Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Bai Tap Song Co 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.71 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>bµi tËp sãng c¬ Câu 1: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phơng truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha: A. 1,5. B. 1. C.3,5. D. 2,5..  . 2 d 2 6  1,5 ( rad )  8. C©u 1: Chän A HD:  VT 200.0,04 8(cm) §é lÖch pha: Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Cờng độ âm tại một điểm trong môi trờng truyền âm là 10-5W/m2. Biết cờng độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cờng độ âm tại điểm đó bằng: A. 60dB. B. 80dB. C. 70dB. D. 50dB.. I 10  5 L(dB ) 10 log 10 log  12 70( dB ) I0 10 C©u 2: ChänC HD: Câu 3: Chọn câu trả lời đúng. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải: A. Gảy đàn nhẹ hơn. B. Kéo căng dây đàn hơn. C. Làm chùng dây đàn hơn. D. Gảy đàn mạnh hơn. C©u 3: Chän B Câu 4: Gắn vào một nhánh âm thoa một khung dây chữ U có hai đầu S1, S2 cách nhau 1cm và chạm nhẹ vào mặt nớc để làm thí nghiệm giao thoa. Biết nhánh âm thoa dao động theo phơng thẳng đứng với tần số f = 100Hz, vận tốc truyÒn sãng v = 60cm/s. C¸c ®iÓm nót trªn S1S2 c¸ch trung ®iÓm O cña S1S2 nh÷ng kho¶ng lµ: A. 1,5mm; 4,5mm. B. 2,5mm; 4,5mm. C. 1,5mm; 3,5mm. D. 2,0mm ; 4,5mm. C©u 4: Chän Câu 5. Một sóng cơ đợc mô tả bởi phơng trình: u = 4sin( điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lợng bằng A. T C©u 5: Chän A HD: Chu k× D§. π t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha dao động của một 3 π . B. 0,01x. 3. C. - 0,01x +. 4 .D. . 3. 2 2  6( s)   3 Trong 1 chu kì T = 6 (s); sóng truyền đợc quãng đờng.  2 x 2    6 3 là  Vậy trong t = 1 (s); sóng truyền đợc quãng đờng là 6  Pha dao động thay đỏi 1 lợng là:  (rad) Câu 6. Một nhạc cụ phát ra âm có tần số âm cơ bản là f = 420(Hz). Một ngời có thể nghe đợc âm có tần số cao nhất là 18000 (Hz). Tần số âm cao nhất mà ngời này nghe đợc do dụng cụ này phát ra là: A. 17850(Hz) B. 18000(Hz) C. 17000(Hz) D. 17640(Hz) C©u 6: Chän D HD: fn = n.fcb = 420n (n  N) Mµ fn  18000  420n  18000  n  42.  fmax = 420 x 42 = 17640 (Hz) Câu 7. Mức cờng độ âm đợc tính theo công thức I I I I A. L(dB) = lg . B. L(B) = 10 lg . C. L(dB) = 10 lg . D. L(dB) = 10 lg 0 . I0 I0 I0 I C©u 7: Chän C C©u 8. T¹i hai ®iÓm trªn mÆt níc, cã hai nguån ph¸t sãng A vµ B cã ph¬ng tr×nh u = asin(40t) (cm), vËn tèc truyÒn sãng lµ 50(cm/s), A vµ B c¸ch nhau 11(cm). Gäi M lµ ®iÓm trªn mÆt níc cã MA = 10(cm) và MB = 5(cm). Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là A. 6. B. 2. C. 9. D. 7. 2  VT 50. 2,5(cm) d  d 5(cm) 2 40 C©u 8: Chän D HD: . 1 2  Gọi n là số đờng cực đại trên AB AB AB 11 11 K   K  K 4; 3; 2; 1;0  11  2,5 2,5 Ta cã: Cã 9 gi¸ trÞ K hay n = 9. Trên đoạn AI có 5 điểm dao động cực đại, trên đoạn AM có 7 điểm dao động cực đại. . Câu 9. Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 7. C©u 9: Chän C HD:. B. 8.. C. 10.. D. 9.. v 60 AB 1 AB 1    1,5cm    K     5,1  K  4,1  K  5; 4; 3; 2; 1;0 f 40  2  2 Cã 10 giá trị của K  số điểm dao động cực đại là 10. Câu 10. Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta tăng gấp đôi biên độ của nguồn sóng và gấp ba tần số sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp A. 36 lần . B. 6lần. C. 12 lần. D. 18lần. C©u 10: Chän A Câu 11. Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. B. phụ thuộc vào tần số sóng. C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. D. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng . C©u 11: Chän D Câu 12. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5m tại thời điểm 2s là: A. xM = -3cm. B. xM = 0 . C. xM = 1,5cm. D. xM = 3cm.. 1 T  0,5  s  f C©u 12: Chän B HD: ở điểm M; tại thời điểm t = 2(s) = 4T  vật quay lại VTCB theo chiều dơng  li độ xM = 0. Câu 13: Chọn câu sai: A. Sóng cơ học là sự truyền pha dao động của các phần tử môi trường vật chất. B. Hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuông pha cách nhau 1/2 bước sóng. C. Sóng ngang là sóng mà các phần tử môi trường có vận tốc vuông góc với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường truyền sóng trong một chu kì. C©u 13: Chän B Câu 14: Độ cao của âm được xác định bởi: A.cường độ âm. B. tần số âm. C. biên độ âm. D. tần số và biên độ. C©u 14: Chän B Câu 15: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ a=2(cm), cùng tần số f=20(Hz), ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng v=80(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM=12(cm), BM=10(cm) là: A. 4(cm). B. 2(cm).. v 80    4  cm  f 20 C©u 15: Chän A HD: , AM – BM = 2cm =. C. 2 √ 2 (cm).. D. 0.. 1   k  2    (víi k = 0). Hai nguồn ngợc pha nên điểm M dao động cực đại  Biên độ dao động tổng hợp tại M: a = 4(cm) Câu 16: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có tần số f=50(Hz). Khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 30(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là: A.15(m/s). B.10(m/s). C.5(m/s). D.20(m/s).. 2 30  cm    30  cm  C©u 16: Chän A HD: 2  v = .f = 15 (m/s) Câu 17: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu? A. 25cm/s. B. 50cm/s. * C. 100cm/s. D. 150cm/s.. 6 3  cm    0,5  cm   v .f 100.0,5 50  cm / s . C©u 17: Chän B HD: Câu 18. Gọi Io là cường độ âm chuẩn. Nếu mức cường độ âm là 1(dB) thì cường độ âm A. Io = 1,26 I. B. I = 1,26 Io. C. Io = 10 I. D. I = 10 Io..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lg. I 0,1  I 10 0,1 I 0 1,26I 0 I0. C©u 18: Chän B HD: Câu 19. Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12(cm) đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng  = 1,6cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8(cm). Số điểm dao động cùng pha với nguồn ở trên C đoạn CD là A. 3. B. 10. C. 5. D. 6. C©u 19: Chän D HD: TÝnh trªn CD: AO  R = k  AC. . 6 10 k  k 4,5,6 1,6 1,6  Cã tÊt c¶ 6 gi¸ trÞ k tho¶ m·n. Câu 20. Độ to của âm phụ thuộc vào. A. bước sóng và năng lượng âm. B. tần số và mức cường độ âm. O A C. tần số và biên độ âm. D. vận tốc truyền âm.. C©u 20: Chän B Câu 21. Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: uO =A sin(. 2π t )(cm). T. Một điểm M cách nguồn O bằng. u M =2(cm). Biên độ sóng A là:. A. 4 / √ 3(cm).. 1 3. bước sóng ở thời điểm. B. 2 √ 3( cm).. C. 2(cm).. t=. T D có ly độ 2 D. 4(cm). 4  2n T 2n  2n  U  2n A.sin  .  2  A   U M Asin  .t  T   3  T 2 3  3   M 2   T C©u 21: Chän A HD: Câu 22. Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Khi sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp không bị mất năng lượng thì năng lượng của sóng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng và tỉ lệ nghịch với khoảng cách đến nguồn phát sóng. B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Các phần tử vật chất vừa dao động dọc theo phương truyền vừa chuyển động với vận tốc truyền sóng. C. Những điểm nằm cùng trên một phương truyền sóng ở cách nhau 3,5 lần buớc sóng thì dao động ngược pha với nhau D. Bước sóng được tính bởi công thức =v/f. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất có li độ bằng 0..   C©u 22: Chän C. HD: §é lÖch pha. 2 d 2 .3,5  7   b»ng lÎ nguyªn lÇn ..  Dao động ngợc pha nhau. Câu 23 Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 5cm/s D. v = 20m/s C©u 23: Chän A HD:. MA  MB 17,5  14,5 3(cm) k. CM nằm trên dãy cực đại thứ 3  k = 3;  = 1 (cm)  v= . f = 15 (cm/s) Câu 24. Chọn câu đúng trong các câu sau: A. Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm được quyết định bởi tần số. B. Sóng âm là sự lan truyền các dao động âm có tần số từ 16Hz đến 20.000 Hz. Sóng âm có thể truyền trong môi trường chân không. C. Cường độ âm cực tiểu mà tai con người có thể cảm thụ được âm gọi là ngưỡng nghe của tai. Ngưỡng nghe của tai phụ thuộc vào tần số âm D. Sóng âm là sóng dọc. Vận tốc truyền âm trong không khí phụ thuộc vào môi trường truyền âm và tần số của âm.. B.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C©u 24: Chän C Câu 25. