Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.2 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 23 – LỚP 1 (Từ ngày 04/ 02 đến 08/ 02/ 2013 ) Ngày,tháng Hai 04/ 02/ 2013. Tiết 1/23 2/23 3/201 4/202 5/89. Môn Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Toán. Đi bộ đúng quy định Bài 95 : oanh – oach // Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Ba 05/ 02/ 2013. 1/23 2/203 3/204 4/90. Thể dục Học vần Học vần Toán. Bài 96 : oat – oăt // Luyện tập chung. Tư 06/ 02/ 2013. 1/205 2/206 3/23 4/91. Học vần Học vần MT Toán. Bài 97 : Ôn tập //. Năm 07/ 02/ 2013. 1/23 2/207 3/208 4/23. Nhạc Học vần Học vần Thủ công. Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông Bài 98 : uê – uy // Kẻ các đoạn thẳng cách đều. Sáu 08/ 02/ 2013. 1/23 2/209 3/210 4/92 5/23. TNXH Học vần Học vần Toán SHTT. Cây hoa Bài 99 : uơ – uya // Các số tròn chục. DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG. Tên bài dạy. Luyện tập chung. KHỐI TRƯỞNG. Thứ hai ngày 04 tháng 02 năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tiết:23 Môn: Đạo đức. Bài: Đi bộ đúng quy định (T1) I. Mục tiêu: - Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với giao thông địa phương. - Nêu được ích lợi của việc đi bộ đúng qui định. - Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. - HS khá, giỏi: phân biệt được nhứng hành vi đi bộ đúng qui định và sai qui định. II. Chuẩn bị: - GV: VBTĐĐ1, 3 đèn: xanh, đỏ, vàng để chơi trò chơi. - Phương pháp: Quan sát,hỏi đáp, thực hành, trò chơi… - HS: VBTĐĐ1… III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’ 2. KTBC:5’. Hoạt động của giáo viên - Cho cả lớp hát - Đề có nhiều người bạn tốt các em cần làm gì? - Nhận xét- tuyên dương.. Hoạt động của học sinh - Cả lớp hát - Cư xử tốt với bạn bè - Lắng nghe.. 3. Dạy bài mới: 20’ 3.1 Giới thiệu bài: - Trực tiếp. - Đọc tựa 3.2 Các hoạt động: a. Quan sát và nhận - Cho học sinh quan sát tranh bài - Quan sát nhận xét: xét: tập 1 + Trên vỉa hè. Vì trên đường + Ở thành phố đi bộ ở phần đường có nhiều xe nào? Vì sao? + Đi sát lề phải. + Đường ở nông thôn thì đi ở đâu? - Lắng nghe. - Nhận xét- chốt lại: đường ở thành phố xe rất đông đi trên vỉa hè,còn đường ở nông thôn chúng ta phải đi sát lề đường bên phải.Khi qua b. Thảo luận bài đường cần theo tín hiệu giao thông tập 2: hoặc theo tín hiệu của người điều - Đọc yêu cầu. khiển giao thông. - Thảo luận cặp + Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập - Trình bày. 2. - Cho thảo luận cặp - Lắng nghe. - Cho đại diện các nhóm trình bày trình bày - Nhận xét- chốt lại: tranh 1,3 đúng - 2 đội chơi quy định, tranh 2 sai quy định. - Liên hệ giáo dục - Nhận xét 4.Củng cố:3’ - ***Cho học sinh chơi trò chơi - Lắng nghe. “Đèn xanh đèn đỏ” 5.Dặn dò:2’ - Nhận xét- tuyên dương. - Nhận xét tiết học-tuyên dương - Dặn về đi đường luật giao thông.. ----------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 199,200 Môn: Học vần. Bài 95: oanh – oach I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại II. Chuẩn bị: - GV:tranh ảnh Thu hoạch. Thanh từ câu ứng dụng. - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… - HS:Bộ chữ THTV1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’: 2. KTBC:5’ 3.Dạy bài mới:20’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn oanh:. *Dạy vaàn oach: -Đọc từ ứng dụng:. -Hướng dẫn viết chữ oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết áo choàng, con hoẵng 1 học sinh đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con, học sinh yếu viết choàng. - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần oanh - oach ** - Viết bảng và phát âm mẫu oanh - Cho so sánh với anh - Nhận xét - Cho học sinh phát âm oanh - Gọi học sinh gài bảng oanh + Để có tiếng doanh ta làm như thế nào? - Gọi học sinh phân tích - đánh vần. - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa doanh trại - Gọi học sinh đọc lại oanh, doanh, doanh trại - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự oanh ** Viết bảng gọi học sinh đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa, cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con.. - Đọc tựa. - Nhận xét - chỉnh sửa. - Lắng nghe. - Quan sát - Giống: anh - Khác: o - Nối tiếp oanh - Gài bảng oanh +Thêm d, - dờ- oanh – doanh - Gài doanh - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân,nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân, học