Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

t32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần:6(HKII) Tiết:32 Ngày dạy:26/02/2013


<b>BÀI TẬP</b>



<b>I.</b>

<b>Mục tiêu bài học</b>



<i>1/Kiến thức:</i>

HS ôn lại các khái niệm đã học ở chương II



 Hiểu các chức năng chính của Access; biết bốn đối tượng chính; Biết 2 chế độ làm việc;


 Hiểu cấu trúc bảng, cách nhập biểu mẩu, tạo ra được mẩu hỏi đơn giản.



 Biết tạo và sửa cấu trúc bảng, biểu mẩu và mẩu hỏi



<i>2/Kĩ năng:</i>

Biết làm việc các lệnh làm việc với bảng, biểu mẩu và mẩu hỏi.



<i>3/Thái độ:</i>

HS có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập.


<b>II.</b>

<b>Nội dung học tập</b>



 Hiểu các chức năng chính của Access; biết bốn đối tượng chính; Biết 2 chế độ làm việc;


 Hiểu cấu trúc bảng, cách nhập biểu mẩu, tạo ra được mẩu hỏi đơn giản.



 Biết tạo và sửa cấu trúc bảng, biểu mẩu và mẩu hỏi


<b>III.</b>

<b>Chuẩn bị</b>



<i>1/Giáo viên:</i>

Giáo án, phiếu học tập, sách giáo khoa Tin học 12, SGV Tin học 12.


<i>2/Học sinh:</i>

Tập học, sách giáo khoa Tin học 12.



<b>IV.</b>

<b>Tổ chức hoạt động dạy học</b>



<i><b>1/Ổn định tổ chức, kiểm diện</b></i>

<i>:</i>

<i> Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp.</i>


<i><b>2/Kiểm tra bài cũ</b></i>

<i>: GV gọi một HS trả bài.</i>




Câu1. Nêu các thao tác để tạo một mẩu hỏi?



Câu2.Dựa vào CSDL kinh doanh tạo Query liệt kê các loại mặt hàng và đếm số lần được đặt?


<b> 3/Tiến trình bài học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài mới</b>
<b>GV</b>: Với mỗi câu hỏi, <b>GV</b> gọi 1 <b>HS</b> đọc


câu hỏi, sau đó gọi <b>HS</b> trả lời.
<b>HS</b>: Trả lời câu hỏi.


<b>GV</b>: Nhận xét, kết luận.


<i><b>Câu 1</b></i>. a – 3; b – 1; c – 2.


<i><b>Câu 2. </b></i>


a) Sai.
b) Đúng.
c) Đúng
d) Sai


<i><b>Câu 3. </b></i>


a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai.
d) Đúng.


<i><b>Câu 4. </b></i>



a) Đúng.
b) Sai.
c) Đúng.
d) Sai.


Câu 1. Hãy ghép mỗi loại đối tượng ở cột bên trái với chức


năng chủ yếu của nó ở cột bên phải tương ứng:



<b>Đối tượng</b> <b>Chức năng chủ yếu</b>
a) Biểu mẫu 1. Lưu trữ và cập nhật dữ liệu.


b) Bảng 2. Kết xuất dữ liệu từ bảng và mẫu hỏi<sub>khác.</sub>
c) Mẫu hỏi 3. Hiển thị và nhập dữ liệu theo giao


diện phù hợp.


<i><b>Câu 2. Hãy cho biết mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?</b></i>


a) Biểu mẫu không cho phép nhập đầy đủ dữ liệu của một
bản ghi.


b) Nên sử dụng biểu mẫu để nhập dữ liệu thay cho nhập từ
bảng.


c) Người sử dụng CSDL có thể lập mẫu hỏi tại thời điểm có
u cầu truy vấn thơng tin mà người đó được phép.


d) Có thể tạo biểu mẫu thay cho báo cáo.



<i><b>Câu 3. Hãy cho biết mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?</b></i>


a) Có thể nhập dữ liệu từ mẫu hỏi, song cần hạn chế không
nên dùng.


b) Xem, sửa và cập nhật dữ liệu bằng biểu mẫu là thuận lợi.
c) Xem, sửa và cập nhật dữ liệu trực tiếp vào bảng là tốt
nhất.


d) Có thể cập nhật dữ liệu đồng thời vào nhiều bảng nhờ biểu
mẫu.


