Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GA5 Tuan33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.57 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2013 Tập đọc LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM I. MỤC TIÊU: 1.KT: Hiểu nội dung 4 điều Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) 2.KN: Đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật 3.TĐ: HS biết liên hệ những điều luật với thực tế để có ý thức về quyền lợi và bổn phận của trẻ em II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa ở SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ : " Những cánh buồm" - Nhận xét – ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Đọc và tìm hiểu bài: a/ Luyện đọc - Đọc mẫu điều 15, 16, 17. *Uốn nắn cách đọc - Giảng: quyền, công lập, chăm sóc sức khỏe ban đầu. - GV đọc lại b/ Tìm hiểu bài - Những điều luật nào nêu lên quyền của trẻ em Việt Nam? - Đặt tên cho mỗi điều luật nói trên - Điều luật nào nói về b/ phận của trẻ em ? - Nêu những b/ phận của trẻ em được q/ định trong luật. - Em đã t/ hiện được những b/ phận gì? Còn những b/ phận gì cần cố gắng th/ hiện? c/ Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc 4 điều luật - Hướng dẫn đọc khoản 1, 2, 3 của điều 21. - Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò - Liên hệ, giáo dục - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh - Một em đọc tiếp nối điều 21. - 4 HS đọc tiếp nối 4 điều luật - 4HS đọc tiếp nối 4 điều luật lần 2 - HS luyện đọc theo cặp - 2 -3 cặp đọc lại bài - Nhận xét - Điều 15, 16, 17 - Điều 15: Quyền của T/E được ch/ sóc, b/ vệ. - Điều 16: Quyền học tập của trẻ em - Điều 17: Quyền vui chơi ... - HS đọc nội dung 5 bổn phận của trẻ em được quy định trong điều 21. - HS nêu 5 bổn phận ở điều 21. - HS tự liên hệ bản thân và tiếp nối trình bày. - 4 em đọc tiếp nối - HS theo dõi - HS luyện đọc cặp - HS xung phong đọc - Lớp nhận xét * Cần thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em đối với gia đình và xã hội. Toán ÔN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH MỘT SỐ HÌNH.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. MỤC TIÊU: 1.KT: Thuộc công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học. 2.KN: Vận dụng tính diện tích, thể tích một số hình trong thực tế. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ , mô hình HLP, HCN III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Hướng dẫn ôn tập - Y/C nêu c/ thức tính S, V của HHCN, HLP - GV ghi bảng như SGK + Mô hình HCN - Cách tính diện tích xung quanh ? - Cách tính diện tích toàn phần ? - Cách tính thể tích ? + Mô hình HLP 2. Thực hành * Bài 1: - Phần q/ vôi ứng với phần S nào của HHCN ? - Gọi một em lên bảng giải. Bài 2: - Yêu cầu HS nêu cách tính thể tích cái hộp - S màu tương ứng với diện tích nào của HLP ? - Nêu cách tính Stp ?. * Chấm, chữa bài Bài 3: - Muốn tính thời gian bơm đầy bể cần biết gì? - Tính thời gian bơm đầy bể ? - Gọi HS nêu cách giải - Chấm, chữa bài, 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS nêu quy tắc và công thức tính. - HS theo dõi - S xq = chu vi đáy x chiều cao - S xq = ( a + b) x 2 x c - S tp = S xq + S2 đáy - S tp = S xq + 2 x ( a x b) - V=axbxc * S xq = a x a x 4 S tp = a x a x 6 V=axaxa - HS đọc đề toán - 4 bức tường ( Sxq) + S trần ( S đáy) - HS tự làm bài - 1 HS làm bảng. S xq phòng học là: (6 + 4,5) x 2 x 4 = 84 (m2) S trần nhà là: 6 x 4,5 = 27 (m2) S cần quét vôi là: 84+27- 8,5 = 102,5(m2) Đáp số: 102,5 m2 - HS đọc đề và tự làm bài -…. a x a x a - ... Stp HLP -…a x a x 6 - 1 HS làm bảng.Lơp làm vở a/ V cái hộp: 10 x 10 x 10 = 1000(cm3) b/S giấy màu:10 x 10 x 6 = 600 (cm2) Đáp số: a/ 1000 m3 b/ 600 m2 - HS đọc đề bài - Thể tích nước cần bơm. - Lấy V chia cho công suất của vòi nước. - V của bể nước 2 x 1,5 x 1 = 3 (m3) T để vòi chảy đầy bể. 3 : 0,5 = 6 (giờ) Đáp số: 6 giờ. - nhắc lại cách tính S xq và Stp của HHCN và HLP. Chính tả TRONG LỜI MẸ HÁT I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.KT: Nhớ - viết đúng bài chính tả . Trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng. 2.KN: Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em). 3.TĐ: HS viết bài cẩn thận, trình bày sạch, đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ * Gọi HS làm lại bài tập 2, 3. - Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS nhớ - viết - Gọi HS đọc bài chính tả - Nội dung bài thơ nói lên điều gì? - Đọc các từ dễ viết sai: chòng chành, nhịp võng, nôn nao ... - Yêu cầu HS gấp sách, nhớ và viết lại bài thơ vào vở. - Chấm , chữa bài, nhận xét 3. HDHS làm bài tập * Bài 2: - Đoạn văn nói lên điều gì? - Nêu cách viết tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị. - Mở bảng phụ (viết ghi nhớ) - Phát bảng nhóm cho một số em. - Nhận xét, kết luận 4. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Một em đọc tên các cơ quan, đơn vị; 2 em lên viết.. - HS theo dõi ở SGK - Lớp đọc thầm bài thơ. - Ca ngợi lời hát, lời ru của mẹ có ý nghĩa rất quan trọng đối với cuộc đời đứa trẻ. - 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp - HS viết bài - HS tự chấm bài, ghi lỗi - HS đổi vở soát lỗi - Hai em tiếp nối đọc bài tập - Lớp đọc thầm đoạn văn. - Công ước quyền trẻ em là văn bản quốc tế đầu tiên đề cập toàn diện các quyền trẻ em. - Một em đọc lại tên các cơ quan, tổ chức. - Một HS đọc lại, lớp đọc thầm. - HS làm bài - HS đính kết quả, trình bày. - HS chữa bài - Ôn tập lại cách viết tên các cơ quan, đơn vị. Đạo đức Tìm hiểu môi trường ở địa phương I. MỤC TIÊU: 1. KT: HS biết được tình trạng môi trường ở địa phương. 