Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

bai giang lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.08 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Tràm Chim 1 Lớp 5/1. Giáo viên: Nguyễn Thị Ngọc Oanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. Mục tiêu: Biết: - Tên gọi, kí hiệu của các đơn vị đo thời gian đã học và mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian thông dụng. - Một năm nào đó thuộc thế kỉ nào. - Đổi đơn vị đo thời gian. + Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 (a).. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ - Học sinh: sách giáo khoa, vở nháp - Phương pháp: vấn đáp, trực quan, thảo luận nhóm đôi..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ bảy ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung HS1: Nhắc lại cách tính thể tích hình hộp chữ nhật.. HS2: Nhắc lại cách tính thể tích hình lập phương..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thứ bảy ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. - Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).. - Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian 1. Ôn tập các đơn vị đo thời gian: a. Các đơn vị đo thời gian: Thế kỉ, năm, tháng, tuần lễ, ngày, giờ, phút, giây * Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 thế kỉ = ....... 100 năm 12 1 năm =........tháng 365 1 năm = ...........ngày 366 1 năm nhuận = ..............ngày 4 Cứ .......năm lại có 1 năm nhuận.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian 1. Ôn tập các đơn vị đo thời gian:. a. Các số đo thời gian:. - 2004; có 2008; 2012, 2016, * Tháng 31 ngày: Tháng2020, một,.... tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai.. * Tháng có 30 ngày: tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một. * Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian 1. Ôn tập các đơn vị đo thời gian:. a. Các số đo thời gian:. 1. 3 2. 4. 5. 6. 7. 8. 10 12 9 11.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian 1. Ôn tập các đơn vị đo thời gian:. a. Các số đo thời gian: 7 ngày 1tuần =....... 24 1 ngày = ........giờ 60 1 giờ =............phút 60 1 phút =...........giây.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận. 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian 1. Ôn tập các đơn vị đo thời gian a. Các đơn vị đo thời gian b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian a) Một năm rưỡi = .......năm 1,5 =.........................................tháng 12 tháng x 1,5 = 18. 2 2 60 phút x = 40 b) giờ = ...................................phút 3 3 60 phút x 0,5 = 30 c) 0,5 giờ = ..................................phút. 3 36 3,6 d) 216 phút =........giờ ............phút = .........giờ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian 2. Luyện tập: Bài 1:. Trong lịch sử phát triển của loài người đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh được công bố vào thế kỉ nào..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian. Thế kỉ XVII. Thế kỉ XVIII. Thế kỉ XIX. Thế kỉ XIX.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thế kỉ XIX. Thế kỉ XX. Thế kỉ XX. Thế kỉ XX.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian Cách để xác định thế kỉ nhanh nhất là bỏ 2 chữ số cuối cùng của số chỉ năm, cộng thêm 1 vào số còn lại ta được số chỉ thế kỉ của năm đó Ví dụ: Năm 16 71 Năm 1671. + 1 = 17 Thế kỉ XVII.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Luyện tập: Bài 1:. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 6 năm = …72 tháng. 3 giờ = … 180 phút. 4 năm 2 tháng = 50 … tháng. 6 phút = … 360 giây. 3 năm rưỡi = … 42 tháng. 1 phút = … 30 giây 2. 0,5 ngày = … 12 giờ. 1 giờ = … 3600 giây.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ bảy, ngày 19 tháng 2 năm 2011 Toán. Bảng đơn vị đo thời gian 2. Luyện tập: Bài 1: Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:. Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1,2 0,5 a) 72 phút = ......giờ b) 30 giây = .....phút 4,5 2,25 phút 270 phút = .......giờ 135giây =........

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Củng cố, dặn dò: 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận. 1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng mười, tháng mười hai có 31 ngày. Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một có 30 ngày. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày)..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×