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 15 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 4,5m/s B. v = 12m/s. C. v = 3m/s D. v = 2,25 m/s C©u 25: Chän C HD: 15T = 30 (s)  T = 2 (s).  6 v   3 T 2 Khoảng cách giữa 5 đỉnh sáng liên tiếp: 4 = 24m  24m   = 6(m) (m/s) Câu 26: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi đợc kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biện độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm . ON có giá trÞ lµ :A. 10 cm B. 5 cm C. 5 √ 2 cm D. 7,5 cm.  2. C©u 26: Chän B HD:. OM 90 2. 60(cm) Sè bã sãng 3.   2 x    U 2 A cos    cos  t   2 2    PT sãng dõng:.   2 d    cos    cos  t   2 2    Để gốc toạ độ tại O  1  2 d   Cos     2 2   §Ó AN = 1,5 = A . 2 d  2    d 5(cm )  2 3 mµ dmin . Câu 27: Hai điểm trên cùng phơng truyền sóng dao động ngợc pha với nhau thì : A. Kho¶ng c¸ch gi÷a chóng b»ng sè lÎ lÇn nöa bíc sãng. π B. HiÖu sè pha cña chóng b»ng sè lÎ lÇn . 2 C. HiÖu sè pha cña chóng b»ng ( 2k + 1) víi k thuéc Z. D. A và C đúng. C©u 27: Chän D Câu 28 Hai nguồn dao động đợc gọi là hai nguồn kết hợp phải thoả mãn những đặc điểm nào sau đây : A. Có cùng biên độ. B. Cã cïng tÇn sè. C. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần số. D. Có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ. C©u 28: Chän C Câu 29: Quả cầu khối lợng m = 0,625kg gắn vào đầu một lò xo có độ cứng k = 400N/m treo thẳng đứng. Quả cầu đợc nối vào đầu A của một dây AB căng ngang. Giả sử lực căng dây không làm ảnh hởng đến chuyển động của quả cầu. Kích thích cho quả cầu dao động tự do theo phơng thẳng đứng, ta thÊy trªn d©y cã sãng dõng víi 6 bông sãng. TÝnh vËn tèc truyÒn sãng trªn d©y, biÕt d©y dµi l = AB = 3m, 2 = 10. A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s C©u 29: Chän D HD:.  K  2. 1( m);  8 ( rad / s)  f 4( Hz)  V  f 4( m / s) 6 m Câu 30. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét, t là thời gian được tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng làA. 334m/s B. 314m/s C. 331m/sD. 100m/s C©u 30: Chän D HD: U = 28cos (20x – 2000t) = 28cos(2000t – 20x) (cm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  2000    x   20x  v.  2000 2000  100  m / s     v 20 v   20. Câu 31. Một chiếc phao nhô lên cao 10 lần trong 36s, khoảng cách hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng làA. 25/9(m/s) B. 25/18(m/s) C. 5(m/s) D. 2,5(m/s) C©u 31: Chän D HD: phao nh« lªn cao 10 lÇn trong 36s  9T = 36(s)  T = 4(s).  10  v   2,5  m / s  T 4 Khoảng cách 2 đỉnh sóng lân cận là 10m   = 10m Câu 32. Tại hai điểm O1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u1=5sin100t(mm) và u2=5sin(100t+)(mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là A. 24 B. 26 C. 25 D. 23.  v.T v. C©u 32: Chän A HD:. 2 2 2. 0,04  m  4cm 100 100. 1  K  2   Xét M trên đoạn O1O2. Do hai nguồn ngợc pha nên để tại M có cực đại giao thoa thì: MO1 – MO2 =  L¹i cã -48cm ≤ MO1 – MO2 ≤48cm vµ  = 4cm  -12,5  K  11,5 Mà K  Z  có 24 cực đại giao thoa trên O1O2. Câu 33. Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là A. 400Hz B. 840Hz C. 420Hz D. 500Hz.  2.d        4d 0,8  m  2  2 Câu 33: Chọn C HD: Hai dao động vuông pha. v 336  f  420Hz  0,8 Câu 34. Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là A. 5Hz B.20Hz C.100Hz D.25Hz. . c 20 1 2m   4m  f   5  Hz   4 2. C©u 34: Chän A HD: D©y rung thµnh mét bã sãng Câu 35 Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp trên mặt nước người ta thấy điểm M đứng yên khi thoả mãn: d 1-d2=n(n là số nguyên). Kết luận chính xác về độ lệch pha của hai nguồn là A. (n+1) B. n C. 2nD. (2n+1) C©u 35: Chän D HD: §é lÖch pha cña 2 nguån lµ .    d  d2    a M 2a cos  1   2a  cos  n     2 2   (n  Z)          a M 0   2n  1    2n  1   cos  n   0  2 2 2    Câu 36. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 5cm B. 4cm C. 8cm D. 6cm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> C©u 36: Chän B.   HD: §é lÖch pha:. 2d  2k  1   (M dao động ngợc pha với A). d 28   cm  2K  1 2K  1 (k  Z) v 400    cm   K f 0,07f  1 f f L¹i cã:  . 