2. KN: Nêu được các nguyên nhân dẫn đến việc môi trường bị ô nhiễm và các biện pháp để bảo vệ môi trường 3. T Đ: HS có ý thức giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh ảnh về môi trường bị ô nhiễm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới * Hoạt động 1 : Tìm hiểu môi trường địa phương. - Tổ chức, hướng dẫn thực hiện. - Lưu ý HS tình trạng môi trường ở khu vực trường học * Hoạt động 2 : Tác hại của việc môi trường ô nhiễm và biện pháp bảo vệ. - Yêu cầu HS tiếp tục thảo luận nhóm 4 tìm hiểu nguyên nhân, tác hại của việc ô nhiễm môi trường xung quanh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS thảo luận theo nhóm 4 theo các nội dung tìm hiểu + Môi trường + Môi trường không khí + Môi trường đất - HS lắng nghe - Những bãi rác không được xử lí, bốc mùi hôi ( khu vực chợ) không khí bị ô nhiễm. - Đun than tổ ong gấy khói, khói xe... Không khí bị ô nhiễm. - Sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu ( trồng hoa màu) Môi trường bị ô nhiễm - Vứt chai lọ, bao bì đựng phân thuốc trừ sâu xuống kênh rạch Môi trường nước bị ô nhiễm. - HS thảo luận, nêu cách bảo vệ môi trường.. - Yêu cầu HS tìm hiểu biện pháp bảo vệ môi trường xung quanh GV theo dõi, nhắc nhở HS thực hành 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà cần tuyên truyền mọi người xung quanh nên bảo vệ môi trường xung quanh - Nhận xét tiết học Thứ ba ngày 3 tháng 5 năm 2013 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em ( BT 1, BT2) 2.KN: Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em ( BT3) ; hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ nêu ở BT4. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ - Nêu tác dụng của dấu hai chấm - Nhận xét – ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HS làm bài tập. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS trả lời, nêu ví dụ minh họa..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 1: * Chốt lại ý đúng: ý c: người dưới 16 tuổi được xem là trẻ em Bài 2: - Phát bảng nhóm cho một số nhóm - Nhận xét, kết luận. Bài 3: - Gợi ý - Phát bảng phụ - GV nhận xét - Trẻ con như tờ giấy trắng - Trẻ em như nụ hoa mới nở - Lũ trẻ ríu rít như bầy chim Bài 4: - Phát phiếu cho một số em.. - Chốt ý đúng 3. Củng cố - Dặn dò - Về nhà HTL các câu tục ngữ. - Chuẩn bị bài tiết sau.. - HS đọc yêu cầu bài tập, suy nghĩ - HS trả lời và giải thích - Một em đọc yêu cầu bài tập - Các nhóm thi làm bài - Các nhóm treo bảng, trình bày kết quả. + Các từ đồng nghĩa với trẻ con: trẻ, trẻ con, con trẻ, con nít, nhóc con, thiếu nhi, nhi đồng, nhãi ranh, trẻ thơ ... - Lớp nhận xét - Nêu yêu cầu bài tập - HS trao đổi nhóm, ghi hình ảnh so sánh vào bảng phụ - HS trình bày - Lớp nhận xét, bình chọn - SS: nổi bật vẻ ngây thơ, trong trắng - SS: nổi bật sự tươi đẹp - SS: tính vui vẻ, hồn nhiên - Đọc n/ dung b/ tập, làm bài phát biểu ý kiến a) Tre già măng mọc b) Tre non dễ uốn c) Trẻ người non dạ d) Trẻ lên ba cả nhà học nói - HS nhẩm học thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ.. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.KT: Ôn tập, củng cố cách tính thể tích và diện tích một số hình, 2.KN: Biết tính diện tích và thể tích trong các trường hợp đơn giản. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: ( bảng phụ) - HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nêu các yếu tố nào đã cho, yếu a) HLP: cạnh – Tính Sxq, Stp, V tố nào cần tìm b) HHCN: dài, rộng, cao -Tính Sxq, Stp, V - Yêu cầu HS nêu cách tính - HS vận dụng công thức để tính rồi ghi kết quả * Gọi HS nêu kết quả vào ô trống. - Một số em lần lượt đọc kết quả. Bài 2: - Yêu cầu HS tóm tắt - HHCN: V: 1,8 m3 a: 1,5m , b: 0,8m.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Yêu cầu HS nêu công thức tính V ? - Từ CT – cách tính chiều cao ? * Chấm, chữa bài *Bài 3: - Gợi ý HS tính:. 3. Củng cố - Dặn dò. c: ... ? V=axbxc c=V:(axb) - Đọc đề và giải: - Diện tích đáy bể: 1,5 x 0,8 = 1,2 (m2) - Chiều cao của bể: 1,8 : 1,2 = 1,5 (m) - Một HS đọc đề bài tập - 1 HS làm bảng, lớp làm vở Cạnh khối gỗ: 10 : 2 = 5 (cm) Diện tích toàn phần của khối nhựa: (10 x 10) x 6 = 600 (cm2) Diện tích toàn phần của khối gỗ: ( 5 x 5) x 6 = 150 (cm2) Diện tích toàn phần khối nhựa gấp khối gỗ: 600 : 150 = 4 (lần) Đáp số : 4 lần - 1 vài HS nêu cách tính thể tích của HHCN và HLP.. - Nhận xét tiết học Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU: 1.KT: Kể được một câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về việc gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình , nhà trường và xã hội. 2.KN: Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. 3.TĐ: HS có ý thức thực hiện tốt các bổn phận của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - - Sách, báo, truyện, ... III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ - Kể lại chuyện " Nhà vô địch"và nêu ý nghĩa - 2 HS kể tiếp nối của chuyện. - Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HS kể chuyện a/ Tìm hiểu yêu cầu đề bài - Một HS đọc đề bài - Gạch chân các từ ngữ cần chú ý. - 4 em tiếp nối đọc, lớp theo dõi ở SGK. - Gọi HS đọc gợi ý ở SGK. - Đọc thầm gợi ý 1, 2 - Nhắc nhở HS - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Chuẩn bị, giới thiệu tên câu chuyện sẽ kể và - Lưu ý nên chọn câu chuyện đã nghe, đã đọc kể về điều gì? ngoài nhà trường. b/ HDHS kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu - Một HS đọc lại gợi ý 3, 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chuyện - Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. - Nhận xét - Chọn một câu chuyện có ý nghĩa nhất để cả lớp cùng trao đổi. 