Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.59 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Thái Bình Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………… Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV – HKII Môn: Đại số 7 . Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày kiểm tra: …./…./ 2013. Nhận xét của giáo viên. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, D Câu 1: Giá trị của biểu thức 2x y tại x = 1; y = 2 là: A. 1 B. -1 Câu 2 : Bậc của đơn thức –x2y là: A. 2 B. 3 2 2 Câu 3: Kết quả của 3xy 4 xy là : A. xy. 2. B. xy 2 Câu 4: Kết quả của phép tính ( 2 xy ).3 x y là: 3 2 2 3 A. 3x y B. 6x y. C. 0. D. 4. C. 1. D. 4. 2 C. xy. 3 3 C. 6x y. 2 D. 7xy. 3 2 D. 6x y. 5 4 Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 13x y là: 6 2 5 4 A. 2x y B. 3x y C. 4x9 D. 3xy3 Câu 6: Bậc của đa thức M = y3 + y6 +10 - x7 + xy4 là: A . 7 B. 8 C. 6 D. 5 Câu 7 : Điền vào chỗ trống (.......) để được khẳng định đúng. a) Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng ..................của tất cả các biến có trong đơn thức đó. b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng...................... . Câu 8 : Điền dấu ‘‘x’’ thích hợp vào ô đúng hoặc sai trong bảng sau :. Khẳng định. Đúng. Sai. a) Hệ số có bậc cao nhất của đa thức 3x2 – 6x + 7 là 2. b) Giá trị của đa thức x2 – 4 tại x = 3 là 5. c) Kết quả của phép tính 2x2y + 3x2y là 6x2y. d) Số 0 được gọi là đơn thức không. ……………………………………………………………………………………………………….... II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Cho đa thức P(x) = 2x2 – 3x + 1. a) Tính giá trị P(x) tại x = 1 và x = 2. b) Trong các giá trị x = 1 và x = 2, giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)? Vì sao? Câu 2 (4,5 điểm) Cho hai đa thức P(x) = 2x3 + 2x5 + 3x – 2x5 + x – 2x2 – 2 và Q(x) = –5x3 + 7x2 + 3x – 12 + 3x3 – 5x2 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x); Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M(x) = P(x) + Q(x); N(x) = P(x) – Q(x). c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 3 (1 điểm) Chứng tỏ rằng đa thức Q(y) = (3y – 1)2 + 5 không có nghiệm. ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> **********Hết********** Bài làm:. ............. ............. TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÁI BÌNH TỔ TOÁN TIN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG IV NĂM HỌC : 2012 – 2013. MÔN : TOÁN 7.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ – mỗi ý đúng được 0,25đ) Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 7: a) số mũ b) phần biến Câu 8: a) S b) Đ c) S d) Đ.. Câu 4: D Câu 5: B Câu 6: A. II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (7đ) Câu 1: 2 a) P(1) 2.1 3.1 1 0. 0,5đ 0,5đ. P(2) 2.2 2 3.2 1 3 b) x = 1 là nghiệm của đa thức P(x). Vì P(1) 0 .. 0,5đ. Câu 2: a) P(x) = 2x3 + 2x5 + 3x – 2x5 + x – 2x2 – 2 = 2x3 – 2x2 + 4x – 2. Q(x) = –5x3 + 7x2 + 3x – 12 + 3x3 – 5x2 = –2x3+ 2x2 +3x – 12 b) M(x) =P(x) + Q(x) = (2x3 – 2x2 + 4x – 2) + (–2x3+ 2x2 +3x – 12) = 7x – 14 N(x) = P(x) – Q(x) = (2x3 – 2x2 + 4x – 2) – (–2x3+ 2x2 +3x – 12) = 4x3 – 4x2 + x + 10. c) M(x) = 0. Suy ra: 7x – 14 = 0 x=2 Câu 3: 2 y – 1 0 Với mọi giả trị của y ta luôn có 2 3 y – 1 0 Nên: 2. 3 y – 1 5 5 Suy ra: Do đó : Q(y) = 3(y – 1)2 + 5 >0 Vậy Q(y) không có nghiệm.. 1đ 1đ 1đ 1đ 0,5đ. 1đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>