Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.03 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 22:. LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 28. 1 → ngày 1..2.2013. Cách ngôn : Ngày nay học tập, ngày mai giúp đời. Thứ Hai 28/1. Môn học HĐTT Học vần Học vần Toán. Sáng Tên bài dạy Trò chơi dân gian Bài 90: Ôn tập nt Giải toán có lời văn. Ba 29/1. Tư 30/1. Học vần Học vần Toán. Học vân Học vần HĐTT. Học vần Học vần Toán. Bài 91: oa - oe nt Xăng-ti-mét. Đo độ dài. Học vần Học vần Toán. Bài 93: oan - oăn nt Luyện tập. Bài 92: oai - oay nt Luyện tập. Năm 31/1. Sáu 1/2. Chiều Môn học Tên bài dạy L. Toán Giải toán có lời văn L. Đ. V ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iep, ươp Luyện T V Bài 21. oang – oăng nt Sinh hoạt lớp. Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động tập thể. TRÒ CHƠI DÂN GIAN ( Đổ nước vào chai). I/Mục tiêu: Nhằm phát triển tư duy cho trẻ II/Chuẩn bị: Nước , chai, vẽ đường hẹp III/ Các hoạt đông dạy và học: Gv phổ biến luật chơi GV phổ biến cách chơi Cả lớp thực hiện trò chơi Học vần : BÀI 90: ÔN TẬP I / Mục tiêu : - Đọc được các vần từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. - Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Ngỗng và Tép - HS giỏi kể được 1 – 2 đoạn truyện theo tranh . II / Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ bài ứng dụng và phần kể chuyện. III/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV Tiết 1 A.Bài cũ : (5’) Đọc từ và câu ứng dụng bài iêp, ươp Viết : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp B.Bài mới : HĐ1: (20’) Ghép âm thành vần Giới thiệu khung vần ap ghi đề bài - Nhận xét 12 vần có gì giống nhau ? - Trong 12 vần, vần nào có âm đôi ? HĐ2: (10’) Đọc từ ứng dụng Giải nghĩa từ ngữ. * Luyện viết: HD HS viết bảng con Tiết 2 HĐ3: Luyện tập a.Kiểm tra bài tiết 1 (3’) b.Luyện đọc bài ứng dụng (5’) Giới thiệu tranh vẽ:. Hoạt động của HS -3 HS đọc HS viết theo tổ - HS ghép âm thành vần ap, ...ươp - âm p cuối vần - iêp, ươp - Đọc vần ở bảng ôn - Đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp) * Đầy ắp là đầy đến mức không thể dồn chứa thêm được nữa. * Đón tiếp là gặp và tiếp đãi; ví dụ đón tiếp khách quý. * Ấp trứng làm cho trứng đủ độ ẩm để trứng nở ra. - viết: đón tiếp, ấp trứng - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh - HS nhẩm tìm tiếng có vần vừa ôn : chép, tép, đẹp.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c.Luyện viết: (7’) HD viết đón tiếp, ấp trứng d. Kể chuyện: Ngỗng và Tép (8’ .Nêu ý nghĩa câu chuyện e.Đọc bài SGK : (7’) Đọc mẫu HĐ4: Củng cố: (5’) * Trò chơi : Điền vần âp, ep hay up ? cá m... , d.... nhựa, béo m.... * Dặn dò: HS đọc thuộc bài chuẩn bị bài sau oe, oa. - HS viết vở tập viết mỗi từ 1 dòng HS hội ý nhóm và cử đại diện thi tài - Ý nghĩa: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng biết hi sinh vì nhau - HS đọc toàn bài ( cá nhân) - HS chơi theo 2 đội A&B - mỗi đội cử 1 em tham gia. Toán : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I/ Mục tiêu : - Hiểu đề toán : Bài toán cho gì ? hỏi gì ? - Biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số II/ Đô đùng dạy học : Sử dụng tranh vẽ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A.KTBC: (5’) HS làm bài tập 3/116 B. Bài mới : HĐ1: (15’) Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải *HD tìm hiếu bài toán. - yêu cầu HS phân tích đề toán - GV ghi tóm tắt đề như SGK * HD giải bài toán. Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào? * HD HS viết bài giải của bài toán : + Viết " Bài giải " + Viết câu lời giải ( dựa vào câu hỏi để nêu câu lời giải ) + Viết phép tính ( tên đơn vị trong dấu ngoặc) + Viết đáp số. HĐ2.Thực hành ( Bài tập SGK ) Bài 1/117 (5’) Yêu cầu HS phân tích đề toán Yêu cầu HS viết số vào tóm tắt đề toán và dựa vào bài giải viết phần còn lại. Hoạt động của HS -1 HS làm bài tập. - 2 HS đọc bài toán - HS biết nhà An có 5 con gà mua thêm 4 con gà. Nhà An có tất cả mấy con gà? - HS nhìn tóm tắt nêu lại đề toán - Thực hiện phép cộng - Một số HS nêu lại cách viết bài giải toán có lời văn. - 2 HS đọc đề - HS biết An có 4 quả bóng, Bình có 3 quả bóng. Cả 2 bạn có mấy quả bóng ? - HS viết phép tính, viết đáp số - HS đọc toàn bộ bài giải - HS trình bày hoàn chỉnh bài giải.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2/upload.123doc.net (5’)Làm tương tự bài 1 Bài 3/upload.123doc.net (5’) Làm tương tự bài 2 Yêu cầu HS tự giải tự viết bài giải rồi cả lớp cùng chữa bài.(HS giỏi) HĐ nối tiếp: (5’) - Củng cố: HS nêu cách trình bày bài giải - Dặn dò HS chuẩn bị thước có vạch chia xăngtimet để học bài sau .. - HS làm vào vở HS làm bài bảng con HS làm bài SGK. Chiều thứ hai Luyện Toán : GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I/ Mục tiêu: - Củng cố về giải toán có lời văn - Giúp HS thành thạo hơn trong việc giải toán có lời văn - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 đến bài 3 /16 ( VBT ) HS đại trà bài tập 4/16 dành cho HS giỏi Luyện đọc, viết: ÔP, ƠP, EP, ÊP, IP, UP, IÊP, ƯƠP I/Mục tiêu: HS đọc thành thạo các vần ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp và xác định đúng các tiếng, từ mang các vần trên Đọc được các bài: Thi ca nhạc – Gà ấp – Dung dăng dung dẻ - Tình bạn II/ Các hoạt động dạy và học: 1. Điền vần hoặc tiếng có vần ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp vào các chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa 2. Đọc bài trên bảng lớp: Đọc vần ôp, ơp, ep, êp, ip, up, iêp, ươp và các tiếng, từ mang các vần đã học 3. Đọc được các bài: Thi ca nhạc – Gà ấp – Dung dăng dung dẻ - Tình bạn 4. HS viết bảng con các vần và các tiếng, từ mang các vần đã học Luyện tập viết: BÀI 21 I Mục tiêu : Viết đúng các chữ: uyển chuyển, qnanh quẩn, luýnh huýnh, huỳnh huỵch Kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai (VRC) II Đồ dùng dạy học : Mẫu chữ, phấn màu III Các hoạt động dạy và học : 1. Hướng dẫn HS quan sát mẫu * Uyển chuyển gồm có mấy chữ ? Nêu độ cao của từng con chữ Gồm có hai chữ. Độ cao: u, ê, n, c : 2 ô li – y, h : 5 ô li Các từ : qnanh quẩn, luýnh huýnh, huỳnh huỵch … tương tự 2. Hướng dẫn HS viết đúng quy trình.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Hướng dẫn HS viết vào vở Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2013 BÀI 91: OA - OE. Học vần : I/ Mục tiêu : - Đọc được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè, từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất II/ Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ hoạ sĩ, múa xoè tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Tiết 1 A. Bài cũ : (5’) Đọc vần, từ và bài ứng dụng bài ôn tập Viết : đón tiếp, ấp trứng B. Bài mới : HĐ1 (20’) * Dạy vần oa -Nhận diện vần -Tiếng từ khoá: ghép thêm âm h và dấu nặng tạo tiếng mới *Dạy vần oe (dạy tương tự như trên) + So sánh vần oa, oe - Viết: hướng dẫn và viết mẫu: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè HĐ2: (10’) Đọc từ ứng dụng Giải nghĩa từ ngữ. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a. Kiểm tra bài tiết 1 (3’) b.Luyện đọc câu : (5’) Giới thiệu tranh c.Luyện viết: (7’) HD và viết mẫu d.Luyện nói : (5’) Chủ đề Sức khoẻ là vốn quý nhất - Các bạn trong tranh đang làm gì ?. Hoạt động của HS - 3 HS đọc - HS viết theo tổ - Phân tích cấu tạo vần oa - HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - HS ghép tiếng, phân tích, đọc * Hoạ sĩ người vẽ tranh chuyên nghiệp có trình độ cao * Múa xoè điệu múa mềm mại uyển chuyển của dân tộc Thái - giống: o (đầu vần ) khác : a, e (cuối vần ) - Đọc vần, tiếng, từ - HS viết bảng con - HS nhẩm tìm tiếng có vần oa, oe - Đọc vần tiếng từ * Hoà bình chỉ sự yên ổn không có sự xung đột * Chích choè chim nhỏ lông đen bụng trắng * Mạnh khoẻ ý nói không đau yếu - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh - HS nhẩm thầm tìm tiếng mới xoè khoe - HS đọc cá nhân, nhóm - HS viết ( VTV ) - tập thể dục.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào? -HS tự nêu - Tập thể dục đều sẽ giúp gì cho cơ thể ? - cơ thể khoẻ mạnh e. Đọc bài SGK (10’) - HS đọc toàn bài C.Củng cố, dặn dò : (5’) * Trò chơi: Điền vần oa hay oe ? x....ô x.....bảng t......tàu Đánh giá tiết dạy và dặn dò HS đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau oai, oay Toán : XĂNG TI MET. ĐO ĐỘ DÀI I/Mục tiêu : Biết xăng ti met là đpưn vị đo độp dài - Biết xăng- ti- mét viết tắt là cm - Biết dùng thứoc có chia vach xăng ti met để đo độ dài đoạn thẳng . II/Đồ dùng dạy học : GV và HS có thước thẳng có vạch chia xăng ti met III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A.Bài cũ : (5’) gọi HS giải bài toán sau An gấp 4 máy bay. Mỹ gấp 3 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp bao nhiêu máy bay ? B.Bài mới : HĐ1: (8’) Giới thiệu đơn vị đo độ dài và dụng cụ đo độ dài. Yêu cầu HS quan sát thước có vạch chia thành từng xăng ti met Yêu cầu HS dùng bút chì di chuyển từ 0 đến 1 được 1 xăng ti met - Độ dài từ vạch 1 đến vạch 2 là mấy cm ? - Độ dài từ vạch 2 đến vạch 3 là mấy cm ? * Lưu ý thước đo độ dài thường có thêm 1 đoạn nhỏ trước vạch 0.Vì vậy đề phòng vị trí vạch 0 trùng với đầu của thước. - xăngtimet viết tắt là gì ? - Đơn vị đo độ dài là gì ? - Dụng cụ đo độ dài là gì ? HĐ2: (7’) Giới thiệu thao tác đo độ dài - Đặt vạch 0 của thước trùng vào 1 đầu đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng - Đọc số ghi của thước trùng với đầu kia của đoạn thẳng đọc kèm theo tên đơn vị - Viết số đo độ dài đoạn thẳng HĐ3: Thực hành Bài 1/119 (3’)Yêu cầu HS viết kí hiệu cm. Hoạt động của HS - 1 HS đọc đề và giải bài toán bên. - HS biết vạch đầu tiên là vạch 0. Độ dài từ vạch 0 đến vạch 1 là 1 xăng ti met. - 1 xăng ti met - 1 xăng ti met. - cm - thước thẳng có vạch chia cm - HS nhắc lại các thao tác đo độ dài. - HS viết 1 dòng theo mẫu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2/119 (3’) y/c HS viết số rồi đọc số đo - HS làm việc cá nhân Bài 3/120 (5’) Khi chữa bài cho HS giải - Trường hợp 1 sai vì vạch 0 của thích từng trường hợp cụ thể thước không đặt trùng vào đầu của đ / thẳng Bài 4//120 (4’)Y/C HS nêu thao tác đo độ - 1 HS nêu cách đo, HS làm việc cá dài nhân HĐ nối tiếp (5’) -Củng cố: Trò chơi đo độ dài một số đoạn thẳng ( GV chuẩn bị sẵn ghi ở phiếu ) -Dặn dò HS về chuẩn bị bài sau luyện tập Thứ tư ngày 30 tháng 1 năm 2013 BÀI 92: OAI - OAY. Học vần : I/ Mục tiêu : - Đọc được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy, từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: oai, oay, điện thoại, gió xoáy - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa II/ Đồ dùng dạy học : Vật thật điện thoại tranh gió xoáy tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Tiết 1 A. Bài cũ : Đọc bài oe, oa (5’) Viết : oa,oe, hoạ sĩ. múa xoè B. Bài mới : HĐ1: ( 20’) * Dạy vần: oai -Nhận diện vần: -Tiếng từ khoá: ghép thêm âm th và dấu nặng tạo tiếng mới * Dạy vần oay ( dạy tương tự như trên) + So sánh vần oai, oay - Viết: hướng dẫn và viết mẫu: oai, oay, điện thoại, gió xoáy HĐ2: (10’) Đọc từ ứng dụng Giải nghĩa từ ngữ. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập :. Hoạt động của HS - 3 HS đọc - HS viết theo tổ - Phân tích cấu tạo vần oai -HS ghép vần, đánh vần, đọc trơn - HS ghép tiếng, phân tích, đọc * Điện thoại loại máy nhỏ truyền tiếng nói theo đường dây * Gió xoáy luồng gió thổi mạnh tạo thành những vòng gió bụi xoay tròn - giống: o (đầu vần ) a (giữa vần) khác : i, y (cuối vần ) - Đọc vần, tiếng, từ - HS viết bảng con - HS nhẩm tìm tiếng có vần oai, oay - Đọc vần tiếng từ * Quả xoài quả có hình bầu dục ăn có vị ngọt hoặc chua, hạt to * Loay hoay là xoay xở hết cách này cách khác cố làm cho bằng được.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> a, Kiểm tra bài tiết 1 (3’) b.Luyện đọc câu : (5’) Giới thiệu tranh. - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh - HS nhẩm thầm tìm tiếng mới - HS đọc cá nhân, nhóm - HS viết oai, oay, điện thoại, gió xoáy. c.Luyện viết: (7’) HD và viết mẫu d.Luyện nói : (5’) Chủ đề Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa - Giới thiệu tranh yêu cầu HS gọi tên - HS chỉ đúng các loại ghế từng loại ghế - Trong lớp học có những loại ghế nào ? - ghế tựa - yêu cầú HS giới thiệu với bạn nhà mình có loại ghế nào. Sau đó giới thiệu trước lớp e. Đọc bài SGK (10’) - HS đọc toàn bài cá nhân Giới thiệu tranh đọc mẫu C.Củng cố, dặn dò : (5’) * Trò chơi: Điền vần oai hay oay ? x.....cánh bà ng ..... Toán : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Biết giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải II/Chuẩn bị : Nội dung bài tập trang 121 III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A.KTBC : (5’) Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết số đo ..... ......... B.Bài mới : HĐ1: Bài tập 1/121 (10’) - Yêu cầu HS đọc đề toán - Phân tích bài toán Bài toán cho biết gì ?. Hoạt động của HS - 1 HS nêu thao tác đo - 1 HS làm bài tập. ........ Bài toán hỏi gì ? Yêu cầu HS viết số vào tóm tắt bài toán - Muốn biết trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ta làm thế nào ? Khi chữa bài HS đọc toàn bộ bài giải HĐ2: Bài tập 2 (10’) Tiến hành tương tự như trên. - 2 HS đọc đề - Trong vườn có 12 cây chuối, trồng thêm 3 cây chuối - Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối ? - Viết số vào tóm tắt - HS nhìn tóm tắt đọc đề - thực hiện phép cộng - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở HS biết được trên tường có 16 bức tranh.