Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu vao 10 so 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN SỐ 6 Câu I (2,0 điểm) x 1 x  1 1) Giải phương trình 3 .  x 3  3 3 0  2) Giải hệ phương trình 3x  2 y 11 .. Câu II ( 1,0 điểm) 1 1  P=  + 2- a 2 a -a Rút gọn biểu thức.  a +1 :  a-2 a. với a > 0 và a 4 .. Câu III (1,0 điểm) Một tam giác vuông có chu vi là 30 cm, độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó. Câu IV (2,0 điểm) 1 y = x2 2 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): y = 2x - m +1 và parabol (P):. 1) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 3). 2) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có tọa độ (x1; y1) và (x2; y2) sao cho x1x 2  y1 + y 2   48 0. .. Câu V (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC (C A). Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau ở điểm D, AD cắt (O) tại E (E  A) . 1) Chứng minh BE2 = AE.DE. 2) Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H, DO cắt BC tại F. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp . 3) Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH. Câu VI ( 1,0 điểm) 1 1  2 Cho 2 số dương a, b thỏa mãn a b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 Q 4  4 2 2 2 a  b  2ab b  a  2ba 2 .. ----------------------------Hết---------------------------Họ và tên thí sinh……………………………………. Số báo danh………………...………… Chữ kí của giám thị 1: ……………………….……… Chữ kí của giám thị 2: ………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN số 6 x 1  x  1  x  1 3( x  1)  x  1 3 x  3   2 x 4  x  2 . Câu I (2,0đ) 1, 3 Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = -2  x 3  3 3 0(1)  3x  2 y 11 (2) 2,  Từ (1)=> x 3 3 3 <=>x=3 Thay x=3 vào (2)=> 3.3  2 y 11 <=>2y=2 <=>y=1 . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x;y)=(3;1). .   a a 2 1 1  a +1 1+ a a 2 a = P=  + : =   a 2- a 2- a  a  2 a a 2- a a (2  a ) a +1   Câu II (1,0đ). . . . . . =. a 2 2- a =-1. Câu III (1,0đ) Gọi độ dài cạnh góc vuông nhỏ là x (cm) (điều kiện 0< x < 15) => độ dài cạnh góc vuông còn lại là (x + 7 )(cm). Vì chu vi của tam giác là 30cm nên độ dài cạnh huyền là 30–(x + x +7)= 23–2x (cm). Theo định lí Py –ta- go ta có phương trình x 2 + (x + 7) 2 = (23 - 2x) 2  x 2 - 53x + 240 = 0 (1) Giải phương trình (1) được nghiệm x = 5; x = 48 Đối chiếu với điều kiện có x = 5 (TM đk); x = 48 (không TM đk). Vậy độ dài một cạnh góc vuông là 5cm, độ dài cạnh góc vuông còn lại là 12 cm, độ dài cạnh huyền là 30 – (5 + 12) = 13cm Câu IV (2,0đ) : 1, Vì (d) đi qua điểm A(-1; 3) nên thay x = -1 và y = 3 vào hàm số y = 2x – m + 1 ta có 2.(-1) – m +1 = 3  -1 – m = 3  m = -4 Vậy m = -4 thì (d) đi qua điểm A(-1; 3) 1 2 x 2 x  m 1 2, Hoành độ giao điểm của (d) và (P) là nghiệm của phương trình 2  x 2  4 x  2m  2 0 (1) ; Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nên (1) có hai nghiệm phân biệt   '  0  6  2m  0  m  3 . Vì (x1; y1) và (x2; y2) là tọa độ giao điểm của (d) và (P) nên x1; x2 là nghiệm của phương trình (1) và y1 = 2 x1  m  1 , y 2 = 2 x2  m  1 . Theo hệ thức Vi-et ta có x1 + x 2 = 4, x1x 2 = 2m-2 .Thay y ,y vào x1x 2  y1 +y 2   48 0 có x1x 2  2x1 +2x 2 -2m+2   48 0 1. 2.  (2m - 2)(10 - 2m) + 48 = 0  m 2 - 6m - 7 = 0  m=-1(thỏa mãn m<3) hoặc m=7(không thỏa mãn m<3) . Vậy m = -1 thỏa mãn đề bài Câu V (3,0đ) 1, Vẽ đúng hình theo yêu cầu chung của đề bài. Vì BD là tiếp tuyến của (O) nên BD  OB => ΔABD vuông tại B. Vì AB là đường kính của (O) nên AE  BE 0  Áp dụng hệ thức lượng trong ΔABD ( ABD=90 ;BE  AD) ta có BE2 = AE.DE 2, Có DB= DC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau), OB = OC (bán kính của (O)) 0  => OD là đường trung trực của đoạn BC => OFC=90 (1) Có CH // BD (gt), mà AB  BD (vì BD là tiếp tuyến của (O)) 0   0  => CH  AB => OHC=90 (2) Từ (1) và (2) ta có OFC + OHC = 180 => tứ giác CHOF nội tiếp   3, Có CH //BD=> HCB=CBD (hai góc ở vị trí so le trong) mà    ΔBCD cân tại D => CBD DCB nên CB là tia phân giác của HCD do CA  CB AI CI  = AD CD (3) Trong ΔABD có HI // BD => => CA là tia phân giác góc ngoài đỉnh C của ΔICD AI HI CI HI = = AD BD (4)Từ (3) và (4) => CD BD mà CD=BD  CI=HI  I là trung điểm của CH 2 2 4 2 2 4 2 2 Câu VI (1,0đ )Với a  0; b  0 ta có: (a  b) 0  a  2a b  b 0  a  b 2a b 1 1  4  (1) 2 2 4 2 2 2 2 a  b  2 ab 2 ab a  b    a  b  2ab 2a b  2ab. Tương tự có. 1 1  2 b  a  2a b 2ab  a  b  4. 2. (2).  Q . Từ (1) và (2). 1 ab  a  b .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 1 1 1  Q   2  a  b 2ab 2 2(ab) 2. Vì a b mà a  b 2 ab  ab 1 1 1  Q 2 . Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 2 Khi a = b = 1 thì.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×