Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an Lop 2 Tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.83 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>S¸ng. tuÇn 26 Thø Hai, ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2013. TiÕt 1 TiÕt 2-3. Chào cờ Tập đọc. T«m Cµng vµ C¸ Con I. Mục tiêu: - Ngắt nghỉ ngơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. - Hiểu nội dung: Tôm Càng, Cá Con đều có tài riệng. Tôm Càng cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm. Tình bạn của họ vì vậy càng thêm khắng khít. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5). * Trả lời được các câu hỏi 4. II. Đồ dùng dạy học: Tranh SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - 2, 3 em đọc bài Bé nhìn biển. 2. Bài mới: - 1 em khá giỏi đọc. a. Hướng dẫn đọc bài: - Đọc cá nhân - Đọc đúng: Mắt tròn xoe, vẩy bạc, nắc nỏm - Đọc truyền điện. khen, ngoắt sang, mắt đỏ ngầu, xuýt. - Đọc đoạn, đọc nhóm. * Giọng kể thong thả ở đoạn đầu, hồi hộp - Chú ý nghe. căng thẳng ở đoạn cứu Cá Con, khoan thai khi tai hoạ đã qua, Tôm Càng, Cá Con hồn nhiên, tự hào, ... b. HD đọc tìm hiểu bài: - Đọc đoạn 1: ... gặp con vật lạ, ... người Câu 1: Khi đang tập dưới đáy sông Tôm phủ một lớp vẩy bạc óng ánh. Càng gặp điều gì ? - Đọc đoạn 2: ... bằng lời chào và lời tự Câu 2: Cá Con làm quen với Tôm Càng như giới thiệu tên (chào bạn ...) thế nào ? - ... vừa là mái chèo, vừa là bánh lái ... áo Câu 3: Đuôi của Cá Con có ích lợi gì ? Vẩy giáp bảo vệ cơ thể nên Cá Con đập đầu của Cá Con có ích lợi gì ? vào đá mà không đau. * Kể thêm một số loài cá mà em biết ? - Tự kể. + Đặt câu: nắc nỏm khen. - Nghe xong câu chuyện, ai cũng nắc nỏm Câu 4: Kể lại việc Tôm Càng cứu Cá Con ? khen bạn Tuấn Câu 5: Em thấy Tôm Càng có gì đáng khen ? - HSG kể - Ngắt đoạn: Một hôm Tôm càng đang tập - Nhóm 2: Thông minh nhanh nhẹn. Nó búng ... bơi đến. dũng cảm cưú bạn thoát nạn, xuýt xoa lo lắng khi bạn bị đau. Tôm Càng là người bạn đáng tin cậy. - Tập ngắt đoạn. - Đọc bài cá nhân. Thi đọc hay.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. Củng cố: Em học được điều gì ở Cá Con ? (yêu quý bạn, thông minh, dám dũng cảm cứu bạn). 4. Dặn dò: Về đọc bài nhiều lần và học thuộc đoạn 1. TiÕt 4 To¸n. LuyÖn tËp I. Mục tiêu: - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3, số 6. - Biết thời điểm. khoảng thời gian - Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày. II. Đồ dùng dạy học: - Mô hình đồng hồ II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Cả lớp làm bài 3 quay kim đồng hồ, 3 em nêu miệng bài 2 trang 126. 2. Bài mới: - Quan sát tranh trả lời: Bài 1/ 127 SGK: Nam đến vườn thú lúc 8 rưỡi, chuồng * Chú ý quan sát tranh hiểu các hoạt động và voi 9 giờ, chuồng hổ 9 giờ 15 phút, ngồi thời điểm diễn ra các hoạt động trong hình. nghỉ lúc 10 giờ 15 phút, ra về lúc 11 giờ. - Bảng con: Hà đến 7 giờ, Toàn đến 7 Bài 2/ 127 SGK: giờ 15 như vậy Hà đến sớm hơn. * Nhận biết được các thời điểm trong hoạt - Ngọc đi ngủ lúc 21 giờ, Quyên đi ngủ động đến trường. Các thời điểm diễn ra hoạt lúc 21 giờ 30 phút như vậy Quyên đi ngủ động đó. muộn hơn. - HS giỏi tự làm: 90 phút 8 giờ Bài 4/ 40 VBT: Viết giờ hoặc phút vào chỗ 2 giờ chấm thích hợp a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ... b. Mỗi ngày người thợ làm việc trong 8... c. 1 người đi từ Hà Nội đến TP Hồ Chí Minh bằng máy bay hết khoảng gần 2... 3. Củng cố: Đố em (Giáo viên vặn kim đồng hồ đố học sinh). 