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ3: Giúp HS làm bài tập 3 (10’) Tiến hành tương tự bài 1&2 HĐ nối tiếp: ( 2’) - Củng cố: HS nêu các bước trình bày bài giải toán có lời văn - Dặn dò: Chuẩn bị bì sau: Luyện tập. HS biết được hình vẽ có tất cả 9 hinh vuông và hình tròn. Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2013 OAN - OĂN. Học vần : BÀI 93: I/ Mục tiêu: - Đọc được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn, từ và các câu ứng dụng. - Viết được: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề" Con ngoan trò giỏi" II/ Đồ dùng dạy học : Tranh giàn khoan, tóc xoăn tranh bài ứng dụng và phần luyện nói III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Tiết 1 A.Bài cũ: (5’) Đọc bài oai, oay Viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy B.Bài mới : HĐ1: (20’) * Dạy vần: oan -Nhận diện vần - Tiếng từ khoá: Ghép thêm âm kh vào vần oan tạo tiếng mới *Dạy vần oăn ( dạy như trên ) - So sánh vần oan, oăn - Viết : hướng dẫn và viết mẫu: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn HĐ2: (10’) Đọc từ ứng dụng Giải nghiã từ ngữ. Tiết 2 HĐ3. Luyện tập : a. Kiểm tra bài tiết 1 (3’) b.Luyện đọc câu: (5’) Câu ca dao khuyên chúng ta phải sống hoà thuận yêu thương anh chị em ruột của mình. Hoạt động của HS - 3 HS đọc - Viết bảng con theo tổ -HS phân tích cấu tạo vần oan - HS ghép vần, đánh vần và đọc trơn - HS ghép tiếng, phân tích, đọc - Đọc oan, khoan, giàn khoan Giàn khoan làm bằng sắt ở biển khơi để hút dầu mỏ Tóc xoăn là tóc không thẳng các sợi xoắn vào nhau tạo nhiều vòng tròn nhỏ - giống : o (đầu vần ) n (cuối vần) khác : a, ă ( giữa vần ) - viết bảng con - HS nhẩm tìm tiếng có vần mới và đọc Khoẻ khoắn ý nói cơ thể rắn chắc không đau ốm Xoắn thừng\là vặn hai đầu dây theo chiều ngược nhau - HS đọc bài tiết 1 - Nêu đúng nội dung tranh, đọc tiếng từ câu đọc toàn bài.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> c.Luyện viết (7’) HD và viết mẫu d.Luyện nói: (5’) Chủ đề Con ngoan trò giỏi Tranh vẽ ở lớp bạn đang làm gì ? Ở nhà bạn đang làm gì ? Điều này cho biết điều gì ở các bạn ? e. Đọc bài SGK (10’) C.Củng cố: (5’) Trò chơi tìm tiếng có vần oan, oăn Dặn dò HS chuẩn bị bài sau oang, oăng. - HS viết bài ( VTV ) theo mẫu - Nhận thưởng từ tay cô giáo - quét nhà giúp bố mẹ - Bạn là con ngoan trò giỏi - HS đọc toàn bài -HS tìm ghi ra bảng con. Toán : LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Biết giải bài toán và trình bày bài giải - Biết thực hiện cộng, trừ các số độ độ dài . II/Chuẩn bị : Nội dung bài tập như SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV A.KTBC: (5 phút) Bài 3/121 B.Bài mới : HĐ1: Bài tập 1/122 (5’) GV tổ chức và hướng dẫn HS tự giải bài toán. Hoạt động của HS - 1 HS làm bài 3 - 2 HS đọc đề - phân tích đề - Viết số vào tóm tắt - HS nhìn tóm tắt nêu lại đề toán - 1 HS trình bày bài giải - Cả lớp làm vào bảng con. Muốn biết An có tất cả bao nhiêu quả bóng em làm thế nào ? HS nêu lại cách trình bày bài giải toán HĐ2: Bài tập 2/ 122 (5’) HS tính được có tất cả 10 bạn yêu cầu HS viết được tóm tắt đề toán và giải toán HĐ3: Bài tập 3/122 (5’) - HS tính được có tất cả 7 con gà Tiến hành như bài 1&2 HĐ4: Bài tập 4/122 (5’) HS làm bài bảng con Y/ c HS lấy số đo cộng với số đo sau đó viết kết quả kèm theo tên đơn vị đo HĐ nối tiếp: (5’) Dặn dò HS tiết sau đem thước có