Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

T32 - H9.CII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.54 KB, 4 trang )

Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Ngày soạn : 12 / 12 / 08
Tiết : 32 §8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (tt)
 LUYỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về vò trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của
đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
2. Kỹ năng : HS rèn kó năng vẽ hình, phân tích , chứng minh thông qua các bài tập.
3. Thái độ : Cung cấp cho HS vài ứng dụng thực tế của vò trí tương đối của hai đường tròn, của
đường thẳng và đường tròn.
II) CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của GV :
– SGK, Giáo án, Bảng phụ ghi đề bài tập, hình vẽ 99, 100, 101, 102, 103 (SGK). Thước
thẳng, com pa, ê ke.
– Phương án tổ chức dạy học : Nêu và giải quyết vấn đề, hợp tác nhóm .
2. Chuẩn bò của HS :
– Ôn lại các kiến thức về vò trí tương đối của hai đường tròn, làm các bài tập cho về nhà.
Đầy đủ dụng cụ học tập : SGK, bảng con, bảng nhóm, thước kẻ, com pa, ê ke.
III) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn đònh tình hình lớp : (1 ph)
Kiểm tra só số và điều kiện học tập của lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
(Kết hợp trong luyện tập)
3. Giảng bài mới :

Giới thiệu bài : Tổ chức ôn tập

Tiến trình bài dạy :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t32-h9-cii--13706295908103/fpi1369380456.doc
Trang - 1 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009


TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐÔÏNG HỌC SINH NỘI DUNG
10’
HOẠT ĐỘNG 1 : (Kiểm tra, chữa bài tập)
GV nêu yêu cầu kiểm tra :
 HS1: Điền vào ô trống trong bảng sau :
R r d Hệ thức Vò trí tương đối
4 2 6
3 1 2 Tiếp xúc trong
5 2 3,5
3 < 2 5 Ở ngoài nhau
5 2 1,5
 HS2 : Chữa bài tập 37
SGK(Tr.123).
Gợi ý : Kẻ OH ⊥ CD, (H ∈
CD)
GV nhận xét cho điểm.
HS2 :
Giả sử C nằm giữa A và D.
Hạ OH ⊥ CD ⇒ OH ⊥ AB.
Theo đònh lí đường kính và
dây cung, ta có :
HA = HB và HC = HD
⇒ HA – HC = HB – HD
hay AC = BD.
Cả lớp nhận xét bài làm của
bạn.
H
D
C
B

A
O
23’
HOẠT ĐỘNG 2
(Luyện tập)
GV treo bảng phụ ghi đề bài
tập 38 SGK(Tr.123).
Gọi HS lên bảng điền vào
chỗ (……).
Gợi ý :
a) Các đường tròn (O’ ; 1cm)
tiếp xúc ngoài với đường
tròn (O ; 3cm) thì OO’ bằng
bao nhiêu ?
Vậy tâm O’ nằm trên đường
nào ?
b) Tương tự, xét OO’ = ?
GV treo bảng phụ đã vẽ sẵn
hình vẽ cả hai câu để HS
quan sát.
Bài 39. SGK(Tr.123)
GV cho HS làm bài tập 39.
GV hướng dẫn HS vẽ hình .
HS lên bảng điền vào chỗ
(……).
HS : Hai đường tròn tiếp xúc
ngoài nên : OO’ = R + r
OO’ = 3 + 1 = 4 (cm)
Vậy các điểm O’ nằm trên
đường tròn (O ; 4 cm).