4. Dặn dò: Bài 1, 2, 3 trang 127 SGK ChiÒu TiÕt 1 LuyÖn TiÕng ViÖt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thực hành – Tiết 1 I. Môc tiªu: - Cñng cè, «n tËp vÒ chñ ®iÓm : S«ng biÓn. - HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về các con vật hoặc cảnh trong bức tranh đó II. Hoạt động dạy học: H§ 1: GV cho HS lµm BT 1 trang 52 VBT Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n. - Líp nhËn xÐt, GV bæ sung H§ 2: Híng dÉn HS lµm BT 2, 3 trang 52-53 VBT Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n. - HS nªu yªu cÇu – HS nãi vÒ néi dung tõng tranh – Líp nhËn xÐt bæ sung - HS tù lµm bµi viÕt vµo vë - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu H§ 4: ChÊm – Ch÷a bµi - GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe - Líp nhËn xÐt – GV bæ sung - GV nªu mét sè u ®iÓm, tån t¹i bµi lµm cña HS III. NhËn xÐt giê häc: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau TiÕt 2 LuyÖn To¸n. Thực hành – Tiết 1 I. Môc tiªu: - ¤n tËp vÒ phÐp chia. II. Hoạt động dạy học : * H§ 1: GV cho HS lµm BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 57 VBT Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n. - HS đọc yêu cầu rồi làm Bµi 1. TÝnh nhÈm. Bµi 2. §iÒn vµo « trèng. Bµi 3. T×m x. Bµi 4. T×m y. Bµi 5. Bµi gi¶i:. - HS làm GV theo dõi giúp đỡ * H§ 2: HS lªn b¶ng ch÷a – Líp nhËn xÐt III. Cñng cè - DÆn dß: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau TiÕt 3 LuyÖn TiÕng ViÖt. Thực hành – Tiết 2 I. Môc tiªu: - Cñng cè, «n tËp vÒ chñ ®iÓm : S«ng biÓn. - HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về các con vật hoặc cảnh trong bức tranh đó II. Hoạt động dạy học: H§ 1: GV cho HS lµm BT 1 trang 54 VBT Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n. - Líp nhËn xÐt, GV bæ sung H§ 2: Híng dÉn HS lµm BT 2, 3 trang 54-55 VBT Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n. - HS nªu yªu cÇu – HS nãi vÒ néi dung tõng tranh – Líp nhËn xÐt bæ sung - HS tù lµm bµi viÕt vµo vë.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu H§ 4: ChÊm – Ch÷a bµi - GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe - Líp nhËn xÐt – GV bæ sung - GV nªu mét sè u ®iÓm, tån t¹i bµi lµm cña HS III. NhËn xÐt giê häc: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau _______________________________________________________________________ Thø Ba, ngµy 12 th¸ng 3 n¨m 2013 S¸ng TiÕt 1 ThÓ dôc TiÕt 2. Gv chuyªn tr¸ch d¹y Tù nhiªn vµ x· héi. Mét sè loµi c©y sèng díi níc I. Mục tiêu: - Nêu được tên và nêu ích lợi của một số loài cây sống dưới nước. * Kể được tên một số cây sống trôi nổi hoặc cây có rễ cắm sâu trong bùn. II. Đồ dùng dạy - học: Hình vẽ SGK trang 54, 55. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy: Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Kể tên một số loài cây mà em biết. 2. Bài mới: - Quan sát cây theo 2 nhóm; Hoạt động 1: Làm việc với SGK. Hình 1: Cây lục bình (bèo nhật bản, hay - Chỉ và nói tên các cây trong hình. bèo tây), (sống trôi nổi trên mặt nước). * Gợi Ý: Làm phân bón, cho lợn ăn. + Bạn thường thấy cây này mọc ở đâu ? Hình 2: Các loại rong (sống trôi nổi trên + Cây này có hoa không ? Hoa nó thường có mặt nước). Làm thuốc, làm phân bón, màu gì ? chăn nuôi gia súc. - Cây này được dùng để làm gì ? Hình 3: Cây sen (có thân và rễ cắm sâu * Cây lục bình, cây rong sống trôi nổi trên mặt dưới đáy bùn dưới đáy ao hồ). Cho hoa nước; cây sen có thân và rễ cắm sâu dưới đáy và ngó sen. bùn dưới đáy ao, hồ. Cây này có cuống lá và cuống hoa dài ra đưa lá và hoa vươn lên trên - Nhóm 4 quan sát cây trong hình sưu mặt nước. tầm được hoặc kể tên cây mình đã quan Hoạt động 2: Làm việc với vật thật và tranh sát ở nhà: sưu tầm được + Cây rau muống Phiếu hướng dẫn quan sát: + Cây đước 1) Tên cây + Cây bần 2) Đó là cây sống trôi nổi trên mặt nước hay + Cây mắm có thân và rễ cắm sâu dưới đáy bùn dưới đáy + Cây vẹt ao, hồ. + Cây rêu 3) Nó là cây dùng để lấy lá, thân, quả, hay.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hoa? 4) Tìm ra đặc điểm giúp cây này sống trôi nổi trên mặt nước (hoặc đặc điểm giúp cây mọc dưới đáy hồ, ao) - HSG: 3. Củng cố: Nối các hình với ô chữ cho phù hợp 4. Dặn dò: Về nhà quan sát các loài vật xem chúng sống ở đâu. TiÕt 3 To¸n. T×m sè bÞ chia I. Mục tiêu: - Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x : a = b (với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép nhân. II. Đồ dùng dạy học: Các tấm bìa hình vuông bằng nhau. III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Bài cũ: - 1 em làm bài 1, 2 em làm bài 2 trang 127 SGK 2. Bài mới: a. Ôn lại quan hệ phép nhân và phép chia: có 6 ô vuông xếp thành hai - Mỗi hàng có ba ô vuông. hàng đều nhau. Mỗi hàng có mấy ô vuông ? - Số bị chia, số chia, thương 6 : 2 = 3 Số bị chia Số chia. Thương -6ô. - Mỗi hàng có 3 ô vuông. Hỏi hai hàng có bao nhiêu ô vuông ? 