sinh yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con,học sinh yếu viết oanh, oach, doanh - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> *Luyện tập: - Luyện đọc:. - Luyện nói:. Tiết 2 **- Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho học sinh thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi học sinh đọc chủ đề luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh gợi ý: + Tranh vẽ gì? + Nhà máy là nơi để làm gì? + Cửa hàng là nơi để làm gì? + Doanh trại là nơi để làm gì?. - Luyện viết: 4. Củng cố:3’ 5. Dặn dò:2’. + Gần nhà em có nhà máy, cửa hàng, doanh trại không? - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm -*** Cho học sinh đọc bài ở SGK và tìm tiếng có vần mới học oanh - oach - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học- tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị oat - oăt. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Nhà máy, cửa hàng, doanh trại + Tranh1:nhà máy, tranh2: cửa hàng bán vải, tranh 3: doanh trại + Nhà máy sản xuất… + Mua bán… + Doanh trại là nơi các chú bộ đội ở… + Có nhà máy… - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Cá nhân 2 đội tìm - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. --------------------------------------------Tiết: 89 Môn: Toán. Bài: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước I. Mục tiêu: - Biết dùng thước có chia vạch xăng – ti – mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm. - Thực hành làm BT 1, 2, 3. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, thước có vạch cm, bút,bảng phụ,phiếu bài tập… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, - HS: SGK, … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’. 2. KTBC:5’. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài toán theo tóm tắt. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Hs dưới lớp giải vào nháp.1 bảng phụ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Có : 6 bông hoa Thêm :4 bông hoa Có tất cả:…bông hoa? - Nhận xét- cho điểm. 3. Dạy bài mới:20’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: a) Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng AB dài 4c.:. *Luyện tập: Bài 1:. - Đọc tựa - Trực tiếp. ** - Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút. Chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng vạch 4 - Dùng bút nối lại 2 điểm thẳng với mép thước. Viết tên 2 điểm ta được đoạn thẳng AB dài 4 cm. - Cho học sinh vẽ vào giấy nháp. + Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.. *Bài 2:. - Cho làm vào vở. - Cho đổi vở kiểm tra nhau. - Gọi học sinh nhận xét bạn. - Nhận xét- tuyên dương. + Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.. - Cho học sinh làm vào vở, 1 phiếu bài tập.. - Nhận xét bài giải ở phiếu bài tập. - Nhận xét- cho điểm. *Bài 3:. 4.Củng cố:3’ 5.Dặn dò:2’. - Nhận xét.. + Gọi HS đọc đề bài tập 3. - Cho làm vào vở. - Quan sát- chỉnh sửa. - ***Cho học sinh thi vẽ đoạn thẳng KH dài 5cm XY dài 8cm. - Nhận xét - tuyên dương. - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài-chuẩn bị bài “Luyện tập chung”.. - Quan sát. - Vẽ đoạn thẳng AB dài 4cm. - Vẽ nháp - Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5cm; 7cm; 2cm; 9cm. - Làm vào vở. - Kiểm tra nhau bằng thước. - Nhận xét - Lắng nghe. - Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng CD : 3cm Cả 2 đoạn thẳng:…cm? - Làm vào vở. Bài giải: Cả hai đoạn là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm - Nhận xét - Lắng nghe. - Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. - Làm vào vở. - Nhận xét - Vẽ vào nháp. - Nhận xét - Lắng nghe. - Lắng nghe.. ======================================================.