Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Este 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.56 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Gv: Nguyễn Hồng Tài KIỂM TRA CHƯƠNG ESTE-LIPIT Trường THPT Lộc Thái Môn: Hoá học - 12 NC Thời gian làm bài: 60 phút ( không kể thời gian phát đề) ---------------------------------------//----------------------------------Họ và tên:…………………………………….lớp:……………. Điểm:……... lời phê:……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………. Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hoá như sau: heptan → X → Y → Z → C9H10O2 (este). Biết X, Y, Z là hợp chất chứa vòng benzen trong phân tử. Công thức Y, Z lần lượt là ? A. C6H5-CH2-Cl và C6H5-CH2-OH B. C6H5-CHO và C6H5-COOH C. C6H5-CH2-OH và C6H5-COOH D. C6H5-COOK và C6H5-COOH Câu 2: Thuỷ phân hỗn hợp metyl axetat và metyl propionat trong môi trường axit thì thu được hỗn hợp sản phẩm, trong đó có… A. C2H5OH và C2H5COOH B. C2H5OH và CH3COOH C. CH3OH và C2H5COOH D. CH3OH và HCOOH Câu 3: Metyl axetat có cùng công thức phân tử với axit nào sau đây ? A. axit axetic B. axit acrylic C. axit propionic D. axit fomic Câu 4: Xà phòng hoá hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y ( MX < MY ) cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và một muối khan. Tính % khối lượng Y có trong hỗn hợp ban đầu là ? A. 61,85 % B. 55 % C. 45 % D. 38,14% Câu 5: Cho m gam ancol đơn chức tác dụng với 80,64 gam CuO sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại 80,32 gam và hỗn hợp hơi có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị m là ? A. 1,2 gam B. 0,78 gam C. 0,72 gam D. 1,52 gam Câu 6: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi axít đơn chức không no có chứa 1 liên kết đôi trong gốc H-C và ancol 3 chức no là ? A. CxH2x-10O6 B. CxH2x-8O6 C. CxH2x-4O6 D. CxH2x-6O6 Câu 7: Lấy cùng số mol mỗi chất: HCOOCH2-CH3, HCOOCH = CH2, CH3COOCH=CH2, HCOOCH2 - CH = CH2. Đem thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường axit thì thu được hh sản phẩm. Đem hỗn hợp thu được này thực hiện phản ứng tráng gương hoàn toàn trong AgNO 3/NH3 dư đun nóng thì chất nào thu được khối lượng kết tủa lớn nhất ? A. HCOOCH2-CH3 B. HCOOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. HCOOCH2 - CH=CH2 Câu 8: Cho m gam phenyl axetat và etyl axetat tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 20 gam NaOH. Cô cạn dung dịch thì thu được 44,4 gam chất rắn. Tính m ? A. 33,4 gam B. 40 gam C. 45,392 gam D. 44,4 gam Câu 9: Để tác dụng hết với 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được là: A. 108,265.. B. 103,178 C. 110,324 gam. D. 108,107 Câu 10: Sản phẩm thuỷ phân của este nào sau đây không có khả năng tham gia tráng gương ? A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH3 C. CH3COOC(CH3)=CH2 D. HCOO-CH=CH2-CH3 Câu 11: Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín (dầu chuối). Công thức este này là ? A. HCOO(CH2)2-CH(CH3)2 B. CH3COOCH2-CH(CH3)2 C. CH3COO(CH2)2-CH2CH3 D. CH3COO(CH2)2-CH(CH3)2 Câu 12: Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOCH=CH2 B. CH2=CHCOOC2H5 C. CH2=CHCH2COOCH3 D. CH3COOCH=CHCH3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Hỗn hợp X gồm một anken và hiđro có tỉ khối so với H 2 bằng 6,4. Cho X đi qua niken nung nóng thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H 2 bằng 8 (giả thiết hiệu suất phản ứng là 100%). CTPT của anken là A. C5H10 B. C2H4 C. C4H8 D. C3H6 Câu 14: Để điều chế phenyl axetat ta dùng phản ứng giữa 2 chất nào ? A. C6H5-OH + (CH3CO)2O B. C6H5-Cl + CH3COCl C. C6H5-COOH + CH3OH D. C6H5-OH + CH3COOH Câu 15: Este (X) + H2O ↔ (Y) + (Z). Biết từ một phương trình có thể chuyển Z → Y. Este X không thể là ? A. vinyl axetat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 16: Este (X) + H2O ↔ (Y) + (Z). Biết Z có khả năng tham gia tráng gương. Este (X) là ? A. metyl axetat B. vinyl axetat C. metyl propionat D. etyl axetat Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, 2 chức thu được 0,6 mol CO 2 và 0,5 mol H2O. Tính thể tích O2 phản ứng (đktc) A. 29,12 lít B. 13,44 lít C. 14,56 