HS : ……………………………………………
HS quan sát hình vẽ minh
họa.
HS nghiên cứu bài tập 39.
HS vẽ hình theo hướng dẫn
Bài 38. SGK(Tr.123)
a) : Hai đường tròn tiếp xúc
ngoài nên : OO’ = R + r
OO’ = 3 + 1 = 4 (cm)
Vậy các điểm O’ nằm trên
đường tròn (O ; 4 cm).
b) Hai đường tròn tiếp xúc
trong nên OO’ = R – r
OO’ = 3 – 1 = 2 (cm)
Vậy I nằm trên đường tròn (I
; 2 cm).
I
I
I
O'
O'
O'
O'
I
O'
O
Bài 39. SGK(Tr.123)
a) Theo tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau, ta có :
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t32-h9-cii--13706295908103/fpi1369380456.doc

Trang - 2 -
O’
O
B
I
C
9
4
A
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
Gợi ý câu a) :
p dụng tính chất của hai
tiếp tuyến cắt nhau.
Gợi ý câu b) :
p dụng tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau và chú ý rằng
góc BIA kề bù với góc AIC.
Gợi ý câu c) :
p dụng hệ thức lượng trong
tam giác vuông OIO’ (vuông
tại I và có IA là đường cao)
GV mở rộng bài toán : Nếu
bán kính của (O) bằng R,
bán kính của (O’) bằng r thì
độ dài BC bằng bao nhiêu ?
của GV.
HS :
Khi đó IA = 2
r.R
⇒ BC = 2.

r.R
IA = IB ; IA = IC
⇒ IA = IB = IC =
2
1
BC.
⇒ ∆ABC vuông tại A vì có
trung tuyến AI bằng
2
1
BC.
b) Có IO là phân giác góc
BIA, có IO’ là phân giác góc
AIC (theo tính chất hai tiếp
tuyến cắt nhau)

·
BIA
kề bù
·
AIC
nên
·
OIO’
= 90
0
.
c) Trong tam giác vuông
OIO’ có IA là đường cao
⇒ IA

2
= OA. AO’ (hệ thức
lượng trong tam giác vuông)
IA
2
= 9. 4 ⇒ IA = 6 (cm)
⇒ BC = 2. IA = 12 (cm).
9’
HOẠT ĐỘNG 3
Củng cố, Hướng dẫn giải
bài tập :
Áp dụng vào thực tế :
GV treo bảng phụ ghi đề bài
và hính vẽ 99 SGK(Tr.123)
trước bảng.
GV hướng dẫn HS xác đònh
chiều quay của các bánh xe
tiếp xúc nhau :
 Nếu hai đường tròn tiếp
xúc ngoài thì hai bánh xe
quay theo chiều trái ngược
nhau.
 Nếu hai đường tròn tiếp
xúc trong thì hai bánh xe
quay cùng chiều.
GV làm mẫu hình 99a) ⇒ hệ
thống chuyển động được.
GV gọi hai HS lên nhận xét
hình 99b), 99c)
 GV hướng dẫn HS đọc mục

“ Vẽ chắp nối trơn “
SGK(Tr.124)
HS quan sát hình vẽ.
HS chú ý nghe GV hướng
dẫn.
Kết quả :
Hình 99a), 99b) hệ thống
bánh răng chuyển động
được.
Hình 99c) hệ thống bánh
răng không chuyển động
được.
HS nghe GV trình bày và tự
đọc thêm SGK.
Bài 40. SGK(Tr.123)
Hình 99a), 99b) hệ thống
bánh răng chuyển động
được.
Hình 99c) hệ thống bánh
răng không chuyển động
được.
Hình 99a
/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t32-h9-cii--13706295908103/fpi1369380456.doc
Trang - 3 -
Trường THCS Nguyễn Huệ  Năm học : 2008 - 2009
4. Dặn dò học sinh chuẩn bò cho tiết học tiếp theo : (2 ph)
• Tiết sau ôn tập chương II hình học.
• Làm 10 câu hỏi ôn tập chương II vào vở .
• Đọc và ghi nhớ “ Tóm tắt các kiến thức cần nhớ “ - SGK(Tr.126, 127).
• Làm bài tập 41 SGK(Tr.128) và bài 81, 82 – SBT(Tr.140)

IV) RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG :

/var/www/html/tailieu/data_temp/document/t32-h9-cii--13706295908103/fpi1369380456.doc
Trang - 4 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×