6 = 3 x 2 Số bị chia bằng thương nhân với số chia: b. Giới thiệu cách tìm số bị chia chưa biết: x : 2 = 5 : lấy 5 x 2 được 10 Vậy x bằng 10 là số phải tìm vì 10 : 2=5 c. Bài 1/41 VBT: * Lần lược tính nhẩm phép nhân và phép chia theo từng cột. Bài 2/41/VBT: Tìm x * Nêu cách tìm số chia. - Nêu cách tìm số bị chia - Tự nhẩm rồi nêu miệng 6:2=3 15 : 3 = 5 3x2=6 5 x 3 = 15 20 : 5 = 4 12 : 4 = 3 4 x 5 = 20 3 x 4 =12 - Tự làm, 3 em làm bảng lớp x:3=5 x:4=2 x=5x3 x= 2 x 4 Bài 3/ 41/VBT: x = 15 x= 8 * Bài toán cho biết gì ? - Thảo luận nhóm 2: * Bài toán hỏi gì ? Số bao xi măng có tất cả là: * Muốn biết có tất cả bao nhiêu bao 4 x 5 = 20 (bao) xi măng ta làm thế nào ? Đáp số: 20 bao Bài 4/ 41/ VBT: Tìm x: - HSG tự làm 3. Củng cố: Nêu cách tìm số bị chia chưa biết. 4. Dặn dò: Về nhà làm bài tập 2, 3 trang 128 SGK. TiÕt 4 KÓ chuyÖn. T«m Cµng vµ C¸ Con I. Mục tiêu: - Dựa vào tranh kể lại từng đoạn câu chuyện. * Phân vai dựng lại câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh minh hoạ SGK III. Các hoạt động dạy - học:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của thầy 1 . Bài cũ:. Hoạt động của trò - 2 em kể lại câu chuyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh.. 2. Bài mới: a. HD kể lại câu chuyện: Bài 1. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. - Quan sát kĩ từng tranh. * Quan sát kĩ từng tranh, nhớ lại nội dung - Nêu tóm tắt nội dung từng bức tranh. từng đoạn rồi kể. Tranh 1: Tôm Càng và Cá Con làm quen với nhau. Tranh 2: Cá Con trổ tài bơi lội cho Tôm Càng xem. Câu 2: Phân vai dựng lại câu chuyện: Tranh 3: Tôm Càng phát hiện ra kẻ ác, kìp * Kể lại lần lượt toàn bộ nội dung câu thời cứu bạn. chuyện theo nhóm; Tranh 4: Cá Con biết tài của bạn rất nể - Chú ý thay đổi giọng cho phù hợp với nội trọng bạn. dung câu chuyện. - Kể nhóm 4 - Nhận xét: - Tập kể trước lớp một đoạn (HS yếu). Nội dung: ý và trình tự . - Kể theo nhóm Diễn đạt: Từ câu, sự sáng tạo. - Học sinh Giỏi tập kể theo vai . Cách thể hiện: Kể tự nhiên với nét mặt giọng kể, điệu bộ, - Nhận xét bạn kể 3. Củng cố: Em học được điều gì ở Tôm càng ? A. Yêu quý bạn B. Thông minh C. Dám dũng cảm cứu bạn D. Tất cả các điều trên 4. Dặn dò: Về nhà tập kể nhiều lần cho bố mẹ nghe. ChiÒu: Tiếng Anh – Mỹ thuật – Âm nhạc. Gv chuyªn tr¸ch d¹y _______________________________________________________________________ Thø T, ngµy 13 th¸ng 3 n¨m 2013 S¸ng TiÕt 1 ChÝnh t¶. V× sao c¸ kh«ng biÕt nãi ? I. Mục tiêu: - Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức mẩu chuyện vui. - Làm được các bài tập 2 a, b. II. Đồ dùng dạy học: Chép sẵn bài tập chép trên bảng phụ - Chép bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của thầy 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Nêu MĐYC của bài b. HD tập chép - HD HS đọc bài ghi trên bảng. - Việt hỏi anh điều gì ? - Câu trả lời của Lân có gì buồn cười ?. Hoạt động của trò - Đánh vần: con trăn, cá trê, nước trà, bực tức, lực sĩ, day dứt, mứt dừa.. - 2 em đọc bài chép trên bảng - Vì sao cá không biết nói ? - Lân chê em hỏi ngớ ngẩn nhưng chính Lân - HD đánh vần các chữ khó, GV gạch mới ngớ ngẩn khi cho rằng cá không nói chân trên bảng phụ: Việt, say sưa ngắm, được vì miệng cá ngậm đầy nước. Cá không cá cảnh, bỗng hỏi, ngớ ngẩn, ngậm đầy nói được như người vì chúng là loài vật. nước... Đánh vần các từ khó c. HD thảo luận bài tập nêu thắc mắc: - HD viết bảng con - Thảo luận bài tập nêu thắc mắc d. HD viết bài - Bảng con: Việt, say sưa ngắm, cá cảnh, - Viết đúng các chữ khó bổng hỏi, ngớ ngẩn, ngậm đầy nước... - Viết đúng các chữ hoa: Việt, Lân, Anh, Em, Nếu - Viết liền nét: bể, nhìn, em, - Chú ý lắng nghe - Chú ý viết đúng độ cao, khoảng cách - Chép bài vào vở liền nét, liền mạch, trình bày bài sạch đẹp. - Dò theo HD dò bài - Làm bài tập 3. Củng cố: HD làm tập: A. da diết, rực ràng Thức dậy, rạo rực - Tuyên các em viết đẹp có tiến bộ 4. Dặn dò: Về nhà đọc thuộc đoạn vừa chép, sửa lại các chữ sai cho đúng. TiÕt 2 To¸n. LuyÖn tËp I. Mục tiêu: - Biết cách tìm số bị chia. - Nhận biết số bị chia, số chia, thương. - Biết giải bài toán có 1 phép nhân. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - 3 em giải bài 2, 1 em giải bài 3/ 128 SGK. 2. Bài mới: - Ta lấy thương nhân với số chia Bài 1/ 129 SGK: - Bảng con: * Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ? y:2=3 y:3=5 y:3=1 y=3x2 y=5x3 y=1x3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 2/ 42 VBT: Tìm x y=6 y = 15 y=3 * Muốn tìm số bị trừ chưa biết - Lấy hiệu cộng với số trừ. ta làm như thế nào ? - Tự làm phần a, b 4 em làm bảng lớp. * Muốn tìm số bị chia chưa biết HSG làm tất cả các bài ta làm như thế nào ? x–4=2 x–5=4 x–3=3 x=2+4 x=4+5 x=3+3 Bài 3/ 42 VBT: Nêu cách tìm số x=6 x=9 x=6 chưa biết ở ô trống trong mỗi x : 4 = 2 x:5=4 x:3=3 cột rồi tính nhẩm. x=2x4 x=4x5 x=3x3 x=8 x = 20 x=9 Bài 4/ 42 VBT: - Nêu miệng: ta lấy thương nhân với số chia Cột 1 – 4). Bài toán cho biết ? Bài toán hỏi gì ? SBC 15 15 20 20 12 12 Muốn biết có tất cả bao nhiêu tờ SC 3 3 4 4 3 3 báo ta làm như thế nào ? T 5 5 5 5 4 4 - Nhóm 2: 1 nhóm: 4 tờ 5 nhóm: ... tờ ? Giải Số tờ báo có tất cả là: 4 x 5 = 20 (tờ báo) Đáp số: 20 tờ báo 3. Củng cố: * Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm như thế nào ? * Muốn tìm số bị chia chưa biết ta làm như thế nào ? 4. Dặn dò: Bài về nhà 2, 4 / 129 SGK TiÕt 3 Tập đọc. S«ng H¬ng I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài. * Trả lời được các câu hỏi trong SGK. - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi của sông Hương. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi 1, 2 bài 2. Bài mới: Tôm Càng và Cá Con. a. HD đọc bài - 1 em khá giỏi đọc.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Đọc đúng: xanh thẳm, bao trùm, bãi ngô, thảm cỏ, phượng vĩ, thay chiếc áo, đặc ân, ồn ào. Đọc: giọng tả khoan thai thể hiện sự thán phục vẻ đẹp của sông Hương. nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả màu sắc, hình ảnh Câu 1: tìm những từ chỉ màu xanh khác nhau của sông Hương: những màu xanh ấy do cái gì tạo nên. Tìm thêm các từ chỉ màu sắc khác nhau ? Câu 2: vào mùa hè sông Hương đổi màu như thế nào ? + Do đâu có sự thay đổi ấy ? Vào những đêm trăng sáng, sông Hương đổi màu như thế nào ? - Do đâu có sự thay đổi ấy ? Câu 3: vì sao nói sông Hương là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế. Đặt câu với từ đặc ân * Mọi người đã dành cho gia đình tôi một đặc ân lớn. - HD đọc ngắt đoạn: Bao trùm lên cả... khác nhau. - Thi đua giữa các nhóm 3. Củng cố: Sau khi đọc bài này em nghĩ đòng sông đẹp, thơ mộng, luôn đổi màu) 4. Dặn dò: Về nhà học thuộc đoạn 1. - Đọc cá nhân 2 em đọc doạn - Đọc nhóm 4 - Đó là: xanh thẳm, xanh biếc, xanh non. Do da trời, lá cây, bài ngô thẳm cỏ tạo nên. - Đỏ tươi, vàng khè, đỏ chói, ... - Thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường. Do hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên đường in bóng xuống nước - Dòng sông là một đường trăng lung linh giáp vàng. Do được ánh vàng chiếu rọi sáng lung linh. - Vì làm cho thành phố Huế thêm đẹp, không khí trong lành, làm tan biến những tiếng ồn ào... tạo cho thành phố một vẻ êm đềm - Tập ngắt đoạn - Đọc cá nhân - Thi đua giữa các nhóm như thế nào về sông Hương ? (sông Hương là. TiÕt 4 Đạo đức. Lịch sự khi đến nhà ngời khác (TiÕt 1). I. Mục tiêu: - Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác. - Biết cư xử phù hợp khi đến chơi nhà bạn bè, người quen. * Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. II. Đồ dùng học tập: Câu hỏi thảo luận. