Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

De cuong TNTHPT 2013 mon Hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.78 KB, 55 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Yên Dũng Số 3. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Chương 1. ESTE & LIPIT Câu 1. Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 2. Một hợp chất hữu cơ (X) có CT tổng quát R-COO-R', phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Thủy phân X trong môi trường axit có tạo ra RCOOH B. Thủy phân X trong môi trường KOH có tạo ra RCOOK C. Khi R, R/ là gốc cacbon no, mạch hở thì X có CTPT là CnH2nO2 (n ≥ 2) D. X là este khi R, R/ là gốc cacbon hoặc H Câu 3. Vinyl fomat được điều chế bằng phản ứng nào sau đây ? A. CH3COOH + C2H2 B. HCOOH + C2H5O C. HCOOH + C2H2 D. HCOOH + C2H3OH Câu 4. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 6. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Ứng với CTPT là C4H8O2 có bao nhiêu cấu tạo chỉ tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: Axetilen→ X → Y → Etylaxetat. X, Y lần lượt là A. CH3CHO, C2H5OH B. CH3CHO, CH3COOH C. C2H4, C2H5OH D. Cả A, B, C đều đúng Câu 10. Phản ứng nào sau đây không thể điều chế được etylaxetat ? A. CH3COOH + C2H5OH (H2SO4 đ) B. CH3COOH + C2H5ONa C. CH3COOH + C2H4 D. CH3COOCH=CH2 + H2 Câu 11. Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây thấp nhất so với ba chất còn lại? A. CH3COOCH3 B. C2H5COOH C. C3H7NH2 D.C3H7OH Câu 12. Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) C2H5COOH, (3) C2H5COOCH3, (4) C3H7OH. Dãy nào sau đây xếp đúng thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi? A. 1, 4, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 3, 4, 1, 2 D. 3, 1, 2, 4 Câu 13. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với KOH mà không td được với K. CTCT của X là A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. OHC-CH2-OH Câu 14. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 15. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 16. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 17. Thủy phân este E có công thức phân tử C 4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat.C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 18. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 19. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 20. Chất X có CTPT C4H8O2, khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT của X là A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 21. Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 22. Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 23. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 24. Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Website: khacchinh2009.violet.vn. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 25. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 26. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 27. Một este có công thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 28. Thủy phân este nào sau đây, trong sản phẩm sinh ra có chất cho phản ứng tráng gương ? A. CH3COOCH=CH2 B. C2H5COOCH3 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 29. Thủy phân este nào sau đây, hỗn hợp sản phẩm sinh ra đều cho phản ứng tráng gương ? A. CH3-COO-CH=CH2 B. H-COO-CH=CHCH3 C. H-COO-CH3 D. H-COO-C(CH3)=CH2 Câu 30. Este không phân nhánh ứng với CTPT C4H8O2, có thể tham gia phản ứng tráng gương. Este này có tên gọi là A. iso-propyl fomat B. n- propyl fomat C. etyl axetat D. metyl propionat Câu 31. Đun nóng X với dd KOH thu được ancol đa chức và muối. X là chất nào sau đây ? A. CH3-COO-CH2-CH3 B. CH3COO-CH=CH2 C. CH3COO-CHCl-CH3 D. CH3-COO-CH2CH2Cl Câu 32. Đun X với dd NaOH thu được hai muối và nước. X là chất nào sau đây ? A. CH3COO-CHCl-CH3 B. H3C-OOC-COO-CH3 C. CH3-COO-C6H5 D. CH3-COO-CH2-C6H5 Câu 33. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34. Chất béo là A. tri este của glixerol với axit B. tri este của axit béo với ancol đa chức C. đi este của glixerol với axit béo D. tri este của glixerol với axit béo Câu 35. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm sinh ra A. axit béo và glixerol B. xà phòng và ancol đơn chức C. xà phòng và glixerol D. xà phòng và axit béo Câu 36. Phản ứng giữa các cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa? A. C3H5(OOCC17H33)3 + H2 (Ni) B. CH3COOH + NaOH C. HCOOCH3 + NaOH D. (C15H31COO)3C3H5 + H2O (H+) Câu 37. Khi chuyển hóa dầu, bơ lỏng sang dạng rắn ta cho chất béo lỏng phản ứng với A. NaOH B. KOH C. H2O (axit) D. H2 (Ni, t0) Câu 38. Đun hỗn hợp glixerol, axit stearic, axit panmitic (H2SO4 đ) có thể thu được mấy trieste ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 39. Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 40. Ứng dụng nào sau đây không phải của chất béo? A. Sản xuất glixerol B. Làm thức ăn C. Nấu xà phòng D. Chống bệnh tim mạch Câu 41. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 42. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 43. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với CO 2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 44. Cho 4,4 gam etyl axetat tác dụng hết với 100 ml dd NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 4,28 g B. 5,2 g C. 10,1 g D. 4,1 g Câu45. Đốt cháy hoàn toàn 5,1 gam một este X cần vừa đủ 7,28 lit O2 (đktc). CTPT của X là A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 46. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Website: khacchinh2009.violet.vn. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Chương 2. CACBOHĐRAT PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Hợp chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glixerol B. Glucozơ. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 2. Trong thực tế người ta thực hiện pư tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thủy? A. Anđehit fomic B. Anđehit axetic C. Glucozơ D. Axitfomic Câu 3. Cho Cu(OH)2/NaOH vào glucozơ, sau đó đun nóng thì thấy xuất hiện: A. dd xanh lam B. kết tủa đỏ gạch C. không hiện tượng. D. dd xanh lam và ↓ đỏ gạch. Câu 4. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân. Câu 5. Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. fructozơ B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ. Câu 6. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 7. Cặp chất nào sau đây không phải là cặp đồng phân? A. Glucozơ, fructozơ B. Tinh bột, xenlulozơ C. Axit axetic, metyl fomat D. Saccarozơ, mantozơ Câu 8. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2. Câu 9. Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. xenlulozơ. B. tinh bột.. C. fructozơ.. D. saccarozơ.. Câu 10. