Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

giao an lop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.92 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 8 : --------------------------------------Häc vÇn : Bài 30 : ua - ưa I.Yêu cầu cần đạt ; - Đọc được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ ; từ và các câu ứng dụng . - Viết được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa - *HS khá giỏi đọc được từ ứng dụng .-HS hiểu được nghĩa 1 số từ ngữ trong bài . II.CácKNS cơ bản. Xác định giá trị.Lắng nghe tích cực. III.Các PP/KT dạy học. Thảo luận nhóm.Trình bày 1 phút. IV.Phương tiện dạy học. SGK,tranh ngựa gỗ,cua bể. V.Tiến trình dạy học. Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : Hoạt động của GV a.Khám phá. Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ua, ưa – Ghi bảng. b.Kết nối. :Dạy vần: ua-ưa : Dạy vần ua: -Nhận diện vần : Vần ua được tạo bởi: u và a GV đọc mẫu Hỏi: So sánh: ua và ưa? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá: cua, Quan s¸t tranh rót ra tõ cua bể -Đọc lại ua-cua-cua bể Dạy vần ưa: ( Qui trình tương tự)ưa- ngựangựa gỗ - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c.Thực hành. :Tập viết: -:HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con -:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:. Hoạt động của HS. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích vần ua -Giống: a kết thúc Khác : ua bắt đầu u Đánh vần( c nhân - đ thanh) Đọc trơn( c nhân - đthanh) Phân tích và ghép bìa cài: cua Đánh vần và đọc trơn tiếng,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh). Theo dõi qui trình Viết b. con: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Tìm và đọc tiếng có vần vừa học. Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. -MT:HS đọc được các từ ứng dụng -:HS đọc GV kết hợp giảng từ cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. d.Vận dụng. -Đọc lại bài ở trên bảng. Tiết 2: 3.Thực hành. Luyện đọc. Đọc được câu ứng dụng Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé Đọc SGK: :Luyện viết: HS viết đúng các từ vào vở. GV đọc HS viết vào vở theo dòng Luyện nói: + Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Giữa trưa”. Đọc (c nhân 10 em – đthanh) (c nhân 10 em – đthanh) HS mở sách.Đọc (10 em). Tô vở tập viết. HS đọc tên bài Giữa trưa . Quan sát tranh và trả lời. Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì? 4:Vận dụng. TOÁN LUYEÄN TAÄP . I.yêu cầu cần đạt : -: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. : Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .BTCL:1,2,3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: . Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. : Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS . *Bài tập1/48: HS làm bảng con Hướng dẫn HS làm, yêu cầu HS trình bày thẳng cột. GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/48: viết só thích hợp vào ô trống”. Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 1 cộng 1 bằng 2, nên điền 2 vào ô trống…) GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/48 : Tính Làm bảng con. Đọc yêu cầu bài 1. 1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính.Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn. -1HS đọc yêu cầu:”viết só thích hợp vào ô trống”. -3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đôỉ phiếu chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 1 + 1 + 1 =… rồi nêu lấy 1 cộng với 1 bằng 2 lấy 2 cộng 1 bằng 3, viết 3 vào sau dấu bằng: 1 + 1 + 1 = 3) ( Không gọi 1+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính một cộng một cộng một”. GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm Bài tập 4/48: Ghép bìa cài. HD HS: VD: HS nêu “Một bông hoa và một bông hoa là mấy bông hoa? HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi +: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính cộng thích hợp.: Làm bài tập 5/48: HS thi đua ghép bìa cài.. 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 2HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.. HS đọc yêu cầu bài 4:” Tính”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.HS trả lời:” Một bông hoa và một bông hoa là hai bông hoa”và viết 2 vào sau dấu = để có 1 + 1 = 2. Tương tự đối với hai tranh vẽ sau. HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính: 2 + HD HS nêu cách làm bài: 1+1=4 ; 1+2+1=4 -HS nêu yêu cầu bài toán:“Viết phép tính GV giúp HS thấy được mối liên hệ giữa tình huống thích hợp:” của tranh vẽ (một bạn thêm ba bạn nữa) với phép -HS nhìn tranh nêu bài toán” Có một bạn tính 1 + 3 = 4. cầm bóng, ba bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất GV nhận xét thi đua của hai đội. cả mấy bạn?” rồi trao đổi ý kiến xem nên . viết gì vào ô trống ( nêu viết phép cộng). 