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị tiết kể chuyện tuần 34. - Nhận xét tiết học. - Gạch nhanh trên giấy nháp dàn ý câu chuyện sẽ kể. - Kể chuyện nhóm 4, trao đổi ý nghĩa. - Thi kể chuyện trước lớp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Lớp nhận xét, bình chọn *Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2013 Tập đọc SANG NĂM CON LÊN BẢY I. MỤC TIÊU: 1.KT: - Nội dung: Điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên, từ giã thế giới tuổi thơ, con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thật sự cho chính hai bàn tay con gây dựng nên. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc hai khổ thơ cuối bài 2.KN: Đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.- HTL hai khổ thơ cuối bài. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa ở SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ Luật bảo vệ, ch/ sóc và g/ dục TE - Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài Giới thiệu tranh 2. Đọc và tìm hiểu bài a/ Luyện đọc - H/ dẫn cách đọc * Phân đoạn: 3 đoạn - Uốn nắn cách đọc, phát âm cho HS - Giảng từ: thời thơ ấu, ton ton - Đọc diễn cảm bài thơ. b/ Tìm hiểu bài - Những câu thơ nào cho thấy tuổi thơ rất vui và đẹp? - Thế giới tuổi thơ thay đổi ntn khi ta lớn lên? Từ giã t/ thơ người con tìm thấy h/phúc ở đâu? - Bài thơ nói với các em điều gì? - Nêu ý nghĩa bài thơ. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc bài, trả lời câu hỏi - HS quan sát tranh minh họa - Một HS giỏi đọc bài thơ. - Đọc tiếp nối các khổ thơ. - Đọc nối tiếp các khổ thơ lần 2 - L/ đọc theo nhóm 3, 2 - 3 nhóm đọc. - Theo dõi - Đọc thầm khổ 1, 2 và trả lời: đó là những câu thơ ở khổ 1, 2. - HS đọc thầm khổ 2, 3 và trả lời. - Chim không còn biết nói - Gió chỉ còn biết thổi - Cây chỉ còn là cây - H/ phúc trong đời thật, giành được h/ phúc= chính hai bàn tay, không dễ dàng. - HS phát biểu - Điều người cha muốn nói với con: Khi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> lớn lên, từ giã thế giới tuổi thơ, con sẽ có một c/ sống h/ phúc th/ sự cho chính hai c/ Đọc diễn cảm và học thuộc lòng b/ tay con gây dựng nên - Đọc diễn cảm bài thơ - 3 HS tiếp nối đọc bài thơ. - Hướng dẫn đọc diễn cảm khổ 1, 2. - Theo dõi - Luyện đọc cặp - Tổ chức thi đọc diễn cảm - Thi đọc diễn cảm - GV nhận xét - Nhẩm học thuộc hai khổ thơ cuối bài. - Thi học thuộc lòng- Lớp nhận xét * Em nào có thể đọc thuộc và diễn cảm bài thơ? - 1 vài học sinh đọc thuộc và diễn cảm 3. Củng cố - Dặn dò .- Liên hệ, giáo dục- Nhận xét tiết học - Tiếp tục học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài - Nêu ý nghĩa của bài thơ. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1.KT: Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức tính diện tích và thể tích một số hình đã học. 2.KN: Biết thực hành tính diện tích và thể tích một số hình đã học 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: P = 160m ; b = 30 m - HS đọc đề bài, nêu yêu cầu 10m2 : 15 kg, Mảnh vườn : .... kg rau ? Muốn tính sản lượng rau cần tính gì? Cách tín diện tích ? - HS nêu các y/ tố đã biét, y/ tó chưa biết - Gọi HS nêu cách giải - HS suy nghĩ, nêu cách giải - Nửa chu vi: 160 : 2 = 80 (m) Chiều dài: 80 - 30 = 50 (m) Diện tích mảnh vườn: 50 x 30 = 1500 (m2) Số rau thu hoạch được: 15 : 10 x 1500 = 2250 (kg) Bài 2: Đáp số: 2 250kg - Yêu cầu HS đọc đề, tóm tắt - HS đọc đề toán - Gọi HS nêu cách tính chiều cao khi biết diện tích xung quanh. - Chiều cao = Sxq : chu vi đáy - Yêu cầu HS nêu công thức tính Sxq, chiều Sxq = ( a + b) x 2 x c cao. C = Sxq : ( ( a + b ) x 2 ) - HS vận dụng công thức để giải C đáy của HHCN (60 + 40) x 2 = 200 (cm) Chiều cao của HHCN: 6000: 200= 30 (cm) Chấm, chữa bài. Đáp số: 30cm * Bài 3:- Mảnh đất có dạng hình gì? - Đọc đề và q/ sát hình vẽ - Là hình 5 cạnh - Tỉ lệ 1 : 1000 cho biết gì? - HS nêu - Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi - Cộng k/ thước các cạnh th/ tế của m/ đất..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nêu cách tính diện tích? A 5cm B 2,5cm E. - HS nêu Cạnh AB 5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 m Cạnh AE và BC: 2,5x 1000 =2500(cm)=25 m Cạnh CD : 3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 m Cạnh DE 4 x 1000 = 4000 (cm) = 40 m C mảnh đất : 50+ 25+30 + 40 + 25 = 170 (m) S HCN ABCD: 50 x 25 = 1250 (m2) S EDC: 30 x 40 : 2 = 600 (m2) S ABCDE: 1250 + 600 = 1850 (m2) - Nêu cách tính diện tích Xq của HHCN. 2,5cm C 4cm. 3cm. D 3. Củng cố - Dặn dò. Tập làm văn ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI I. MỤC TIÊU: 1.KT: Lập được dàn ý cho một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK 2.KN: Trình bày miệng được đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch, dựa trên dàn ý đã lập. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. HS luyện tập Bài 1: - Đính bảng phụ viết 3 đề bài - Gạch chân từ ngữ quan trọng - Kiểm tra HS chuẩn bị - GV nhắc nhở HS - Phát bảng nhóm cho HS - Bổ sung, hoàn chỉnh từng dàn ý. Bài 2: - Nhắc nhở HS - Lưu ý nói ngắn gọn, diễn đạt thành câu - Yêu cầu HS thi trình bày trước lớp. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Một HS đọc nội dung - HS phân tích từng đề - Một số HS nói đề bài đã chọn - Một em đọc gợi ý 1, 2 SGK - Lớp theo dõi - HS lập dàn ý - HS treo dàn ý, trình bày - Lớp nhận xét - HS sửa dàn ý - Một HS đọc yêu cầu bài tập. - Đại diện nhóm trình bày dàn ý. - Lớp trao đổi, bình chọn người trình bày hay.. 3. Củng cố - Dặn dò - Về nhà lập lại dàn ý vào vở nháp - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra Lịch sử.