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Bài cũ: Gọi điện rủ bạn đi tập múa. - Hai em đóng vai. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Thảo luận, phân tích truyện. - Đọc lại nộidung câu - Giáo viên kể hai lần (HD quan sát tranh). chuyện. - HD thảo luận: - Trả lời cá nhân. + Mẹ bạn Toàn đã nhắc nhở Dũng điều gì ? - Nhận xét bổ sung: + Sau khi được nhắc nhở, bạn Dũng đã có thái độ, cử chỉ như thế nào ? + Qua câu chuyện trên, em có thể rút ra điều gì ? * Cần phải cư xử lịch sự khi đến nhà người khác: gõ cửa hoặc bấm chuông, lễ phép chào hỏi chủ nhà ... - Chia lớp làm 3 nhóm Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm tham gia chơi. - HD thảo luận nhóm rồi dán theo hai cột: - Nhận xét nhóm bạn. Những việc nên làm Những việc không nên làm + Hẹn hoặc gọi điện thoại trước khi đến nhà chơi. + Gõ cửa hoặc bấm chuông ... + Lễ phép chào hỏi mọi người ... + Nói năng lễ phép rõ ràng. + Tự mở cửa vào nhà. + Tự do chạy nhảy, .. + Cười nói đùa nghịch làm ồn. + Xin phép chủ nhà khi muốn xem ti vi, ... + Ra về mà không chào hỏi. - Trả lời cá nhân trước Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ lớp. - HD bày tỏ ý kiến của mình đồng ý, không đồng ý hay lưỡng lự. a) Mọi người cần cư xử lich sự khi đến nhà người khác. b) Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác. Chỉ cần lịch sự khi đến nhà giàu. d) Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh. * Ý kiến a, d là đúng. Ý kiến b, c là sai vì đến nhà ai cũng cần phải cư xử lịch sự. 3. Củng cố: Từng nhóm lên đóng vai đến nhà bạn chơi theo thảo luận của nhóm. 4. Dặn dò: Thực hiện lịch sự khi đến nhà người khác. _______________________________________________________________________ Thø N¨m, ngµy 14 th¸ng 3 n¨m 2013 S¸ng TiÕt 1 LuyÖn tõ vµ c©u. Tõ ng÷ vÒ s«ng biÓn. DÊu phÈy. I. Mục tiêu: - Mở rộng vốn từ về sông biển (các loại cá, các loại vật sống dước nước). - Luyện tập về dấu phẩy..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh các loại cá SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm dưới đây: Cỏ cây héo khô vì hạn hán. Đàn bò béo tốt vì được chăm 2. Bài mới: sóc tốt. a. Nêu MĐYC b. Bài 1: Hãy sắp sếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào - Nhóm 4: Cá nước mặn Cá nước ngọt nhóm thích hợp: (cá sông, hồ, ao) - HD thảo luận nhóm ghi (cá biển) Cá thu, cá chim, cá Cá mè, cá chép, cá vào phiếu thảo luận. chuồn, cá nục trê, cá quả (cá chuối, cá lóc) - Nêu miệng: Bài 2: Kể tên các con vật sống dưới nước:. Bài 3: Những chỗ nào trong - Thi viết nhanh tên các loài vật ở dưới nước mà em biết: (3 nhóm lên thi) 1, 4 thiếu dấu phẩy: Trăng trên sông trên đồng Trai, hến, trùng trục, đỉa, rắn nước, hà mã, cá sấu, sư tử trên làng quê tôi, tôi đã thấy biển, hải cẩu, lợn biển, sứa, sao biển, cá voi,.. - Tự làm rồi nêu miệng. nhiều. Càng lên cao, trăng càng Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê tôi, tôi đã thấy nhỏ dần càng vàng dần càng nhiều. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần, càng vàng dần càng nhẹ nhẹ dần. * Đọc kĩ 2 câu văn đó, đặt dần. thêm dấu phẩy vào chỗ cần thiết để phân tách ý của câu văn. 3. Củng cố: Kể một số điều em biết về con vật sống dưới nước 4. Dặn dò: về tìm hiểu thêm các loài cá khác. TiÕt 2 TËp viÕt. Ch÷ hoa X I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa 1 dòng nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Xuôi (1 dòng cỡ vừa 1 dòng nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu X III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Bảng con 3 chữ V, Vượt 2. Bài mới: - Chú ý nghe a. Giới thiệu bài: Nêu MĐYC b. HD viết chữ cái hoa X - Quan sát chữ mẫu: cao 5 ô, gồm 3 nét. - HD quan sát và nhận xét: - Chú ý nghe GT chữ X: Cao mấy ô, gồm có mấy nét ? * ĐBĐ N1: ĐB trên ĐK5 viết một nét móc 2 đầu bên trái, dừng bút ở đường kẻ 1 với DK 2. N2: Từ điểm DB của nét 1, viết nét xiên (lượn) từ trái sang phải, từ dưới lên trên, DB trên DK6. Bảng con: X N3: Từ điểm DB của nét 2, đảo chiều