Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Hoa 9 tuan 35 tiet 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 20/04/2013 Ngày giảng : 23/04/2013. Tiết 68. Bài. ÔN TẬP HỌC KÌ II. A. Mục tiêu – HS được hệ thống lại các kiến thức cơ bản về tính chất hoá học của oxi , hiđro , nước , điều chế oxi , hiđro. + Các khái niệm về phản ứng hoá hợp, phân huỷ , thế , oxi hoá khử. + Khái niệm , cách gọi tên, phân loại của oxi , axit , bazơ , muối. – Rèn kỹ năng viết phương trình phản ứng , kỹ năng phân loại hợp chất vô cơ, kỹ năng phân biệt các chất. – Liên hệ giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thực tế.. B. Chuẩn bị HS: Ôn lại các kiến thức trong học kỳ II. C. Hoạt động Dạy – Học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động 1 I. Tính chất hoá học của O2, H2 và định nghĩa các loại phản ứng. Gv nêu vấn đề ?Em hãy cho biết trong học kỳ II chúng ta đã học những chất cụ thể nào. GV cho HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi. ?Nêu tính chất hoá học của oxi ,hiđro , nước. GV phân cho mỗi nhóm trả lời tính chất của mỗi chất. GV gọi đại diện nhóm trình bầy các nhóm khác nhận xét bổ sung. GV nhận xét phần trình bầy của các nhóm. GV cho HS vận dụng làm bài tập. BT1: Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau. a) P + O2 d) BaO + H2O b) Fe + O2 e) SO3 + H2O c) H2 + Fe2O f) Ba + H2O ? Cho biết các phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào. ? Tại sao lại phân loại như thế.. HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi a. NhómI: Tính chất hoá học của oxi gồm +T ác dụng với 1 số kim loại , phi kim,với 1 số hợp chất. a. Nhóm II: Tính chất hoá học của hiđro + Tác dụng với oxi, oxit 1 số kim loại c. Nhóm III: Tính chất hoá học của nước + Tác dụng với 1 số kim loại oxit bazơ , oxit axit d. Nhóm IV: Viết phương trình phản ứng của oxi ,hiđro , nước HS lấy ví dụ HS làm bài tập vào vở. + Các phản ứng a,b,d,e thuộc phản ứng hoá hợp. + Các phản ứng c,f thuộc phản ứng oxi hoá khử. HS nhắc lại các khái niệm về phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng oxi hoá khử..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2 II. Cách điều chế oxi, hiđro. GV yêu cầu HS làm bài tập 2 HS làm bài tập 2. Viết các phương trình phản ứng sau. Viết các phương trình phản ứng sau. ⃗ to K2MnO4 +MnO2+ O2 a. KMnO4 to a.2KMnO4 ⃗ ⃗ to 2KCl + 3O2 b. KClO3 to b. 2KClO3 ⃗ c. Zn + HCl → c. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 d. Al + H2SO4 loãng → d. 2Al +3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2 e. Na + H2O → e. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ⃗ f. H2O dienphan f. 2H2O ⃗ dienphan 2H2 + O2 ? Trong các phản ứng trên phản ứng nà – Phản ứng dùng điều chế O2 : a, b, f dùng điều chế O2, H2 trong phòng thí – Phản ứng dùng điều chế H2 : c, d, e, f. nghiệm. Thu oxi, hiđro bằng đẩy nước và đẩy không khí. ? Cách thu oxi, hiđro trong phòng thí Vì ít tan trong nước. nghiệm có điểm gì giống và khác nhau? Khác thu oxi bằng để ngửa bình vì oxi nặng hơn Vì sao. không khí . GV gọi HS lên bảng làm. Thu hđro bằng úp bình vì H2 nhẹ hơn không khí. Hoạt động 3 III. Khái niệm oxit, bazơ, axit, muối. GV cho HS làm bài tập sau. Cho các hợp chất sau: K2O, Mg(OH)2, H2SO4, AlCl3, Na2CO3, CO2, Fe(OH)3, HNO3, Ca(HCO3)2, K3PO4, HCl, H2S, CuO, Ba(OH)2.. Các nhóm thảo luận hoàn thành bài tập. + nhóm 1: Oxit. K2O : Kali oxit. CO2: Cacbon đioxit. CuO: Đồng II oxit. + Nhóm 2: Bazơ. ? Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất Mg(OH)2 : Magiêoxit. trên. Fe(OH)3: Sắt III hiđroxit. Ba(OH)2: Barihđroxit. GV yêu cầu HS thảo luận nhóm hoàn + Nhóm 3: Axit. thành bài tập. H2SO4 : Axitsunfuhđric. HNO3: Axit nitric. GV yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng HCl : Axit clohđric. H2S : Axit sunfuhddric. GV nhận xét . + Nhóm 4: Muối. AlCl3 : Nhôm clôrua. Ca(HCO3)2 : Canxihdrocacbonat. K3PO4 : Kali phôtphat. HS: Oxit : RxOy Axit : HnA Bazơ : M(OH)n Muối : MxAy Hoạt động 4 CỦNG CỐ. ? Nhắc lại nội dung chính của bài. Hoạt động 5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Học bài theo nội dung ôn tập Ôn tập lại các kiến thức về nồng độ. Ôn tập các dạng toán tính số mol, thể tích, khối lượng , C%, CM, dạng toán tính theo PTHH..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×