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A. fructozơ B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH. Câu 11. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 12. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na. Câu 13. Phản ứng nào sau đây không thể chứng minh được trong phân tử glucozơ có nhóm andehit? A. Glucozơ + AgNO3/NH3 B. Glucozơ + Cu(OH)2/NaOH C. Lên men glucozơ D. Glucozơ + H2 (Ni, t0) Câu 14. Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ những thành phần nào? A. 1 gốc α- glucozơ và 1 gốc β- fructozơ B. 2 gốc α- glucozơ C. 2 gốc β- fructozơ D. Nhiều gốc α- glucozơ Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều cho pư tráng gương? A. Glucozơ, fructozơ, tinh bột B. Xenlulozơ, axit fomic, fructozơ C. Glucozơ, fructozơ, mantozơ D. Mantozơ, saccarozơ, anđehitfomic Câu 16. Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) trong phân tử xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17. Trong phân tử gluxit luôn có nhóm chức: A. –OH B. -COOH C. -CHO D.-COCâu 18. Dựa vào điều nào sau đây mà có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n. A. Sản phẩm cháy hoàn toàn có nCO2: nH2O= 6:5 B. Chúng là thức ăn cho người và gia súc C. Không tan trong nước D. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit cho nhiều phân tử glucozơ Câu 19. So sánh tinh bột và xenlulozơ kết luận nào sau đây không đúng? A. Thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit đều cho nhiều phân tử glucozơ B. Phân tử khối tinh bột bé hơn xenlulozơ C. Đều có mạch không phân nhánh D. Đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n mỗi chất khác nhau Câu 20. Saccarozơ và mantozơ sẽ cho sản phẩm giống nhau khi phản ứng với chất nào sau? A. Cu(OH)2/ NaOH B. O2 (dư, t0) C. Dd AgNO3/ NH3 D. H2O (H+) Câu 21. Phân tử khối trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1750000. Số gốc glucozơ tương ứng trong phân tử gần bằng: Website: khacchinh2009.violet.vn. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 A. 10802 B. 18002 C. 12008 D. 10800 Câu 22. Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức B. cacbohiđrat C. monosaccarit D. đisaccarit Câu 23. Chất không có khả năng pư với dd AgNO3/ NH3 giải phóng Ag là A. Glucozơ B. axit fomic C. axit axetic D. Fomanđehit Câu 24. Saccarozơ và glucozơ đều không thuộc loại A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Cacbohiđrat Câu 25. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là : A. Đường phèn B. Mật mía C. Mật ong D. Đường kính Câu 26. Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 27. Chất không tan được trong nước lạnh là A. Glucozơ B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 28. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là A. Saccarozơ B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 29. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột → X → Y → Axitaxetic. X, Y lần lượt là : A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic Câu 30. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ. Câu 31. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 32. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ Câu 33. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 34. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X → Y → Z X, Y, Z lần lượt là: A. xenlulozơ, glucozơ, ancol etylic B. tinh bột, fructozơ, ancol etylic C. tinh bột, glucozơ, ancol etylic D. tinh bột, glucozơ, axit axetic Câu 35. Một cacbohiđrat A khi tác dụng với Cu(OH)2/NaOH dư ở nhiệt độ thường tạo dd xanh lam, tiếp tục đun nóng sẽ cho kết tủa đỏ gạch. Vậy A có thể là A. Glixerol B. Fructozơ C. Xenlulozơ D. saccarozơ *PHÂN BIỆT HÓA CHẤT THUỐC THỬ. CHẤT ĐƯỢC NHẬN BIẾT. I2 Hồ tinh bột Nước brom Glucozơ, mantozơ Cu(OH)2 Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ Cu(OH)2/ NaOH, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ AgNO3/ NH3, t0 Glucozơ, fructozơ, mantozơ etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2/ OHB. Na kim loại C. Nước brom. HIỆN TƯỢNG Hóa xanh hồ tinh bột Nước brom bị mất màu Dung dịch màu xanh lam Tạo kết tủa đỏ gạch (Cu2O) Tạo kết tủa trắng (Ag) D. Dd AgNO3/ NH3. Câu 37. Cho các dd : glucozơ, saccarozơ, anđehitaxetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2 và AgNO3/ NH3 B. Nước brom và NaOH C. HNO3 và AgNO3/ NH3 D. AgNO3/ NH3 và NaOH Câu 38. Cho các dd : glucozơ, glixerol, axitaxetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2/ NaOH B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom Câu 39. Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Cu(OH)2/ OHB. H2/ Ni, t0 C. AgNO3/ NH3 D. Vôi sữa Câu 40. Dùng chất nào sau đây để phân biệt glucozơ, fructozơ ? Website: khacchinh2009.violet.vn. 4. Câu 36. Cho các dd : glucozơ, glixerol, anđehit axetic,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Chương 3. AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN Câu1. Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu2. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu3. Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu4. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu5. Trong các chất dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu6. Amin có công thức CH3-NH-C2H5 có tên là A. đimetylmetanamin B. etylmetanaminC. N-metyletanamin D. đimetylamin Câu7. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu8. Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 Câu9. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5NH2. B. (C6H5)2NH C. p-CH3-C6H4-NH2. D. C6H5-CH2-NH2 Câu 10. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. Câu 11. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1) anilin; (2) etylamin; (3) đietylamin; (4) natri hiđroxit; (5) amoniac. A. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) B. (1) < (2) < (5) < (3) < (4) C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) Câu 12. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) propylamin. A. (4) < (5) < (2) < (3) < (1) B. (4) < (2) < (1) < (3) < (5) C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5) D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1) Câu 13. Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Nhận xết nào sau đây đúng ? A. t0 sôi, độ tan trong nước tăng dần B. t0 sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần 0 C. t sôi, độ tan trong nước giảm dần D. t0 sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần Câu 14. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 C. CH3NHCH3 và CH3CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các amin đều có tính bazơ. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3 C. Phenylamin có tính bazơ yếu hơn NH3. D. Tất cả các amin đơn chức đều chứa số lẻ nguyên tử H trong phân tử. Câu 16. Tính bazơ của etylamin mạnh hơn amoniac được giải thích là do A. nguyên tử N trong phân tử etylamin còn cặp electron chưa tham gia liên kết. B. etylamin có khả năng cho H+ khi tham gia phản ứng. C. nguyên tử N trong phân tử etylamin có 3 electron độc thân. D. do gốc C2H5 – có đặc tính đẩy electron. Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng với amin? A. Khối lượng phân tử của amin đơn chức luôn là số lẻ. B. Tất cả các dd amin đặc đều tạo hiện tượng “thăng hoa” khi tác dụng với HCl đặc. C. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol amin X luôn thu được a/2 mol N2. D. Các amin đều có khả năng tác dụng với axit. Câu 18. Hãy chỉ ra câu không đúng trong các câu sau? A. Tất cả các amin đều có khả năng nhận proton. B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3. C. Công thức của amin no đơn chức, mạch hở là CnH2n + 3N (n ≥ 1) D. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn amoniac. Câu19. Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào ? A. Ngửi mùi B. Thêm vài giọt dung dịch H2SO4 Website: khacchinh2009.violet.vn. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3 D. Đưa đủa thủy tinh đã nhúng vào dd HCl đặc lên miệng lọ đựng dd CH3NH2 đặc Câu 20. Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat.. D. Amoniac.. Câu21. Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc). Công thức của X là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Câu22. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu23. Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. Câu24. Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 25. Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu26. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g. Câu27. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N B. AMINOAXIT Câu 1. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.. B. chỉ chứa nhóm amino. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.. Câu2. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit-aminopropionic. D. Alanin. Câu3. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit -aminoisovaleric.. C. Anilin.. Câu4. Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu5. Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic HOOCCH2CHNH2COOH D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu6. Dung dịch chất không làm đổi màu quỳ tím là A. H2N- CH2-COOH B. CH3-NH2 C. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH D. NH3 Câu7. Phân biệt 3 dung dịch H2N- CH2-COOH, CH3COOH, C2H5NH2 có thể dùng A. NaOH B. HCl C. quỳ tím D. CH3OH/ HCl Câu8. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu9. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 10. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 11. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 12. Để nhận biết các chất metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể dùng thuốc thử theo trình tự nào sau đây? A. dd AgNO3/NH3 và Cu(OH)2/OH-. B. Na kim loại, dd brom. C. Cu(OH)2/OH-, dd brom. D. dd NaOH, dd HCl. Câu 13. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch mất nhãn gồm : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng (dụng cụ thí nghiệm có đủ) là A. NaOH B. HNO3 C. Cu(OH)2/NaOH D. AgNO3/NH3 Câu 14. Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ? Website: khacchinh2009.violet.vn. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 A. H2N- CH2-COOH C. CH3-CH2-CO-NH2. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 B. CH3-CH(NH2)-COOH D. HOOC- CH(NH2)-CH2-COOH. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Thuỷ phân protein đến cùng bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sản phẩm thu được là hỗn hợp các α- aminoaxit. B. Khối lượng phân tử của một aminoaxit chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH luôn là số lẻ C. Các aminoaxit đều tan trong nước. D. Tất cả các dung dịch aminoaxit đều làm đổi màu quỳ tím. Câu 16. Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic B. amin C. aminoaxit D. α- aminoaxit Câu17. Đặc điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđrat và lipit là A. protein có phân tử khối lớn B. protein luôn có chứa nguyên tử nitơ C. protein luôn có chứa nhóm OH D. protein luôn là chất hữu cơ no Câu18. Trong dung dịch các aminoaxit thường tồn tại dạng nào ? A. Dạng ion lưỡng cực B. Dạng phân tử C. Vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử số mol như nhau D. Vừa dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử Câu19. Amin có công thức C6H5NH2. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. Tên là anilin B. Tên là phenyl amin C. Tên là benzyl amin D. Thuộc amin thơm Câu 20. Cho chất X có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. Tên là axit 2- amino propanoic hay axit α- amino propionic hoặc alanin. B. Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím. C. Tác dụng được với HCl, NaOH, Na D. Tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime Câu 21. Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ? A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 22. Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 33. Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn một α - aminoaxit thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 8 : 9. Công thức cấu tạo có thể có của X là : A. CH3CH(NH2)COOH B. CH3CH2CH(NH2)COOH C. H2N[CH2]3COOH D. CH3[CH2]3CH(NH2)COOH Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn a mol aminoaxit A thu được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Công thức cấu tạo A là : A. H2NCH2COOH B. H2N[CH2]2COOH C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH2(COOH)2 Câu 36. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 37. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam. Câu38. Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin Câu 39. Este A được điều chế từ  -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3 Câu 40. Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B (chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.. Website: khacchinh2009.violet.vn. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Chương 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI. Câu 1. Tính chất hoá học của kim loại là A. Bị oxy hoá C. Bị khử. B. Tính oxy hoá D. Dễ nhường proton. Câu 2. Nhận định nào đúng khi nhận xét về phản ứng oxy hoá- khử sau: 2A + B2+ → 2A+ + B A. Quá trình A → A+ là quá trình oxy hoá B. A oxy hoá được B2+ 2+ C. B khử được A D. B2+ bị A oxy hoá. Câu 3. Lá Au bị một lớp Fe phủ trên bề mặt. Để thu được Au tinh khiết, đơn giản chỉ cần ngâm trong dd nào sau đây? A. Fe(NO3)3 B. NaOH C. Nước cườn toan D. CuSO4 Câu 4. Phản ứng nào không xảy ra được? A. Ni + Fe2+ → Ni2+ + Fe B. Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu 2+ + C. Pb + 2Ag → Pb + 2Ag D. Fe + Pb2+ → Fe2+ +Pb Câu 5. Sắp xếp các ion kim loại sau đây theo thứ tự tính oxy hoá tăng dần; câu nào sau đây đúng? A. Na+ < Mn2+ <Al3+<Fe3+<Cu2+ B. Na+ <Al3+ <Mn2+ <Cu2+ <Fe3+ C. Na+ < Al3+ <Mn2+ <Fe3+<Cu2+ D. Na+ <Al3+<Fe3+ <Mn2+ <Cu2+ Câu 6. Cho phản ứng Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy: A. Cu có tính khử mạnh hơn sắt B. Cu khử Fe2+ thành Fe3+ 3+ 2+ C. Fe oxy hoá được Cu thành Cu D. Fe3+ oxy hoá được Cu thành Cu2+ Câu 7. Nhận định sau nào đây đúng ? A. Cho Fe + dd CuSO4 : không có hiện tượng gì? B. Cho Fe + dd CuSO4 : màu xanh dd đậm dần C. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : màu xanh dd đậm dần D. Cho Cu + dd Fe2(SO4)3 : không có hiện tượng Câu 8. Nhận định nào đúng ? A. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 B. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2 C. Cu có khả năng đẩy được Fe khỏi dung dịch FeCl3 D. Fe có khả năng tan được trong dung dịch FeCl3 Câu 9. Bột Cu có lẫn bột Zn và Al. Dùng hóa chất nào sau đây để loại được tạp chất? A. Dung dịch Cu (NO3)2 dư B. Dung dịch Zn (NO3)2 dư C. Dung dịch AgNO3 dư D. Dung dịch Mg (NO3)2 dư Câu 10. Chọn câu trả lời sai khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau A. Dung dịch CuSO4: Khối lượng thanh sắt tăng B. Dung dịch HCl: Khối lượng thanh sắt giảm C. Dung dịch NaOH: Khối lượng thanh sắt không đổi D. Dung dịch AgNO3: Khối lượng thanh sắt giảm.. → FeCl2 ta cho vào dung dịch FeCl3 kim loại nào sau?. Câu 11. Để chuyển hoá FeCl3 A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. A hoặc B. Câu 12. Cho Na vào dung dịch CuSO4, nhận định nào sau đây đúng? A. Không hiện tượng B. Có kết tủa xanh lam C. Có kim loại Cu được sinh ra D. Có sủi bọt dd và xuất hiện kết tủa xanh lam Câu 13. Có thể dùng bình bằng nhôm hoặc sắt đựng dung dịch axit nào sau? A. d2 HCl B. H2SO4(L) C. H2SO4đđ, nguội D. HNO3(L) Câu 14. Trong phản ứng của kim loại với dung dịch HNO3 thì: +5. A. Kim loại khử được. N. của dung dịch ax đến mức oxi hoá cao hơn. +. B. Kim loại khử ion H của dung dịch axít C. Kim loại oxi hoá được D. Kim loại khử được. +5. N. +5. N. của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn. của dung dịch ax đến mức oxi hoá thấp hơn. Câu 15. Phản ứng nào sau đây đúng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng? A. Fe + H+ → H2 + Fe3+ B. Fe + H+ → Fe2+ + H2 + 23+ + C. Fe+H +SO4 → Fe +SO2+H2O D. Fe+H +SO42- → Fe2++SO2+H2O Câu 16. Cho 2 cặp oxi hoá khử Cu2+/ Cu và Ag+/ Ag; nhận định nào sai? A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+ B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag C. Ag+ có thể oxi hoá mạnh hơn Cu2+ D. Cu có thể bị oxi hoá bởi Ag+ Câu 17. Hoá chất dùng để hoà tan các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu là Website: khacchinh2009.violet.vn. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 A. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch HNO3(L). Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 B. Dung dịch HCl D. Dung dịch HNO3 đđ nguội. Câu 18. Cho hỗn hợp {Fe-Ag} tác dụng hoàn toàn với dung dịch gồm {ZnSO4, CuSO4} vừa đủ, chất rắn thu được gồm: A. Zn, Cu B. Cu, Ag C. Zn, Cu, Ag D. Zn, Ag Câu 19. Phản ứng nào sau đây đúng? A. 2K + CuSO4 → K2SO4 + Cu B. 2Fe + HCl → 2FeCl3 + 3H2 C. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2 D. Mg(OH)2+2HCl → MgCl2 + 2H2O Câu 20. Dãy các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Na, Rb, Al C. K, Sr, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 21. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22. Chất nào sau đây có khả năng oxy hóa Fe2+ thành Fe3+ ? A. Cu2+ B. Pb2+ C. Ag+ D. Au Câu 23. Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và AgNO3. Chất rắn thu được là : A. Cu B. Cu, Ag C. Cu, Fe, Ag D. Fe, Ag Câu 24. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: (1) Cu(NO 3)2; (2) Pb(NO3)2; (3) Zn(NO3)2. Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ: A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X giảm, Y tăng, Z không đổi. C. X tăng, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. 2+ 2+ Câu 25. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe /Fe; Cu /Cu ; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự Fe 2+, Cu2+, Fe3+, tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. B. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl3 và FeCl2. C. Fe không tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2. D. Đồng có khả năng tan trong các dung dịch FeCl2. Câu 26. Cho 3 kim loại Ag, Fe, Mg và 4 dung dịch ZnSO 4, AgNO3, CuCl2 và CuSO4. Kim loại nào sau đây khử được cả 4 dung dịch muối? A. Fe B. Mg. C. Ag D. Cu. Câu 27. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO 3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau (ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Ag+, Pb2+,Cu2+ B. Cu2+, Ag+, Pb2+C. Pb2+, Ag+, Cu2 D. Ag+,Cu2+, Pb2+ Câu 28. Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là: A. Có đồng màu đỏ bám trên kim loại Na B. Có khí H2 bay lên C. Có kết tủa trắng xuất hiện D. Có khí bay lên và kết tủa xanh xuất hiện Câu 29. Cho hỗn hợp hai kim loại Al và Zn vào dung dịch AgNO 3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai kim loại và dung dịch chỉ chứa một muối. Hai kim loại và hai muối đó là: A. Zn, Ag và Zn(NO3)2 B. Zn, Ag và Al(NO3)3 C. Al, Ag và Al(NO3)3 D. Al, Ag và Zn(NO3)2 Câu 30. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột cần để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là: A. Vôi sống B. Lưu huỳnh C. Muối ăn D. Cát Câu 31. Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là: A. Mg, Al, K, Na B. Al, Mg, Na, K C. Na, K, Al, Mg. D. K, Na, Mg, Al. Câu 32. Một hợp kim gồm các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch là: A. Dung dịch Fe(NO3)3 B. Dung dịch HNO3 đặc nguội C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng Câu 33. Trong các chất sau: Mg, Al, hợp kim Al - Ag, hợp kim Al - Cu. Chất nào khi tác dụng với dd H2SO4 loãng giải phóng nhiều bọt khí hiđro nhất? A. Hợp kim Al - Cu B. Mg C. Mg + Al D. Hợp kim Al - Ag Câu 34. Phương trình hoá học nào dưới đây đã được viết không đúng? A. 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3 B. 2Fe + 3I2 -> 2FeI3 C. Fe + S -> FeS D. 3Fe + 2O2 -> Fe3O4 Câu 35. Để làm sạch dung dịch Fe(NO3)2 có lẫn các dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3, người ta dùng kim loại nào sau đây? A. Ag B. Cu C. Mg D. Fe Câu 36. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với axit HCl giải phóng H2 là: A. Mg, Fe, Au B. Hg, Cu, Ag C. Hg, Cu, Na D. Mg, Fe, Al Website: khacchinh2009.violet.vn. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 37. Fe tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây? A. dd CuSO4, Cl2, H2SO4 đặc, nguội B. dd FeSO4, H2SO4 loãng, Cl2 C. dd FeSO4, Cl2, dd AgNO3 D. H2SO4 loãng, dd CuSO4, Cl2 Câu 38. Để làm sạch Ag có lẫn Cu và Fe, người ta dùng dung dịch nào sau đây để loại Cu và Fe? A. Fe(NO3)2 B. CuSO4 C. AgNO3 D. HCl Câu 39. Cho các kim loại sau: Ba, Al, Fe, Mg, Cu. Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng, phân biệt được bao nhiêu kim loại? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 40. Có 4 kim loại là: Al, Fe, Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là A. Al B. Fe C. Mg D. Không có kim loại nào Câu 41. Liên kết trong hợp kim là: A. LK kim loại B. LK cộng hóa trị C. LK ion D. LK kim loại và LK cộng hóa trị Câu 42. Cho một hợp kim Cu – Al vào H2SO4 loãng dư thấy hợp kim: A. bị tan hoàn toàn B. kim không tan C. bị tan 1 phần do Al phản ứng D. bị tan 1 phần do Cu phản ứng Câu 43. Trong hợp kim Al- Mg, cứ 9 mol Al thì có 1 mol Mg. Thành phần phần trăm khối lượng của hợp kim là: A. 80% Al và 20% Mg B. 81% Al và 19% Mg C. 91% Al và 9% Mg D. 83% Al và 17% Mg Câu 44. Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có cấu tạo tinh thể của hợp chất hóa học giữa Cu và Zn. Công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu3Zn2 B. Cu2Zn3 C. CuZn2 D. Cu2Zn Câu 45. Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra: A. sự oxy hóa ở cực dương B. Sự khử ở cực âm C. sự oxy hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm D. sự oxy hóa ở cực âm sự khử ở cực dương Câu 46. Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại? A. O2 B. CO2 C. N2 D. H2O Câu 47. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xảy ra ăn mòn hóa học: A. Để gang thép ngoài không khí B. Zn trong d2 H2SO4(L) có CuSO4 0 C. Fe tiếp xúc Cl2 ở T cao D. Tôn lợp bị xay xát ngoài khg khí Câu 48. Quá trình xảy ra khi để vật là hợp kim của Zn – Cu ngoài không khí ẩm? A. Ăn mòn hóa học B. Oxi hóa kim loại C. Ăn mòn điện hóa học D. Hòa tan kim loại Câu 49. Cho các cặp điện cực Al – Fe; Cu – Fe; Zn – Cu tiếp xúc dung dịch chất điện li thì chất nào đóng vai trò cực âm: A. Al, Fe, Zn B. Fe, Zn, Cu B. Fe, Zn D. Al, Cu, Zn Câu 50. Trường hợp nào sau đây là sự ăn mòn đện hóa học: A. Thép bị gỉ trong không khí ẩm B. Zn tan trong d2 HNO3(L) C. Zn bị phá hủy trong Cl2 C. Na cháy trong không khí Câu 51. Một vật bằng Fe – Cu để trong tự nhiên bị ăn mòn điện hóa học, tại catot có hiện tượng gì xảy ra? A. Fe bị khử (Fe → Fe2+ +2e) B. Cu bị oxi hóa (Cu → Cu2+ +2e) + + C. H bị oxi hóa (2H + 2e → H2) D. H+ bị khử (2H+ + 2e → H2) Câu 52. Để vật bằng gang thép trong không khí ẩm, vật bị ăn mòn theo kiểu: A. Ăn mòn hóa học B. AM ĐHH: Fe cực +, C cực C. AM ĐHH: Al là cực (-), Fe cực + D. AM ĐHH: Fe cực -, C cực + Câu 53. Cặp hợp kim Al – Fe đặt trong dung dịch muối ăn thì thấy: A. Hợp kim không bị ăn mòn B. Al bị ăn mòn hóa học C. Fe bị ăn mòn điện hóa học D. Al bị ăn mòn điện hóa học Câu 54. Cho viên bi Fe vào ống nghiệm đựng dung dịch HCl, sau đó cho tiếp viên bi Cu vào ống nghiệm tiếp xúc với Fe. Hỏi kim loại nào bị ăn mòn ? A. Fe bị ăn mòn hóa học B. Fe bị ăn mòn điện hóa học và cả ăn mòn hóa học C. Cu bị ăn mòn hóa học D. Cu bị ăn mòn điện hóa học Câu 55. Cho đinh sắt vào ống nghiệm chứa dung dịch H 2SO4 loãng thấy khí H2 thoát ra. Nhỏ thêm vài giọt CuSO 4 vào ống nghiệm thì thấy: A. lượng H2 thoát ra ít hơn B. lượng H2 thoát ra mạnh hơn C. tốc độ ăn mòn chậm dần D. tốc độ ăn mòn không thay đổi Website: khacchinh2009.violet.vn. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 56. Cuốn một sợi dây thép vào một thanh kim loại X rồi nhúng vào dung dịch H 2SO4(L), quan sát thấy khí thoát ra rất mạnh từ sợi dây thép. X có thể là thanh kim loại nào sau đây: A. Mg B. Sn C. Cu D. Pt Câu 57. Để hạn chế sự ăn mòn của vỏ tàu biển, sau một thời gian người ta thường gắn vào lường tàu một miếng kim loại nào sau đây: A. Na B. Cu C. Zn D. Pb Câu 58. Điều kiện của ăn mòn điện hóa học là A. Gồm 2 điện cực khác nhau B. Hai điện cực phải tiếp xúc nhau C. Cặp điện cùng tiếp xúc với dd điện li D. cả A,B,C Câu 59. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất khi ngâm nó trong dung dịch nào sau đây? A. HCl B. HgSO4 C. H2SO4 loãng D. H2SO4 loãng, có vài giọt dd CuSO4 Câu 60. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu trong không khí ẩm, lớp thiết bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn C. Thiếc D. Cả hai đều không bị ăn mòn Câu 61. Tôn là sắt tráng kẽm. Nếu trong không khí ẩm, trên bề mặt tôn có lớp trầy xước sâu vào bên trong thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. Sắt B. Cả hai đều bị ăn mòn C. Kẽm D. Cả hai đều không bị ăn mòn Câu 62. Một số hóa chất được để trên tủ có khung bằng kim loại. Sau một thời gian người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hóa chất nào sau đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. Ancol etylic B. Dây nhôm C. Dầu hỏa D. Axit clohiđric Câu 63. Kim loại nào sau đây tự tạo màng oxit bảo vệ khi để ngoài không khí ẩm? A. Zn B. Fe C. Ca. D. Na. Câu 64. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào bị ăn mòn điện hoá: A. Thép thường để trong không khí ẩm B. Đốt cháy dây thép trong không khí C. Kim loại sắt trong dung dịch HCl D. Kim loại đồng để trong dung dịch AgNO3 Câu 65. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là: A. Oxi hóa ion kim loại thành kim loại tự do B. Dùng dung điện 1 chiều khử ion kim loại C. Khử ion kim loại thành kim loại tự do D. Dùng chất khử để khử ion kim loại Câu 66. Dùng đơn chất có tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối thì đó là phương pháp điều chế: A. thủy luyện B. thủy phân C. nhiệt luyện D. điện phân Câu 67. Phương pháp dùng để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm là: A. thủy luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dd D. điện phân nóng chảy Câu 68. Từ dung dịch NaCl để điều chế Na người ta làm: A. Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn B. Dùng K khử Na+ thành Na C. Cô cạn lấy muối khan rồi điện phân nóng chảy D. Chuyển NaCl thành oxít rồi dùng chất khử để khử Na+ Câu 69. Dãy kim loại nào sau đây có thể điều chế từ oxít tương ứng bằng phương pháp nhiệt luyện: A. Fe, Al, Cu B. Zn, Mg, Fe C. Fe, Mn, Ni D. Ni, Cu, Ca Câu 70. Có một dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 phương pháp đơn giản để loại tạp chất là cho hỗn hợp đó tác dụng với: A. Cu dư B. Al dư C. Fe dư D. Ag dư Câu 71. Từ dd CuCl2, có tối đa bao nhiêu cách để điều chế trực tiếp Cu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 72. Phản ứng nhiệt nhôm xảy ra được khi Al tác dụng với dãy chất nào sau đây ở t0 cao? A. Fe3O4, CuO, Cr2O3 B. FexOy, CaO, Cr2O3 C. FeO, MgO, ZnO D. PbO, CuO, NaOH Câu 73. Từ Fe2O3 để điều chế Fe bằng phương pháp nhiệt luyện người ta có thể cho Fe2O3 tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ cao: A. H2, CO, Al, CO2 B. H2O, CO, Al, C C. H2, CO, Al, Mg D. H2, CO2, Al, C Câu 74. Điện phân NaCl nóng chảy, ở catot xảy ra quá trình: A. Khử : 2 Cl − B. Khử Na+ → Na → Cl2 − C. Oxi hoá 2 Cl D. Oxi hoá Na+ → Na → Cl2 Câu 75. Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở anot xảy ra quá trình: A. Oxi hoá 2SO42- → SO2 B. Oxi hoá Cu2+ → Cu + C. Oxi hoá H2O → H + O2 D. Oxi hoá H2O → H2 và O2 Câu 76. Muốn mạ Ag vào vật bằng Fe ta dùng phương pháp: A. đp dd FeSO4 với cực dương = Ag B. đp dd AgNO3 với cực dương = Fe Website: khacchinh2009.violet.vn. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 C. đp dd AgNO3 với cực dương = Ag D. đp dd AgNO3 với cực âm = Fe Câu 77. Người ta dùng phương pháp nào sau đây để sản xuất nhôm: A. Al2O3 + CO(t0) B. Al2O3 + C (t0) 0 C. Al2O3 + H2 (t ) D. Điện phân nóng chảy Al2O3 Câu 78. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogen hay hiđroxit. B. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế Al trong công nghiệp C. Có thể điều chế sắt theo sơ đồ: FeS2 → Fe2O3 ⃗ Al Fe D. Điều chế kim loại kiềm thổ bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogen Câu 79. Điện phân dd CuSO4 một thời gian, dùng quỳ tím nhúng vào dung dịch sau điện phân, thấy quỳ tím A. hoá xanh B. hoá đỏ C. không đổi màu D. mất màu Câu 80. Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân? A. Fe+CuSO4→ Cu +FeSO4 B. CuSO4+NaOH→Cu(OH)2+ Na2SO4 C. CuSO4+H2O→ Cu+O2+H2SO4 D. Cu + AgNO3→ Ag + Cu(NO3)2 PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG 1) Kim loại tác dụng với phi kim Câu 1. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3? A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam. Câu 2. Đốt cháy bột Al trong bình khí Clo dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam. 2) Kim loại tác dụng với axit Câu3. Hoà tan 7,8 (g) hỗn hợp Mg-Al bằng dung dịch HCl, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7(g). Số mol HCl đã tham gia phản ứng là: A. 0,8(mol) B. 0,08(mol) C. 0,4(mol) D. 0,04(mol) Câu 4. Cho 10,14 gam hỗn hợp Mg-Al-Cu tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra 7,84 lit khí A (đktc); 1,54 g chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được lượng muối khan là: A. 33,45 g B. 33,25 g C. 32,99 g D. 35,58 g Câu 5. Cho 2,06 gam hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 896ml NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối khan thu được là: A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D. 4,54 g Câu 6. Cho 11(g) hỗn hợp Al-Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 6,72(L) NO duy nhất ở điều kiện chuẩn. Thành phần % của Al theo khối lượng trong hỗn hợp là: A. 49,1% B. 50,9% C. 73,6% D. 26,4% Câu 7. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HNO 3 rất loãng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2O và 0,01mol NO. Giá trị của m là: A. 13,5 B. 1,35 C. 8,1 D. 10,8 Câu 8. Cho 5,6(g) kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 (L) dư thu được 28(g) muối sunfat. Kim loại là: A. Mg B. Al C. Fe D. Ca Câu 9. Hòa tan 5,4(g) kim loại X trong dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng thu được duy nhất 6,72(L) khí SO2 điều kiện chuẩn. X là: A. Al B. Ca C. Cu D. Na Câu 10. Hòa tan 8g một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 22,2(g) muối khan. Kim loại là: A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca Câu 11. Cho 8,8(g) hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2chu kì kế tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng dư cho 6,72(L) (đktc) khí H2 ở điều kiện chuẩn. Hai kim loại đó là A. Be – Mg B. Ca – Sr C. Mg – Ca D. Sr – Ba Câu 12. Cho 12,1(g) hỗn hợp 2 kim loại A&B có hóa trị không đổi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 0,2 (mol) H2. Hai kim loại đó là A. Ba – Cu B. Mg – Fe C. Mg – Zn D. Fe – Zn Câu 13. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng dư thu được 13,44 lit khí NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất). Phần % về khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 69%. B. 96%. C. 44% D. 56%. Câu 14. Cho 2,8 gam hỗn hợp bột kim loại bạc và đồng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc, dư thì thu được 0,896 lít khí NO 2 duy nhất (ở đktc). Thành phần phần trăm của bạc và đồng trong hỗn hợp lần lượt là: A. 73% ; 27%. B. 77,14% ; 22,86% C. 50%; 50%. D. 44% ; 56% Câu 15. Cho 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu được 45,5 gam muối nitrat khan. Thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) thoát ra là: Website: khacchinh2009.violet.vn. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 A. 4,48 lít.. B. 6,72 lít.. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.. 2) Phương pháp thủy luyện Câu 16. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200(ml) dung dịch CuSO 4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rữa sạch, sấy khô thấy đinh sắt tăng 0,8(g). Nồng độ mol/L của dung dịch CuSO4 là: A. 0,6M B. 0,7M C. 0,5M D. 1,5M Câu 17. Cho một miếng sắt nặng 20(g) vào 200(ml) dung dịch CuSO 4 0,5M. Khi phản ứng xong thì khối lượng miếng kim loại nặng bao nhiêu gam: A. 19,2(g) B. 20,8(g) C. 21,6(g) D. không xác định được Câu 18. Ngâm một thanh Zn trong 100(ml)dung dịch AgNO3 0,1M đến khi AgNO3 phản ứng hết, thì khối lượng thanh Zn so với ban đầu là: A. Giảm 0,755(g)B. Tăng 1,08(g) C. Tăng 0,755(g) D. Giảm 1,08(g) Câu 19. Nhúng một thanh Al nặng 50(g) vào 400(ml) dung dịch CuSO 4 0,5M. Sau 1 thời gian lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38(g) khối lượng Cu tào thành là: A. 0,64(g) B. 1,38(g) C. 1,92(g) D. 2,56(g) Câu 20. Nhúng một thanh sắt vào dung dịch chứa 16(g) CuSO 4. Sau khi muối phản ứng hết thì khối lượng miếng sắt tăng 2% khối lượng miếng sắt lúc đầu là: A. 80(g) B. 40(g) C. 10,8(g) D. 20(g) Câu 21. Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 10(g) trong 250(g) dung dịch AgNO 3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: A. 10,76(g) B. 10(g) C. 0,76(g) D. 20(g) Câu 22. Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO 3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy thanh kim loại tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là: A. 1,4 g B. 4,8 g C. 8,4 g D. 4,1 g Câu 23. Cho 1,68 g bột Fe và 0,36 g bột Mg tác dụng với 375 ml dung dịch CuSO 4, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch hết màu xanh, thấy khối lượng kim loại thu được sau phản ứng là 2,82 g. nồng độ dung dịch CuSO4 trước phản ứng là: A. 0,05M B. 0,1M C. 0,2M D. 0,4M Câu 24. Nhúng một thanh kim loại M hóa trị II vào 1,12 lit dung dịch CuSO 4 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Kim loại M là: A. Mg B. Pb C. Fe D. Zn Câu 25. Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là A. 108 gam. B. 162 gam. C. 216 gam. D. 154 gam. 3. Phương pháp nhiệt luyện Câu 26. Khử hoàn toàn hỗn hợp CuO, FeO cần 4,48(L) H 2 ở điều kiện chuẩn. Nếu khử hoàn toàn hỗn hợp trên băng CO thì lượng CO 2 thu để cho hấp thụ hết bằng dung dịch vôi trong dư thì thu được kết tủa bằng: A. 10(g) B. 20(g) C.15(g) D. 7(g) Câu 27. Đun nóng m(g) hỗn hợp Fe3O4, Fe2O3 với CO. Sau 1 thời gian thu được 5,6(L) đktc khí CO 2 ở điều kiện chuẩn và 47(g) chất rắn. Giá trị m bằng: A. 54(g) B. 43(g) C. 51(g) D. 40(g) Câu 28. Để khử 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe 3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng đủ 8,4 lit CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 39 g B. 38 g C. 24 g D. 42 g Câu 29. Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO cần 2,24 lit H 2 (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích H2 thu được là : A. 4,48 lit B. 1,12 lit C. 3,36 lit D. 2,24 lit Câu 30. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%) hỗn hợp 40(g) Fe2O3 và 10,8(g) Al. Sau khi phản ứng xong lượng Fe thu được là: A. 11,2(g) B. 33,6(g) C. 22,4(g) D. 16,8(g) 4 . Phương pháp điện phân Câu 31. Điện phân nóng chảy muối clorua của một KL kiềm một thời gian thu được 0,896(L) khí (đkc) ở anot và 3,12(g) kim loại ở catot. Công thức của muối là: A. NaCl B. LiCl C. RbCl D. KCl Câu 32. Cho dòng điện I = 5A qua dd KCl khi ngừng điện phân ở anot thu được 3,36 lit khí (đkc). Biết sau khi điện phân gồm 2 chất tan, thời gian điện phân là: A. 5970s B. 5790s C. 2985s D. 2895s. Website: khacchinh2009.violet.vn. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Chương 6. KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM. PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. to nóng chảy, to sôi thấp B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp. C. Độ dẫn điện dẫn to thấp. D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1 Câu 2. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây? A. Mg2+, Al3+, Ne B. Mg2+, F –, Ar 2+ 3+ C. Ca , Al , Ne D. Mg2+, Al3+, Cl– Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây ? A. Lập phương tâm diện B. Lập phương tâm khối C. Lục giác D. Không xác định Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm? A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất D. Bán kính nguyên tử + 6 Câu 5. Cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng của ion R là 2p . Nguyên tử R là A. Ne B. Na C. K D. Ca Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng về kim loại kiềm ? A. Điều có mạng tinh thể giống nhau : lập phương tâm khối. B. Dễ bị oxi hoá. C. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit. D. Là những nguyên tố mà nguyên tử có 1e ở phân lớp p. Câu 7. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng ? A. Li B. Na C. K. D. Rb. Câu 8. Na để lâu trong không khí có thể tạo thành hợp chất nào sau đây : A. Na2O B. NaOH C. Na2CO3. D. Cả A,B, C.. Câu 9. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng Câu 10. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây ? A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. CuSO4 D. NaHSO4 Câu 11. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 ? 1. Kém bền nhiệt 5. Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu 2. Tác dụng với bazơ mạnh 6. Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh 3. Tác dụng với axit mạnh 7. Thuỷ phân cho môi trường axit 4. Là chất lưỡng tính 8. Tan ít trong nước A. 1, 2, 3 B. 4, 6 C. 1, 2, 4 D. 6, 7 Câu 12. Cho CO2 tác dụng với dung dịch NaOH (tỉ lệ mol 1:2), nhúng quỳ tím vào dd sau phản ứng thấy quỳ tím A. hóa xanh B. hóa đỏ C. không đổi màu D. không xác định Câu 13. Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là: A. Li B. Na C. K D. Cs Câu 14. Cho Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được là : A. Sủi bọt khí B. Xuất hiện ↓ xanh lam C. Xuất hiện ↓ xanh lục D. Sủi bọt khí và xuất hiện ↓ xanh lam Câu 15. Kim loại nào tác dụng 4 dung dịch : FeSO4, Pb(NO3)2, CuCl2, AgNO3 A. Sn B. Cu C. Ni. D. Na. Câu 16. Ứng dụng nào sau đây không phải của kim loại kiềm ? A. Tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt ở là phản ứng hạt nhân. C. Xút tác phản ứng hữu cơ. D. Dùng điều chế Al trong công nghiệp hiện nay. Câu 17. Công dụng nào sau đây không phải của NaCl ? A. Làm gia vị B. Điều chế Cl2, HCl, nước Gia-ven C. Khử chua cho đất D. Làm dịch truyền trong y tế Câu 18. Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2, CO2, H2. Website: khacchinh2009.violet.vn. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 19. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 20. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A. CaCO3, NaNO3. B. KMnO4, NaNO3. C. Cu(NO3)2, NaNO3. D. NaNO3, KNO3. Câu 21. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? Từ Li đến Cs : A. năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi giảm dần. B. khối lượng riêng (g/cm3) tăng dần. C. độ cứng tăng dần. D. bán kính nguyên tử tăng dần. Câu 22. Phản ứng đặc trưng nhất của kim loại kiềm là phản ứng nào sau đây ? A. Kim loại kiếm tác dụng với nước B. Kim loại kiềm tác dụng với oxi C. Kim loại kiềm tác dụng với dung dịch axit D. Kim loại kiềm tác dụng với dd muối Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ứng dụng của Ca(OH)2 ? A. Điều chế nước Gia-ven trong công nghiệp. B. Chế tạo vôi vữa xây nhà C. Khử chua đất trồng trọt D. Chế tạo clorua vôi là chất tẩy, sát trùng Câu 24. Thành phần hóa học của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O C. CaSO4 D. Ca(H2PO4)2.CaSO4.2H2O + Câu 25. Cho biết Na (Z=11), cấu hình electron của Na là A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p6 Câu 26. Cho biết Ca (Z=20) cấu hình electron của ion Ca2+ là A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p64s1 2 2 6 2 6 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s22s22p63s23p64s24p2 Câu 27. Để điều chế Na có thể dùng phương pháp nào sau đây? A. Khử Na2O bằng CO nung nóng. B. Dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối NaCl C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn D. Điện phân muối NaCl nóng chảy. Câu 28. Các phát biểu sau về kim loại IIA : 1. Kim loại IIA có tính khử mạnh nhất 2. Đều có độ cứng và nhiệt độ nóng chảy thấp. 3. Bán kính nguyên tử lớn hơn so IA cùng chu kì 4. Năng lượng ion hóa thấp (nhưng cao hơn so IA cùng chu kì). 