Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Toan HSG lop 4 nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Duy Trung Họ và tên:.................................... Lớp:...........; SBD: ……………. Số thứ tự. KHẢO SÁT HSG LỚP 4. Giám thị ký. Năm học :2012-2013 Môn :TOÁN Thời gian : 70 phút (không kể thời gian phát đề). Số mật mã. Điểm:. Bài 1(1đ): Điền số thích hợp vào ô trống a) 4. 285 < 41086. 45. c) 90. ❑. = 18. b) 56. 27 > 56879. 3 = ❑. Bài 2(1,5đ): Tính bằng cách thuận tiện nhất : 6 x 8 x 12 x 16 a). b) 385 x 485 + 386 x 515. 4 x 12 x 6 x 8. Bài 3(1,5đ): Tìm X a) X × 12 - 95 = 229. b). X 13. -. 15 26. =. 46 52. 1. Bài 4(1,5đ): Tìm tổng của hai số, biết hiệu của chúng bằng 3256 và hiệu đó bằng 4 số bé. Bài giải:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> EM ĐỪNG LÀM VÀO KHUNG NÀY, VÌ ĐÂY LÀ PHẦN SẼ BỊ CẮT ĐI !. Bài 5(2đ) : Trong dịp Tết trồng cây, lớp 4A trồng được số cây bằng. 3 4. số cây của lớp 4B, tỉ số của số cây của lớp 4C và số cây của lớp 4B là. 1 2. , biết lớp 4A trồng được 69 cây. Hỏi cả 3 lớp trồng được tất cả bao nhiêu cây ?. Bài giải:. Bài 6(1,5đ) : Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì được một hình vuông có chu vi 164cm. Tìm diện tích hình chữ nhật. Bài giải:. Bài 7(1đ) : Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 18cm2. Hãy tính diện tích hình bình hành MNBA. M. N.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................... ............................................................... TRƯỜNG TH 2cmDUY TRUNG ............................................................... KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012-2013 A ............................................................... Đáp án Toán Lớp 4: B ............................................................... Bài 1 : 1đ Câu a, b mỗi câu đúng 0,25đ 3cm ............................................................... Câu c đúng mỗi phân số 0,25đ ............................................................... Bài 2 : 1,5đ . Mỗi câu 0,75đ D C ............................................................... (Tìm cách tính hợp lý nhất mới có điểm – Tính cách thông thường không có điểm) Bài 3 : 1,5đ Đúng câu a ghi 0,5đ X 13 X 13. b). = =. 46 15 + 52 26 76 19 = 13 52. X = 19. 0,25đ 0,5. 0,25. Bài 4 : 1,5đ Số bé: 3256 x 4 = 13024 Số lớn: 13024 + 3256 = 16280 Tổng của hai số: 16280 + 13024 = 29304 Bài 5 : 2đ Lớp 4a. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 69 cây. 0,25đ. Lớp 4B Số cây lớp 4B trồng: 69 : 3 x 4 = 92 (cây). 0,5đ. 92 cây. Lớp 4b: Lớp 4c:. 0,25đ. Số cây của lớp 4C trồng: 92 : 2 = 46 (cây) Cả ba lớp trồng: 69 + 92 + 46 = 207 (cây) Đáp số đúng 0,25đ. 0,25đ 0,5đ. Bài 6 : 1,5đ Cạnh của hình vuông là: 164 : 4 = 41 (cm) 0,25đ Chiều rộng của hình chữ nhật là: 41 – 5 = 36 (cm) 0,25đ Chiều dài của hình chữ nhật là: 41 + 5 = 46 (cm) 0,25đ 2 Diện tích của hình chữ nhật là: 46 x 36 = 1656 (cm ) 0,5đ 2 Đáp số: 1656 cm 0,25đ Bài 7 : 1đ Cạnh AB là chiều dài của hình chữ nhật ABCD và cũng là cạnh đáy của hình bình hành MNBA. 0,25đ Độ dài cạnh AB là: 18 : 3 = 6 (cm) 0,25đ Diện tích hình bình hành MNBA 24 – 9 = 15 (cm) 0,5đ 2 Đáp số: 12cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×