bút viết - Đọc câu ứng dụng nét móc 2 đầu bên phải từ trên xuống dưới, cuối nét uốn vào trong, DB ở DK2. - HD viết bảng con: - Nhắc lại ý nghĩa của câu + HD viết câu: Xuôi chèo mát mái ... X, h - Nêu ý nghĩa: gặp nhiều thuận lợi. ... t - Chữ cái nào cao 1,25 li, những chữ cái nào ... cách nhau 1 con chữ o cao 2,5 li: Bảng con: Xuôi - Cách đặt dấu huyền như thế nào ? Khoảng - Viết bài vào vở cách giữa các chữ ra sao ? * Dấu huyền dặt trên e, dấu sắc đặt trên a - HD viết bảng con - HD viết vở * Chú ý viết đúng độ cao, khoảng cách, trình bày bài sạch đẹp, liền nét, liền mạch 3. Củng cố: Thi viết đẹp: - HS từng tổ thi viết chữ đẹp 4. Về nhà: Hoàn thành bài ở nhà. Tập viết nhiều lần vào bảng con chữ X TiÕt 3 To¸n. Chu vi h×nh tam gi¸c. Chu vi h×nh tø gi¸c. I. Mục tiêu: - Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Biết cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. II. Đồ dùng học tập: III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - 3 em giải bài 2, 1 em giải bài 3/ 128 SGK. 2. Bài mới:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Giới thiệu về cạnh và chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác: - Tam giác ABC có 3 cạnh AB, AC, BC. Độ dài cạnh AB là 3, BC là 5, CA là 4. * Chu vi hình tam giác là tổng độ dài các cạnh của tam giác đó. - HD nhận biết cạnh hình tam giác * Tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác là chu vi hình tứ Giác DEGH. Bài 1/ 43 VBT: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: * Chú ý trình bày như bài toán giải, ghi tên đơn vị. - Quan sát hình - Nêu độ dài các cạnh - Tính độ dài các cạnh: 3cm + 5cm + 4cm = 12cm - Nhắc lại - Tính độ dài các cạnh: 3cm + 2cm + 4cm + 6cm = 15cm. - Bảng con 1 bài a. Tự làm phần còn lại, 2 em làm bảng lớp: + Chu vi hình tam giác là: 8 + 12 + 10 = 30 (cm) Đáp số: 30cm + Chu vi hình tam giác là: 30 + 40 + 20 = 90 (cm) Đáp số: 90cm Bài 2/ 43 VBT: Tính chu vi hình - Tự làm, 2 em làm bảng lớp: tứ giác có độ dài các cạnh là: + Chu vi hình tứ giác là: Bài 3/ 43 VBT: a) Đo độ dài các 5 + 6 + 7 + 8 = 26(cm) cạnh của hình tứ giác ABCD rồi Đáp số: 26cm viết số thích hợp vào chỗ chấm. + Chu vi hình tứ giác là: b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD 20 + 20 + 30 + 30 = 100 (cm) Đáp số: 100cm - HSG đo rồi tự giải 3. Củng cố: * Chu vi hình tam giác ABC là: 4. Dặn dò: Bài về nhà số 1, 2 / 130 SGK. TiÕt 4 Tiếng Anh. Gv chuyên trách dạy ChiÒu TiÕt 1 LuyÖn TiÕng ViÖt. Đáp lời đồng ý - Quan sát tranh TLCH. I. Môc tiªu: - Giúp hs luyện cách đáp lời đồng ý. - Quan s¸t tranh tr¶ lêi c©u hái II. Hoạt động dạy học: - Giíi thiÖu bµi. H®1: Híng dÉn luyÖn tËp: Kiểm tra viết.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Chính tả: ( Nghe viết ) bài: “Mùa nước nổi ”( từ Mùa này… đến nước nhảy lên bờ ). (Tiếng việt 2 tập 2 trang 19 ) II.Taäp laøm vaên: 1. Viết lời đáp của em trong các trường hợp sau: a) Em cho Hà mượn quyển truyện. Bạn Hà nói: Cám ơn bạn. Tuần sau mình sẽ traû. b) Em bị ốm, bạn đến thăm và an ủi mình. 2. Dựa vào các câu sau đây, em hãy viết các câu ấy theo thứ tự khác để tạo thành một đoạn văn tả: “Chim chích bông”. a) Hai chieác caùnh nhoû xíu. b) Hai chaân chích boâng xinh xinh baèng hai chieác taêm. c) Caëp moû chích boâng tí teïo baèng hai maûnh voû traáu chaép laïi. d) Cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút. e) Chích bông là con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim. H§3: ChÊm bµi,ch÷a bµi. III. Cñng cè - DÆn dß: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau I.. TiÕt 2 LuyÖn To¸n. Thực hành – Tiết 2 I. Môc tiªu: - ¤n tËp vÒ tÝnh chu vi h×nh tam gi¸c, tø gi¸c. II. Hoạt động dạy học : * H§ 1: GV cho HS lµm BT 1, 2, 3, 4 trang 58-59 VBT Thùc hµnh TiÕng ViÖt vµ To¸n. - HS đọc yêu cầu rồi làm Bµi 1. Bµi gi¶i: Bµi 2. Bµi gi¶i: Bµi 3. Bµi gi¶i: Bµi 4. §è vui: - HS làm GV theo dõi giúp đỡ * H§ 2: HS lªn b¶ng ch÷a – Líp nhËn xÐt III. Cñng cè - DÆn dß: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau TiÕt 3 LuyÖn viÕt. T«m Cµng vµ C¸ Con. I. Môc tiªu: - Giúp HS viết đúng đẹp một đoạn trong bài “ Tôm Càng và Cá Con ” - Gi¸o dôc hS tÝnh cÈn thËn vµ biÕt c¸ch tr×nh bµy mét ®o¹n v¨n II. Hoạt động dạy học: H§1: Nªu yªu cÇu tiÕt häc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> H§2: Híng dÉn hS viÕt bµi - GV đọc bài – 2hS đọc - lớp đọc thầm ? §o¹n v¨n cã mÊy c©u. ? Nh÷ng ch÷ nµo ph¶i viÕt hoa ? §o¹n v¨n cã nh÷ng dÊu c©u nµo? - GV cho hS viÕt vµo b¶ng con tõ m×nh hay viÕt sai HĐ3: GV đọc bài cho HS viết vào vở - GV đọc bài cho HS soát lỗi - H§4: ChÊm – ch÷a lçi III. NhËn xÐt dÆn dß: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau _______________________________________________________________________ Thø S¸u, ngµy 15 th¸ng 3 n¨m 2013 S¸ng TiÕt 1 ChÝnh t¶. S«ng H¬ng I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chíng tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2 a, b. II. Đồ dùng dạy học: Chép bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ: - Đánh vần: ngắm bể cá, biết nói, ngậm đầy nước, da diết, nắng quái, hãy, rực 2. Bài mới: vàng, thức dậy... a. HD viết - Đoạn văn này tả gì ? - Sự đổi màu của sông Hương vào mùa hè và những đêm trăng. - Đánh vần các từ khó - Đọc câu rút từ khó cho HS đánh vần giáo viên ghi trên bảng: phượng vĩ, nở đỏ rự, thay chiếc áo, giáp vàng, dải lụa đào. - Thảo luận bài tập nêu thắc mắc b. HD thảo luận bài tập nêu thắc mắc Bảng con: nở đỏ rực, chiếc áo, dát vàng, dải lụa đào. - HD viết bảng con: - Chú ý lắng nghe c. HD viết bài - Viết đúng các chữ khó - Viết đúng các chữ hoa: Mỗi, Hương Giang, Những. - Viết liền nét: hè, vĩ, chiếc, linh, đêm - Viết bài vào vở - Chú ý viết đúng độ cao, khoảng cách trình - Dò theo.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> bày bài sạch đẹp - Làm bài tập - HD dò bài - Chấm bài 1 số em 3. Củng cố: HD làm bài tập - Giải thưởng, rải rác, dải núi rành mạch, để dành, tranh giành sức khoẻ, sứt mẻ - cắt đứt, đạo đức - nức nở, nứt nẻ - dở, giấy mực, mứt - Tuyên dương các em viết đẹp có tiến bộ. 4. Dặn dò: Về nhà đọc thuộc đoạn văn, sửa lại các chữ sai cho đúng. TiÕt 2 To¸n. LuyÖn tËp I. Mục tiêu: - Biết tính độ dài đường gấp khúc: tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Bài cũ:. - 3 em giải bài 2, 1 em giải bài 3 trang 128 SGK.. 2. Bài mới: Bài 1/ 44 VBT: Nối các điểm để được: * Chỉ cần nối các điểm để có một trong các đường gấp khúc. Bài 2/ 43 VBT: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh là: AB = 3cm A BC = 6cm AC = 4cm B C Bài 3/ 44 VBT: - Hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh là: MN = 5dm, NP = 6dm, PQ = 8dm, MQ = 5dm Tính chu vi hình tứ giác đó ?. - HSG tự nối để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng. Một hình tam giác, một hình tứ giác. - Tự làm, 1 em giải bảng lớp. Chu vi hình tam giác ABC là: 3 + 6 + 4 = 13 (cm) Đáp số: 13 cm - Thảo luận nhóm 2 rồi giải: M 5dm 5dm Q 8dm Chu vi hình tứ giác là: 5 + 6 + 8 + 5 = 24 (dm) Đáp số: 24dm - Bảng con: B D 4cm 4cm 4cm. N 6dm P. Bài 4/ 131 SGK: a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE A C b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD Độ dài đường gấp khúc ABCD A 4cm B là: 4 x 3 = 12 (cm) 4cm Đáp số: 12cm 4cm + Chu vi hình tứ giác ABCD là: C D 4 x 4 = 16 (cm) 4cm Đáp cố: 16cm 3. Củng cố: * Nêu lại cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. 4. Dặn dò: Về nhà làm bài 2, 3 trang 131 SGK. TiÕt 3 TËp lµm v¨n. Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển. I. Mục tiêu: - Biết đáp lời đồng ý trong một số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước. - Viết được câu trả lời về cảnh biển. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh bài tập 3 SGK. (tuần 25). III. Các hoạt động dạy học.