vạch chia xăng ti met để học bài mới Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013 OANG - OĂNG. Học vần : Bài 94: I Mục tiêu : - Đọc được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng, từ và đoạn thơ ứng dụng : - Viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề "Áo choàng, áo len, áo sơ mi " II / Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ vỡ hoang, con hoẵng tranh câu ứng dụng và phần luyện nói III / Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Tiết 1 A.Bài cũ: (5’) Đọc bài oan, oăn Viết: oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn B.Bài mới : HĐ1: (20’) * Dạy vần oang - Nhận diện vần: - Tiếng từ khoá: ghép thêm âm h vào vần oang tạo tiếng mới. Hoạt động của HS - 2HS đọc từ, 1 HS đọc bài ứng dụng - HS viết theo tổ. - Phân tích cấu tạo vần oang - ghép vần, đánh vần, đọc trơn - ghép tiếng mới, phân tích, đọc - nhận biết vỡ hoang qua tranh vẽ * Vỡ hoang làm cho vùng đất hoang trở thành nơi trồng trọt * Dạy vần oăng (dạy tương tự như trên ) *Con hoẵng thú rừng có lông màu vàng sẫm như lông bò chạy rất nhanh - So sánh vần oang, oăng - giống : o(đầu vần ) ng (cuối vần) khác : a, ă (giữa vần) -Viết : hướng dẫn và viết mẫu - HS viết bảng con oang, oăng........ HĐ2: (10’) Đọc từ ứng dụng - HS nhẩm thầm tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng từ Giải nghĩa từ ngữ *Dài ngoẵng dài một cách khác thường ví dụ cổ ngỗng dài ngoẵng *Áo choàng áo khoác ngoài dài và rộng đến hoặc quá đầu gối. *Liến thoắng nói rất nhanh không ngớt miệng Tiết 2 HĐ3: Luyện tập : a. Kiểm tra bài tiết 1 (3’) - HS đọc bài tiết 1 b.Luyện đọc bài ứng dụng (5’) - HS nhẩm thầm tìm tiếng mới thoảng Hướng dẫn đọc ngắt hơi sau mỗi dòng - Đọc tiếng, từ, câu, đọc toàn bài thơ c.Luyện viết: (7’) GV viết mẫu và - HS viết ( VTV ) theo mẫu hướng dẫn HS viết d.Luyện nói: (5’) Chủ đề Áo choàng, áo len, áo sơ mi Tranh vẽ các bạn mặc các kiếu áo nào ? - áo choàng, áo len dày mặc vào mùa Các kiếu áo mặc trong lúc nào ? đông, áo sơ mi mặc vào mùa hè. e.Đọc bài SGK (10’) - HS đọc toàn bài C.Củng cố : (5’) Trò chơi: Điền vần oang hay oăng - HS cử mỗi đội 1 em tham gia mở t...... cửa, cổ ngỗng dài ng.... - lớp nhận xét tuyên dương.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Nhận xét tiết học. Dặn dò bài sau Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP 1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài 2..Tuyên bố lý do 3. Đánh giá công tác tuần 22 Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần a / Ưu điểm : *.Học tập: - Duy trì sĩ số HS . - Ổn định nề nếp lớp học tập và nề nếp tự quản - Một số HS học tập tốt phát biểu xây dựng bài sôi nổi như em : Tâm, na, Thiện - Viết chữ có tiến bộ : Tài *.Đạo đức tác phong: - Mặc đồng phục, gọn gàng sạch sẽ - Lễ phép vâng lời thầy cô giáo *.Vệ sinh: - Lớp có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ - Tổ 3 trực lớp sạch sẽ đổ rác đúng nơi quy định. b. Tồn tại : - Học chậm, viết chữ còn xấu như em : Huy 4.. Ý kiến của học sinh 5. Tuyên dương, khen thưởng 6. Sinh hoạt văn nghệ 7. Công tác tuần 23 - Dạy và học chương trình học kì tuần 23 - Phụ đạo HS yếu, rèn chữ viết cho HS - Tăng cường nâng cao chất lượng dạy-học. - Thường xuyên kiểm tra việc học ở lớp và ở nhà hs. - Bồi dưỡng HS năng khiếu, HS giỏi - Phân công trực tổ 1.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>