<i><b>Câu 4. Hãy cho biết mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?</b></i>


a) Biểu mẫu là một trong bốn đối tượng chính của Access.
b) Biểu mẫu cũng lưu trữ dữ liệu như bảng.


c) Có thể nhập dữ liệu vào bảng nhờ biểu mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài mới</b>


<i><b>Câu 5. </b></i>


a) Đúng.
b) Sai.
c) Đúng.
d) Đúng.


<i><b>Câu 6.</b></i> a – 2; b – 3; c – 1.



<i><b>Câu 7.</b></i> a – 1; b – 3; c – 4; d – 2.


<i><b>Câu 8.</b></i> C


<i><b>Câu 9.</b></i> B


<i><b>Câu 10</b></i>. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi.


<i><b>Câu 5. Các phát biểu sau mô tả về một số bước tạo một biểu</b></i>
<i><b>mẫu mới, hãy cho biết mỗi phát biểu là đúng hay sai?</b></i>


<b>a)</b> Đầu tiên cần chọn trang <b>Forms</b> (biểu mẫu).


<b>b)</b> Trang <b>Forms</b> có 3 dịng cho biết các cách tạo biểu mẫu
mới.


<b>c)</b> Để tạo biểu mẫu dùng thuật sĩ, nháy đôi vào <b>Create form</b>
<b>by using wizard.</b>


<b>d)</b> Tự thiết kế biểu mẫu mới, nháy đôi vào <b>Create form in</b>
<b>Design view.</b>


Câu 6. Hãy ghép mỗi dịng ở cột trái với một dịng thích


hợp ở cột phải:



a) Chế độ biểu mẫu thích hợp với 1. Người thiết kế
b) Chế độ trang dữ liệu của biểu


thích hợp với 2. Người dùng
c) Chế độ thiết kế của biểu mẫu



thích hợp với


3. Người dùng và
người thiết kế


Câu 7. Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với một dịng thích


hợp ở cột phải để tạo các câu mơ tả chế độ làm việc của


biểu mẫu:



a) Có hai chế độ làm việc với
biểu mẫu:


1. Chế độ biểu mẫu và
chế độ thiết kế


b) Để làm việc với chế độ
biểu mẫu, nháy đôi vào


2. <b>Design</b> (biểu tượng
thước Eke).


c) Có thể chuyển đổi qua lại


giữa chế độ biểu mẫu và 3. tên biểu mẫu.
d) Từ chế độ biểu mẫu


chuyển sang chế độ thiết kế
thì nháy nút



4. chế độ thiết kế.


<i><b>Câu 8. Khi tạo một biểu mẫu mới để nhập dữ liệu, thao tác</b></i>
<i><b>đầu tiên ta bắt buộc phải:</b></i>


A. Xác định hành động cho biểu mẫu đó.
B. Chọn bố cục (layout) cho biểu mẫu.
C. Xác định dữ liệu nguồn cho biểu mẫu.
D. Tạo liên kết giữa các bảng.


<i><b>Câu 9. Trong các cơng đoạn của bài tốn quản lí, các đối</b></i>
<i><b>tượng được sử dụng ở cơng đoạn nào?</b></i>


A. Xác định thơng tin cần quản lí, cần dùng bảng.


B. Tạo lập dữ liệu thông qua các bảng và liên kết giữa các
bảng.


C. Tìm kiếm, sắp xếp và lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện nhờ
các thao tác trên bảng.


D. Tất cả đều sai


<i><b>Câu 10. Có thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu? </b></i>


<b>V.</b>

<b>Tổng kết và hướng dẫn học tập</b>


<i><b>1/Tổng kết:</b></i>



Nhắc lại các khái niệm: bảng, biểu mẩu, mẩu hỏi…các thao tác tạo và thay đổi cấu trúc bảng;


nhập dữ liệu bằng biểu mẩu và tạo được mẩu hỏi.




<i><b>2/Hướng dẫn học tập:</b></i>



 Học bài chuẩn bị bài 9: “ BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO” SGK trang 70


<b>VI.</b>

<b>Phụ lục</b>



<b>VII.</b>

<b>Rút kinh nghiệm</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×