Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA TIENG VIET 7 TIET 90 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.81 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Nhận biết TN TL. Chủ đề. MA TRẬN , ĐỀ, ĐÁP ÁN MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 Thông hiểu TN TL. Câu đặc biệt Hiểu và nhận ra câu đặc biệt. Số câu Số điểm... Tỉ lệ %. Số câu:2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10%. Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10%. Số câu Số điểm... Tỉ lệ %. Số câu Số điểm... Tỉ lệ %. Số câu:1 Số điểm:4 Tỉ lệ: 40%. Tổng. Số câu:3 Số điểm:5 Tỉ lệ: 50%. Tìm tục ngữ có sử dụng câu rút gọn. Câu rút gọn. Trạng ngữ. Vận dụng Thấp Cao Viết đoạn văn có sử dụng câu đặc biệt. Xác định vị trí , ý nghĩa của trạng ngữ Số câu:2 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ. Số câu:4 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20%. -. Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10%. Số câu:1 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% Đặt câu có trạng ngữ, xác định vị trí Số câu:1 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30% Số câu:2 Số điểm:7 Tỉ lệ: 70%. Số câu:3 Số điểm:4 Tỉ lệ: 40% Số câu:7 Số điểm:10 Tỉ lệ: 100%. I. TRẮC NGHIỆM: (2đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Trong các câu sau, câu nào là câu đặc biệt? A. Một canh … hai canh… lại ba canh. C. Lan là học sinh. B. Quê hương là chùm khế ngọt. D. Tất cả đều đúng. 2. Cho biết tác dụng của câu đặc biệt “ Mệt quá!” A. Xác định thời gian. B. Bộc lộ tình cảm, cảm xúc.. C. Tường thuật. D. Gọi đáp.. 3. Câu tục ngữ “ Đói cho sạch, rách cho thơm” rút gọn thành phần: A. Cả chủ ngữ, vị ngữ. C. Vị ngữ. B. Chủ ngữ. D. Tất cả đều sai. 4. Câu “ Chiều nay, lớp ta đi học phụ đạo và lao động. Cho biết thành phần trạng ngữ? A. Chiều nay C. học phụ đạo B. Lao động D. Lớp ta II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) 1. Đặt một câu có Trạng ngữ ? Xác định vị trí của trạng ngữ trong câu. (3 điểm) 2. Tìm 4 câu tục ngữ, ca dao có sử dụng rút gọn câu (1điểm) 3.Viết một đoạn văn ngắn (từ 3- 5 câu ) tả cảnh thiên nhiên, trong đó có sử dụng 3 câu đặc biệt ( Gạch dưới câu đặc biệt ) ( 4 điểm )..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN: I. TRẮC NGHIỆM (2đ) Câu Đáp án II. TỰ LUẬN (8 đ). 1 A. 2 B. 3 B. 4 A. Đáp án Điểm Câu 1 - Chiều nay, lớp ta đi lao động 1,5 (3,0 đ) - Đứng ở đầu câu 1,5 Câu 2 - Nuôi lợn ăn côm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng 0,25 (1,0 đ) - Ăn quả nhớ kể trồng cây 0,25 - Uống nước nhớ nguồn 0,25 - Chúng ta học thầy không tày học bạn 0,25 Câu 3 Học sinh viết được đoạn văn hoàn chỉnh về nội dung, hình thức, có 3 4,0 (4,0 đ) câu đặc biệt và gạch chân đúng vào các câu ấy.( Lưu ý những đoạn văn HS viết có sáng tạo.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×