Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

TỔNG hợp KIẾN THỨC ôn THI GIỮA kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.19 KB, 5 trang )

TỔNG HỢP KIẾN THỨC ƠN THI GIỮA KÌ II – TỐN 3
A. KIẾN THỨC CẦN ƠN TẬP
1. Số và cấu tạo số trong phạm vi 10 000 và phạm vi 100 000.
- Cách đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
- Biết được giá trị của chữ số theo hàng.
2. Các phép toán.
- Phép cộng – trừ các số trong phạm vi 10 000.
- Phép nhân – chia số có bốn chữ số với số có một chữ số.
3. Đo lường.
- Xem giờ đồng hồ.
- Tháng – năm.
- Đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vng.
- Tiền Việt Nam.
4. Bài tốn có lời văn.
- Bài tốn về gấp lên một số lần và giảm đi một số lần.
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
5. Hình học.
- Điểm, trung điểm của đoạn thẳng.
- Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính.
- Diện tích của một hình.
B. BÀI TẬP.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Số 24872 được đọc đầy đủ nhất là:
A. Hai mươi tư nghìn tám trăm bảy mươi hai.
B. Hai tư nghìn tám trăm bảy hai.
C. Bốn mươi hai nghìn tám trăm bảy mươi hai.
D. Hai mươi bốn nghìn bảy trăm tám mươi hai.
Câu 2. Trong số 84235 giá trị của chữ số 4 là:
A. 4000.

B. 4.



C. 400.

D. 40 000.

C. 3.

D. 4.

C. 7148.

D. 6148.

Câu 3. Trong số 84235 chữ số ở hàng trăm là:
A. 8.

B. 2.

Câu 4. Kết quả của phép tính 4274 + 2874 là:
A. 7048.

B. 6048.

Câu 5. Phép trừ nào sau đây có hiệu bé nhất ?

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -



B. 9230 – 3287 .

A. 9230 – 2837 .

C. 9230 – 8327 .

D. 9230 – 8723 .

C. 4321 + 5789 .

D. 12345 − 3456 .

Câu 6. Phép tính nào sau đây có kết quả là 9000 ?
A. 1125  8 .

B. 9000 : 2 .

Câu 7. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày ?
A. 6 tháng.

B. 7 tháng.

C. 5 tháng.

D. 1 tháng.

2 bơng hoa hồng có giá 5000 đồng.
(mỗi bơng hoa có giá tiền như nhau)

Câu 8. Mua 8 bông hoa như vậy phải trả số tiền là:
A. 40 000 đồng.
B. 30 000 đồng.
C. 20 000 đồng.

?

D. 10 000 đồng.
Câu 9. Có 15 000 đồng thì mua được bao nhiêu bông hoa hồng như vậy ?
A. 10 bông.

?

B. 4 bông.
C. 20 bông.
D. 6 bông.
Câu 10. Biết mỗi ô vng nhỏ ở bên có diện tích 1cm2. Diện tích
của phần được tơ màu trong hình bên là:
A. 32cm2.
B. 30cm2.
C. 22cm2.
D. 34cm2.
1cm2

Câu 11. Đồng hồ nào sau đây chỉ 9 giờ 25 phút ?
11

12

11


1
2

10
9

A.

6

11

2

9

B.

6

1

11

2

9

5


C.

6

1
2

9

3
8

4
7

12

10

3
8

4
7

5

12


10

3
8

4
7

1

10
3

8

12

5

4
7

D.

6

5

Câu 12. Trong buổi sáng cửa hàng bán được 75kg gạo. Buổi chiều cửa hàng bán được số gạo gấp 4
lần buổi sáng. Buổi chiều bán được số gạo là:

A. 150kg.

B. 225kg.

C. 300kg.

D. 325kg.

Câu 13. Một sợi dây dài 5200cm được cắt thành 2 đoạn bằng nhau. Mỗi đoạn dài là:

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -


A. 2500cm.

B. 26dm.

C. 26cm.

D. 2600cm.

Câu 14. Bán kính của một vịng xuyến ở ngã tư đường là 350cm. Đường kính của vịng xuyến đó
là:
A. 700m.

B. 700dm.


C. 700cm.

D. 70m.

Câu 15. Cuối học kì I, cơ giáo tặng 40 quyển vở cho 5 bạn được khen thưởng của lớp 3A, mỗi bạn
nhận được số vở giống nhau. Tổng số vở mà 3 bạn nhận được là:
A. 25 quyển.

