Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.97 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lịch báo giảng. Tuần 28. ( Từ ngày 19/3/12 - 22/3/12 ). Thứ/ ngày. Tiế t. Môn. Buổi sáng. Buổi chiều. Môn. HAI 19/3. 1 2 3 4. CC TĐ T ĐĐ. Đầu tuần 28 Ôn tập GKII ( t1) Luyện tập chung Em tìm hiểu về L.H. Quốc. x x Ôn tập GKII ( t2) Ôn tập. x x LT-C L.TV. BA 20/3. 1 2 3 4. T x TLV x. Luyện tập chung x Ôn tập GKII ( t3) x. TƯ 21/3. 1 2 3 4. TĐ T CT L.TV. Ôn tập GKII ( t4) Luyện tập chung Ôn tập GKII ( t5) Ôn tập GKII. NĂM 22/3. 1 2 3 4. T LT-C KC ATGTNGLL. Ôn tập về số tự nhiên Ôn tập GKII ( t6) Ôn tập GKII ( t7) Lập phương án PT TNGT CĐ: Hòa bình và hữu nghị. SÁU 23/3. 1 2 3 4. T TLV L.T SHL. Ôn tập về phân số Ôn tập GKII ( t8) LT tính vận tốc Tuần 28.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐẠO ĐỨC. Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS có: - Hiểu biết ban đầu , đơn giản về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nước ta với tổ chức quốc tế này. - Có thái độ tôn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc tại nước ta. II. ĐDDH: - Tranh, ảnh, bài báo về hoạt động của LHQ và các cơ quan LHQ ở địa phương và ở VN. - Thông tin tham khảo ở phần phụ lục ( SGV/71 ). III. Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Em yêu hoà bình. - 2 HS trả lời câu hỏi. 2/Bài mới: GV giới thiệu bài. *HĐ1.Tìm hiểu thông tin. + MT. HS có những hiểu biết ban đầu về LHQ và quan hệ của VN với tổ chức này. - HS đọc thông tin SGK/40,41. - Ngoài những thông tin trên, em còn biết - LHQ là tổ chức quốc tế lớn nhất. gì về tổ chức LHQ ? - Cho HS trao đổi trả lời các câu hỏi SGK. - LHQ có nhiều hoạt động vì hoà bình, công bằng và tiến bộ xã hội. - Việt Nam là thành viên của Liên Hợp - Giới thiệu thêm một số tranh, ảnh, băng Quốc. hình về các hoạt động của LHQ ở các nước, ở VN và ở địa phương. - GV kết luận HĐ1. *HĐ2. Bày tỏ thái độ. + MT. HS có nhận thức đúng đắn về tổ chức LHQ. - Tổ chức hoạt động nhóm 4. - HS thảo luận, trình bày, giải thích lí do: - Nhận xét, bổ sung, kết luận. + Ý kiến đúng: c, d. *HĐ3.Xử lí tình huống. + Ý kiến sai: a, b, đ. + MT. HS có thái độ tôn trọng và giúp đõ tổ chức LHQ làm việc. - GV đưa ra bảng phụ ghi 3 tình huống đã - HS trao đổi nhóm 6, đưa ra cách giải chuẩn bị. quyết đúng, trình bày. Nhận xét, bổ sung. - Chúng ta phải có thái độ như thế nào với - Phải tôn trọng giúp đỡ họ, đồng thời các hoạt động của LHQ tại VN? tuân theo những qui định chung của LHQ. - Cho HS đọc Ghi nhớ SGK. - HS nắm vững những nội dung của bài. *HĐ nối tiếp: - Tìm hiểu tên một vài cơ quan LHQ và hoạt động của tổ chức LHQ tại VN. - Sưu tầm tranh, ảnh, bài báo nói về các hoạt động của tổ chức LHQ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 28. Thứ. Tập đọc. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 55. Ôn tập ( tiết 1 ) I/Mục tiêu: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/1phuts; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài văn, bài thơ. Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết. II/Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, HTL đã học ở HK2. Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Đất nước 2/Bài mới: Ôn tập (tiết 1) HĐ1: Kiểm tra TĐ – HTL (1/5 hs lớp) - HS bốc thăm đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài. HĐ2: Bài tập: - GV đính bảng phụ kẻ sẵn bảng tổng kết - HS đọc và x/định y/c bài tập.HS làm vào (sgk) vở BT – 2 Hs tr/bày bài trên bảng phụ. - Cả lớp nh/xét - bổ sung - chốt ý đúng: + Câu đơn: Xuân về, trăm hoa đua nở. + Câu ghép không dùng từ nối: Hùng thích đá bóng, Hoa thích đá cầu. + Câu ghép dùng quan hệ từ: Đêm đã khuya nhưng mẹ vẫn còn làm việc. + Câu ghép dùng từ hô ứng: Em đi đâu, trăng theo đấy. - GV nh/xét – nêu đáp án. 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Ch/bị: Ôn tập ( tiết 2 ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 28. Thứ. Luyện từ và câu. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 55. Ôn tập ( tiết 2) I/ Mục tiêu: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nhơ ở tiết 1. Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập ( tiết 1 ) 2/Bài mới: Ôn tập ( tiết 2 ) HĐ1: Kiểm tra phần đọc ( như tiết 1 ) - HS bốc thăm, đọc bài. HĐ2: Bài tập: *Bài 2: ( sgk ) - HS xác dịnh y/c bài tập. Hội ý theo cặp. - Gv nhắc HS : Vế câu phải có quan hệ về - Hs làm bài vào vở. 2 Hs làm ở bảng phụ. ý đối với vế đã cho trước. - HS nối tiếp đọc câu văn của mình. - Gv nh/xét – tuyên dương HS có câu - Cả lớp nh/xét - chọn câu hay nhất. đúng và hay. HĐ nối tiếp: nh/xét – ch/bị: Ôn tập ( t3 ).
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 28. Toán:. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Luyện tập chung. I/Mục tiêu: Giúp HS: Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. Biết đổi đơn vị đo thời gian. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập GV kiểm tra VBT - HS nêu cách tính thời gian GV nhận xét bài cũ. - 1 HS làm bài 3/143. 2/Bài mới: Luyện tập chung - HS nêu cách giải bài 4 ( Dành cho HSG) GV nêu yêu cầu bài học -Bài 1: HS đọc đề, xác định yêu cầu 1) HS tr/bày – nêu cách t/hiện: (Nhóm) Đổi 4giờ 30phút = 4,5giờ. H/dẫn HS làm bài tập - chữa bài. Mỗi giờ ô tô đi: 135 : 3 = 45 (km) Mỗi giờ xe máy đi: 135 : 4,5 = 30(km) Mỗi giờ ô tô đi nhiều hơn xe máy: 45 – 30 = 15 (km) - Hướng dẫn cách giải khác. Đáp số: 15 km - Nêu cách tìm vận tốc? *Bài 2/144 (sgk) HS giải bảng - Gv lưu ý HS đ/vị đo vận tốc là km/giờ. Lớp vở. 1250m = 1,25 km 1 - GV chấm vở, nhận xét 2 phút = : giờ 30. Vận tốc của xe máy: 1. 1,25 : 30. *Bài 3/144 (sgk) – HS khá-giỏi làm thêm - Gv nh/xét.. 3/Củng cố - dặn dò: Trò chơi: - Củng cố cách tính vận tốc, quãng đường thời gian. - Nhận xét trò chơi: - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung. - N/xét tiết học. = 37,5 (km/giờ). Đáp số: 37,5 km/ giờ HS nêu cách giải khác 3) - Đổi đ/v đo q/đ sang m: 15,75km = 15750m - Đổi đ/v đo thời gian sang phút: 1giờ 45phút = 105phút. - Vận tốc xe ngựa: 15750 : 105 = 150m/phút. Đáp số: 150m/phút.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN 28. Thứ. Toán. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 137. Luyện tập chung I/Mục tiêu: Giúp HS: * Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. * Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập chung ( tiết 1 ) Bài tập 3 – 4 SGK/144 2/Bài mới: Luyện tập chung ( tiết 2 ) - H/dẫn HS làm bài - chữa bài. *Bài 1 (SGK/144) Đọc đề 1.a HS đọc đề 1.a - Bài toán có mấy chuyển động cùng lúc? - Hai chuyển động: ô tô và xe máy. - Nh/xét về 2 chuyển động trong đề toán? - Hai chuyển động ngược chiều nhau. Vẽ sơ đồ: 180 km A B Ô tô ? Gặp nhau xe máy V = 54km/giờ v = 36km/giờ - Khi ô tô và xe máy gặp nhau thì cả ô tô và xe máy đã đi hết q/đường 180km từ 2 chiều ngược nhau. - Sau mỗi giờ ô tô và xe máy đi được…? - Sau mỗi giờ ô tô và xe máy đi được: 54 + 36 = 90 (km) - Tìm thời gian để 2 xe gặp nhau ? - Thời gian để ô tô và xe máy gặp nhau: 180 : 90 = 2 (giờ) - Để tìm thời gian 2 xe ngược chiều gặp - Lấy quãng đường chia cho tổng vận tốc. nhau ta làm gì? *Bài tập 1.b: Đọc đề và tự làm bài. 1b)Vận dụng qui tắc vừa tìm được để giải: GV nh/xét – K/luận cách tìm thời gian 2 - Tìm tổng vận tốc 2 xe. ( 92 km ) chuyển động ngược chiều gặo nhau. - Tìm thời gian 2 xe gặp nhau: 276 : 92 *Bài 2 (sgk/ 145) 2) Vận dụng công thức tính quãng đường: - GV cho Hs nêu lại cách tìm q/đường. s= v x t. - Hs tự làm bài- chữa bài. *Bài 3 ( sgk/145) 3) Vận dụng công thức tính vận tốc: v= s : t. - HS làm bài - chữa bài. *Bài 4 (sgk/145) – HS khá-giỏi làm thêm 4) HS tìm cách giải- Nêu cách th/hiện: Đổi 2giờ 30phút = 2,5 giờ - Tìm quãng đường xe máy đã đi: 42 x 2,5 = 105 (km) - Sau khi khởi hành 2giờ 30phút xe máy - Gv nh/xét- tuyên dương. cách B: 135 – 105 = 30 (km) 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu cách thời thơi gian gặp nhau của 2 ch/động cùng chiều gặp nhau? - Nh/xét – ch/bị: Luyện tập chung TUẦN 28 Thứ ngày tháng năm 2013.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tập làm văn. Tiết 55. Ôn tập ( tiết 3) I/Mục tiêu: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nhơ ở tiết 1. Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn. II/Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài TĐ – HTL. Vở bài tập. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập (tiết2) 2/Bài mới: Ôn tập (tiết 3) HĐ1: Kiểm tra đọc ( như tiết 1) - HS bốc thăm đọc và TLCH. HĐ2: Bài tập: - HS đọc ND bài tập 2 – 4 HS đọc 4 câu hỏi - HS đọc thầm bài “Tình quê hương” - Hội ý nhóm đôi – làm bài vào vở. HS tr/bày bài làm: a) đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ, nhớ thương mảnh liệt, day dứt. b) Những kỉ niệm tuổi thơ gắn bó tác giả - GV đính các câu ghép lên bảng, y/c HS đ/với quê hương. x/định C- V từng vế câu ghép. c) 5 câu ghép ( HS nêu 5 câu ghép ), xác định C – V từng vế câu ghép. d) Đoạn 1: mảnh đất cọc cằn (c2) thay thế cho làng quê tôi.( c1) Đoạn 2: Mảnh đất quê hương( c3) thay thế - GV k/luận tác dụng của từ lặp lại, từ ngữ cho mảnh cọc cằn ( c3) . M/đất ấy thay thế trong đoạn văn. 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu lại các cách l/kết câu trong đoạn văn? Tác dụng của cách đó? - Nhận xét – ch/bị: Ôn tập ( tiết 4 ).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN 28. Thứ. Tập đọc. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 56. Ôn tập ( tiết 4) I/Mục tiêu: * Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nhơ ở tiết 1. * Kể tên các bài tập đọc là bài văn miêu tả trong 9 tuần đầu học kì 2. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi dàn ý của một trong ba bài văn miêu tả. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập ( tiết 3 ) 2/Bài mới: Ôn tập ( tiết 4 ) HĐ1: Kiểm tra đọc: ( như tiết 1 ) HĐ2: Bài tập: *Bài 2 (sgk) 2) HS đọc y/c bài tập 2 - Mở mục lục và nêu tên các bài tập đọc là văn miêu tả: - Phong cảnh đền Hùng - Hội thổi cơm thi ở làng Đồng Vân - Tranh làng Hồ. *Bài 3 (sgk) 3) HS nêu y/c đề. - HS nối tiếp g/thiệu dàn ý bài văn chọn. - HS lập dàn ý bài văn đã chọn vào vở bài tập. 3 HS làm vào bảng phụ. - HS nh/xét - bổ sung bài làm của bạn. - HS nối tiếp đọc dàn ý đã làm. Nêu chi tiết hoặc câu văn yêu thích. Giải thích lí do. - GV nhận xét – ( nếu HS làm bài chưa - Cả lớp nhận xét, bổ sung một dàn ý tốt, GV trình bày dàn ý chuẩn bị sẵn ) hoàn chỉnh. Chọn bài làm tốt nhất. 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - chuẩn bị: Ôn tập tiết 5.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 28. Thứ. Toán. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 138. Luyện tập chung I/Mục tiêu: Giúp HS: *Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều. *Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập chung ( tiết 2 ) HS viết công thức tính v, s, t. 2/Bài mới: Luyện tập chung ( tiết 3 ) HĐ1: Củng cố cách tính vận tốc, quãng Nêu lại qui tắc tính v, s, t. đường, thời gian. HĐ2: Bài tập: *Bài 2 (sgk/146). 2) HS đọc đề - Tự làm bài, nêu cách giải: 1 - Gv nhận xét – C/cố cách tìm q /đường. - Tìm q/đg chạy trong giờ ( 4,8 km) 25. *Bài 1 (sgk/145) - Bài 1a) Có mấy chuyển động đều? cùng 1a) HS đọc đề xác dịnh y/c . - có 2 chuyển động cùng chiều. chiều hay ngược chiều? - GV: xe máy đi nhanh hơn xe đạp, xe đạp đi trước, xe máy đuổi theo đến một lúc nào đó,xe máy đuổi kịp xe đạp. A B C Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp: Xe máy xe đạp 36 – 12 = 24 (km) 48km Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp: GV h/dẫn HS giải toán. 48 : 24 = 2 (giờ) - Để tìm th/gian 2 ch/động cùng chiều gặp - Lấy quãng đường chia cho hiệu vận tốc. nhau ta làm gì? 1b) HS hội ý - giải: - Gv cho Hs làm bài 1b ( sgk/146) Khi bắt đầu đi, xe máy cách xe đạp: 12 x 3 = 36 ( km ) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp: 36 – 12 = 24 (km) Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp: 36 : 24 = 1,5 (giờ) ĐS: 1,5 giờ. 3*) - Tìm t xe máy đi trước: ( 2g30’= 2,5giờ) *Bài 3 (sgk/146) –HS khá-giỏi làm thêm - Tìm s xe máy đi trước ô tô ( 90km ) - Tìm hiệu vận tốc: 54 – 36 = 18 (km) - Tìm th/g để ô tô đuổi kịp xe máy: 90 : 18 = 5 ( giờ ) - Tìm th/điểm ô tô đuổi kịp xe máy: 3/Củng cố - dặn dò: 11giờ 7phút + 5giờ = 16giờ 7phút - Nh/xét, ch/bị bài sau..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUẦN 28. Thứ. Chính tả. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 27. Ôn tập ( tiết 5 ) I/Mục tiêu: - Nghe viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/15 phút. - Viết được một đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình của một cụ già ; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả. II/Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh về cụ già. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập (tiết 4) 2/Bài mới: Ôn tập ( tiết 5 ) HĐ1: H/dẫn HS nghe, viết chính tả: - Gv đọc bài “ Bà cụ bán hàng nước chè” - HS đọc thầm bài chính tả. - Nêu tóm tắt nội dung bài? - Tả gốc bàng cổ thụ và bà cụ bán nước - H/dẫn HS phân tích, luyện viết các từ: chè dưới gốc bàng. tuổi già, tuồng chèo, vắng khách … - HS phân tích và luyện viết từ khó. - GV đọc bài. - HS viết bài. Soát lại bài. Chấm, sửa lỗi. - GV chấm bài - nhận xét chung. HĐ2: Bài tập: - Đoạn văn vừa rồi tả hình dáng hay tính - Ngoại hình bà cụ. tình bà cụ? - Tác giả tả kĩ đặc điểm nào về ngoai hình - Tả tuổi của bà. của bà cụ? - Tác giả tả bà cụ nhiều tuổi bằng cách - Bằng cách so sánh với cây bàng, đặc biệt nào? là mái tóc bạc trắng của bà. *K/L: Miêu tả ngoại hình nh/vật không nhất thiết phải tả đầy đủ các đặc điểm mà chỉ cần tả những đặc điểm tiêu biểu. - Bài tập 2 y/c ta làm gì? - Viết đoạn văn khoản 5 câu tả ngoại hình - GV h/dẫn HS chỉ chọn vài nét tiêu biểu một cụ già. để viết. - HS nối tiếp g/thiệu nh/vật chọn viết: ông - GV nh/xét – ghi điểm một đoạn bài văn hay bà có quan hệ với em ntn? hay. - HS làm bài. Đọc đoạn văn vừa viết. - Nhận xét - chọn đoạn văn viết hay. 3/Củng cố - dặn dò: - Nh/xét tiết học - Dặn những HS viết chưa đạt về nhà viết lại – ch/bị : Ôn tập (tiết 6).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 28. Thứ. Toán. ngày. tháng. năm 2013. Tiết 139. Ôn tập về số tự nhiên I/Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3 , 5 , 9. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập chung (tiết 3) 2/Bài mới: Ôn tập về số tự nhiên. - H/dẫn HS làm bài tập - chữa bài. *Bài 1 ( sgk/147) X/dịnh y/c bài. 1) HS đọc số : - GV nh.xét – KL cách đọc số tự nhiên. - 70815: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm. Chữ số 5 thuộc hàng đ/vị chỉ 5 đ/v… *Bài 2 (sgk/147) 2) HS tự làm bài, chữa bài. - GV cho HS nêu đặc điểm số tự nhiên - 0 là stn bé nhất, không có stn lớn nhất, số chẵn, số lẻ. các stn liên tiếp hơn kém nhau 1 đ/vị. - Hai số chẵn (lẻ) liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. *Bài 3 (sgk/147) 3) Điền dấu thích hợp vào chỗ … - GV nêu câu hỏi củng cố về cách so sánh. - HS làm bài ( cột 1 ) – nh/xét - sửa sai *Bài 4 (sgk/147)- HS khá-giỏi làm thêm 1000 > 997 ; 6978 < 10001….. 4) HS tự làm – nhận xét - TD a) Từ bé đến lớn: 3999; 4856; 5468; 5486 *Bài 5 (sgk/147) b) Từ lớn đến bé: 3762; 3726, 2763; 2736 - GV nêu câu hỏi để củng cố về dấu hiệu 5) HS nêu miệng kết quả: chia hết. Đặc điểm của số vừa chia hết a) 5 ( 8 hoặc 2) b) 9 hoặc 0 ; cho 2 vừa chia hết cho 5. c) 0 ; d) 5. - Số vừa chia hết cho 2 và phải có chữ số tận cùng là 0. - Số vừa chi hể cho 3 và 5 phải là số có 3/Củng cố - dặn dò: chữ số tận cùng là 5. - Nh/xét tiết học - Dặn HS ôn lại dấu hiệu chia hết ch/bị : Ôn tập về phân số..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 28. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Luyện từ và câu ( tiết 56 ). Ôn tập (tiết 6) I/Mục tiêu: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nhơ ở tiết 1. Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. Biết dùng các từ ngưc thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu của BT2. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập ( tiết 5) - HS đọc đoạn văn tả ngoại hình 1 cụ già. 2/Bài mới: Ôn tập (tiết 6) HĐ1: KT đọc ( như tiết 1) - HS bốc thăm đọc bài và TLCH. HĐ2: Bài tập. *Bài 2 (sgk) - HS nối tiếp đọc nội dung bài tập 2. - GV lưu ý HS: sau khi điền từ vào chỗ - H/động nhóm dưới sự điều khiển của trống, cần xác định đó là kiểu liên kết câu nhóm trưởng: tìm từ điền vào chỗ trống – theo cách nào? xác định kiểu liên kết của ô trống đó. - Các nhóm trình bày- nh/xét - bổ sung chốt lại ý đúng. + Đoạn a: nhưng nối câu 3 cới câu 2. + Đoạn b: Chúng từ “ chúng”câu 2 thay thế từ “ lũ trẻ”câu1. + Đoạn c: nắng chị nắng chị chị - “nắng” câu 3, 6 lập lại từ “nắng”câu 2. - “chị” câu 5 thay thế từ “Sứ” ở câu 4. - GV nhận xét, kết luận. - “chị” câu 7 thay thế từ “Sứ” ở câu 6. 3/Củng cố - dặn dò: - Có mấy cách liên kết câu? Đó là những - 2 cách liên kết câu : lặp lại từ và thay thế cách nào? từ. - Nh/xét tiết học, ch/bị: Ôn tập tiết 7..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN 28. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Ôn tập về phân số. Toán. I/Mục tiêu: - Biết xác định phân số bằng trực giác; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập về số tự nhiên - HS làm BT 4 -5 (sgk/147 – 148) 2/Bài mới: Ôn tập về phân số ( tiết 1 ) *Bài 1 ( sgk/148 ) 1) HS dùng bảng con để ghi p/s, hỗn số - GV nêu từng hình: 1, 2, 3, 4. ( 1a ) - Đọc phân số, hỗn số vừa ghi: 3 1 1, 2, 3, 4. ( 1b ) 1a) h 1b) h : 1 …. 1:. 4. ……... 1. 4. 3. 1. 18. 3 4. *Bài 2 ( sgk/148 ). 2) HS làm bài: 6 = 2 ; 24. - Nêu cách rút gọn phân số?. ; 90 = 9 - chia tử số và mẫu số của ph/số cho cùng 1 số tự nhiên khác 0. 3) HS làm bài ( a, b):. 40. *Bài 3 ( sgk/149 ) - HS khá-giỏi làm thêm các bài còn lại. 4. 3 4. 3. 2 = 5. - Nêu cách so sánh 2 phân số cùng MS, 2 phân số khác MS? *Bài 5( sgk/149 ) – HS khá-giỏi làm thêm - H/dẫn HS: 1. - Để viết được phân số vào vạch giữa 3 2 3. 2. 3 x5. và 5 ; 4 = 4 x 5 =. 15 20. - Nêu cách qui đồng MS các phân số. *Bài 4 ( sgk/149 ). và. =. ta làm ntn?. 2x 4 = 5x4. 8 20. - HS nêu cách rút gọn. 7. 4) HS làm bài: 12. 5. 2. > 12 ; 5 =. 6 15. - HS nêu lại cách SS 2 phân số cùng MS, khác MS. 5). 3/Củng cố - dặn dò: - Trò chơi Đọc nhanh viết đúng. - Nhắc lại cách rút gọn, qui đồng, so sánh phân số.. 1. 2. - SS và tìm phân số < 3 và > 3 - HS làm bài. Nh/xét và đưa kết quả đúng. - Giải thích: 1 3. 2. 2. 4. = 6 ; 3 = 6 Vậy phân số cần để điền 3. vào tia số: 6 ..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN 28. Thứ. ngày. Kể chuyện Ôn tập ( tiết 7 ). tháng. năm 2013. Tiết 27. I/Mục tiêu: - Kiểm tra ( đọc ) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng GKII. II/Đồ dùng dạy học: Vở bài tập. III/Hoạt động dạy học: HĐ1: Giới thiệu tiết học – nêu mục đích y/c của tiết học. HĐ2: H/dẫn HS làm bài. - Đọc kĩ đề bài. - Suy nghĩ và chọn đáp án đúng. - HS làm bài - chấm, chữa bài..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 28. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Tập làm văn ( tiết 56 ). Ôn tập ( tiết 8 ) I/Mục tiêu: - Kiểm tra ( viết )theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng GKII: Nghe-viết đúng bài chính tả 9 tốc độ viết khoảng 100 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ ( văn xuôi ). II/Hoạt động dạy học: - GV cho HS đọc đề - xác định y/c đề . - HS làm bài. - Thu bài - chấm bài. ----------------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN 28. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. An toàn giao thông. Lập phương án phòng tránh tai nạn giao thông I/Mục tiêu: - Biết vận dụng KT đã học để x/dựng ph/án ph/tránh TNGT cho bản thân và bạn bè. - Có ý thức quan tâm đến sự an toàn của bản thân và của bạn bè. II/Hoạt động dạy học: HĐ1: Nhóm – Giao việc cho nhóm. Chia lớp thành 3 nhóm. N 1: Đi xe đạp an toàn. N 2: Ngồi trên xe máy an toàn. N 3: Con đường đi đến trường an toàn. HĐ2: Lập phương án- T/bày ph/án. Các nhóm hội ý - lập p/án – ghi vào giấy . Trình bày phương án - Cả lớp nh/xét. Chọn phương án tốt. Tuyên dương..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 28. Thứ SINH HOẠT LỚP. ngày. tháng. năm 2013. Tuần 28 I. Mục tiêu: *HS thấy được ưu, khuyết các mặt học tập tuần 28, nhằm phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. *Lên kế hoạch tuần 29. *Giúp HS thêm yêu tập thể, có tinh thần phê và tự phê tốt, đoàn kết với bạn bè. II. Cách tiến hành: Lớp trưởng chủ trì. Hát tập thể. Tuyên bố lí do. Đánh giá các mặt học tập của lớp tuần 28 - Học tập: ( LP học tập ): có hồ sơ kèm theo. - LĐ-KL: ( LP LĐ-KL ): có hồ sơ kèm theo. - VTM: ( LP văn thể mĩ ): có hồ sơ kèm theo. Lớp trưởng tổng kết xếp loại thi đua từng tổ. Kế hoạch tuần 29 - Học chương trình tuần 29 - Sơ kết giữa kì II - Tiếp tục vận động các khoản thu còn lại - Kiểm tra công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh khu vực - Bồi dưỡng, phụ đạo HS. Ý kiến của GVPT: - Tập trung học tập nâng cao chất lượng cuối GKII - Tăng cường nộp các khoản thu còn lại. * Sinh hoạt: hát, múa tập thể.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> TUẦN 28. Thứ. ngày. tháng. năm 2013. Ngoài giờ lên lớp ( Tuần 28 ). Chủ điểm : Hòa bình và hữu nghị I. Mục tiêu: - Tìm hiểu về cuộc sống, học tập của thiếu nhi các nước trong khu vực Đông Nam Á. - Trưng bày tranh, ảnh, tư liệu đã sưu tầm về Thiếu nhi các nước trong khu vực Đông Nam Á. II. ĐDDH: - Tranh , ảnh, tư liệu về cuộc sống của Thiếu nhi trong khu vực Đông Nam Á. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - HS trả lời. 2. Bài mới: - GV giới thiệu bài, ghi bảng. *HĐ 1. Khởi động. - HS hát bài : Thiếu nhi thế giới liên hoan. *HĐ 2. Thảo luận nhóm đôi - Kể tên các nước trong khu vực Đông - Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Sin-ga-po, Nam Á mà em biết? … - Phong tục tập quán của mỗi nước như - HS giới thiệu những tư liệu đã sưu tầm thế nào? được về cuộc sống của các nước. *HĐ 3. Thảo luận nhóm - Thi trưng bày tranh, ảnh, tư liệu đã sưu - Các nhóm trưng bày sản phẩm đã sưu tầm được về cuộc sống của thiếu nhi các tầm. nước khu vực Đông Nam Á. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học..
<span class='text_page_counter'>(19)</span>