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba, ngày 05 tháng 02 năm 2013 Tiết 201, 202 Môn: Học vần. Bài 96: oat - oăt I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình II. Chuẩn bị: - GV: Thanh từ ứng dụng, nam châm… - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… - HS: Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’: 2. KTBC:5’ 3.Dạy bài mới:20’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn oat:. *Dạy vaàn oat: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết khoanh tay,kế hoạch 1 học sinh đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con, học sinh yếu viết khoanh. - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần: oat - oăt ** - Viết bảng và phát âm mẫu oat - Cho so sánh với at - Nhận xét - Cho học sinh phát âm oat - Gọi học sinh gài bảng oat +Để có tiếng hoạt ta làm như thế nào? - Gọi học sinh đánh vần – phân tích. - Đọc tựa. - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa hoạt hình - Gọi học sinh đọc lại oat,hoạt, hoạt hình - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự oat ** Đính bảng gọi học sinh đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con.. - Lắng nghe. - Quan sát - Giống: at - Khác: o - Nối tiếp oat - Gài bảng oat +Thêm h,. - hờ- oat – hoat– nặng hoạt - Gài hoạt - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm. . - Lắng nghe - Đọc cá nhân, học sinh yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con, học sinh yếu viết oat, oăt, hoạt hình - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> *Luyện tập: -Luyện đọc:. -Luyện nói:. -Luyện viết: 4.Củng cố:3’ 5.Dặn dò:2’. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 **- Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho học sinh thảo luận đọc câu - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi học sinh đọc chủ đề luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh gợi ý: + Tranh vẽ gì? + Em hãy kể tên các phim hoạt hình mà em thích? + Em thích nhân vật nào nhất? - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - ***Cho học sinh đọc bài ở SGK và tìm tiếng có vần mới oa - oe - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị Ôn tập. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Phim hoạt hình + Bạn đang xem phim + Hãy đợi đấy… + Thỏ vì thông minh… - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội đọc bài và tìm - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. --------------------------------------Tiết: 90 Môn: Toán. Bài: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán. Thực hành làm BT 1, 2, 3, 4. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bảng phụ, phiếu bài tập ,… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành… - HS: SGKToán 1, vở toán... III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động: 2’ - Cho cả lớp hát - Hát tập thể. 2.KTBC:5’ - Cho học sinh cả lớp vẽ đoạn thẳng - HS dưới lớp làm vào vở dài 9cm vào vở nháp. nháp. - Nhận xét 1 vài vở– cho điểm - Lắng nghe. 3. Dạy bài mới:20’.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Luyện nói: *Bài 1:. - Trực tiếp. - Đọc tựa - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT1.. *Bài 2:. - Hướng dẫn học sinh viết vào SGK. - Cho cả lớp làm vào SGK - Cho đổi SGK kiểm tra kết quả - Nhận xét- cho điểm. - Gọi Hs đếm lại từ1 20, từ20 1. + Gọi học sinh đọc yêu cầu BT2.. *Bài 3:. - Hướng dẫn mẫu 1 bài - Cho 3 nhóm làm phiếu. - Gọi học sinh nhận xét. - Nhận xét – tuyên dương + Gọi học sinh đề bài tập 3.. *Bài 4:. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - GV viết tóm tắt lên bảng. Tóm tắt: Có :12 bút xanh Có :3 bút đo Có tất cả:…cái bút? - Cho học sinh giải bài toán vào vở, 1 học sinh làm bảng phụ. - Đính bảng phụ, gọi học sinh đọc lại bài giải. Bài giải Hộp đó có tất cả là: 12 + 3 = 15 (cái bút) Đáp số: 15 cái bút. - Gọi học sinh nhận xét. - Nhận xét – cho điểm - Em nào có câu lời giải khác bạn? - Gọi 2-3 học sinh nêu câu lời giải. - Nhận xét- chỉnh sửa. + Gọi học sinh nêu yêu cầu BT4.. 4.Củng cố:3’. - Hướng dẫn HS làm bài - Cho làm vào SGK - Chia lớp ra 2 đội cho thi tiếp sức. - Gọi HS nhận xét bài làm của đội bạn. - Nhận xét – tuyên dương. -*** Cho học sinh chơi đố bạn: 13 + 3, 14+1,…. - Điền số từ 1 đến 20 vào ô trống: - Lắng nghe. - Làm vào SGK. - Kiểm tra kết quả - Nhận xét.. - Đếm số từ1 20, từ20 1 - Điền số thích hợp vào ô trống: - Quan sát- lắng nghe. - Làm vào 3 phiếu. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đo. Hoi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút? +Có 12 bút xanh và3 bút đỏ. + Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cái bút?. - Làm vào vở. -Đọc bài giải.. - Nhận xét. - Lắng nghe. - “Số cái bút có là:”, “Số cái bút trong hộp có là:”… - Lắng nghe - Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - Lắng nghe - Làm vào SGK - Mỗi đội cử 5 bạn chơi. - Nhận xét. - Lắng nghe. - 2 đội - Nhận xét - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5.Dặn dò:2’. - Nhận xét – tuyên dương. - Nhận xét tiết học- tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị bài Luyện tập.. - Lắng nghe.. ================================================================= Thứ tư ngày 06 tháng 02 năm 2013 Tiết 203, 204 Môn: Học vần. Bài 87: Ôn tập I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được các vần từ bài 91 đến bài 96 - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chú Gà Trống khôn ngoan. ( HS khá kể toàn truyện theo tranh). II. Chuẩn bị: - Bảng ôn, thanh từ, tranh truyện kể… - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, phân tích, tổng hợp, kể chuyện… - Bộ chữ THTV1. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’: 2. KTBC:5’ 3.Dạy bài mới:20’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: * Hướng dẫn ôn tập. -Đọc từ ứng dụng:. -Hướng dẫn viết chữ ngoan ngoãn,khai hoang:. * Luyện tập:. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho học sinh hát - Hát tập thể - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết lưu - Viết bảng con, học sinh loát, nhọn hoắt 1 học đọc câu ứng yếu viết đoạt. dụng. - Lắng nghe - Nhận xét – cho điểm - Đọc tựa - Hôm nay chúng ta học bài : Ôn tậpghi tựa. ** - Cá nhân, nhóm - Treo bảng ôn chỉ cho học sinh đọc các âm, vần ở bảng ôn. - Nhận xét - Cho học sinh nhận xét - Lắng nghe - Nhận xét - chỉnh sửa - Đọc cá nhân, nhóm - Cho học sinh ghép và đọc các vần - Lắng nghe - Nhận xét - chỉnh sửa - Ghi vào SGK * Hướng dẫn học sinh ghi vào SGK - Lắng nghe - Nhận xét – chỉnh sửa - Đọc cá nhân, học sinh yếu - Đính thanh từ ứng dụng gọi học sinh đọc 2 từ đọc trơn, phân tích - Nhận xét - Nhận xét - chỉnh sửa - Lắng nghe - Giải thích từ ứng dụng - Quan sát * GV viết mẫu lên bảng ô li và hướng dẫn quy trình viết. - Viết bảng con, học sinh - Cho học sinh viết bảng con. yếu viết ngoan, hoang - Lắng nghe - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Luyện đọc:. - Luyện viết: - Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan. 4.Củng cố:3’ 5.Dặn dò:2’. **- Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét - chỉnh sửa. - Cho học sinh thảo luận đọc câu ứng dụng - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm ** Kể mẫu lần 1. - Lần 2 + Tranh minh hoạ - Cho từng nhóm thảo luận kể theo tranh. - Gọi học sinh trình bày 1 học sinh 1 tranh - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại - Gọi 1 học sinh kể toàn chuyện và nêu ý nghĩa. - Nhận xét – cho điểm - ***Cho học sinh đọc bài ở SGK,1 đội cử 1 học sinh - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị uê - uy. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Lắng nghe - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm - Nhận xét - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát tranh - Thảo luận nhóm - Trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Cá nhân nêu ý nghĩa - Lắng nghe - 2 đội thi đọc lại bài - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. --------------------------------------------Tiết: 91 Môn: Toán. Bài: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, só sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thảng có độ dài cho trước, biết giải bài toán có nội dung hình học. - Thực hành làm BT 1, 2, 3, 4. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, Bảng phụ,phiếu bài tập,… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành,trò chơi…. - HS: SGK, vở toán… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’: 2. KTBC:5’. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Nhận xét - Đính 13 bông hoa thêm 6 bông hoa. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - HS dưới lớp giải ra nháp,1.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Dạy bài mới:20; 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Luyện tập. *Bài 1:. *Bài 2:. *Bài 3:. *Bài 4:. lên bảng yêu cầu học sinh giải bài toán. học sinh viết bảng phụ - Đính bảng phụ gọi học sinh đọc lại - Bài giải bài giải Có tất cả là: 13 + 6 = 19(bông hoa) Đáp số:19 bông hoa - Nhận xét - Nhận xét – chỉnh sửa - Đọc tựa - Trực tiếp. - Tính: - Gọi học sinh đọc yêu cầu BT1. - Làm vào SGK. - Cho học sinh làm vào SGK, 1 học sinh làm phiếu câu b. - Chơi đố bạn - Cho học sinh chơi đố bạn câu a - Nhận xét. - Đính PBT câu b gọi học sinh nhận - Đọc kết quả. xét. - Lắng nghe - Gọi học sinh đọc kết quả a) Khoanh vào số lớn nhất: - Nhận xét- cho điểm. 14 ,18 ,11 ,15 + Gọi học sinh đọc yêu cầu BT2. b) Khoanh vào số bé nhất: 17 ,13 ,19 ,10 - Làm vào SGK. - Cho học sinh làm vào SGK.2 học sinh làm bảng phụ. - Đính lên gọi học sinh nhận xét. - Nhận xét- cho điểm. + Gọi học sinh đọc yêu cầu BT3. - Cho học sinh làm vào SGK. - Quan sát giúp đỡ học sinh. - Cho đổi vở kiểm tra nhau. - Nhận xét – chỉnh sửa + Gọi học sinh đọc đề bài tập 4.. + Đề toán cho AB và BC dài bao nhiêu?. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm. - Làm vào SGK. - Lắng nghe. - Kiểm tra nhau bằng thước. - Nhận xét - Đoạn thẳng AB dài 4cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. Hoi đoạn thẳng AC dài mấy xăngtimét? + Đoạn thẳng ABdài 4cm và đoạn thẳng BCdài 6cm. + Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy xăngtimét? - Quan sát. - Làm vào vở. + Đề toán hỏi gì? - Nhận xét - Vẽ tóm tắt lên bảng. - Cho học sinh giải bài toán vào vở 1học sinh làm bảng phụ - Đính lên gọi học sinh nhận xét. Bài giải Đoạn thẳng AC dài là:. + Số cm của đoạn AC là:… - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 + 6 = 9(cm) Đáp số: 9cm. + Bạn nào có câu lời giải khác?. 4.Củng cố:3’ 5.Dặn dò:2’. - Nhận xét- chỉnh sửa. -*** Cho 2 đội thi giải toán Có 13 que tính, thêm 3 que tính. Hoi có tất cả mấy que tính? - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị bài Các số tròn chục. - Làm vào bảng con - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. ================================================================= Thứ năm, ngày 07 tháng 02 năm 2013 Tiết: 205, 206 Môn: Học vần. Bài 98: uê - uy I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ôtô, máy bay II. Chuẩn bị: - GV tranh ảnh bông huệ. Thanh từ câu ứng dụng. - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… - Bộ chữ THTV1. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’: 2. KTBC:5’. 3.Dạy bài mới:20’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn uê:. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết khoa học, ngoan ngoãn 1 học sinh đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Viết bảng con, học sinh yếu viết khoa. - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần uê - uy ** - Viết bảng và phát âm mẫu uê - Cho so sánh với un - Nhận xét - Cho học sinh phát âm uê - Gọi học sinh gài bảng uê +Để có tiếng huệ ta làm như thế nào? - Gọi học sinh đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa. - Đọc tựa. - Lắng nghe. - Quan sát - Giống: u - Khác: ê, n - Nối tiếp uê - Gài bảng uê +Thêm h, . - hờ-uê-huê- nặng-huệ - Gài huệ - Quan sát nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> *Dạy vaàn uy: -Đọc từ ứng dụng: -Hướng dẫn viết chữ uê, uy, bông huệ, huy hiệu. *Luyện tập: -Luyện đọc:. -Luyện nói:. bông huệ - Gọi học sinh đọc lại uê, huệ, bông huệ - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự uê ** Viết bảng gọi học sinh đọc trơn, phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 **- Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho học sinh thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi học sinh đọc chủ đề luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh thảo luận cặp: + Các loại phương tiện đó hoạt động ở đâu?. -Luyện viết:. 4.Củng cố:3’ 5.Dặn dò:2’. - Gọi đại diện vài cặp trình bày - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm -*** Cho học sinh đọc bài ở SGK và tìm tiếng có vần uê -uy - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị uơ - uya. - Đọc cá nhân, nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân, học sinh yếu đọc 2 từ. - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con, học sinh yếu viết uê, uy, bông huê - Lắng nghe - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm - Nhận xét -Tàu hoả, tàu thuỷ, ôtô máy bay. + Tàu thuỷ ở đường sông, tàu hoả, ôtô ở đường bộ, máy bay thì đường không - Trình bày - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi tìm - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. ----------------------------------------------Tiết: 23 Môn: Thủ công.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài: Kẻ các đoạn thẳng cách đều I. Mục tiêu: - Biết cách kẻ đoạn thẳng cách đều… - Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều. Đường kẻ rò và tương đối thẳng. - Rèn tính cẩn thận, sáng tạo… II. Chuẩn bị: - GV:kéo, bút chì,thước,tờ giấy … - Phương pháp: Quan sát,hỏi đáp,thực hành,… - Vở TC, kéo, bút chì,thước… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình 1. Khởi động: 2’ 2. KTBC:5’ 3 Dạy bài mới:20’ 21 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: a) Hoạt động 1:Quan sát và nhận xét. b) Hoạt động 2:Hướng dẫn mẫu và thực hành * Kẻ đoạn thẳng:. Hoạt động của giáo viên - Cho cả lớp hát - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Nhận xét. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Để GV kiểm tra. - Lắng nghe.. - Trực tiếp.. - Đọc tựa. - Đính mẫu lên cho học sinh quan sát + Đoạn AB và CD cách đều mấy ô? - Nhận xét – chỉnh sửa. - Cho nêu thêm các vật có đoạn thẳng cách đều. - Quan sát + Cách đều 2 ô - Nhận xét. - Bảng, cửa….. - Quan sát. - Lấy 2 điểm bất kì trên 1 dòng kẻ ngang (AB ) - Gạch thử ra giấy nháp - Đặt thước nối 2 điểm ta được đoạn thẳng AB - Quan sát - Hướng dẫn và nêu cách vẽ * Kẻ đoạn thẳng cách + Từ AB ta đánh xuống 3 ô,chấm dều: điểm C,D.Nối 2 điểm ta được CD - Thực hành. : cách đều AB - Kẻ đoạn thẳng cách đều. *Thực hành: - Cho học sinh kẻ đường thẳng vào - Lắng nghe nháp. - Nhắc lại. - Quan sát giúp học sinh yếu. - Nhận xét – chỉnh sửa. - Nhận xét 4. Nhận xét:3’ -***Cho học sinh nhắc lại cách kẻ - Lắng nghe đoạn thẳng cách đều. - Lắng nghe - Nhận xét – chỉnh sửa 5. Dặn dò:2’ - Nhận xét tiết học – tuyên dương - Dặn về nhà kẻ lại --------------------------------------------Nhạc Tiết 23 ÔN TẬP 2 BÀI HÁT BẦU TRỜI XANH, TẬP TẦM VÔNG.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nghe hát ( hoặc nghe nhạc) I. MỤC TIÊU: - Hát thuộc lời 2 bài hát, đúng giai điệu và tiết tấu - Hát đều giọng, đúng nhịp, rõ lời. - Nghe hát hay nghe nhạc để bồi dưỡng II.CHUẨN BỊ. * Giáo Viên. Máy nghe, băng nhạc Nhạc cu đệm, gõ. * Học Sinh. - SGK âm nhạc. - Nhạc cụ gõ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC. Tiến trình HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Khởi động: *Hát và vỗ tay theo nhịp bài Tập -HS hát đầu giờ. 2’ Tầm Vông *Gọi 1-3 HS biểu diển bài Tập Tầm -HS thực hiện theo hướng dẩn của 2. Bài cũ: 5’ Vông GV. * Nhận xét đách giá -Học sinh lắng nghe. 3.Bài mới: 20’ Giới thiệu Hoạt động 1. Hoạt động 2. Hoạt động 3. *Giới thiệu tiết học hôm nay, chúng ta sẽ ôn lại 2 bài hát Bầu Trời Xanh,TậpTầm Vông, Nghe Nhạc - Giáo viên ghi tựa : * Ôn tập bài hát Bầu Trời Xanh . - GV đệm đàn cho HS nghe giai điệu bài hát, sau đó hỏi HS nhận biết tên bài hát , tác giả bài hát - Hướng dẫn HS ôn hát lại bằng nhiều hình thức :hát tập thể, dãy, nhóm cá nhân ( kết hợp kiểm tra đánh giá HS) -Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca -Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ. * Ôn tập bài hát Tập Tầm Vông. - Hướng dẫn HS ôn bài hát - Hướng dẫn HS hát kết hợp chơi trò chơi Tập tầm vông. - Hát kết họp gỏ đêm theo nhịp 2. * Nghe nhạc - GV giới thiệu cho HS bài hát thiếu nhi - Cho HS nghe qua tác phẩm một lần. Hỏi HS. -Học sinh ôn bài hát. -HS thực hiện theo GV. -Học sinh ôn bài hát. -HS nghe nhạc..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4.Củng cố: 4’ 5.Dặn dò: 1’. - GV cho HS nghe lần 2, sau đó nói - HS trình bày bài hát. nội dung bài hát . * GV cho HS hát lại 1 trong 2 bài hát vừa ôn . - Nhận xét tiết học. -HS lắng nghe và ghi nhớ *Về nhà học thuộc lời bài hát nhiều lần .. ====================================================== Thứ sáu, ngày 08 tháng 02 năm 2013 Tiết 23 Môn: Tự nhiên và xã hội. Bài: Cây hoa I.Mục tiêu: Học sinh biết - Kể tên và nêu ích lợi của một số cây hoa.. - Chỉ được rễ, than, lá, hoa của cây hoa. - HS khá, giỏi: kể về một số cây hoa theo mùa. II.Chuẩn bị: - GV: tranh ảnh SGK, một số cây hoa… - Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thảo luận, thực hành, trò chơi… - HS:TNXH1, một số cây hoa… III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’: 2.KTBC: 5’. 2. Dạy bài mới:20’ 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Các hoạt động: a.Hoạt động 1: Quan sát cây hoa. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát - Nhận xét – tuyên dương - Tiết TNXH trước các em đã học bài gì? - Hãy kể tên một số cây rau mà em biết. - Hãy chỉ dâu là thân, lá, rễ của cây rau. - Cây rau có ích lợi gì? - Nhận xét – tuyên dương - Trực tiếp. **- Chia nhóm 4 HS, cho học sinh quan sát cây hoa mình mang tới, học sinh nào không có quan sát chung với bạn thời gian 5 phút: + Cây hoa tên gì? Gồm những bộ phận nào? + Vì sao ai cũng thích hoa? - Gọi học sinh trình bày kết quả về cây hoa của mình - Cho nhận xét – bổ sung. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể - Nhận xét - Cây rau. - Kể: rau muống, nhúc, mồng, tơ, ngót,… - HS chỉ. - Giúp cơ thể khỏe mạnh, tránh táo bón. - Lắng nghe - Đọc tựa. - Thảo luận nhóm 4. + Hoa cúc gồm: rễ, thân,lá + Vì hoa đẹp… - Trình bày vài cặp - Nhận xét – bổ sung - Lắng nghe.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> b.Hoạt động 2: Làm việc với SGK:. c. Hoạt động 3: Trò chơi “Đố bạn hoa gì?”. 4. Nhận xét:3’ 5. Dặn dò:2’. - Nhận xét – chốt lại: Có nhiều loại hoa các cây hoa đều có: rễ, thân,lá. **- Cho học sinh quan sát tranh ở SGK và trả lời theo cặp: + Cây hoa được trồng ở đâu ? + Hãy kể tên 1 số loại hoa mà em biết? + Hoa dùng để làm gì? - Gọi đại diện nhóm trình bày - Cho học sinh liên hệ - GV nhận xét - chốt lại: Cây hoa được trồng trong vườn, trước nhà, có nhiều loại hoa và hoa được dùng để tặng, chưng, ướp trà, làm nước hoa. - GV nêu tên trò chơi“Đố bạn hoa gì?” - Hướng dẫn cách chơi 1 tổ cử 1 học sinh bịt mắt và đoán xem hoa gì? - Cho học sinh chơi thử - Cho học sinh chơi thật - Nhận xét – liên hệ giáo dục + Kể tên các bộ phận của cây hoa? - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học – tuyên dương. - Dặn học sinh về chuẩn bị cây gô. - Thảo luận theo cặp. + Ở trong vườn và ngoài đồng… +Hoa hồng, hoa dâm bụt +Tặng, chưng ngày Tết… - Trình bày - Liên hệ - Lắng nghe. - Quan sát nghe - 1 tổ cử 1 học sinh dùng tay sờ hay ngửi… - Hs chơi thử - Hs chơi thật - Liên hệ bản thân + Gồm:rễ,thân,lá... - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. ----------------------------------------------. Tiết:207, 208 Môn: Học vần. Bài 99: uơ - uya I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya II. Chuẩn bị: - GV:tranh ảnh hươ vòi. Thanh từ câu ứng dụng. - Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh, phân tích… - HS:Bộ chữ THTV1… III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’: 2. KTBC:5’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Cho học sinh hát - Hát tập thể - Gọi 2 học sinh đọc bài và viết đóng - Viết bảng con, học sinh thuế, huy hoàng 1 học sinh đọc câu yếu viết thuế.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ứng dụng. - Nhận xét – cho điểm 3.Dạy bài mới:20’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Dạy vaàn uơ:. - Hôm nay chúng ta tìm hiểu 2 vần uơ - uya ** - Viết bảng và phát âm mẫu uơ - Cho so sánh với uê - Nhận xét - Cho học sinh phát âm uơ - Gọi học sinh gài bảng uơ +Để có tiếng huơ ta làm như thế nào? - Gọi học sinh đánh vần – phân tích - Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng - Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa huơ vòi - Gọi học sinh đọc lại oang,hoang,vơ *Dạy vaàn uya: -Đọc từ ứng dụng: hoang - Nhận xét - chỉnh sửa * Quy trình tương tự uơ -Hướng dẫn viết ** Viết bảng gọi học sinh đọc trơn, chữ uơ, uya, huơ phân tích - Nhận xét - chỉnh sửa,cho tìm tiếng vòi, đêm khuya mới - Giải thích từ ứng dụng ** GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết. - Cho học sinh viết bảng con. *Luyện tập: -Luyện đọc:. -Luyện nói:. - Nhận xét - chỉnh sửa Tiết 2 **- Gọi học sinh đọc lại bài ở T1 - Nhận xét – chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh câu ứng dụng - Nhận xét – cho học sinh thảo luận đọc câu ứng dụng. - Gọi đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – chỉnh sửa ** Gọi học sinh đọc chủ đề luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh gợi ý thảo luận cặp: + Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya mọi người thường làm gì? - Gọi đại diện trình bày. - Lắng nghe - Đọc tựa - Quan sát - Giống: u - Khác: ơ,ê - Nối tiếp uơ - Gài bảng uơ +Thêm h, - hờ- uơ – huơ - Gài huơ - Quan sát – nhận xét - Đọc cá nhân, nhóm.. - Lắng nghe - Đọc cá nhân. - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát - Viết bảng con,học sinh yếu viết uơ, uya, huơ - Lắng nghe. - Cá nhân, nhóm… - Lắng nghe - Nhận xét - Thảo luận cặp - Đọc cá nhân, nhóm, - Nhận xét - Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. + Chuẩn bị đi làm vào sáng sớm… - Trình bày.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Luyện viết:. 