Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Tiet 123 On tap phan van 7 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.76 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>


I. Mức độ cần đạt.



Hệ thống hóa kiến thức đã học về dấu câu, các kiểu câu đơn.


II. Trọng tâm kiến thức, kĩ năng


1. Kiến thức, kĩ năng



<sub> Các dấu câu</sub>


<sub> Các kiểu câu đơn </sub>

2. Kĩ năng



<sub> Lập sơ đồ hệ thống hóa các kiến thức</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>


III. Ôn tập lý thuyết



1. Các kiểu câu đơn đã học



 <sub>Câu phân loại theo mục đích nói</sub>
 <sub>Câu phân loại theo cấu tạo</sub>


<b>a, Câu phân loại theo mục đích nói</b>


<b> </b>

* Câu nghi vấn:


<sub> Dùng để hỏi</sub>



<sub> Câu nghi vấn thường chứa các từ nghi vấn như: (ai, </sub>
bao giờ, ở đâu, bằng cách nào, để làm gì…)


* Câu trần thuật:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



1. Các kiểu câu đơn đã học



 <sub>Câu phân loại theo mục đích nói</sub>
 <sub>Câu phân loại theo cấu tạo</sub>


<b>a, Câu phân loại theo mục đích nói</b>


<b> </b>

* Câu nghi vấn:


* Câu trần thuật:
* Câu cầu khiến:


<sub> Dùng để đề nghị, yêu cầu người nghe thực </sub>
hiện hành động được nói đến trong câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Câu cảm thán:



<sub> Dùng để bộc lộ cảm xúc một cách </sub>



trực tiếp




<sub> Câu cảm thán thường chứa các từ </sub>



bộc lộ cảm xúc cao: ( ôi, trời ơi, eo


ơi…)



<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



1. Các kiểu câu đơn đã học



 <sub>Câu phân loại theo mục đích nói</sub>
 <sub>Câu phân loại theo cấu tạo</sub>


<b>a, Câu phân loại theo mục đích nói</b>


<b> </b>



<b>b, Câu phân loại theo cấu tạo:</b>



* Câu bình thường:


<sub> Là câu cấu tạo theo mơ hình chủ ngữ- vị ngữ</sub>
* Câu đặc biệt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Các kiểu câu đơn</b>



<b>Các kiểu câu đơn</b>




Phân loại theo mục
đích nói


Phân loại theo mục
đích nói


Phân loại theo cấu
tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



1. Các kiểu câu đơn đã học



 <sub>Câu phân loại theo mục đích nói</sub>
 <sub>Câu phân loại theo cấu tạo</sub>


2. Các dấu câu đã học



a, Dấu chấm


 <sub>Dùng để kết thúc câu trần thuật.</sub>
b, Dấu phẩy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



c, Dấu chấm lửng: Được dùng để:



<sub> Tỏ ý nhiều sự vật, hiện tượng tương tự chưa liệt kê hết</sub>
<sub> Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng</sub>
<sub> Làm giãn nhịp điệu câu văn, chuẩn bị cho sự sự xuất hiện </sub>
của một từ ngữ biểu thị nội dung bất ngờ hay hài hước, châm
biếm.


d, Dấu chấm phẩy: Được dùng để:


<sub> Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu </sub>
tạo phức tạp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



1. Các kiểu câu đơn đã học



 <sub>Câu phân loại theo mục đích nói</sub>
 <sub>Câu phân loại theo cấu tạo</sub>


2. Các dấu câu đã học



a, Dấu chấm
b, Dấu phẩy


c, Dấu chấm lửng
d, Dấu chấm phẩy
e, Dấu gạch ngang:



 <sub>Đặt ở giữa câu để đánh dấu bộ phận chú thích, giải </sub>
thích trong câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Các dấu câu



Các dấu câu



<b>Dấu </b>


<b>chấm</b>


<b>Dấu </b>


<b>chấm</b>


<b>Dấu </b>


<b>phẩy</b>


<b>Dấu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 123: Ôn tập phần tiếng việt</b>



<b>Tiết 123: Ơn tập phần tiếng việt</b>



Phân loại theo
mục đích nói


Phân loại theo
cấu tạo


2. Các dấu câu


Dấu chấm.
Dấu phẩy



Dấu chấm phẩy
Dấu chấm lửng
Dấu gạch ngang


1. Các kiểu câu đơn


Câu cảm thán
Câu cầu khiến
Câu nghi vấn
Câu trần thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II - Luyện tập


1.Trong các trường hợp sau, trường hợp nào sử
dụng dấu gạch nối?


A. Anh quả quyết – cái anh chàng ranh mãnh đó – rằng
có thấy đơi ngọn râu mép người tù nhếch lên một
chút rồi hạ xuống ngay.


B. Mùa xuân của tôi – mùa xuân Bắc Việt, mùa xuân
của Hà nội – là mùa xuân có mưa riêu riêu, gió lành
lạnh.


C. Hà Nội – Huế – Sài Gịn là tên của một chương trình
ca nhạc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2. Trong những câu in đậm dưới dây, đâu là câu rút
gọn, đâu là câu đặc biệt, vì sao?



a)

<b>Một đêm mùa </b>



<b>xn. </b>

Trên dịng



sơng êm ả, cái đị cũ


của bác tài Phán từ


từ trôi.



→ Câu đặc biệt


→Khơng thể có chủ ngữ và
vị ngữ


b) – Chị gặp anh ấy


bao giờ ?



- Một đêm mùa xuân.



→ Câu rút gọn


→Có thể căn cứ vào tình


huống cụ thể để khôi phục
lại các thành phần bị rút
gọn, làm cho câu có cấu
tạo chủ ngữ - vị ngữ bình
thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Bổ sung thơng tin để làm rõ mục đích của từng loại
câu theo sơ đồ:



<b>Câu</b> <b>Mục đích</b>


Trần thuật
Nghi vấn
Cầu khiến


Cảm thán


Nêu nhận định ( có thể đánh giá theo
tiêu chuẩn đúng hoặc sai)


Dùng để hỏi


Dùng để đề nghị, yêu cầu người nghe
thực hiện hành động được nói đến trong
câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4. Cho đoạn văn: “Quan lớn ... kể sao cho xiết!”


(Trang78,SGK Ngữ văn 7, tập 2)



a) Tác dụng của dấu chấm lửng, chấm phẩy,


gạch ngang.



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài tập về nhà:</b>



1.Nắm vững lý thuyết.


Cho ví dụ



2. Hoàn thành bài tập 5




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×