lít D. 19,04 lít Câu 18: Cho các chất: C2H5Cl, CH3OC2H5, C2H5OH, C6H5OH, HCOOC2H5, CH3COCH3, C3H5(OH)3, CH3COOH. Số chất tác dụng với dd NaOH là ? (Xem điều kiện pứ là có đủ) A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 19: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm vinyl axetat, axit axetic và etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 80 ml dung dịch KOH 2 M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ? A. 13,16 gam B. 15,68 gam C. 5,6 gam D. 9,8 gam Câu 20: Cho C4H8O2 + KOH sản phẩm có một ancol bậc II. Têngọi của C4H8O2 là ? A. isopropyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. propyl fomat Câu 21: Xà phòng hóa hết 10,56 gam hỗn hợp gồm etyl axetat và metyl propionat trong môi trường dd KOH. Lấy lượng ancol thu được đun nóng với H 2SO4 đặc ở to =1400C thì thu được bao nhiêu gam H 2O. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. A. 1,08 gam B. 2,16 gam C. 3,24 gam D. 1,8 gam Câu 22: Cho 0,1 mol este X tác dụng hoàn toàn với NaOH thu được 6,4 gam một ancol và muối của axit hai chức có khối lượng tăng 13,56 % so với este ban đầu. Công thức este là ? A. CH3OOC-CH2-COOCH3 B. C2H5OOC-COOCC2H5 C. C2H5OOC-CH2-COOCC2H5 D. CH3OOC-COOCH3 Câu 23: Cho hỗn hợp 2 este có công thức là C4H8O2 và C3H6O2 xà phòng hoá hoàn toàn với dung dịch NaOH thì thu được 6,14 gam hỗn hợp muối và 3,68 gam một ancol duy nhất có tỉ khối đối với O 2 là 1,4375 . Khối lượng mỗi este tương ứng trong hỗn hợp là ? A. 6,24 gam và 3,7 gam B. 4,4 gam và 2,22 gam C. 3,74 gam và 2,6 gam D. 3,6 gam và 2,74 gam Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit, sản phẩm luôn có…..? A. axit béo B. axit stearic C. etilenglicol D. glixerol Câu 25: Cho các phát biểu: (a): axit tác dụng với ancol sản phẩm có este (b): este là sản phẩm của axit tác dụng với ancol (c): thuỷ phân este trong môi trường axit sản phẩm thu được là axit cacboxylic và ancol Phát biểu đúng là ? A. (a) B. (a), (b) C. (a), (b), (c) D. (b), (c). Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X tạo bởi một axit béo duy nhất thu được 22,44 gam CO2 và 8,82 gam H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X trong môi trường NaOH thì thu bao nhiêu gam muối. A. 8,82 gam. B. 8,34 gam. C. 9,66 gam. D. 9,6 gam. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm axit panmitic, axit stearic và một triglixerit tạo bởi các axit này thì thu được 4,32 gam H2O và 14,96 gam CO2. Nếu đem m gam hỗn hợp X xà phòng hóa bởi NaOH với H=75% thì thu được bao nhiêu gam glixerol ? A. 4,6 gam. B. 9,2 gam. C. 3,68 gam. D. 3,45 gam. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức thì thu được số mol CO2 = thể tích O2 phản ứng. Đun nóng m gam E với 80 ml dung dịch KOH 2M thì thu được dung dịch Y trong đó không có ancol. Cô cạn Y thì thu 12,32 gam chất rắn. Tính m ? A. 7,2 gam. B. 11,52 gam. C. 8,64 gam. D. 2,88 gam. --------------------Hết----------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3-O-CH3, C2H6, CH3OH, C3H8 có tỉ khối hơi so với H2 là 18,6. Đốt cháy hoàn 7,44 gam hỗn hợp trên thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là A. 10,8 gam. B. 9 gam. C. 7,2 gam. D. 14,4 gam. [<br>] Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm CH 3OH, C3H5(OH)3, C3H7OH, C2H4(OH)2 thì thu được 15,84 gam CO 2 và 9,72 gam H2O. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH 3OH, C3H5(OH)3, C3H7OH, C2H4(OH)2 tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được V lít H2( đktc). Giá trị V là ? A. 7,168 lít. B. 3,584 lít. C. 6,72 lít D. 4,032 lít. [<br>] Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm CH 3OH, C3H5(OH)3, C3H7OH, C2H4(OH)2 thì thu được 15,84 gam CO 2 và 9,72 gam H2O. Cho m gam hỗn hợp X gồm CH 3OH, C3H5(OH)3, C3H7OH, C2H4(OH)2 tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 3,584 lít H2( đktc). Giá trị m là ? A. 12,54 gam B. 12,48 gam. C. 16,64 gam. D. 10,52 gam.. Phiếu trả lời: 1 11 21. 2 12 22. 3 13 23. --------------------------------------------jj. 4 14 24. 5 15 25. 6 16 26. 7 17 27. 8 18 28. 9 19 29. 10 20 30.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×