4.Củng cố:3’ 5.Dặn dò:2’. - Cho học sinh nhận xét bạn - Nhận xét – chốt lại ** Cho học sinh viết vào VTV1 - Chấm 5 – 7 vỡ. - Nhận xét - cho điểm - ***Cho học sinh đọc bài ở SGK và tìm tiếng có vần mới học uơ - uya - Nhận xét – chỉnh sửa - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về học bài chuẩn bị uân - uyên. - Nhận xét - Lắng nghe - Viết vào VTV1 // - Lắng nghe - 2 đội thi tìm - Nhận xét - Lắng nghe - Lắng nghe. ----------------------------------Tiết: 92 Môn: Toán. Bài: Các số tròn chục I. Mục tiêu: Bước đầu giúp HS: - Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. - Thực hành làm BT 1, 2, 3. II. Chuẩn bị: - GV: SGK, bó chục que tính, bảng phụ, phiếu… - Phương pháp:quan sát,hỏi đáp,thực hành,thảo luận… - HS: SGK, bộ đồ dùng Toán 1 … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tiến trình Khởi động: 2’ 2. KTBC:5’. 3. Dạy bài mới:20’ 3.1 Giới thiệu bài: 3.2 Các hoạt động: *Giới thiệu các số tròn chục - Giới thiệu 1 chục:. - 20 90:. Hoạt động của giáo viên - Cho học sinh hát. - Cho 2 HS làm bài: 14cm + 3cm = 5cm + 4cm = 18cm – 6cm = 9cm – 2 cm = - Gọi học sinh nhận xét. - Nhận xét – cho điểm.. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể. - Gọi vài học sinh dưới lớp làm bảng con. - Trực tiếp.. - Đọc tựa.. - GV lấy và yêu cầu học sinh lấy 1 bó 1 chục que tính. + Bó này gồm mấy que tính?. - Viết 1 chục vào cột viết số. + “1 chục” còn gọi là bao nhiêu? - Viết 10 vào cột đọc số - Gọi học sinh đọc lại “ mười”. - Cho học sinh tự hình thành.GV ghi bảng - Gọi học sinh đọc lại 10 đến 90.. - Lấy 1 bó 1 chục que tính.. - Nhận xét. - Lắng nghe.. + 1 chục que tính. - Quan sát. + Mười - Quan sát. - Vài học sinh đọc: “ mười” - Quan sát - Đọc lại.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Luyện tập Bài 1:. *Bài 2:. *Bài 3:. 4. Nhận xét:3’ 5. Dặn dò:2’. - Cho học sinh điền vào SGK. + Các số từ 10 đến 90 có gì giống nhau? - Gọi học sinh nhận xét. - GV nhận xét- chốt lại:Các số từ 10 90 là các số tròn chục. Số tròn chục bao giờ cũng có chữ số 0 ở cuối. - **Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập1. - Đính bảng phụ hướng dẫn mẫu câu a - Cho học sinh điền vào SGK,2 học sinh làm bảng phụ. - Đính bảng phụ gọi học sinh nhận xét. - Nhận xét – cho điểm. - Đính bảng phụ hướng dẫn mẫu câu b) - Cho học sinh điền vào SGK,1 học sinh làm bảng phụ. - Đính bảng phụ gọi học sinh nhận xét. - Nhận xét – cho điểm. - Câu c hướng dẫn tương tự câu b + **Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2. - Nêu yêu cầu cho 3 nhóm thi đua. - Chia lớp ra 3 nhóm cho thi đua - Gọi học sinh nhận xét nhóm bạn. - Nhận xét – tuyên dương. - Gọi 2 học sinh đếm lại từ1090, 9010. + **Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 3. - Cho học sinh làm bài vào SGK. - Cho học sinh chơi đố bạn. - Nhận xét – cho điểm. -** Chia lớp 2 đội cho thi tiếp sức đếm lại các số tròn chục - Nhận xét – tuyên dương - Nhận xét tiết học - tuyên dương. - Dặn về chuẩn bị bài “Luyện tập”. - Điền vào SGK + Đều có số 0 đứng sau. - Nhân xét. - Lắng nghe.. - Viết( theo mẫu). - Quan sát. - Làm vào SGK. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Quan sát. - Làm vào SGK. - Nhận xét. - Lắng nghe. - HS đọc lại. - Số tròn chục? - Lắng nghe. - 3 nhóm làm phiếu. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Đếm lại. - Điền >,<,= - Làm vào SGK.HS yếu làm 2 cột. - 2 đội. - Lắng nghe. - Đếm từ1090,9010. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ------------------------------------------SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu : - Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè. - Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. II/. Chuẩn bị: III/. Nội dung: Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua: (Tuyên dương học sinh thực hiện tốt và nhắc nhỡ những em thực hiện chưa tốt về: Học tập, đạo đức, phong trào, …)VD + Xếp hàng ra vào lớp; hát đầu giờ: + Việc giữ trật tự khi giáo viên chưa đến lớp: + Ăn mặc đồng phục, bỏ áo vào quần: + Giữ vệ sinh, trực nhật: + Chuẩn bị bài: + Tham gia giao thông trên đường: + Tham gia phong trào: Tưới cây, vệ sinh + Việc giữ gìn sách vở: + Cách tham gia phát biểu ý kiến: + Nhắc sắp xếp để xe có thứ tự: Hoạt động 2: Phổ biến nội dung chỉ đạo nhà trường: Hướng dẫn học sinh thảo luận cách tiến hành có hiệu quả: Phân công cá nhân, tập thể phụ trách thực hiện. Hoạt động 3: Giáo dục tư tưởng, thái độ cho học sinh tham gia các phong trào. Nêu gương tốt việc tốt. IV/. Kết luận Nhắc lại công việc chính đã phân công. Văn nghệ, trò chơi,…...
<span class='text_page_counter'>(22)</span>