Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.4 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 10 Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2012 LUYỆN : CHÍNH TẢ DẬY SỚM I. Mục tiêu: - HS viết đúng, đẹp bài thơ : “ Dậy sớm “ . - Rèn cách cầm bút và tư thế ngồi viết của hs. II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa, vở chính tả . III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi hs đọc bài thơ : Dậy sớm. 2. Dạy bài mới: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2.1- Giới thiệu bài : 2.2. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc đoạn thơ . - Gọi HS đọc lại * Ghi nhớ nội dung đoạn chép: ? Sau khi tỉnh dậy, bé làm gì ? ? Bé bắt gặp những cảnh gì trên đường ?. Hoạt động của trò - 2 hs đọc bài .. - HS đọc thầm theo giáo viên - 3 học sinh đọc đoạn thơ - Rửa mặt, đến trường. - Núi giăng hàng trước mặt. Sương trắng như khăn bông. - Có 2 khổ thơ. - Có 5 chữ. - Chữ đầu dòng thơ. - HS nêu:dấu phẩy, dấu chấm, chấm than.. * Hướng dẫn trình bày : ? Bài thơ có mấy khổ thơ ? ? Mỗi khổ thơ có mấy chữ ? ? Những chữ nào phải viết hoa ? ? Có những dấu câu gì ? * Giáo viên hướng dẫn viết từ khó vào bảng con: thức dậy, giăng, viền quanh, - HS viết bảng con. sương, lười, rửa… - Gọi hs nhận xét, chữa bài. + Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - GV đọc chậm từng từ, cụm từ cho HS - Học sinh viết bài chép vào vở ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. + Soát lỗi: - Đọc cho học sinh soát lỗi. - Học sinh soát lỗi (đổi vở) dùng bút chì + Chấm bài - Nhận xét soát lỗi ra lề vở. - GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai 2.3. Hướng dẫn làm bài tập : + Bài 2: Điền vần au / ao vào chỗ trống. - Hs làm bài vào vở . - Yêu cầu hs tự làm bài vào vở. Rau nào sâu ấy - Nhận xét , chữa bài Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau. + Bài 3: uôn hay uông ? - Đổi chéo vở để kiểm tra. Uống nước nhớ nguồn - HS tự làm bài. Buôn thúng bán mẹt Uốn dẻo Lên rừng xuống biển 3. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc hs về nhà viết lại bài - Chuẩn bị bài sau. **************************** LUYỆN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I . I. Mục tiêu: - Ôn tập giữa học kì 1. Tìm các từ chỉ hoạt động, từ chỉ sự vật. - Làm các bài tập vận dụng. II. Đồ dùng dạy -học : - Bảng phụ BT, phiếu BT . III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ : - Kể một số từ chỉ hoạt động . 2. Bài mới : 2.1. Giới thiệu bài: 2. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: (37) Điền từ chỉ hoạt động của loài vật và đồ vật trong câu sau.. Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Gọi hs đọc yêu cầu. - 1 hs đọc, cả lớp đọc thầm. - Yêu cầu hs lên gạch chân, cả lớp làm - HS làm bài vào vở. vở. - Con trâu cày ruộng. - Con bò kéo xe. VD: Con trâu đang cày ruộng. - Mặt trăng tròn nhô lên khỏi… Từ cày chỉ hoạt động của con trâu. - Con mèo đang nằm ngủ. - GV nhận xét, kết luận. - Chiếc vòi rồng phun nước. Bài 2 : Điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống. - Hướng dẫn hs điền từ . HS làm bài. - Hs lần lượt lên bảng điền từ , CL làm - Gọi hs đọc lại bài, chữa bài. vào vở. - Cô Tuyết