4.Củng cố, dặn dò: -Cho 2HS lên bảng thi đua tự ghép phép cộng vào bìa cài: 1 + 3 = 4 cả lớp ghép bìa cài. Bài 31: ÔN TẬP I.Yêu cầu cần đạt : - Đọc được : ia , ua , ưa ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31 . - Viết được : ia , ua , ưa ; các từ ngữ ứng dụng . - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và rùa - *HS hiểu được ý nghĩa của câu truyện . II.Các KNS cơ bản. - Xác định giá trị.lắng nghe tích cực. III.Các PP/KT dạy học. - Thảo luận nhóm ,trình bày 1 phút. IV.Phương tiện dạy học. - SGK,tranh từ ứng dụng. V.Tiến trình dạy học. Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới :.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. a.Khám phá. Giới thiệu bài :Hỏi:Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới? b.Kết nối. -GV gắn Bảng ôn được phóng to Ôn tập: Ôn các vần đã học : Ghép chữ và vần thành tiếng Đọc từ ngữ ứng dụng: HS đọc được các từ ngữ ứng dụng. HS đọc GV kết hợp giảng từ. -GV chỉnh sửa phát âm -Giải thích từ: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ c.Thực hành.Luyện viết HS viết được các từ ứng dụng Hướng dẫn viết bảng con : -Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối). d.Vận dụng. -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: 3.Thực hành. Luyện đọc Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc đoạn thơ ứng dụng: Gió lùa kẽ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa Đọc SGK: Luyện viết: HS viết được các từ vào vở -:GV đọc HS viết vào vở theo dòng Kể chuyện: +: Kể lại được câu chuyện: “Khỉ và Rùa”: -GV dẫn vào câu chuyện -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ + Ý nghĩa : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên chuốc hoạ vào thân. Truyện còn giải thích sự tích của mai Rùa 4: Vận dụng.. To¸n:. HS nêu HS lên bảng chỉ và đọc vần HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn.Đọc (c nhân - đ thanh). Theo dõi qui trình Cả lớp viết trên bàn Viết b. con: mùa dưa ( cá nhân - đồng thanh). Đọc (c nhân – đthanh) Quan sát tranh HS đọc trơn (cnhân– đthanh) HS mở sách. Đọc Viết vở tập viết. HS đọc tên câu chuyện HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PhÐp céng trong ph¹m vi 5 I.Yêu cầu cần đạt : -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5,biết làm tính cộng cácsố trong phạm vi5:tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng hái niệm ban đầu về phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1. : Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài trực tiếp . 1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5. Nắm được và ghi nhớ phép cộng trong pv 5 a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 4 + 1 = 5 . -Hướng dẫn HS quan sát: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. GV chỉ vào hình vẽ nói:”Bốn thêm một bằng năm”. Ta viết” bốn thêm một bằng năm” như sau: 4 + 1 = 5. b,Giới thiệu phép cộng 1 + 4 = 5.( Tương tự như trên). c, GV đính sơ đồ ven lên bảng, hỏi HS: 4 chấm tròn thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn?4 cộng 1 bằng mấy? GV ghi bảng 4+1=5 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn là mấy chấm tròn? 1 cộng 4 bằng mấy? Ghi bảng 1 + 4 = 5 GV nêu tính chất giao hoán của phép cộng:” Khi thay đổi vị trí của hai số kết quả vẫn không thay đổi”. d,Giới thiệu phép tính 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5. ( Tương tự như 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5).. Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán :(Có 4 con cá thêm 1 con cá. Hỏi có tất cả mấy con cá?) HS trả lời. HS nhắc lại:HS đọc: 4 cộng 1 bằng 5.( cn- đt) HS:” Bốn chấm tròn thêm một chấm tròn là năm chấm tròn”. HS:4 cộng 1 bằng 5. “Một chấm tròn thêm bốn chấm tròn là năm chấm tròn”. 1 cộng 4 bằng 5. Đọc 1+4 = 5 (cn-đt) HS đọc 2 phép tính: 4 + 1=5 1+4=5. GV che bảng, tổ chức cho HS học thuộc các công thức trên bảng. HS thực hành cộng trong PV 5 *Bài 1/49: Cả lớp làm vở Toán 1. Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.. *Bài 2/49: Làm vở BT Toán. GV lưu ý ( viết kết quả thẳng cột dọc). GV chấm một vở và nhận xét.. HS đọc 2 phép tính: 2 + 3 = 5 3+2=5 HS đọc thuộc lòng các phép cộng trên bảng.