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ÔN TẬP: LỊCH SỬ NƯỚC TA TỪ GIỮA THẾ KỶ XIX ĐẾN NAY I. MỤC TIÊU: 1. KT: Nắm được một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến nay. 2. KN: Nêu được các sự kiện đó. 3. T Đ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ hành chính Việt Nam - Phiếu học tập - Tranh ảnh liên quan III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập * Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp - GV treo bảng phụ ghi 4 thời kì lịch sử đã học. - GV chốt lại và nhấn mạnh các mốc quan trọng. * Hoạt động 2 (15 phút) Làm việc theo nhóm - Chia lớp thành 4 nhóm. - Gọi HS trình bày - GV bổ sung, chốt ý * Hoạt động 3 (13 phút) Làm việc cả lớp - GV giới thiệu giai đoạn từ 1975 đến nay. 3. Củng cố - Dặn dò (2 phút) Ôn tập chuẩn bị kiểm tra định kì. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Một HS nêu lại 4 thời kỳ lịch sử.. - Mỗi nhóm nghiên cứu ôn tập 1 thời kỳ, theo 4 nội dung: + Nội dung chính của thời kì + Các niên đại quan trọng + Các sự kiện lịch sử chính + Các nhân vật tiêu biểu - Đại diện nhóm báo cáo kết quả - Các nhóm bổ sung - HS theo dõi. Kĩ thuật LẮP RÔ - BỐT (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: 1 KT - Chọn đúng và đủ số lượng các chi tiết để lắp rô - bốt. Biết câch lắp rô-bốt 2 KN: - Lắp được rô- bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn. 3 TĐ: - Rèn luyện tính khéo léo và kiên nhẫn khi lắp, tháo các chi tiết của rô- bốt. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu rô- bốt đã lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành * Hoạt động 3 Thực hành a/ Chọn chi tiết * Kiểm tra b/ Lắp từng bộ phận - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ ở SGK. - GV theo dõi và uốn nắn kịp thời.. * Lưu ý HS: vị trí trên dưới của thanh chữ u dài, lắp hai tay đối nhau, lắp thanh chữ u ngắn và thanh 5 lỗ phải vuông góc với nhau c/ Lắp ráp rô- bốt * Nhắc HS chú ý khi lắp thân rô- bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam giác.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS thực hành lắp rô- bốt - Các nhóm chọn đúng và đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp. - Một em đọc - Cả lớp quan sát và đọc nội dung từng bước lắp ở SGK. - Các nhóm tiến hành lắp từng bộ phận của rôbốt. * Lắp chân và thanh đỡ thân rô-bốt * Lắp thân rô-bốt * Lắp đầu rô-bốt * Lắp các bộ phận khác. - HS lắp ráp rô- bốt theo các bước ở SGK - Kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô- bốt.. 3. Tổng kết - Dặn dò. - Tiếp trục hoàn thành sản phẩm. Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2013 Luyện từ và câu ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu ngoặc kép) I. MỤC TIÊU: 1.KT:Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được bài tập thực hành về dấu ngoặc kép. 2.KN:Viết được đoạn văn khoảng 5 câu có dùng dấu ngoặc kép. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng làm bài 2 * Nhận xét- ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Hướng dẫn làm bài: Bài 1: - Tác dụng của dấu ngoặc kép ? - Nội dung cần ghi nhớ ( bảng phụ) - Lưu ý HS điền dấu ngoặc kép để đánh dấu lời nói trực tiếp hoặc suy nghĩ của nhân vật - Yêu cầu HS phát biểu ý kiến - Chấm, chữa bài Bài 2: - Yêu cầu HS tiến hành như bài tập 1 - Chấm, chữa bài. Bài 3: - Lưu ý HS phải dẫn lời nói trực tiếp của các thành viên trong tổ và dùng từ ngữ có ý nghĩa đặc biệt - Chấm, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. - 1 HS đọc nội dung bài tập, lớp theo dõi. - HS nêu - 1 HS đọc lại - 1 HS làm bảng, lớp làm vở - HS đọc thầm từng câu văn, điền dấu ngoặc kép thích hợp vào - HS nêu rõ tác dụng của từng dấu ngoặc kép. - 1 HS đọc nội dung bài tập - HS đọc kĩ phát hiện những từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt và đặt trong dấu ngoặc kép - HS đọc yêu cầu của đề bài - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn - HS nói rõ những chỗ dùng dấu ngoặc kép, tác dụng của dấu ngoặc kép. - Nhắc lại tác dụng của dấu ngoặc kép?. Toán MỘT SỐ DẠNG TOÁN ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU: 1.KT: Biết một số dạng bài toán đặc biệt đã học. 2.KN: Giải được các bài toán liên quan đến tìm số TBC, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. 3.TĐ: HS học tập tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới * Tổng hợp một số dạng bài toán đã học - HS thảo luận nhóm đôi kể những loại toán đã - Kể các dạng toán đã học. học. - Chốt ý + Tìm số trung bình cộng + Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. + Tìm hai số khi tiết tổng ( hiệu) và tỉ ... - HS nêu các dạng toán và cách giải. - Đính bảng phụ ghi các dạng toán. 3. Luyện tập - HS đọc đề, xác định dạng toán. Bài 1: - HS nêu - Yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình Quãng đường người đi xe đạp đi trong giờ thứ ba cộng là: (12 + 18) : 2 = 15 (km) - Gọi HS nêu cách giải TB mỗi giờ đi : (12 + 18 + 15) : 3 = 15 (km) Đáp số: 15km.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2: - Tóm tắt (bảng phụ) - Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích -Y/cầu x/ định mqh giữa chiều dài và rộng. - Xác định dạng toán cần vận dụng - Gọi một em lên giải. *Bài 3: Gọi HS nêu cách giải - Bài toán thuộc dạng toán nào? 4. Củng cố - Dặn dò - Muốn tìm số trung bình cộng ta làm thế nào?. - HS đọc đề bài tập -S=axb - c và a = b + 10 - Tìm 2 số khi biết tổng và hiệu. - Tổng là C : 2 - Lớp làm vào vở Nửa chu vi: 120 : 2 = 60 (m) Ch/ dài mảnh đất : (60 + 10) : 2 = 35 (m) Chiều rộng mảnh đất : 35 - 10 = 25 (m) Diện tích : 35 x 25 = 875 (m2) Đáp số: 875m2 Lớp đọc đề bài, tóm tắt bài toán. - Liên quan rút về đơn vị Khối k/loại cân nặng là:22,4:3,2x4,5=31,5(g) Đáp số: 31,5 - 1 vài HS trả lời. Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2013 Tập làm văn TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS viết được một bài văn tả người đúng yêu cầu đề. 2.KN: HS biết bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học. 3.TĐ: HS học tập tích cực II. CHUẨN BỊ: Dàn ý (tiết trước) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài bài - Gọi HS đọc đề bài - Gọi HS trình bày đề bài đã chọn. - Nhắc nhở HS trước khi làm bài. - Lưu ý nên chọn đề bài theo dàn ý đã lập. 3.HD HS làm bài - Quan sát HS làm bài - Thu bài 4. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Một HS đọc 3 đề bài ở SGK. - HS suy nghĩ, chọn đề bài - Một số em trình bày tiếp nối - HS dựa vào dàn ý viết thành một bài văn hoàn chỉnh. - HS làm bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1.KT: Giúp HS ôn tập, củng cố kiến thức một số dạng toán đã học 2.KN: Rèn kỹ năng giải toán 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1: - Tóm tắt (bảng phụ) A B. D E C - S ABCD bằng tổng diện tích của những hình nào? - Gọi HS lên bảng giải - Chữa bài. Bài 2: Yêu cầu HS tự tóm tắt. Gọi HS nêu cách giải - Yêu cầu HS xác định dạng toán. - Yêu cầu HS xác định các yếu tố - HS tự làm bài. Bài 3: * Chữa bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - HS đọc đề toán S ABED = S BEC + 13,6 cm2 2 S BEC : S ABED = 3. S ABCD = .... m2 - HS xác định dạng toán - S ABCD = S BEC + S ABED - Lớp làm vào vở Diện tích hình tam giác BED là: 13,6 : (3 - 2) x 2 = 27, 2 (cm2) Diện tích ABED là: 27,2 + 13,6 = 40,8 (cm2) Diện tích ABCD là: 40,8 + 27,2 = 68 (cm2) - HS đọc đề toán, tóm tắt Lớp 5A : 35 hs 3 Nam: 4 hs nữ. Số HS nam hơn số HS nữ: ....... em? - Tìm 2 số khi biết tồng và tỉ số - Xác định tổng, tỉ số Số HS nam: 35 : (4 + 3) x 3 = 15 (học sinh) Số HS nữ: 35 - 15 = 20 (học sinh) Số HS nữ nhiều hơn số HS nam: 20 - 15 = 5 (học sinh) Đáp số: 5 HS - HS đọc đề, tóm tắt đề bài. - Xác định dạng toán và nêu cách giải. - Bài toán liên quan đến tỉ lệ và cách giải liên quan rút về đơn vị.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài giải Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ hết số lít xăng là: 12 : 100 x 75 = 9 (l) Đáp số: 9 l - Đọc đề, quan sát hình vẽ . Tóm tắt: Khá: 120 em TB: 15% HS toàn trường Giỏi: 25% HS toàn trường Số HS mỗi loại: ... em? Tổng số HS khá toàn trường 100% - (25% + 15%) = 60% Số HS toàn trường: 120 x 100 : 60 = 200 ( HS) Số HS giỏi là: 200: 100 x 25 = 50 (học sinh) Số HS trung bình là: 200 : 100 x 15 = 30 (học sinh) - Lấy giá trị TSPT x 100 : số chỉ %. * Bài 4: Gợi ý HS cách tính:. - Yêu cầu HS nêu cách tìm 1 số khi biết giá trị TSPT của số đó - Tìm giá trị TSPT của 1 số 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét tiết học. - Lấy số đó x số chỉ % : 100. Địa lí ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1.KT: Hệ thống một số đặc điểm chính về đặc điểm tự nhiên ( vị trí địa lí, đặc điểm thiên nhiên), dân cư và hoạt động kinh tế ( một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp) của các châu lục: châu, Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực. 2.KN: Tìm được các châu lục, địa dương và nước Việt Nam trên bản đồ Thế Giới 3.TĐ: HS học tập tích cực II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:- Bản đồ Thế Giới. - Quả địa cầu, phiếu học tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn ôn tập: * Hoạt động 1 Làm việc cả lớp - Chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt - Một số HS lên chỉ bản đồ. Nam trên bản đồ Thế giới. - Trò chơi "Đối đáp nhanh" - Chia lớp thành 2 nhóm - Nêu tên nước – thuộc châu lục - Sửa chữa, bổ sung - Nêu châu lục – có nước nào? * Hoạt động 2 : Đặc điểm tự nhiên, hoạt động. - HS thảo luận nhóm 4: Điền vào bảng thống kê:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> kinh tế - Phát phiếu học tập cho các nhóm. - Nhận xét, bổ sung. Châu Vị Đ2 tự Dân cư HĐ kinh lục trí nhiên tế Á Âu Phi Mĩ ĐD NC - Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài tập 2b ở SGK - Đại diện nhóm báo cáo kết quả.. 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị kiểm tra cuối năm - Nhận xét tiết học BỔ SUNG: .............................................................................................................................. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ * Chủ điểm: Vòng tay bè bạn I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết những ưu điểm, khuyết điểm của bản thân, cả lớp để phấn đấu tốt hơn. - Giáo dục HS có tinh thần tập thể. II. NỘI DUNG SINH HOẠT: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Nêu yêu cầu buổi sinh hoạt * Hoạt động 1: Thảo luận theo tổ.. - GV nhận xét chung * Hoạt động 2: GV nêu một số nhận định chung. - GV nhận xét về ưu điểm của các mặt trong tuần. + Ưu điểm: - Chuyên cần - Nề nếp - Giữ vệ sinh trường lớp. - Học tập + Tồn tại:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - Tổ trưởng, cán sự lớp nhận xét , đánh giá các hoạt động trong tuần - Đại diện các tổ báo cáo trước lớp, HS khác tham gia ý kiến. - Lớp trưởng nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Hoạt động 3: Triển khai công tác tuần tới - * Qua báo cáo của lớp trưởng và sự theo dõi của GV, GV khen thưởng và nhắc nhở HS trong lớp.. * Hoạt động 4: Điều em muốn nói: - Dặn dò - Nhận xét buổi sinh hoạt - Bắt bài hát tập thể.. - Lắng nghe- nắm kế hoạch tuần tới - Tiếp tục trang trí lớp học - Tiếp tục giữ vệ sinh trường, lớp - Thi đua học tập tốt nhằm nâng cao chất lượng đại trà. - Tiếp tục giữ nề nếp lớp để đạt điểm thi đua cao.. - HS nêu một số nguyện vọng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Khoa học TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG ĐẤT I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS biết được nguyên nhân dẫn đến việc đất trồng ngày càng bị thu hẹp lại và thoái hóa. 2.KN: Phân tích những nguyên nhân dẫn đến môi trường đất ngày càng bị thu hẹp và thoái hóa. *KN lựa chọn,xử lí thông tin;kn hợp tác giữa các thành viên trong nhóm;kn giao tiếp,trình bày s suy nghĩ ,ý tưởng. 