Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.99 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Moân : TIẾNG VIỆT RÈN ( Rèn LTVC )</b>
<b>Tên bài : ƠN TẬP VỀ MRVT : TỪ NGỮ CHỈ CON VẬT.</b>
<b> CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>
<b>Ngày dạy : 06 - 02 - 2013</b>
I – Mục tiêu: <b>Rèn cho HS :</b>
- Biết thêm một số từ chỉ con vật.;biết đặt câu kiểu Ai thế nào?.
- GDHS có ý thức bảo vệ vật ni và động vật hoang dã.
- HSK,G : Làm tốt các bài tập được giao.
- HSKKVH : Cĩ tiến bộ trong việc đặt câu kiểu Ai thế nào?
II- Đồ dùng dạy học :
- Từ điển TV .
- Bảng nhĩm để hs làm BT1.
III- Các hoạt động dạy - học :
A- <b>Khởi động (</b>5’) Ban văn nghệ điều khiển lớp chơi trò chơi.
B- N<b> ội dung rèn : ( 35 ’) </b>
<b>Thời</b>
<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1 phuùt
30 phuùt
1. Giới thiệu bài : GV giớ thiệu và ghi đề bài
lên bảng.
2. H<i><b> </b><b>ướng dẫn HS làm bài tập</b><b> : </b></i>
Baøi taäp 1:
Đặt câu theo mẫu câu Ai thế nào ? với mỗi từ
sau :
a) thật thà: ………..………
b) hiền : ………….……….
c) chăm chỉ: …….…………...
d) ngoan: ……….
- Goïi Hs đọc đề và nêu yêu cầu BT.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho hs làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm
bảng nhóm.
- GV giúp đỡ HSKKVH làm bài.
- GV chấm nhanh một số vở trong đó có vở
hSKKVH.
- YC HS viết trên bảng nhóm bày bảng.
b) Bạn Thu rất hiền.
<i>-</i> HS nhắc lại đề.
- Hs đọc đề và nêu yêu cầu của
BT.
- HS theo dõi.
- HS làm bài cá nhân vào vở, 1
HS làm bảng nhóm.
- HSKKVH : (Hà ) Đặt đúng ít
nhất 2 câu
- HSK,G : (Khang) Đặt câu hay và
đúng yc.
- HS viết trên bảng nhóm bày
bảng.
4 phút
c) Bạn Kiều rất chăm chỉ.
d) Bạn Hải là học sinh ngoan.
Bài tập 2: Sắp xếp tên các con vật thành
hai loại : chó, mèo, gà rừng, lợn rừng, hươu,
bị, hổ, đại bàng
<b>A. Những con vật </b>
<b> nuôi</b>
<b>B. Những con vật </b>
<b> hoang dã</b>
...……….
……….
...……….
……….
- Goïi Hs đọc đề và nêu yêu cầu BT.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- YC HS thảo luận theo nhóm và làm bài vào
bảng nhóm.
- Cho đại diện các nhóm lên trình bày.
- GVNX, chốt ý :
<b>A. Những con vật </b>
<b> nuôi</b>
<b>B. Những con vật </b>
<b> hoang dã</b>
chó, mèo, bị gà rừng, lợn rừng,
hươu, hổ, đại bàng,
3. Cuûng cố – dặn dò <b> : </b>
- Yc Hs nêu nội dung của bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại các bài tập đã làm.
- Tìm và kể tên thêm một số con vật mà em
biết .
<i><b>- Hs đọc đề và nêu Y/c BT.</b></i>
- HS theo dõi.
- Các nhóm thảo luận, làm bài
trên bảng nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- Hs sửa bài.
- HSKKVH : (Chiến ) bước đầu
phân biệt những vật nuôi và
những con vật hoang dã.
- HSK,G : (Lệ) phân biệt những
vật nuôi và những con vật hoang
dã.
- HS nhắc lại nội dung bài học
- HS lắng nghe, ghi nhớ.