................................... b/ P2O5 + H2O ----> H3PO4 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 12: (2đ) Đốt cháy hết 6 g kim loại magiê Mg trong không khí thu được 14 g hợp chất magiê oxit MgO. Biết rằng, magiê cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi O2 trong lkông khí. Hãy: a/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………........................... b/ Tính khối lượng của khí O2 đã phản ứng? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ……………………............................... ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM – Tiết 25..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Đề 2:. Câu. ĐÁP ÁN. BIỂU ĐIỂM. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6.. Câu 7.. Câu 8. Câu 9. Câu 10.. Câu 11.. Câu 12.. D. C. B. A. D. 1/ quá trình biến đổi 2/ ban đầu bị biến đổi trong phản ứng 3/ chất sản phẩm 1/ A 2/ B 3/ C 4/ D TỰ LUẬN: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. Gồm công thức hóa học của những chất tham gia phản ứng và sản phẩm. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng của các sản phẩm. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 Số nguyên tử Zn: Số phân tử H2SO4 : Số phân tử ZnSO4 : Số phân tử H2 = 1: 1: 1: 1 a/ 4Na + O2  2Na2O Số nguyên tử Na: Số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4: 1:2 b/ P2O5 + 3H2O  2H3PO4 Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2 a/ mMg + mO2 = mMgO b/ Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: mMg + mO2 = mMgO  6(g) + mO2 = 14(g)  mO2 = 14 – 6 = 8(g). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×