(cn- đt).. HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” 4HS làm bài, chữa bài: Đọc kết quả: 4+1 =5 ; 2 +3 =5 ; 2+ 2 =4 ; 4 +1 =5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Bài3/49: Làm bảng con. GV nhận xét bài HS làm.. 4. Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. - Chuẩn bị bài sau .. 3+ 2=5 ; 1 +4 =5 ; 2 +3 =5 ; 3 +1 =4 HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở TB Toán. -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“ -4HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con. 4+1= 5; 5= 4+1 ; 3+2 = 5 ; 5 = 3+2 1+4= 5; 5= 1+4 ; 2+3 = 5 ; 5 = 2+3. Hoïc vaàn Bài 32 : oi - ai I.Yêu cầu cần đạt : - Đọc được : oi , ai , nhà ngói , bé gái ; từ và các câu ứng dụng - Viết được : oi , ai , nhà ngói , bé gái - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sẻ , ri , bói cá , le le - *HS khá giỏi đọc được từ ứng dụng .hiểu được 1 số từ trong bài .. II.Các KNS cơ bản. - Xác định giá trị.Lắng nghe tích cực. III.Các PP/KT dạy học. - Thảo luận nhóm,trình bày 1 phút. IV.Phương tiện dạy học. - SGK,tranh nhà ngói,bé gái. V.Tiến trình dạy học. Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ : 2.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS a.Khám phá. Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần oi, ai– Ghi bảng b.Kết nối :Dạy vần oi-ai Phát âm ( 2 em - đồng thanh) nhận biết được :oi, ai và nhà gói, bé gái: Dạy vần oi: Phân tích vần oi. -Nhận diện vần : Vần oi được tạo bởi: o và i Giống: o ( hoặc i) GV đọc mẫu Khác : i ( hoặc o) Đánh vần( c nhân - đ thanh) Hỏi: So sánh: oi và ohoặc i? Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ngói Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ -Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh) -Đọc tiếng khoá và từ khoá: ngói, nhà ngói Đọc lại sơ đồ:. Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS đồng thanh). oi ngói nhà ngói Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự) ai gái bé gái - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng c.Thực hành.Luyện viết HS viết đúng quy trình vần từ ứng dụng Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) Luyện đọc HS đọc được các từ ứng dụng Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ ngà voi gà mái cái còi bài vở d.Vận dụng. -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: 3.Thực hành. Luyện đọc Đọc được câu ứng dụng Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Chú bói cá nghĩa gì thế? Chú nghĩa về bữa trưa Đọc SGK: Luyện viết: HS viết được vần từ vào vở GV đọc hs viết vào vở theo dòng Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Sẻ, ri ri, bói cá, le le”. Hỏi:-Trong tranh vẽ con vật gì?. Theo dõi qui trình Viết b. con: oi, ai,nhà ngói, bé gái. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh). Đọc (c nhân – đ thanh) Nhận xét tranh Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách . Đọc. Viết vở tập viết. Quan sát tranh và trả lời. -Chim nào hót hay? Tiếng hót như thế nào? 4. Vận dụng. Nhận xét giờ học To¸n LuyÖn tËp I. Yêu cầu cần đạt : -Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 1, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4. - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Giới thiệu bài trực tiếp Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. +Củng cố bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. *Bài tập1/50: Tính: HS làm vở Toán. Hướng dẫn HS tự nêu cách làm, Sau khi chữa bài, GV cho HS nhìn vào dòng in đậm ở cuối bài: 3 + 2 = 2 + 3 ; 4 + 1 = 1 + 4, rồi giúp HS nhận xét :” Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”. GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/50: Tính: Cả lớp làm phiếu học tập. Hướng dẫn HS nêu cách làm :(Chẳng hạn : Lấy 2 cộng 2 bằng 4, viết 4 sao cho thẳng cột dọc). GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 3/50 : Tính: Làm bảng con GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn chỉ vào 2 + 1 + 1 =… rồi nêu:Lấy 2 cộng với 1 bằng 3 lấy 3 cộng 1 bằng 4, viết 4 vào sau dấu bằng: 2 + 1 + 1 = 4) ( Không gọi 2+1+1 là phép cộng, chỉ nói:“ Ta phải tính hai cộng một cộng một”). GV chấm điểm, nhận xét kết quả HS làm. Bài tập 4/50: Điền dấu (>,< ,=.) vở Toán. HD HS: Khi chữa bài GV lưu ý HS : ở 2 + 3 … 3 + 2 có thể điền ngay dấu = vào ô trống, không cần phải tính 2+ 3 và 3 + 2. GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS. Làm bài tập 5/50: HS thi đua ghép bìa cài. HD HS nêu cách làm bài: GV giúp HS thấy được mối liên hệ giữa tình huống của tranh vẽ (ba con chó thêm hai con chó nữa là năm con chó) với phép tính 3 + 2 = 5. . 