Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIEM TRA HOC KI I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần19 Tiết 56, 57: MA TRẬN. KIỂM TRA HỌC KỲ I. Cấp độ Chủ đề Tập hợp-Số phần tử của tập hợp. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Nhận biêt TNKQ. TL. Thông hiểu TNKQ. TL. 2 0,5 5%. 2 0,5 5% Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số Biết cách tìm ƯCLN, BCNN. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. 2 0,5 5%. Thứ tự thực hiện các phép tính trong N. Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N. 2 1 0,5 0,5 5% 5%. 1 1 10%. Biết số nguyên dương, số nguyên âm, so sánh, cộng hai số nguyên. Tia – Đường thẳng - Đoạn thẳng.. Nhận biết các khái niệm tia, đoạn thẳng,hai tia đốí nhau, trùng nhau. Nhận biết đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác. Độ daøi đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 2 0,5 5%. Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN 1 1 10%. Vận dụng chứng minh sự chia hết của một biểu thức 1 1 10%. Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài toán tìm x. 1 1 10%. Chủ đề 4: Số nguyên . Phép cộng , trừ các số nguyên. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Cộng. Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp.. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 . ƯCLN và BCNN. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL. 4 2 20%. 3 1 10%. 1 0,5 5%. 2 0,5 5%. 2 0,5 5% Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng.. 2 0,5 5%. 5 3,5 35%. Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán. 1 1 10% 15 5 50%. .. 5 2,5 25%. 2 1 10% 4 3 30%. 2 2 20%. 21 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA HỌC KÌ I . NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 6 - Tiết phân phối chương trình: 55, 56 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) A) TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng.  x  N / 0 x 4 . Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là : Câu 1: Cho tập hợp M =  0;1; 2;3; 4  0;1; 2; 4; C. M =  1; 2;3 D. M =  4; 2;3;1 A. M = B. M = Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {4} M B. 5 M C. {6; 7} M D. {4; 5; 6} M. Câu 4:. BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 5: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ? A. 9 B. 7 C. 5 D. 3. Câu 6: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là: A. −1; −3; −89; −98 B. −98; −89; −3; −1 C. −1; −3; −98; −89 D. −98; −89; −1; −3. 3 2 0 Câu 7: Giá trị của biểu thức A = 2 .2 .2 là : A. 25 = 32 B. 25 = 10 C. 20 = 1 D. 80 = 1 Câu 8: Chọn cách tính nhanh nhất: 792 + 48 + (-692) + 52=? A. 792 + 48 + (-692) + 52 B. (-692) + 52 + 792 + 48 C. 792 + (-692) + 48 + 52 D. 52 + 792 + 48 + (-692) Câu 9: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. Câu 10: Cho hai tia OM, ON đối nhau, lấy điểm P nằm giữa điểm O và điểm N. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Điểm M và P nằm cùng phía đối với điểm O. B. Điểm M và N nằm cùng phía đối với điểm O. C. Điểm O và N nằm khác phía đối với điểm M. D. Điểm M và N nằm khác phía đối với điểm P. Câu 11: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi: EF ME MF  2 A. ME = MF B. C. EM + MF = EF D. Điểm M nằm giữa điểm E và F Câu 12: Trên đường thẳng a đặt 3 điểm khác nhau A,B,C.Số đoạn thẳng có tất cả là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 6 B) TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 :(1điểm) Thực hiện phép tính: a/ 7 . 52 – 6 . 42; b/Tính : (-25)+(-100) Bài 2 :( 2 điểm) a/Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 9 = 32 : 3 b/Cho A = 2 + 22 + 23 +…..+ 260 Chứng minh rằng A chia hết cho 3, 15. Bài 3:(2 điểm) Một trường tổ chức cho khoảng 800 đến 900 học sinh đi du lịch. Tính số học sinh đi du lịch, biết rằng khi xếp số học sinh lên xe 24 chỗ hoặc xe 40 chỗ thì vừa đủ. Bài 4:(2điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA = 4 cm. a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao? b/ So sánh AM và AN. c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN: THI HỌC KÌ I TOÁN 6 A) TRẮC NGHIỆM (3điểm) (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 Trả lời A A D C. 5 D. 6 A. B) TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1: a/ 7 . 52 – 6 . 42 = 7 . 25 – 6 . 16 = 175 – 96 = 79. b/. (-25)+(-100) = -(25+100)=-125. 7 A. 8 C. 9 D. 10 D. 4cm. A. 12 C. (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ). Bài 2: a/ 2x – 9 = 32 : 3 2x – 9 = 3 (0,25đ) 2x = 3 + 9 (0,25đ) 2x = 12 (0,25đ) x=6 (0,25đ) 2 3 60 b/ A = 2+2 +2 +…..+2 (1đ) = (2+22) + (23+24) + …..+( 259+260 ) = 2(1+2) + 23(1+2)+…..+259(1+2)  A chia hết cho 3 A= (2+22+23+24) + (25+26+27+28) + ……( 257+ 258+259+260) =2(1+2+4+8) + 25( 1+2+4+8) + ……….257(1+2+4+8)  A chia hết cho 15 Bài 3: Số HS phải tìm là bội của 24 và 40. BCNN (24 và 40) = 120. Số HS đi du lịch phải là bội của 120 và trong khoảng 800 đến 900 em. Vậy số HS đi du lịch là: 120 . 7 = 840. 4/ Hình vẽ đúng. (0,5đ) M. 11 B. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). N. 8 cm. a/ Điểm A nằm giữa hai điểm M và N.Vì trên tia MN, MA < MN (4 cm < 8 cm). b/ Ta có: AN + AM = MN AN + 4 = 8 (0,25đ) AN = 8 - 4 AN = 4 . Vậy AM = AN = 4 cm. (0,25đ) c/ Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Vì điểm A nằm giữa và cách đều M và N.. (0,25đ) (0,25đ). (0,5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×