Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de kiem tra hoc ky 2 Ly 12nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD VÀ ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT SỐ II AN NHƠN. ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – LÝ 12 – NĂM HỌC : 2012-2013 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề ). A. PHẦN CHUNG ( từ câu 1 đến câu 20 ) 29 14. Mã đề : 121. 40 20. Câu 1: So với hạt nhân Si , hạt nhân Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. 10 Câu 2: Khối lượng của hạt nhân 5 X là 10,0113u; khối lượng của prôtôn m p = 1,0072 u, của nơtron m n = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là (cho 1 u = 931 MeV/c2) A.6,43 MeV. B. 64,3 MeV. C.0,643 MeV. D. 6,30 MeV. Câu 3: Trong công nghiệp để làm mau khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của A. tia hồng ngoại. B. tia Rơnghen C. tia tử ngoại D. tia phóng xạ  . Câu 4: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,5 μm đến 2 khe Yâng S1, S2 với S 1 S2 =a=0,5 mm . Mặt phẳng chứa S 1 S2 cách màn E một khoảng D = 1 m.Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Tìm số vân sáng và số vân tối trên màn quan sát. A. 13 sáng, 14 tối. B. 10 sáng, 11 tối. C. 11 sáng, 12 tối. D. 12 sáng, 13 tối Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, khoảng cách hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1,2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 0,72 cm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,4 µm. B. 0,6 µm. C. 0,3 µm. D. 0,5 µm. Câu 6: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. C. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. D. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1= 640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ2= 560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có: A. 7 vân đỏ và 6 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục C. 6 vân đỏ và 7 vân lục D. 7 vân đỏ và 8 vân lục Câu 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có A. vân sáng bậc 2 B. vân sáng bậc 4 C. vân sáng bậc 3 D. vân tối thứ 4. Cõu 9. Gọi nđ, nc, nl lần lợt là chiết suất của thuỷ tinh đối với ánh sáng màu đỏ, chàm, lam. Sắp xếp thứ tự nào sau đây là đúng ? A. nd > nc > nl B. nl > nc > nd C. nc> nl > nd D. nd > nl > nc Câu 10/ Điều nào sau đây là sai khi nói về tính chất tia hồng ngoại và tia tử ngoại: A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt Câu 11/ Bức xạ có bước sóng 0,2nm: A. thuộc tia Rơnghen B. thuộc vùng hồng ngoại C. thuộc vùng tử ngoại D. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 12: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62m. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5 . 1014 Hz; f2 = 5 . 1014 Hz; f3 = 5,5 . 1014 Hz; f4 = 6,0 . 1014 Hz; thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với A. 4 chùm bức xạ . B. 1 chùm bức xạ . C. 3 chùm bức xạ . D. 2 chùm bức xạ . Câu 13: Tia Laze không có đặc điểm nào sau đây? A. Công suất lớn B. Độ đơn sắc cao C. Cường độ lớn D. Độ định hướng cao Câu 14: Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,5 μm . Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng có. bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ không phát quang ? A. 0,3 μm B. 0,54 m C. 0,4 μm. D. 0, 45 m E = -0,85 eV sang quỹ Câu 15 : Khi êlectron trong nguyên tử hđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có năng lượng m đạo dừng có năng lượng E n = -13, 60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng A. 0,4340 μm B. 0,0974 μm C. 0,4860 μm . D. 0,6563 μm ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 16. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu lít giơ là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống đó có thể phát ra là: A. 0,94.10-11m. B. 9,4.10-11m. C. 0,94.10-13 m. D. 9,4.10-10m. Câu 17. Cho h = 6,625 .10-34 J.s ; c = 3.108 m/s ;1 eV = 1,6 .10-19 J. Kim loại có công thoát êlectrôn là A = 2,62 eV. Khi chiếu vào kim loại này hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4 m và 2 = 0,2 m thì hiện tượng quang điện: A. xảy ra với cả 2 bức xạ. C. xảy ra với bức xạ 1 , không xảy ra với bức xạ 2 . B. không xảy ra với cả 2 bức xạ. D. xảy ra với bức xạ 2 , không xảy ra với bức xạ 1 .. Câu 18 . Cho phản ứng hạt nhân:  + 27 13. A. Mg.. 27 13. 30 15. B. P.. Al  X + n. Hạt nhân X là 20 23 C. 11 Na. D. 10 Ne.. Câu 19.Cho khối lượng các hạt nhân : m Al = 26,974u ; mα = 4,0015u ; mP = 29,970u ; mn = 1,0087u và 1u = 30 931,5 MeV/c2 . Phản ứng : 27 sẽ tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? 13 Al+α → 15 P+n A. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng = 2,98 J. C. Phản ứng thu năng lượng = 2,98MeV. D. Phản ứng thu năng lượng = 2,98 J. Câu 20 Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này (tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng 3 3 2 1 A. 2 c. B. 2 c. C. 4 c. D. 2 B. PHẦN RIÊNG ( Học. sinh chọn 1 trong 2 phần đưới đây để làm bài ). PHẦN 1 :Theo chương trình chuẩn ( từ câu 21 đến câu 25 ) Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức Q0 I0 1 A. f = 2 I 0 . B. f = 2LC. C. f = 2 LC . D. f = 2 Q0 . Câu 22. Trong phản ứng hạt nhân : Hai hạt nhân X1 và X2 tương tác tạo thành hạt nhân Y và một proton.. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X1, X2 và Y lần lượt là 2MeV, 1,5MeV và 4MeV thì năng lượng phản ứng toả ra là A. 2MeV B. 2,5MeV C. 1MeV D. 0,5MeV Câu 23 Trong nguyên tử hidro, với r0 là bán kính B0 thì bán kính quỹ đạo dừng của êlectron không thể là: A.12r0 B.25r0 D.16r0 C.9r0  Câu 24/ Trong quá trình lan truyền sóng điện từ E và B luôn luôn: A. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng B. dao động cùng pha C. dao động ngược pha D. chỉ biến thiên tuần hoàn theo không gian Cõu 25. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 0,1F và một cuộn cảm có hệ số tự cảm 1mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là: A. 1,6.103 Hz; B. 3,2.104Hz; C. 1,6.104 Hz; D. 3,2.103 Hz.. PHẦN 2 : Theo chương trình nâng cao ( từ câu 26 đến câu 30 ) Câu 26. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo P và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo L là A. 1/3 B. 9. C. 1/9 . D. 3.. Câu 27: Có khả năng chữa được ung thư ở gần ngoài da của người là..... A tia tử ngoại B Tia âm cực C Tia hồng ngoại D Tia X Câu 28: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bước sóng λ1 = 0,26 μm và bức xạ có bước sóng λ2 = 1,2λ1 thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang 3 điện bứt ra từ catốt lần lượt là v1 và v2 với v2= 4 v1 . Giới hạn quang điện λ0 của kim loại làm catốt này là A. 1,45 μm.. B. 0,42 μm.. C. 1,00 μm. 2 1. A Câu 29: Năng lượng liên kết các hạt nhân H , X 492MeV và 1786MeV. Hạt nhân bền nhất là hạt nhân:. ,. D. 0,90 μm. A Z+ 1. và. 235 92. U. lần lượt là 2,24MeV; 2,28MeV;.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 235 2 − A. β B. γ C. 92U D. 1 H Câu 30. Chất IỐT phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày. Ban đầu có 100g chất này thì sau 16 ngày khối lượng chaát IOÁT bị phân rã là laø A. 12,5g B. 25g C. 50g D. 75g.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×