Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

mtdade TOAN 9hkII1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ Giáo viên: Nguyễn Hai. Chủ đề. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN TOÁN 9 (Thời gian làm bài 90 phút). Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình, ôn. Số tiết: 6. Sc:1 (c2) 2. Chủ đề 2: Hàm số y=ax , phương trình bậc hai. Hàm số y=ax , phương trình bậc hai. Giải phương trình đơn giản. Số tiết: 24. Sc: 2. Sc: 1. Số điểm: 3.5. Sđ. (c1.12). Sđ. (c3.1). 1.0. Sđ: 1.0. Vẽ đồ thị hàm số. Sc:1. Sđ. 1.0. Sc:1. Sđ. (c3.2b). (c3.2a). 1.0. 0.5. Nhận biết góc của đường tròn. Về góc và đường tròn, vẽ hình. Vận dụng góc của đường tròn. Kiến thức hình học. Số tiết: 25. Sc: 1 Sđ. Sc: 1 Sđ. Sc:1 Sđ:. Sc:1 Sđ:. (c1.3). (c5.1). (c5.2). (c5.3). 0.5. 1.0. 1.5. Chủ đề 4 Chương IV : Hình trụ Hình nón - Hình cầu , ôn. Công thức hình nón. Vận dụng công thức để tính toán. Số tiết: 13. Sc: 1 Sđ. Sc:1 Sđ:. (c1.4). (c4). Số điểm: 1.5. 0.5. Sc:1. Sđ. Sc: 5. Sđ. Sc: 4. Sđ. Sc: 2. Sđ. 1.0. Liên quan đến đồ thị và phương trình. Chủ đề 3: Góc với đường tròn. Số điểm: 4.0. Tổng cộng Số điểm: 10. Giải bài toán đơn giản nhất. Số điểm: 1 2. Vận dụng Cấp độ Cấp độ thấp cao. 1.0. 1.0. 3.5. 4.0. 1.5. TỎNG KẾT Số tiết: 68. Số điểm: 10.0. Sc: 4 Sđ. Sc: 2 Sđ:. 2.0. 2.0. Sc: 4. Sđ: 4.5. Sc: 2. Sđ: 1.5. Sc: 12 10.0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS MỸ HOÀ Giáo viên: Nguyễn Hai. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN TOÁN 9 (Thời gian làm bài 90 phút). Câu 1.(2 điểm) 1) Hàm số y = -3x2 đồng biến khi ……………… 2) Trong các phương trình ẩn x : 3x2 – x – 7 = 0 , − √ 7 x 2 −3=0 , − x 2=0 Các phương trình bậc hai một ẩn số là : ………………………………………….. 3) Góc nội tiếp đường tròn ( O ) trên hình là ………………………………………. x B A. O. y. I. C. z. 4) Viết công thức tính diện tích xung quanh hình nón có độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. …………………………………………………………………………… Câu 2.(1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 82, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 5 và số dư là 4. Câu 3.(2,5 điểm) 1) Giải phương trình: 3x2 + 5x = 2 2) Cho hàm số. 1 y= x 2 2. a) Vẽ đồ thị ( P ) của hàm số trên hệ trục tọa độ Oxy có đơn vị dài là cm. b) Tìm tọa độ của điểm M biết M ( P ) và M cách gốc tọa độ O một khoảng OM = 2 √ 2 cm. Câu 4.(1 điểm) Một hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, thể tích bằng 18 π cm2. Tính chiều cao của hình trụ? Câu 5.(3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O, đường kính BC cắt AB, AC lần lượt tại E, D. 1) Chứng minh BD AC. 2) BD cắt CE tại H. Chứng minh tứ giác ADHE nội tiếp trong một đường tròn, xác định tâm O’ của đường tròn đó. 3) AH cắt DE tại I, cắt BC tại K. Chứng minh O’A2 = O’I.O’K ----------------Hết----------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 9 - KIỂM TRA HK II 12-13 - GV: Nguyễn Hai Nội dung. Câu Trả lời đúng mỗi ý 0.5. C1 (2 đ) C2 (1đ). Chọn ẩn, điều kiện: x, y Có hệ phương trình. N, x < y < 82 ¿ x + y=82 y=5 x +4 ¿ { ¿. ¿ x =13 Giải tìm được y=69 ¿ { ¿ Đối chiếu điều kiện, trả lời 1.Giải phương trình: 3x2 + 5x – 2 = 0 C3 Tính đúng ∆ 1 Tìm được x 1=−2 ; x 2=− (2,5 đ) 3 2.a Chọn đúng 5 điểm của đồ thị Vẽ đúng đồ thị ¿ x 2+ y 2 =8 1 2 2.b) Gọi M ( x, y ), lập luận được y= 2 x ¿ { ¿ Giải tìm được M ( - 2 ; 2 ) ; M ( 2 ; 2 ) C4 (1,0 đ) C5 (3,5 đ). Tính chiều cao của hình trụ bằng 2cm A. 1. D. O' E. B. 2.. F. I. Hình vẽ câu 1; 2 ^ C=900 ( góc nội tiếp nửa đường tròn ) BD Suy ra BD AC. Điểm 2.0 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25. 1.0 0.5 0.25 0.25. H. K. O. C. 0 BD AC, suy ra: A ^ D H =90 ( cmt) 0 Chứng minh: A^ E H=90 Suy ra D, E thuộc đường tròn đường kính AH. Kết luận tứ giác ADHE nội tiếp Xác định tâm O’ của đường tròn là trung điểm của AH. 3. OO’ cắt DE tại F, chứng minh OO’ DE tại F Chứng minh O’D là tiếp tuyến của ( O), chứng minh O’D2 = O’F.OO’ Chứng minh O’F.O’O = O’I.O’K. Suy ra O’D2 = O’I.O’K. Chứng minh O’D = O’A, suy ra O’A2 = O’I.O’K Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng, giáo viên nghiên cứu cho điểm đủ.. 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×