Mai…. môn Tiếng Việt. - Cô … bài rất dễ hiểu. - Cô … chúng em chăm học. Bài 3 : Điền dấu phẩy vào câu sau. - Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm, cả - 3 hs lên bảng làm bài, CL làm vở. lớp làm vở. - Lớp em học tập tốt , lao động tốt. - Nhận xét, sửa câu cho HS. - Cô giáo chúng em rất yêu thương , quý ? Khi nào chúng ta điền dấu phẩy. mến học sinh. - Chấm , chữa bài. - Chúng em luôn kính trọng , biết ơn các - Gọi học sinh đọc lại bài. thầy giáo, cô giáo. 3- Củng cố - Dặn dò. - Đọc lại bài . - Giáo viên nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. ****************************** LUYỆN: TOÁN TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I.Mục tiêu: - Củng cố cho hs các thành phần trong phép cộng. - Biết tìm số hạng chưa biết. - Giải bài toán có liên quan. II. Chuẩn bị : - Bài tập, vở luyện hs. III. Các họat động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ : ? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế - Hs nêu. nào?.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 ( Bài 1- vở luyện-34 ) - Gọi HS đọc đề bài - Viết số thích hợp vào ô trống - Các số cần điền vào ô trống là những - Là tổng hoặc số hạng còn thiếu soá naøo trong pheùp coäng? trong pheùp coäng - Yeâu caàu HS neâu caùch tính toång, caùch Số 42 16 5 hạng tìm soá haïng chưa biết trong pheùp coäng. - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên Số 30 6 12 hạng baûng laøm baøi. 22 Tổng 35 54 - Làm bài vào vở. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình. Bài 2 ( Bài 1- vở luyện-34 ) Tìm x - Yêu cầu HS đọc đề bài - Làm bài vào vở - Yeâu caàu HS laøm baøi. Goïi 2 HS leân X + 7 = 15 x + 6 = 10 baûng laøm baøi. X = 15 – 7 x = 10 - 6 - Goïi 2 HS nhaän xeùt baøi cuûa baïn. X =8 x =4 - Yêu cầu hs nêu quy tắc tìm một số hạng 22 + x = 27 13 + x = 43 chưa biết. x = 27 – 22 x = 43 – 13 - GV nhaän xeùt vaø cho ñieåm. x=5 x = 30 - HS nhaän xeùt baøi cuûa baïn. Kieåm tra baøi cuûa mình. Bài 3: ( Bài 2- 34- vở luyện ) - Nối phép tính với ô trống. - Gọi HS đọc Y/C của bài - Em nối ô trống với những phép tính - Nối với phép tính : 17 + 16; 21 + 12 nào? - Vì 33 + 5 = 38 - Vì sao em nối được như vậy? Mà 17 + 16 = 33 ; 21 + 12 = 33 - Gọi HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. - 2 hs lên nối, cả lớp làm vở. - Cho HS nhận xét từng cột tính. - GV nhận xét, chữa bài. Bài 4 : ( Bài 3- 35- vở luyện ) - Nêu yêu cầu. - Hs lên bảng làm, cả lớp làm vở.. - Tính 10 – 2 – 2 = 6 10 – 3 - 6 = 1 10 – 4 =6 10 – 9 =1 - Có. Vì 2 + 2 = 4 nên 10 – 2 - 2 cũng.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Khi biết 10 – 2 – 2 = 6 có thể ghi ngay bằng 10 – 4. kết quả của phép tính 10 – 4 = ? không - HS tự làm bài, đổi chéo vở kiểm tra. Bài 5 :( Bài 4- 34- vở luyện) - Gọi hs đọc bài toán. - Bài toán cho biết gì?. - Hs đọc bài. - Gạo nếp và gạo tẻ : 25 kg Gạo tẻ : 20 kg Gạo nếp : … kg ? - Bài toán hỏi gì ? - Phép trừ: 25 - 20 - Muốn biết mẹ mua bao nhiêu kg gạo nếp Bài giải: ta làm phép tính gì ? Mẹ mua số kg gạo nếp là : - HS làm bài vào vở. 25 - 20 = 5 ( kg ) - GV nhận xét, chữa bài. Đáp số : 5 kg gạo. Bài 6:( Bài 4 – 35 - vở luyện ) - Gọi hs đọc bài toán. - Bài toán cho biết