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của thầy 1. Bài cũ:. Hoạt động của trò - Đáp lại tình huống sau: mượn bạn đồ dùng học tập, bạn đồng ý. Tình huống 2: Đề nghị bạn giúp mình một việc, bạn đồng ý.. 2. Bài mới: a. HD làm bài tập: - Thảo luận nhóm 2 rồi lên đóng vai. Bài 1: Nói lời đáp lại của + HS1: - Cháu vào đi. em trong các trường hợp HS2: - Cháu cảm ơn bác./ Cháu xin lỗi vì đã làm phiền sau: bác. Cháu cảm ơn bác. Cháu sẽ ra ngay đây ạ. * Lời đáp, thái độ phù hợp + HS1: - Cô sẽ sang ngay. với các tình huống. HS2: Cháu cảm ơn cô ạ !/ May quá ! Cháu cảm ơn cô nhiều./ Cháu cảm ơn cô. Cô sang ngay nhé. Cháu về trước ạ. + HS1: Ừ, đợi tớ xin phép mẹ đã. HS2: Nhanh lên nhé ! Tớ chờ đấy !/ Hay quá ! Cậu xin phép mẹ đi, tớ đợi./ Chắc là mẹ cậu đồng ý thôi. đến ngay nhé ! - 3, 4 cặp thực hành. Bài 2: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Trả lời miệng từng cá nhân rồi làm bài vào vở: a) Tranh vẽ cảnh gì ? Tranh vẽ cảnh biển buổi sáng mai thật đẹp. Sóng biển xanh b) Sóng biển như thế nào ? nhấp nhô từng đợt, từng đợt. Những cánh buồm trắng đang c) Trên mặt biển có những lướt sóng, những chú hải âu đang chao lượn. Mặt trời đang gì ? lên, những đám mây màu tím nhạt đang bồng bềnh trôi, d) Trên bầu trời có những đàn hải âu đang bay về phía chân trời. gì ? - Một số em đọc bài của mình. * Viết liền mạch các câu trả - Nhận xét bài bạn. lời để tạo thành bức tranh tự nhiên. 3. Củng cố: Đọc bài văn hay. 4. Dặn dò: Về quan sát tranh tả lại cảnh biển buổi sáng. TiÕt 4 Hoạt động tập thể. Sinh ho¹t líp Chủ đề 3. Kỹ năng Trình bày suy nghĩ, ý tưởng. (Tiết 3). I. Môc tiªu: - Giúp học sinh thấy được những ưu điểm, nhược điểm của bản thân, tổ, lớp trong tuần 26 của năm học. - Kế hoạch học tập và nề nếp trong tuần 27. - Rèn luyện tính tự giác, ý thức học tập của học sinh, giữ gìn trật tự, vệ sinh. - Phổ biến kế hoạch tuần đến..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - KNS : Hiểu được kỹ năng Trình bày suy nghĩ, ý tưởng trong BT 3 – VBT thực hành KNS Trang 17 II. Hoạt động dạy học: GV HS A. Ổn định lớp : - Lớp hát - Tuyên bố lí do - Lớp trưởng B. Nội dung : 1. Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ tuần 26: - Lớp trưởng điều hành các tổ nêu - Theo dõi nhận xét, đánh giá tình hình của - Tuyên dương HS XS, tổ Xuất sắc các bạn trong tổ về các mặt : - Phát thưởng cho hs xuất sắc. + Về học tập + Tác phong 2. Triển khai kế hoạch tuần 27: + Về nề nếp + Về chuyên - Ôn tập để chuẩn bị cho kì kiểm tra cuối HKI. cần - Tiếp tục thi đua học tốt và phát huy nề nếp lớp. + Sinh hoạt giữa giờ + Về vệ - Tiếp tục thực hiện phòng trào Nuôi Heo đất giúp sinh bạn đén trường. - Lớp trưởng nêu nhận xét chung 3. Ý kiến của các tổ : + Lớp tự chọn 3 bạn XS - Yêu cầu các tổ bàn bạc đưa ra ý kiến + Lớp chọn tổ XS 4. Nhận xét của GVCN : - Nhận xét, đánh giá chung tình hình hoạt động của - HS lắng nghe lớp. - Lớp trưởng thay mặt lớp nói lời 5. Hướng dẫn kỹ năng sống. cảm ơn Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm. BT3. Tự liên hệ (Trang 17) - Nhóm 4 em - Thực hiện trình bày miệng BT 3 : - Quan sát. + Em đã thực hiện được những yêu cầu khi trình bày - Làm việc theo ycầu. suy nghĩ, ý tưởng chưa ? Thực hiện được ở mức độ nào ? ...................................................................................... - Làm việc nhóm tư, nhóm trưởng + Đã lần nào em bị bạn bè hoặc bố mẹ, thấy cô giáo trình bày hiểu nhầm do không biết trình bày suy nghĩ của mình chưa ? Nếu có, hãy kể lại một trường hợp cụ thể cho các bạn cùng nghe. ...................................................................................... - Hs trình bày - Gv và các bạn nhận xét Kết luận chung: Hoạt động 3 : Tự liên hệ. - Gv nêu từng tình huống Hs trình bày cách ứng xử cho tình huống đó. - Ycầu trình bày và bổ sung lời khuyên cho các tình - Cho HS tham gia trình bày và huông đó. nhận xét ý kiến của bạn. - Gv Nhận xét Kết luận chung:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> C Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết sau ChiÒu: Tin học – Thủ công – Thể dục. Gv chuyªn tr¸ch d¹y. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×