98Hz f 102Hz  2,93 K 3,07 mµ K  Z  K = 3..  . 28 4  cm  2K  1. Câu 37. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 90dB B. 110dB C. 120dB D. 100dB C©u 37: Chän D 2. I1  R 2  1   I 2 100I1   I 2  R1  100 HD: I I 100I1 L1 10 lg 1  dB  ;L 2 10 lg 2  dB  10 lg.  dB  I0 I0 I0  I  L 2 10  2  lg 1  20  L1 100  dB  I0   Câu 38. Một sợi dây MN dài 2,25m có đầu M gắn chặt và đầu N gắn vào một âm thoa có tần số dao động f=20Hz. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Cho âm thoa dao động thì trên dây A. có sóng dừng và 5 bụng, 6 nút B. có sóng dừng và 5 bụng, 5 nút C. có sóng dừng và 6 bụng, 6 nút D. không có sóng dừng C©u 38: Chän D. v k   1 m  l   K  Z f 2 HD: . Trªn d©y cã sãng dõng khi K l   K  Z'  2 hay mµ l = 2,25  kh«ng cã sãng dõng Câu 39 Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số C. Ngưỡng nghe là cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau D. Ngưỡng nghe là cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được C©u 39: Chän D Câu 40 Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hoà với phương trình u=10sin2ft(mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm N trên dây cách O 28cm, điểm này dao động lệch pha với O là =(2k+1)/2 (k thuộc Z). Biết tần số f có giá trị từ 23Hz đến 26Hz. Bước sóng của sóng đó là A. 20cm B. 16cm C. 8cm D. 32cm C©u 40: Chän B.   HD:. 2 d  4d 1.12  2K  1      m  2 2K  1 2K  1. v 4 0,275f  1    K  K  Z f f  m 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  . 1,12 0,16  m  16cm 2K  1. Mµ 23Hz  f  26Hz  2,66  K  3,075, K  Z  K = 3 Câu 41. Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là A. 10 B. 8 C. 12 D. 14 C©u 41: Chän A. 3 1  14  cm  2 4 HD: (M là bụng thứ 4, kể từ B và B cố định)   = 8 (cm) AB 2AB 2.40 N   10   8 2  Tæng sè bông trªn AB: BM . Câu 42. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4sint/2(cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy lúc t + 6(s) li độ của M là A. -3cm B. -2cm C. 2cm D. 3cm C©u 42: Chän A. T. 2  2 3T  4  s   6  s    2 2  Li độ của M lúc t + 6 (s) là -3cm.. HD: Câu 43. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là A. 100Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 50Hz C©u 43: Chän D. l. K Kv Kv v  K  1 v Kv   f  fmin    f2  f1 50  Hz  2 2f 2l 2l 2l 2l. HD: Câu 44. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f=15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d 1=16cm, d2=20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24cm/s B. 48cm/s C. 36cm/s D. 20cm/s C©u 44: Chän A HD:. d2  d1  2K  1.  .  K 2 2 do M nằm trên đờng cực tiểu thứ 3.. 2  d 2  d1  1,6  cm   v f 1,6.15 24  cm / s  5. Câu 45: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng? A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha. B. Là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng. C. Là quảng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động. D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong một hệ thống sóng. C©u 45: Chän A Câu 46: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a sin(t) cm và u2 = a sin(t + ) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1 , d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu: A. d2 - d1 = k (k Z). B. d2 - d1 = (k + 0,5) ( kZ). C. d2 - d1 = (2k + 1)  ( kZ). D. d2 - d1 = k/2 ( kZ ). C©u 46: Chän B.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 47: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. v=15 m/s. C©u 47: Chän D. B. v= 28 m/s..  HD: Trªn d©y cã 3 bông sãng. C. v= 25 m/s.. D. v=20 m/s.. 3 60  cm    40  cm  2.  v .f 40.50 20  cm / s  20  m / s  Câu 48: Một máy bay bay ở độ cao h 1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 316 m. C©u 48: Chän C. B. 500 m.. D. 1000 m..  I I  I L 2  L1 10  lg 2  log 1  10 lg 2  dB  I0  I1  I0 HD: I I 1  h1  L 2  L1  20  dB   lg 2  2  2    I1 I1 100  h 2  . h1 1   h 2 10h1 1000  m  h 2 10. 2. D. 700 m..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×