4.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tuyên dương.. Häc vÇn. Bài 33: ui - ơi. Đọc yêu cầu bài1:” Tính”. 3HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp đổi vở để chữa bài cho bạn. -HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. -1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính” -3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đôỉ phiếu chữa bài 1HS đọc yêu cầu:”Tính”. 3HS làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con.. HS đọc yêu cầu bài 4:” Điền dấu >,< ,=”. HS tính kết quả phép tính 3 + 2 = 5 trước , sau đó lấy 5 so sánh với 5 ta điền dấu =).Tương tự như vậy với các bài tập sau. HS làm bài rồi chữa bài. -HS nêu yêu cầu bài 5:“Viết phép tính thích hợp:” a,HS nhìn tranh nêu bài toán” Có ba con chó , thêm hai con nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con chó?” rồi trao đổi ý kiến xem nên viết gì vào ô trống ( nên viết phép cộng). -Cho 2HS lên bảng thi đua ghi phép cộng ,cả lớp ghép bìa cài..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I.Yêu cầu cần đạt : -. Đọc được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : ôi , ơi , trái ổi , bơi lội. -. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Lễ hội. -. *HS khá giỏi đọc được từ ứng dụng .Hiểu được vài từ ngữ trong bài .. II.Các KNS cơ bản. -. Xác định giá trị .lắng nghe tích cực.. III.Các PP/KT dạy học. -. Thảo luận nhóm.Trình bày 1 phút.. IV.Phương tiện dạy học. SGK,tranh trái ổi,bơi lội. V.Tiến trình dạy học.. Tiết 1. 1.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩa gì thế? 2.Bài mới : Hoạt động của GV a.Khám phá. Giới thiệu bài :– Ghi bảng b.Kết nối :Dạy vần ôi-ơi nhận biết được :ôi, ơi và trái ổi, bơi lội Dạy vần ôi: -Nhận diện vần : Vần ôi được tạo bởi: ô và i GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ôi và oi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : ổi, trái ổi -Đọc lại sơ đồ: ôi ổi trái ổi Dạy vần ai: ( Qui trình tương tự) ơi bơi bơi lội - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng. c.Thực hành.. Hoạt động của HS. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép Giống: kết thúc bằng i Khác : ôi bắt đầu bắng ô Đánh vần( cá nhân - đồng thanh) Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ổi Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh). Theo dõi qui trình.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV * Luyện viết HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) * Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: HS đọc được các từ ứng dụng -HS đọc GV kết hợp giảng từ cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi d.Vận dụng. -Đọc lại bài ở trên bảng. Hoạt động của HS Viết b. con: ôi, ơi ,trái ổi, bơi lội. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh). Đọc (c nhân – đ thanh). Tiết 2: 3.Thực hành. * Luyện đọc +Đọc được câu ứng dụng Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. Đọc SGK: Luyện viết: HS viết được vần từ vào vở -GV đọc HS viết vào vở * Luyện nói: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Lễ hội”. Hỏi:-Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội? -Quê em có những lễ hội nào? Vào mùa nào? -Trong lễ hội thường có những gì? -Qua ti vi, hoặc nghe kể em thích lễ hội nào nhất? 4.Vận dụng.. Nhận xét tranh Đọc (cá nhân – đồng thanh) HS mở sách . Đọc. Viết vở tập viết. Quan sát tranh và trả lời (cờ treo, người ăn mặc đẹp, hát ca, các trò vui,…). To¸n Sè o trong phÐp céng I.Yêu cầu cần đạt : -Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong những trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. -Thích làm tính . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: 1Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài trực tiếp :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. a,Giới thiệu phép trừ 1 – 1 = 0 . +Nắm được: 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.. Quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học để tự nêu bài toán:” Lồng thứ nhất có 1 con vịt, con vịt chạy ra khỏi lồng. Hỏi trong lồng còn GV gợi ý HS trả lời: lại mấy con vịt ?” HS tự nêu :”1 con vịt bớt 1 con vịt GV viết bảng 1 - 1 = 0 còn 0 con vịt”.1 trừ 1 b,Giới thiệu phép trừ 3 – 3 = 0. ( Tiến hành tương tự như HS đọc :” một trừ một bằng phép trừ 1 – 1 = 0 ) không”. c, GV có thể nêu thêm một số phép trừ khác nữa như 2 - 2 ; 4 – 4, cho HS tính kết quả. HS tính 2 – 2 = 0 ; 4 – 4 = 0 KL: Một số trừ đi số đó thì bằng 0 . Nhiều em nhắc lại KL… 2,Giới thiệu phép trừ “ Một số trừø đi 0” HS đọc thuộc các phép cộng trên a,Giới thiệu phép trư ø4 - 0 = 4 bảng.