3.TĐ: HS có ý thức bảo vệ môi trường trong sạch. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình ở SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV A. Bài cũ " Tác động của con người đến môi trường rừng" - Nhận xét- ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1 : Nguyên nhân dẫn đến đất trồng bị thu hẹp lại * Làm việc theo nhóm - Hình 1 và 2: cho biết con người sử dụng đất trồng vào việc gì? - Nguyên nhân nào dẫn đến sự thay đổi nhu cầu sử dụng đó? - Yêu cầu HS liên hệ ở địa phương - Kết luận * Hoạt động 2 : Nguyên nhân dẫn đến môi trường đất bị ô nhiễm. - Nêu tác hại của việc sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu ... đến môi trường đất. - Nêu tác hại của rác thải đối với môi trường đất. - Em còn biết những nguyên nhân nào nữa? - Kết luận 3. Củng cố - Dặn dò. HOẠT ĐỘNG CỦA HS - 2 HS lần lượt trả lời. - Những nguyên nhân rừng bị tàn phá? - Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì?. - Quan sát và thảo luận - Các nhóm quan sát hình 1, 2 / 136 SGK để thảo luận. - Trên cùng một địa điểm: + Trước đây: sử dụng đất trồng trọt + Hiện nay: sử dụng đất làm nhà ở, khu CN - Dân số ngày càng tăng, đô thị hóa, nhu cầu nhà ở tăng lên, diện tích đất bị thu hẹp. - HS quan sát hình minh họa 3,4 - Đại diện nhóm trình bày kết quả. - Thảo luận nhóm - ... làm cho môi trường đất bị suy thoái, - MT đất bị ô nhiễm, suy thoái. - HS tự liên hệ thực tế. - chất thải công nghiệp - rác thải của nhà máy, bệnh viện.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Khoa học TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG RỪNG I. MỤC TIÊU: 1.KT: HS biết được những tác động của con người đến môi trường rừng. 2.KN: Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá và nêu tác hại của việc phá rừng. *KN tự nhận thức hành vi sai trái ,kn phê phán,bình luận;kn đảm nhận trách nhiệm với bản Thân và tuyên truyền trong việc bảo vệ môi trường. 3.TĐ: HS có ý thức bảo vệ môi trường rừng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình SGK / 134, 135. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Bài cũ " Vai trò của môi trường tự nhiên đối - 2 HS lần lượt trả lời. với đời sống con người" - MTTN cho con người những gì ? - Nhận xét- ghi điểm. - MTTN nhận lại ở con người những gì? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Tìm hiểu bài * Hoạt động 1; Tác động của con người đến môi trường - Quan sát và thảo luận - Làm việc theo nhóm - Các nhóm quan sát các hình vẽ ở SGk / 134, - Con người khai thác gỗ và phá rừng để làm gì? 135 để trả lời. - Nguyên nhân nào khác khiến rừng bị tàn phá? - GV chốt ý - Phân tích những nguyên nhân dẫn đến rừng bị - Đại diện nhóm trình bày kết quả tàn phá. - Các nhóm bổ sung - Kết luận - Thảo luận: Con người khai thác, cháy rừng. * Hoạt động 2: Tác hại * Làm việc theo nhóm - Việc phá rừng dẫn đến những hậu quả gì? Liên Thảo luận hệ thực tế ở địa phương em. - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trình bày: - Khí hậu thay đổi - Lớp đất màu mở bị rửa trôi. - Thường xuyên có lũ lụt, hạn hán xảy ra. - Đất bị xói mòn, bạc màu.... * Liên hệ, giáo dục - Các nhóm khác bổ sung 3. Củng cố - Dặn dò - Chuẩn bị bài tiết sau - Cần phải có ý thức bảo vệ môi trường, tuyên - Nhận xét tiết học truyền với mọi người xung quanh cần phải bảo vệ môi trường.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kĩ thuật LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN I. MỤC TIÊU: 1.KT: Chọn được các chi tiết để lắp các mô hình tự chọn 2.KN: Lắp được một mô hình tự chọn. 3.TĐ: Tự hào về mô hình mình đã lắp được. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Lắp sẵn 1 hoặc 2 mô hình đã gợi ý ở SGK. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Giới thiệu bài : 2. Tìm hiểu bài: * Hoạt động 1 - Y/C HS chọn mô hình lắp ghép. - Theo dõi, giúp đỡ các nhóm * Hoạt động 2 Thực hành lắp mô hình đã chọn GV theo dõi, nhắc nhở HS thực hành. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Các nhóm tự chọn mô hình để lắp ghép. - HS quan sát và nghiên cứu kĩ mô hình và hình vẽ ở SGK hoặc sưu tầm. Các nhóm thực hành lắp ghép mô hình đã chọn theo các bước: - Chọn chi tiết - Lắp từng bộ phận - Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh. 3. Củng cố - Dặn dò (2 phút) - Nhận xét tiết học - Tiết sau tiếp tục lắp ghép.. Ngoài giờ lên lớp * Chủ điểm:. SINH HOẠT LỚP TUẦN 23 MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I. MỤC TIÊU: - HS nhận biết những ưu điểm, khuyết điểm của bản thân, cả lớp để phấn đấu tốt hơn. - Giáo dục HS có tinh thần tập thể. II. NỘI DUNG SINH HOẠT: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Nêu yêu cầu buổi sinh hoạt * Hoạt động 1: Thảo luận theo tổ.. - GV nhận xét chung * Hoạt động 2: GV nêu một số nhận định chung. - GV nhận xét về ưu điểm của các mặt trong tuần. + Ưu điểm: - Chuyên cần - Nề nếp - Giữ vệ sinh trường lớp. - Học tập + Tồn tại: * Hoạt động 3: Triển khai công tác tuần tới - * Qua báo cáo của lớp trưởng và sự theo dõi của GV, GV khen thưởng và nhắc nhở HS trong lớp.. * Hoạt động 4: Điều em muốn nói: - Dặn dò - Nhận xét buổi sinh hoạt - Bắt bài hát tập thể.. - Tổ trưởng, cán sự lớp nhận xét , đánh giá các hoạt động trong tuần - Đại diện các tổ báo cáo trước lớp, HS khác tham gia ý kiến. - Lớp trưởng nhận xét, bổ sung.. - Lắng nghe- nắm kế hoạch tuần tới - Tiếp tục trang trí lớp học - Tiếp tục giữ vệ sinh trường, lớp - Thi đua học tập tốt nhằm nâng cao chất lượng đại trà. - Tiếp tục giữ nề nếp lớp để đạt điểm thi đua cao.. - HS nêu một số nguyện vọng. TIẾNG