Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.52 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ðT Châu Thành Trường TH:……………………… Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp:……………. Giáo viên coi thi (Ký ghi rõ họ tên) 1…………………………. ……………...…………… ………………...………… 2. ………………...………… ………………………..…. ………………………… ... ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 4 NĂM HỌC 2012 - 2013 (Thời gian: 60 phút không kể phát ñề) ðề A --------------ðiểm. Nhận xét của giáo viên chấm thi (Ký ghi rõ họ tên) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………. ðề bài: 1. Viết các phân số: (1 ñiểm) a. Từ bé ñến lớn: 14 23 9 3 ; ; ; 15 30 10 5. ……………………………………………………... b. Từ lớn ñến bé: 14 11 5 11 ; ; ; 15 18 9 15. ....................................................................................... 2. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: (1 ñiểm) 4 2 15 7 16 49 ; ; ; ; ; 16 5 24 12 18 50. …………………………………. 3. Tìm x, y: (2 ñiểm) a.. 3 1 +x= 10 2. ............................... .............................. …………………. …………………….. b.. 2 6 ×y= 5 5. ............................... ............................... …………………… …………………….. 4. Tính: (2 ñiểm) a.. 1 2 + =........................................................................................ 4 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b.. 17 5 - =....................................................................................... 18 6. c.. 8 7 x =..................................................................................... 21 10. d.. 3 3 : =........................................................................................... 7 5. 5. ðiền dấu: > ; < ; = (1 ñiểm) 16 5 4 b. 9 7 c. 8 15 d. 11. a.. 167 94 107 1. 6. Nêu những ñặc ñiểm giống nhau của: (1 ñiểm) a. Hình chữ nhật và hình bình hành. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………….. b. Hình thoi và hình vuông. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………….. 7. Bài toán: (2 ñiểm) An mua 1 quyển truyện và 1 cây bút hết tất cả 16000 ñồng. Biết rằng giá tiền 1 quyển truyện bằng. 5 giá tiền 1 cây bút. Hỏi An mua quyển truyện ñó hết bao nhiêu 3. tiền? Bài làm ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………. ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD&ðT Châu Thành Trường TH:……………………… Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp:……………. Giáo viên coi thi (Ký ghi rõ họ tên) 1…………………………. ……………...…………… ………………...………… 2. ………………...………… ………………………..…. ………………………… ... ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – LỚP 4 NĂM HỌC 2012 - 2013 (Thời gian: 60 phút không kể phát ñề) ðề B --------------ðiểm. Nhận xét của giáo viên chấm thi (Ký ghi rõ họ tên) ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………. ðề bài: 1. Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: (1 ñiểm) 4 2 15 7 16 49 ; ; ; ; ; 16 5 24 12 18 50. …………………………………. 2. Viết các phân số: (1 ñiểm) a. Từ bé ñến lớn: 14 23 9 3 ; ; ; 15 30 10 5. ………………………………………………………... b. Từ lớn ñến bé: 14 11 5 11 ; ; ; 15 18 9 15. ....................................................................................... 3. Tính: (2 ñiểm) a.. 1 2 + =................................................................................................. 4 3. b.. 17 5 - =................................................................................................ 18 6. c.. 8 7 x =.............................................................................................. 21 10. d.. 3 3 : =................................................................................................... 7 5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4. Tìm x, y: (2 ñiểm) a.. 3 1 +x= 10 2. b.. ............................... .............................. …………………. …………………….. 2 6 ×y= 5 5. ............................... ............................... …………………… …………………….. 5. Nêu những ñặc ñiểm giống nhau của: (1 ñiểm) a. Hình chữ nhật và hình bình hành. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………….. c. Hình thoi và hình vuông. …………………………………………………………………. ………………………………………………………………….. 6. ðiền dấu: > ; < ; = (1 ñiểm) 16 5 4 b. 9 7 c. 8 15 d. 11. a.. 167 94 107 1. 7. Bài toán: (2 ñiểm) An mua 1 quyển truyện và 1 cây bút hết tất cả 16000 ñồng. Biết rằng giá tiền 1 quyển truyện bằng. 5 giá tiền 1 cây bút. Hỏi An mua quyển truyện ñó hết bao nhiêu 3. tiền? Bài làm ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………. ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… ………………………………………………… …………………………………………………..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng Giáo dục và đào tạo Châu Thành HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 - 2013 ðỀ A - B ðiểm (10 ñiểm). Nội dung. 1 ñiểm.. Câu 1. (câu 2 – B) 3 23 9 14 a. Bé ñến lớn: , , , 5 30 10 15. b. Lớn ñến bé:. đúng mỗi câu 0,5 ựiểm (đúng hoàn toàn). 14 11 11 5 , , , 15 15 18 9. Câu 2. (câu 1 – B). 1 ñiểm.. 2 7 49 , , 5 12 50. đúng 1 ựược 0,5 ựiểm đúng 2 ựược 0,75 ựiểm. Câu 3. (câu 4 – B) 2 1 a. ( ) 10 5. 2 ñiểm. đúng mỗi câu 1 ựiểm. b. 3. (Phép tính 0,5 ñiểm, kết quả 0,5 ñiểm). 2 ñiểm.. Câu 4. (câu 3 – B) a.. 11 12. b.. 2 1 ( ) 18 9. Câu 5. (câu 6 – B) a. > b. < c. >. c.. 56 4 ( ) 210 15. d. >. d.. 15 5 ( ) 21 7. đúng mỗi bài 0,5 ựiểm (Phép tính 0,25 ñiểm, kết quả 0,25 ñiểm). 1 ñiểm. đúng mỗi câu ựược 0,25 ựiểm. Câu 6. (câu 5 – B) a. ðều là tứ giác Hai cặp cạnh ựối diện song song và bằng nhau đúng mỗi câu 0,5 ựiểm (Mỗi ý 0,25 ñiểm) b. ðều là tứ giác Các cặp cạnh ñối diện song song và 4 cạnh bằng nhau Câu 7. (câu 7 – B) Tóm tắt Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 3 = 8 (phần) Số tiền An mua quyển truyện là; 16000 : 8 x 5 = 10000 (ñồng) đáp số: 10000 ựồng. 1 ñiểm.. 2 ñiểm. - Tóm tắt ñúng: 0,25 ñiểm - Lời giải ñúng: 0,25 ñiểm - Phép tính ñúng: 0,5 ñiểm - đáp số ựúng: 0,25 ựiểm (Học sinh có cách giả khác).
<span class='text_page_counter'>(6)</span>