gì?. - HS đọc bài. - Đàn vịt : 65 con Vịt trắng : 25 con Vịt đen : …. Con ? - Phép trừ : 65 – 25. - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết đàn vịt có bao nhiêu con vịt màu đen ta làm phép tính gì ? - HS làm bài vào vở. - HS làm bài vào vở. Bài giải : - Bài toán thuộc dạng toán gì ? Đàn vịt có số con màu đen là: 65 - 25 = 40 ( con ) Đáp số : 40 con. Bài 7: ( Toán nâng cao) - HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán. Bài Đặt đề toán rồi giải theo tóm tắt sau : VD: Anh cân nặng 46 kg, em nhẹ hơn Tóm tắt: anh 13 kg. Hỏi em cân nặn bao nhiêu Anh : 46 kg kg ? Em nhẹ hơn anh : 13 kg Em. : .... kg ?. - HS nêu. - Gọi hs đọc bài toán. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Tính trừ : 46 – 13 - Muốn biết em cân nặng bao nhiêu kg ta làm tính gì? Bài giải: - Nhận xét , chữa bài. Em cân nặng số kg là: 46 – 13 = 33 ( kg ) Đáp số : 33 kg.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Củng cố cách tìm một số hạng chưa biết. –Dặn hs về nhà xem lại bài bài tập .. ********************************************************** Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2012 LUYỆN : CHÍNH TẢ NGÀY LỄ I. Mục tiêu: - HS viết đúng, đẹp đoạn chép trong bài : Ngày lễ . - Viết đúng tên các ngày lễ lớn. - Làm đúng bài tập chính tả : Phân biệt c / k ; n / l. II. Đồ dùng dạy học: - Sách giáo khoa, vở chính tả . III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ : - HS viết : thức dậy , rửa mặt. 2. Dạy bài mới: GV giới thiệu và ghi đề bài lên bảng 2.1- Giới thiệu bài : 2.2. Hướng dẫn tập chép: - GV đọc bài . - Gọi HS đọc lại * Ghi nhớ nội dung đoạn chép: ? Đoạn văn kể về điều gì ? ? Đó là những ngày lễ nào ? * Hướng dẫn trình bày: ? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? ? Trong bài có những dấu câu nào? * Giáo viên hướng dẫn viết từ khó vào bảng con: Ngày Quốc tế phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động,… - Gọi hs nhận xét, chữa bài. + Hướng dẫn học sinh viết vào vở.. Hoạt động của trò - 2 hs lên bảng viết, CL viết bảng con.. - HS đọc thầm theo giáo viên -3 học sinh đọc đoạn chép - Nói về những ngày lễ lớn. - 8/3, 1/5, 1/6 , 1/ 10. - Hs đọc các chữ được viết hoa. - Dấu phẩy, chấm, hai chấm. - HS viết bảng con.. - Học sinh viết bài.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV đọc chậm từng từ, cụm từ cho HS chép vào vở . - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. + Soát lỗi: - Đọc cho học sinh soát lỗi. + Chấm bài - Nhận xét - GV chấm bài - Nhận xét - Sửa sai 2.3. Hướng dẫn làm bài tập : - Bài 2 ( 40 ): Điền vào chỗ trống: c / k. - GV nêu yêu cầu, giúp hs nắm yêu cầu. - Yêu cầu hs tự làm bài vào vở. - Nhận xét , chữa bài. - Bài 3( 40 ): Điền vào chỗ trống: c / k. - Hướng dẫn tương tự bài 2. 3. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc hs về nhà viết lại bài - Chuẩn bị bài sau.. - Học sinh soát lỗi (đổi vở) dùng bút chì soát lỗi ra lề vở.. - Hs làm bài vào vở . Cau có kì cọ Kĩ càng cũ kĩ - Đổi chéo vở để kiểm tra. - HS tự làm bài: a) Quyển lịch b) hoa lan chắc nịch vót nan du lịch quạt nan. **************************** LUYỆN : TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I I. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh về cách nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống. - Luyện cách trả lời câu hỏi. II. Đồ dùng dạy -học : - Nội dung bài tập , bảng phụ bài tập. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy 1.Kiểm tra bài cũ : - Nói lời mời của em với bạn đến dự sinh nhật. 2. Bài mới : Hướng dẫn làm bài tập.. Hoạt động của trò.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1: - GV: Nói lời mời, yêu cầu… trong mỗi tình huống sau: a) Em muốn mời bạn đi xem phim. - Yêu cầu lớp thảo luận cặp đôi - Đại diện nhóm lên nói.. - HS đọc yêu cầu.. - Chia nhóm, hs thảo luận và nói theo cặp. - Đại diện từng nhóm lên đọc. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. VD: - Mình mời cậu tối mai đi xem phim với mình. - Nếu cậu không bận, mời cậu đi xem phim cùng mình . b) Em nhờ bạn đeo hộ chiếc cặp sách. - Bạn đeo hộ mình chiếc cặp sách nhé. - Nhận xét, sửa câu cho hs. - Cậu làm ơn đeo hộ mình chiếc cặp sách. c) Em đề nghị bạn giữ trật tự nghe cô - Đề nghị bạn giữ trật tự nghe cô giảng. giảng bài. - Đề nghị bạn không nói chuyện trong - Nhận xét, sửa câu cho hs. lớp. Bài 2: Vieát đoạn văn ngắn nói về em và trường em. - HS trả lời miệng sau đó viết vào vở. - GV nêu gợi ý : Em tên là … , bảy tuổi. Hiện nay em a) Em tên là gì? Mấy tuổi ? b) Hiện nay em học lớp mấy? Trường đang học lớp 2A trường Tiểu học Liên Nghĩa.Trường em không còn mới nữa nào ? nhưng vẫn khang trang, sạch sẽ,và c) Trường em ntn ? thoáng mát nhờ nhieuf bóng cây d) Sân trường, lớp học, cây cối ntn ? xanh.Các thầy cô giáo thương yêu hs và e) Các thầy cô có tình cảm gì với hs ? g) Các em có tình cảm ntn với các thầy dạy bảo chúng em rất tận tình. Em yêu trường, yêu lớp, yêu cô giao và các bạn cô giáo ? cuả em.Em luôn cố gắng học tốt, vâng lời thầy cô và đoàn kết với các bạn. - Gọi học sinh đọc lại bài. - HS đọc lại bài. - Nhận xét, kiểm tra bài hs. 3- Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. **************************** LUYỆN: TOÁN 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ. 11 - 5 I. Mục tiêu. - Củng cố cho hs cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 11 – 5 ..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Vận dụng để giải bài toán có liên quan. II.Chuẩn bị : Bài tập, bảng phụ, Vở luyện hs. III. Các họat động dạy và học Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ - Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng các công thức: 11 trừ đi một số. - Yeâu caàu nhaåm nhanh keát quaû moät soá pheùp tính thuoäc daïng 11 – 5. Nhaän xeùt, chaám ñieåm. 2.Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 ( Bài 1- vở luyện-36 ) - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Các em báo cáo 2 kết quả ở 2 phép tính: 11 - 1 - 5 và 11 - 6 như thế nào? + Kết luận: Vì 1 + 5 = 6 nên 11- 1- 5 bằng 11- 6 - Nhận xét và cho điểm hoc sinh. Bài 2 ( Bài 2- vở luyện-36 ) - Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 3 HS lên bảng làm. - Sau khi HS làm xong yêu cầu nêu cách thực hiện tính 11 - 8 ; 11 - 7 - Nhận xét , chữa bài. Bài 3: ( Bài 3 – 36 – vở luyện) - Yêu cầu hs nêu yêu cầu . - Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi 4 HS lên bảng làm. - Sau khi HS làm xong yêu cầu nêu cách thực hiện tính 11 – 2 ; 11 - 6 - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: ( Bài 4 – 36 – vở luyện) - Yêu cầu hs đọc bài toán . - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ?. Hoạt động của học sinh - HS lên thực hiện theo yêu cầu của GV. - Hs nhận xeùt.. - Tính nhẩm. - Làm bài và báo cáo kết quả. - Có cùng kết quả là 5.. - 2 HS nªu y/c: Tính - Làm bài vào bảng và trả lời câu hỏi. 11 11 11 -8 - 3 - 5 …… 3 8 6 - Đặt tính rồi tính. 11 11 11 -2 - 6 - 7 9 5 4. - Đọc bài toán. Tóm tắt: Tổ 1 : 11 bạn Bạn nam : 6 bạn Bạn nữ : …. Bạn ?. …….
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Muốn biết tổ 1 có mấy bạn nữ ta làm tính - Làm tính trừ : 11 - 6. gì ? - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Dạng toán tìm một só hạng chưa biết. * Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào - Lớp làm bài vào vở , 1 em lên bảng . vở. Giải : - GV chấm điểm 1 số em làm nhanh . Tổ 1 có số bạn nữ là : 11 – 6 = 5 ( bạn ) Bài 5: ( Toán nâng cao ) Đ/S: 5 bạn . Cây bưởi nhà Minh có 11 quả, đã hái 7 quả. Hỏi trên cây còn lại mấy quả bưởi ? - Yêu cầu hs đọc đề toán . - HS đọc đề bài . - Hướng dẫn tương tự bài 4. - Giải bài toán đó. - HS tự làm bài vào vở. - Chữa bài, sửa đề cho hs. - Đổi chéo vở kiểm tra. 3) Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét đánh giá tiết học . - Củng cố dạng toán tìm một số hạng chưa biết. –Dặn về nhà xem lại các bài tập . ******************************* THỂ DỤC ĐIỂM SỐ 1-2 ; 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN I. Môc tiªu: -Thực hiện đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vòng tròn. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. - Ôn tập bài thể dục phát triển chung. II. §Þa ®iÓm-ph¬ng tiÖn: -Trªn s©n thÓ dôc cña trêng, dän vÖ sinh n¬i tËp -GV chuÈn bÞ 1 cßi, c¸c dông cô cho trß ch¬i. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1. PhÇn më ®Çu * NhËn líp : Phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc - Ôn cách diểm số 1-2, 1-2 theo đội hình vßng trßn. Hoạt động của hs C¸n sù tËp hîp b¸o c¸o sÜ sè vµ chóc GV “ KhoΔ. * Khởi động: -Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng HS chạy theo hàng dọc do cán sự điều dọc trên địa hình tự nhiên khiển sau đó tập hợp 3 hàng ngang - Xoay c¸c khíp cæ tay, cæ ch©n, ®Çu gèi,.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> h«ng, vai 2. PhÇn c¬ b¶n * Điểm số 1-2,1-2 theo đội hình vòng tròn. * Chia nhãm tËp luyÖn -Trong qu¸ tr×nh tËp GV chó ý uèn n¾n cho nh÷ng HS yÕu kÕ * Häc trß ch¬I “Bá kh¨n”. 3. PhÇn kÕt thóc - Cói ngêi th¶ láng - GV cïng HS hÖ thèng bµi häc - NhËn xÐt giê häc - BTVN: ¤n bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung vµ ®iÓm sè 1-2,1-2 theo vßng trßn. - GV nêu tên động tác, làm mẫu và phân tích kỹ thuật sau đó cho HS điểm số GV quan s¸t uèn n¾n - Cán sự điếu khiển GV đến các tổ quan s¸t söa sai GV nªu tªn trß ch¬i lµm mÉu vµ ph©n tích hớng dẫn trò chơi sau đó cho HS chơi thử GV nhận xét thêm sau đó cho HS chơi chÝnh thøc GV quan s¸t nhËn xÐt. - C¸n sù ®iÒu khiÓn vµ cïng GV hÖ thèng bµi häc.
<span class='text_page_counter'>(12)</span>