VIỆT + ÔN TẬP CUỐI NĂM I Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố kiến thức đã học II. Bài tập: Đọc bài: “ Tiếng rao đêm” S / 30 1. Chi tiết nào cho thấy đám cháy rất nguy hiểm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> a) Xảy ra trong đêm b) Lửa bốc phừng phừng từ ngôi nhà đầu hẻm c) Tiếng kêu cứu thảm thiết vọng lại d) Người vọt ra, khung của ập xuống, khói bụi mịt mù. e) Có 3 chi tiết nêu ở câu a, b, c 2. Những chi tiết nào nói đến hành động của người cứu các em nạn nhân trong ngôi nhà cháy? a) La to trong đêm để báo cho mọi người biết có đám cháy. b) Xông vào ngôi nhà cháy, xô cửa để người trong nhà thoát ra. c) Đưa một em bé từ trong nhà cháy ra một cách an toàn. d) Tất cả các ý trên. 3. Chi tiết nào gây bất ngờ cho người đọc? a) Tiếng la “ Cháy! Cháy nhà “ trong đêm. b) Tiếng rao bánh giò vào lúc nữa đêm. c) Khi cấp cứu cho người đàn ông, phát hiện ra anh có một cái chân gỗ. 4. Xếp các từ được gạch chân trong đoạn văn sau vào ô trống trong bảng cho phù hợp. A Cháng đẹp người thật. Mười tám tuổi, ngực nở vòng cung, da đỏ như lịm, bắp tay bắp chân rắn như gụ trắc. Vóc cao, vai rộng, người đứng thẳng như cái cột đá trời trồng. Động từ. Danh từ. Tính từ. 5. Từ đi trong câu TN nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển a) Đi một ngày đàng, học một sàng khôn b) Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau. c) Sai một li, đi một dặm. 6. Những TN, TN nào dưới đây có chứa cặp từ trái nghĩa? a) Lên thác xuống ghềnh b) Tiếng lành đồn xa, tiếng giữ đồn gần c) Buồn ngủ gặp chiếu manh. TẬP LÀM VĂN: Đề bài: Hãy tả một người bạn cùng lớp hoặc cùng trường mà em quý mến nhất.. Bài tập 1. 3 ngày 18 giờ + 5 ngày 16 giờ = a) 9 ngày 15 giờ b) 11 ngày 2. 10 ngày 3 giờ : 9 = a) 1 ngày 3 giờ b) 2 ngày 1 giờ 3. 3 tạ 25 kg = a) 0, 325 tấn b) 3,25 tấn 4. 3,25 x 5 = a) 15,35 b) 16,35 5. x : 0,1 + 8,6 X 7,4 a) 6, 364 b) 63,64. c) 10 ngày 2 giờ. d) 9 ngày 10 giờ. c) 1 ngày 2 giờ. d) 1 ngày 4 giờ. c) 32,5 tấn. d) 325 tấn. c) 16,25. d) 15,25. c) 62,64. d) 6,264.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 6. 4,28 : 100 = a) 42,8 b) 0,428 7 Viết 16% dưới dạng PS tối giãn là: 4 a) 25. 2 b) 25. 8. Viết số thập phân 0,027 thành TSPT a) 27% b) 37%. c) 0,0428. d) 428. 3 c) 25. 5 d) 24. c) 2,7%. d) 4,7%. 4 9. Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy 0,8 dm và bằng 7 chiều cao. Diện tích hình tam giác là:. a) 56dm2. b) 0,056dm2. c) 0,56dm2. d) 1,12dm2. 7 10. Phân số nào dưới đây nhỏ hơn 30 1 2 6 3 a) 15 b) 6 c) 5 d) 10 3 5 1  6 11. Tìm X biết : X - 4 4 12 11 7 a) 10 b) 24 c) 12 d) 12 3 1 2 12. Diện tích HCN là 16 m . Tính chu vi HCN biết chiều dài 2 m 3 7 14 7 a) 8 m b) 8 m c) 5 m d) 4 m. 13. 8cm2 24mm2 = ....... mm2 a) 824mm2 b) 842 mm2 c) 8240 mm2 d) 8024mm2 14. Một đàn trâu, bò có 150 con. Trong đó số trâu chiếm 60% cả đàn. Số bò có là: a) 60 con b) 70 con c) 65 con d) 50 con 15. Một hình hộp lập phương có tổng độ dài các cạnh là 9,68 dm. Tính diện tích mỗi mặt của hình lập phương đó. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................... ÔN TẬP CUỐI NĂM Đọc thầm bài “ Bầm ơi” – S/ 130 . Làm các bài tập và TLCH sau: 1. Anh chiến sĩ nhớ về mẹ trong hoàn cảnh nào? a) Buổi chiều mưa và gió b) Buổi chiều lâm thâm mưa phùn c) Buổi chiều mùa đông có gió núi và mưa phùn, thời điểm vào vụ cấy đông ở quê anh. 2. Viết hai câu thơ tả hình ảnh người mẹ hiện lên trong nỗi nhớ của anh chiến sĩ. - ...................... -..........................

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3. Điền vào chỗ trống các hình ảnh so sánh thể hiện tình mẹ con thắm thiết, sâu nặng trong khổ thơ thú hai a) Tình mẹ thương con so sánh với ........... b) Tình mẹ thương con so sánh với ............... 4. Anh chiến sĩ đã dùng cách nào để an ủi mẹ? a) Cách nói nhân hóa b) Cách nói so sánh 5. Dấu phẩy trong câu “ Trong tà áo dài Việt Nam, hình ảnh người phị nữ Việt Nam như đẹp hơn, tự nhiên, mềm mại thanh thoát hơn có tác dụng gì? a) Ngăn cách bộ phận trạng ngữ với CN và VN b) Ngăn cách các bộ phần cùng làm vị ngữ trong câu c) Cả hai câu trên 6. Từ “ Cõng” nào trong bài thơ sau được dùng với nghĩa gốc? Gạch chân dưới từ đó. Con phà thì cõng ô tô Chú bộ đội cõng ba lô trên phà Bố cõng con kịp tới nhà Nhỡ sông không cõng con phà thì sao? 7. Từ nào dưới đây không đồng nghĩa với từ còn lại? a) cầm b) nắm c) cõng d) xách 8. Trong câu “ Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo.” Chủ ngữ là: ........ Vị ngữ là: ........... 9. Câu nào dưới đây là câu ghép? a) Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo.” b) Cây gạo buồn hiu, những chiếc lá cụp xuống ủ ê. c) Cứ mỗi năm, cây gạo lại xòe thêm một tán lá tròn vươn cao lên trời xanh. Bài tập Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. 6012 kg = ...... tấn ......kg A. 60 tấn 12 kg B. 601 tấn 2 kg 2. 96 giờ = ..... ngày A. 3 ngày B. 4 ngày 3. Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là: A. 125% B. 12,5% 4. Kết quả của phép tính 23,6 x 8,5 là: A. 20,06 B. 200,6 5. Kết quả của phép tính 30,15 : 1,5 là: A. 2,1 B. 2,01. C. 6 tấn 12kg D. 61 tấn 2kg C. 5 ngày. D. 6 ngày.. C. 8%. D. 80%. C. 2,006. D. 30,6. C. 20,1. D. 2001. 2 6. Người ta cắt bớt 5m, chiều dài còn lại của sợi dây thép bằng 7 chiều dài trước khi cắt. Vậy. chiều dài của sợi dây thép trước khi cắt là: A. 4m B. 5m. C. 6m. D. 7m.