Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

TIET 25Kiem tra 1 tiet Hinh co ma tran moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn 04/11/2012. Ngày kiểm tra 9a: 9b:. /11/2012 /11/2012. TIẾT 22 : KIỂM TRA MỘT TIẾT 1. Mục tiêu: - Qua tiết kiểm tra Gv đánh giá được kết quả học tập của HS về những kiến thức đã học trong chương để có kế hoạch phụ đạo kịp thời - Rèn kỹ năng trình bày 1 bài viết, phân tích, tổng hợp những kiến thức đã học - Nghiêm túc, cẩn thận,trung thực 2. Đề kiểm tra: *) Ma trận đề 1: Tên chủ đề. Nhận biết. 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm 11 tiết Số câu hỏi Số điểm. Phát biểu được định luật Ôm đối với một đoạn mạch có điện trở.. Thông hiểu. (câu 1) 3. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.. Câu 2c 1,5. 2. Công và công suất điện 9 tiết. Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.. Số câu hỏi Số điểm. Câu 2a 1. Câu 3, 2b 4,5. 1. 6. TS câu hỏi TS điểm. 3. Cộng. 4,5. 5,5 3 10. * Ma trận đề 2: Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu Nêu được ý nghĩa các trị số vôn và oat có ghi trên các thiết bị tiêu thụ điện năng. 1. Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm 11 tiết Số câu hỏi Số điểm. Câu 2a 1. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Vận dụng được định luật Ôm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần.. Câu 2c 1,5. 2. Công và công suất điện 9 tiết. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len-xơ.. Vận dụng được các công thức P = UI, A = P t = UIt đối với đoạn mạch tiêu thụ điện năng.. Số câu hỏi Số điểm. Câu 1 3. Câu 3, 2b 4,5. TS câu hỏi TS điểm. 3. * Đề 1:(Lớp 9A). 1. 6. Cộng. 2,5. 7,5 3 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1:(3đ) a) Phát biể định luật ôm? b) Viết hệ thức của định luật ôm? Nêu rõ các đại lượng trong công thức? Câu 2:(4đ) Trên một bóng đèn có ghi 12V- 6W a. Cho biết ý nghĩa của các số ghi này b. Tính cường độ định mức của dòng điện chạy qua đèn c. Tính điện trở của đèn khi đó. Câu 3:(3đ) Một dây dẫn có điện trở 176Ω được mắc vào hiệu điện thế 220V . Tính nhiệt lượng do dây toả ra trong 30 phút theo đơn vị jun * Đề 2:(Lớp 9B) Câu 1:(3đ) a) Phát biể định luật Jun – Len-xơ? b) Viết hệ thức của định luật Jun – Len-xơ? Nêu rõ các đại lượng trong công thức? Câu 2:(4đ) Trên một bóng đèn có ghi 220V- 20W a. Cho biết ý nghĩa của các số ghi này b. Tính cường độ định mức của dòng điện chạy qua đèn c. Tính điện trở của đèn khi đó. Câu 3:(3đ) Một dây dẫn có điện trở 196Ω được mắc vào hiệu điện thế 220V . Tính nhiệt lượng do dây toả ra trong 25 phút theo đơn vị jun 3. Đáp án – Biểu điểm: *) Đề 1: Câ Đáp án Điể u m a) Phát biểu chính xác định luật. 1 U 1 I R b) 1 Trong đó: I đo bằng am pe (A) 1 U đo bằng vôn (V) R đo bằng ôm (  ) Tóm tắt: U = 12V, P = 6W I=? ,R=? Giải: a. 12V là hiệu điện thế định mức cần đặt vào 2 đầu bóng đèn để đèn 1 sáng bình thường, khi đó đèn tiêu thụ công suất định mức là 6W 1,5 2 b. Cường độ dòng điện định mức là: P 6 I   0,5( A) U 12 P = U.I . Từ công thức c. Điện trở của đèn là:. 1,5. U 12 U R  24() I I 0,5  R ADHT định luật ôm:. Đáp số: b) 0,5A 3. Tóm tắt: R = 176Ω , U = 220V, t = 30’ = 30.60s Q=?. c) 24 .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giải Nhiệt lượng toả ra là: 2. 3. 2. U .t 220 .30.60 Q  495000( J ) R 176. Đáp số: 495000J *) Đề 2: Câ Đáp án u a) Phát biểu chính xác định luật. Q I 2 .R.t ; Q 0, 24 I 2 .R.t b) Trong đó: I đo bằng am pe (A) 1 t đo bằng giây (s) R đo bằng ôm (  ) Q đo bằng jun (J) Tóm tắt: U = 12V, P = 6W I=? ,R=? Giải: a. 220V là hiệu điện thế định mức cần đặt vào 2 đầu bóng đèn để đèn sáng bình thường, khi đó đèn tiêu thụ công suất định mức là 20W 2 b. Cường độ dòng điện định mức là: P 20 I  0,9( A) U 220 P = U.I . Từ công thức c. Điện trở của đèn là:. Điể m 1 1 1. 1 1,5 1,5. U 220 U R  244, 4() I I 0,9  R ADHT định luật ôm:. Đáp số: b) 0,9A. 3. c) 244,4 . Tóm tắt: R = 176Ω , U = 220V, t = 30’ = 30.60s Q=? Giải Nhiệt lượng toả ra là: 2. 3. 2. U .t 220 .25.60 Q  370408,16( J ) R 196. Đáp số: 370408,16J 4. Phần trả bài: a. KT: b. Kü n¨ng vËn dông: c. Cách trình bày diễn đạt:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×