(CN-ĐT). Cho HS nhìn hình vẽ sơ đồ bên trái nêu vấn đề, chẳng hạn như:”Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào.Hỏi còn lại mấy hình vuông?”.(GV nêu:Không bơt hình vuông nào là “Bốn trừ 0 bằng bốn”. bớt 0 hình vuông ). GV gợi ý để HS nêu:”4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông”; “ 4 trừ 0 bằng 4”. GV viết bảng: (HS có thể dùng que tính , ngón 4 – 0 = 4 rồi gọi HS đọc : tay,… để tìm ra kết quả ). b,Giới thiệu phép trừ 5 - 0 = 5: ( Tiến hành tương tự như phép trừ 4 – 0 = 4). c, GV có thể cho HS nêu thêm một số phép trừ một số trừ đi 0 (VD: như 1 – 0 ; 3 – 0 ; … ) và tính kết quả. KL:” Một số trừ đi 0 bằng chính số đó” Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che từng phần, rồi toàn bộ công thức tổ chức cho HS học thuộc. Một số HS nhắc lại KL… III: THỰC HÀNH HS đọc (đt- cn). + Làm các bài tập ở SGK. *Bài 1/61: Cả lớp làm vở BT Toán ( Bài 1 trang45). Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. *Bài 2/61: Làm vở Toán. HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính” GV lưu ý cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột 3HS làm bài trên bảng, cả lớp làm dọc). vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa GV chấm một số vở và nhận xét. bài. HS đọc kết quả vừa làm:… 4: Củng cố, dặn dò: HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán.. Häc vÇn Bài 34: ui - ưi I.Yêu cầu cần đạt :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Đọc được : ui , ưi , đồi núi , gửi thư ; từ và các câu ứng dụng - Viết được : ui,ưi đồi núi ,gửi thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Đồi núi*HSKG đọc được từ ứng dụng . II.Các KNS cơ bản. - Xác định giá trị,lắng nghe tích cực. III.Các PP/KT dạy học. - Thảo luận nhóm,trình bày 1 phút. IV.Phương tiện dạy học. - SGK.tranh đồi núi ,gửi thư. V.Tiến trình dạy học. Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ : -Đọc và viết: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) -Đọc câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em) 2.Bài mới : Hoạt động của GV a.Khám phá. Giới thiệu bài : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : vần ui, ưi – Ghi bảng Hoạt động 1 :Dạy vần ui -ưi +nhận biết được : ui, ưi , đồi núi, gửi thư +Dạy vần ui: -Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i GV đọc mẫu Hỏi: So sánh ui và oi? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : núi, đồi núi -Đọc lại sơ đồ: ui núi đồi núi Dạy vần ưi: ( Qui trình tương tự) ưi gửi gửi thư - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng 2:Luyện viết -MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý. Hoạt động của HS. Phát âm Phân tích vần ui. Giống: kết thúc bằng i Khác : ui bắt đầu bằng u Đánh vần Đọc trơn Phân tích và ghép bìa cài: núi Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh). Theo dõi qui trình Viết b. con: ui, ưi , đồi núi,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. nét nối) 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: -MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng -Cách tiến hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ. cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi -Đọc lại bài ở trên bảng. gửi thư Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng:. Tiết 2: 1: Luyện đọc +Đọc được câu ứng dụng Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.. Đọc Nhận xét tranh Đọc HS mở sách . Đọc. Đọc SGK: 2:Luyện viết: -MT:HS viết đúng vần từ vào vở HS viết vào vở tập viết 3:Luyện nói: +Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: “Đồi núi”. +Cách tiến hành : Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?. Viết vở tập viết. Quan sát tranh và trả lời. -Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi? -Trên đồi núi thường có gì? -Đồi khác núi như thế nào? 4: Củng cố dặn dò Vĩnh Hòa Hưng Bắc,ngày 01 tháng 10 năm 2012 HIỆU TRƯỞNG. KHỐI TRƯỞNG (Đã kiểm tra). Ngô Văn Đô. GV THỰC HIỆN. Trương Văn Trình.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×