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1 7. Một ô tô đi với vận tốc 40 km/giờ và đã đi được 2 2 giờ. Tính đoạn đường ô tô đó phải đi tiếp.. Biết rằng đoạn đường cần phải đi dài 200 km. A. 80 km B. 90 km Phần 2: Phần giải tón có lời văn Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 84 m. Độ dài đoạn IB = BH = 42 m ( như hình bên). Tính: 1. Diện tích hình vuông ABCD 2. Diện tích hình thang IBCD 3. Diện tích tam giác IHD, biết rằng diện tích Hình tam giác IHB là 882m2. C. 100 km A. D. 110 km I. B H. D. C. Giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. BÀI TẬP Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số “ hai mươi ba phẩy bốn trăm linh bảy” được viết là: a. 23,47 b. 23,407 c. 103,47 d. 203,407 Câu 2:. 3 2 4 giờ = ............. giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:. a. 2,45 b. 2,55 c. 2,65 d. 2,75 Câu 3: Kết quả của phép tính: 1 giờ 25 phút x 4 là: a. 5 giờ 20 phút b. 5 giờ 30 phút c. 5 giờ 40 phút d. 5 giờ 50 phút Câu 4: Biểu thức: 3,2 x 0,6 + 6,28 : 2 có giá trị là: a. 22,34 b. 5,06 c. 33,32 d. 4,1 Câu 5: 25% của một ngày bằng : a. 25 giờ b. 15 giờ c. 3 giờ d. 6 giờ Câu 6: Diện tích hình tròn có đường kính 0,2m là: a. 0,628m2 b. 6,28m2 c. 0,0314m2 d. 3,14m2 Câu 7: Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên 20% và chiều rộng của hình chữ nhật đó giảm 20% thì diện tích hình chữ nhật mới : a. tăng 4% b. không thay đổi c. giảm 10% d. giảm 4% Phần 2: Giải toán có lời văn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Câu 1:Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ và đến B lúc 10 giờ 50 phút. Biết rằng, ô tô đi với vận tốc 44km/ giờ và nghỉ dọc đường mất 20 phút. Tính quãng đường AB. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 2: Tính diện tích hình tam giác có : 3 1 a. Độ dài đáy là 4 m và chiều cao là 2 ........................................................................ 4 b. Độ dài đáy là 5 m và chiều cao là: 3,5 dm. ................................................................ Câu 3: Tính diện tích hình tam giác MDC ( xem hình vẽ bên) A Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 25cm, BC = 16cm ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ ................................................................................................ D ÔN TẬP CUỐI NĂM Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu tả lời đúng:. M. B. C. 1 Bớt 6 từ 1 sẽ được:. 5 b. 6. 1 c. 3. 1 d. 6. 4 2 2 3 b. 5 10 = 5 5 c. 1 3 > 1 5. 1 3 d. 4 8 < 3 4. a. 1 Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 5 7 a. 3 9 < 2 9. Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7kg 5g = ....... g a. 75 b. 705 c. 7005 d. 750 Câu 4: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m, chiều dài bằng 5 3 chiều rộng.. a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô.? Câu 5: Đặt tính rồi tính: a.36,25 X 24 b. 604 x 3,58 c. 20,08 x 40 ................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(27)</span> ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................... Câu 6: Đặt tính rồi tính: a. 173,44 : 32b. 112,56 : 28 c. 155,9 : 45 ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ................................................................................................. Câu 7: Tính chu vi hình tròn có bán kính r : a. r = 5cm b. r = 1,2dm ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ...........................................................................................................................Câu 8: Tính chu vi hình tròn có đường kính d: a. d = 0,8m b. d = 35cm ............................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... Câu 9: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: a. Chiều dài 25cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 12cm b. Chiều dài 7,6 dm, chiều rộng 4,8dm và chiều cao 2,5 dm ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… Câu 10: Một tàu hỏa đã đi được quãng đường 105km với vận tốc 35km/ giờ.Tính thời gian tàu hỏa đã đi? ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. Câu 11: Quãng đường AB dài 99 km. Một ô tô đi với vận tốc 45km/ giờ và đến B lúc 11 giờ 12 phút. Hỏi ô tô đó đi từ A lúc mấy giờ, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………Câu 12: Tính: a. 6,144 : 12 + 1,64 . 48 : ( 75,29 + 46,71) ………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Câu 13: Cho hình thang ABCD cóp kích thước như hình vẽ bên. Tính: a. Diện tích hình thang ABCD A 24cm B b. Diện tích hình tam giác BEC c. Tỉ số của diện tích hình tam giác 18cm BEC và diện tích hình thang ABED D H 36cm E 10cm C ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………… Bài tập * Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: 1/ 14,3 tấn = ...... tấn.....tạ a) 1 tấn 43 tạ b) 1 tấn 403 tạ c) 14 tấn 3 tạ d) 14 tấn 30 tạ 2 2/ 15 ha = .... hm a) 0,15 b) 15 c) 1,5 d) 150 1 3/ 5 m3 = .... cm3. a) 500 000 b) 1 000 000 c) 200 000 d) 400 000 4/ Một HCN có chiều rộng 10 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích của HCN a) 300m2 b) 200m2 c) 100m2d) 400m2 5/ Tính 89 : 0,01 = ? a) 0,89 b) 890 c) 8900 d) 8,9 7 6/ Một hình thang có đáy bé 2,8m, đấy lớn bằng 4 đấy bé và bằng chiều cao. Tính diện tích hình thang.. a) 10,319m b) 18,865m2 2 c) 6,16m d) 37,73m2 7) Một người đi bộ ra đi lúc 6 giờ với vận tốc 5km/ giờ. Sau 2,5 giờ, một xe đạp đuổi theo với vận tốc gấ 3 lần người đi bộ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? a) 8 giờ 40 phút b) 9 giờ 45 phút c) 9 giờ 15 phút d) 8 giờ 45 phút. 8/ Tìm x , biết:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> x+ 7 a) 6. 14 b) 13. 3. 1 2 4 2 = 3 25 c) 3. 28 d) 6. 9/ Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Tính tuổi mẹ, tuổi con. a) Mẹ 30 tuổi và con 6 tuổi b) Mẹ 36 tuổi và con 6 tuổi c) Mẹ 30 tuổi và con 5 tuổi d) Mẹ 36 tuổi và con 5 tuổi. 10/ 70% của 1,2 km là a) 84m b) 480m c) 140m d) 840m.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×