B. 24 quyển.

C. 8 quyển.

D. 15 quyển.

b. 9076 − 2349

c. 4326  5

d. 6425 : 4

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.

a. 2346 + 3834
Bài 2. Tìm x.

a. x + 123 = 2347

b. 3274 − x = 999


c. x  6 = 6750

d. 9848 : x = 8

e. 2423 + x = 5982

f . x − 4309 = 2382

g. 3  x = 7704

h. x :1999 = 5

Bài 3. Trong kho có 4236kg muối. Lần đầu người ta chuyển vào trong kho thêm 2364kg muối nữa,
lần hai người ta lại xuất ta 3500kg muối. Hỏi sau 2 lần chuyển trong kho còn lại bao nhiêu ki-lơgam muối ?
Bài 4. Có hai đội cơng nhân trồng cây. Đội A trồng được 2350 cây, đội B trồng được số cây gấp 3
lần đội A. Hỏi:
a. Đội B trồng được bao nhiêu cây ?
b. Cả hai đội trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 5. Một cửa hàng sách nhập về 8250 quyển vở. Cửa hàng đã bán hết

1
số vở đó. Hỏi cửa hàng
5

cịn lại bao nhiêu quyển vở ?

Nguồn:

Hệ thống giáo dục HOCMAI


Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn

- Trang | 3 -


ĐÁP ÁN BÀI LUYỆN TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
1. A

2. D

3. B

4. C

5. D

6. A

7. B

8. C

9. D

10. A


11. A

12. C

13. D

14. C

15. B

II. PHẦN TỰ LUẬN.
Bài 1. Đặt tính rồi tính.

a. 2346 + 3834

c. 4326  5

b. 9076 − 2349

d. 6425 : 4

HDG:
a. 2346
+ 3834

b. 9076
− 2349

c. 4326


5

6180

6727

21630

d. 6425 4
24
1606
02
25
1

Bài 2. Tìm x.

a. x + 123 = 2347

b. 3274 − x = 999

c. x  6 = 6750

d. 9848 : x = 8

e. 2423 + x = 5982

f . x − 4309 = 2382

g. 3  x = 7704


h. x :1999 = 5

HDG:
a. x + 123 = 2347
x = 2347 − 123
x = 2224

b. 3274 − x = 999
x = 3274 − 999
x = 2275

c. x  6 = 6750
x = 6750 : 6

d. 9848 : x = 8
x = 9848 : 8
x = 1231

x = 1125

e. 2423 + x = 5982
x = 5982 − 2423
x = 3559

f . x − 4309 = 2382
x = 2382 + 4309
x = 6691

g. 3  x = 7704

x = 7704 : 3

h. x :1999 = 5
x = 1999  5
x = 9995

x = 2568

Bài 3. Trong kho có 4236kg muối. Lần đầu người ta chuyển vào trong kho thêm 2364kg muối nữa,
lần hai người ta lại xuất ta 3500kg muối. Hỏi sau 2 lần chuyển trong kho cịn lại bao nhiêu ki-lơgam muối ?
HDG:

Hệ thống giáo dục HOCMAI

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 4 -


Lần thứ nhất trong kho có số ki-lơ-gam muối là: 4236 + 2364 = 6600 ( kg )
Lần lấy muối thứ hai, trong kho cịn lại số ki-lơ-gam muối là: 6600 − 3500 = 3100 ( kg )
Bài 4. Có hai đội công nhân trồng cây. Đội A trồng được 2350 cây, đội B trồng được số cây gấp 3
lần đội A. Hỏi:
a. Đội B trồng được bao nhiêu cây ?
b. Cả hai đội trồng được bao nhiêu cây ?
HDG:
Sơ đồ:
Đội A:

2350 cây


? cây

Đội B:

a. Đội B trồng được số cây là: 2350  3 = 7050 (cây)
b. Cả hai đội trồng được số cây là: 2350 + 7050 = 9400 (cây)
Bài 5. Một cửa hàng sách nhập về 8250 quyển vở. Cửa hàng đã bán hết

1
số vở đó. Hỏi cửa hàng
5

còn lại bao nhiêu quyển vở ?
HDG:

8350 quyển vở

Sơ đồ:
Đã bán

Chưa bán

Cửa hàng đã bán số quyển vở là: 8250 : 5 = 1650 (quyển)
Cửa hàng còn lại số quyển vở là: 8250 − 1650 = 6600 (quyển)

Nguồn:

Hệ thống giáo dục HOCMAI


Tổng đài tư vấn: 1900 6933

Hocmai.vn

- Trang | 5 -



×