5. Số e ngoài cùng ít, 1 hay 2 e Các phát biểu không đúng: A. 1, 3, 5 B. 1, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 5. Câu 29. Từ Be đến Ba có kết luận nào sau sai ? A. Bán kính nguyên tử tăng dần. B. to nóng chảy tăng dần. C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng. D. Tính khử tăng dần. Câu 30. Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ? A. Be B. Ba C. Ca. D. Sr. Câu 31. Các kim loại Ca, Sr, Ba được gọi là kim loại kiềm thổ vì : A. Chúng điều tác dụng với CO2 trong không khí. B. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ cao. C. Chúng điều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. D. Chúng điều có cấu hình e ngoài cùng ns2. Câu 32. Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3 ? A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng C. Sản xuất ximăng D. Sản xuật bột nhẹ để pha sơn Câu 33. Hiện tượng nào xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 vào nước vôi trong : A. Sủi bọt dung dịch B. Dd trong suốt từ đầu đến cuối C. Có ↓ trắng sau đó tan D. Dd trong suốt sau đó có ↓ Câu 34. Sự tạo thành thạch nhủ trong hang động là do phản ứng : A. Ca(HCO3)2 ⃗ B. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl t o CaCO3 +CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. D. CaCO3. o ⃗ t CaO + CO2. Câu 35. Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng với dãy chất nào sau đây ? Website: khacchinh2009.violet.vn. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 A. BaCl2, Na2CO3, Al C. NaCl, Na2CO3, Ca(HCO3)2. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 B. CO2, Na2CO3, Ca(HCO3)2 D.NaHCO3,NH4NO3, MgCO3. Câu 36. Phương trình nào sau đây giải thích hiện tượng “vôi chết” ? A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O B.Ca(OH)2+K2CO3→CaCO3+2KOH C. CaO + CO2 → CaCO3 D.Ca(HCO3)2 →CaCO3+ CO2 + H2O Câu 37. Có ba chất rắn: CaO, MgO, Al2O3 dùng hợp chất nào để phân biệt chúng ? A. HNO3 đđ B. H2O C. d2 NaOH D. HCl Câu 38. Cho 4 dd không màu Na2SO4, Mg(NO3)2, NaCl, AlCl3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau để phân biệt hết 4 dd trên ? A. d2 NaOH B. d2 Ba(OH)2 C. d2 Na2SO4 D. CaCl2 Câu 39. Dùng thêm thuốc thử nào sau đây để nhận ra 3 lọ dung dịch : H2SO4, BaCl2, Na2SO4? A. Quỳ tím B. Bột kẽm C. Na2CO3 D. Quỳ hay bột kẽm, hoặc Na2CO3 Câu 40. Cho các chất Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Hãy chọn dãy nào sau đây có thể thực hiện được: A. Ca → CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO B. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 C. CaCO3 → Ca → CaO → Ca(OH)2 D. CaCO3 → Ca(OH)2 → CaO → Ca Câu 41. Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là: A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d Câu 42. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình : CaCO3 ⃗ t 0 CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng: o A. Tăng t B. Giảm nồng độ CO2 C. Nghiền nhỏ CaCO3 Câu 43. Dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường : A. Na, BaO, MgO B. Mg, Ca, Ba C. Na, K2O, BaO Câu 44. Nước cứng là nước : A. Chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ C. Không chứa Ca2+, Mg2+. D. Tăng áp suất D. Na, K2O, Al2O3. B. Chứa ít Ca2+, Mg2+ − D. Chứa nhiều Na+, HCO ❑3. Câu 45. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2, NaHCO3 là : A. NCTT B. TCVC Câu 46. Để làm mêm NCTT dùng cách nào sau : A. Đun sôi C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit Câu 47. Dùng dd Na2CO3 có thể loại được nước cứng nào ? A. NCTT B. NCVC. C. nước mềm. D. NCTP B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ. D. Cả A, B và C C. NCTP. D. Không loại được. Câu 48. Sử dụng nước cứng không gây những tác hai nào sau : A. Đóng cặn nồi hơi gây nguy hiểm B.Tốn nhiên liệu, giảm hương vị thuốc C. Hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D. Tắc ống dẫn nước nóng Câu 49. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA : A. Đpdd B. Đp nc C. Nhiệt luyện D. Thuỷ luyện Câu 50. Gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng? A. NO3B. SO42C. ClO4D. PO43Câu 51. Cho 4 cốc đựng riêng biệt các chất sau: nước cất, NCTT, NCVC, NCTP. Chỉ dùng cách đun nóng và dung dịch Na 2CO3 có thể nhận ra được chất nào? A. NCTT B. nước cất và NCTT C. NCTT, NCVC D. cả 4 cốc trên Câu 52. Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 5. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 53. Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là A. 4. B. 6. C. 3. D. 2. Câu 54. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Câu 55. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: X → X1 + CO2 X1 + H2O → X2 X2 + Y → X + Y1 +H2O X2 + 2Y → X + Y2 + H2O Hai muối X, Y tương ứng là Website: khacchinh2009.violet.vn. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 A. CaCO3, NaHSO4. C. CaCO3, NaHCO3.. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 B. BaCO3, Na2CO3. D. MgCO3, NaHCO3. Câu 56. Ba chất rắn CaO, CaCO3, Ca(OH)2 có đặc điểm chung là A. Đều dễ dàng tan trong nước B. Đều tác dụng dễ dàng với CO2. C. Đều tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 D. Đều tan hoàn toàn trong dung dịch HCl. Câu 57. Phản ứng nào sau không đúng? A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 B. BeO + H2O →Be(OH)2 C. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 D. Be + 2NaOH →Na2BeO2 + H2 Câu 58. Cho sơ đồ phản ứng: Mg(OH)2 → X → MgCO3 → Y→ Z → Mg. X, Y, Z lần lượt phù hợp: A. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4 B. MgO, MgCl2, MgSO4. C. MgSO4, MgO, MgCl2 D. MgBr2, MgCl2, Mg(NO3)2. Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng: Ca → X→ Ca(OH)2 →Y→CaCO3 → Z → Ca X, Y, Z lần lượt là: A. Ca(NO3)2, CaCl2, Ca(OH)2 B. CaO, CaCl2, CaSO4 C. CaSO4, Ca(NO3)2, CaCl2 D. CaO, Ca(HCO3)2, CaCl2 Câu 60. Cho Ba vào dung dịch (NH4)2SO4 sau phản ứng sẽ thu được: A. BaSO4, H2, NH3 B. Ba(OH)2, NH3, (NH4)2SO4. C. BaSO4, Ba(OH)2, H2 D. (NH4)2SO4, Ba(OH)2, NH3, H2. Câu 61. Cho Ba vào dung dịch Na2CO3 sẽ thấy hiện tượng: A. Sủi bọt khí B. Ba tan vào dung dịch. C. Có kết tủa trắng. D. Ba tan, sủi bọt khí, có kết tủa trắng. Câu 62. Cho Ba vào lần lượt các dung dịch: NH 4Cl (1), Na2CO3 (2), K2SO4 (3), AlCl3 (4), Mg(NO3)2 (5), KOH (6) sẽ thấy hiện tượng kết tủa ở: A. 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 5 D. 3, 4, 5. Câu 63. Cho HCl vào lần lượt các chất, dung dịch sau: BaO (1), CaCO 3 (2), Ca(HCO3)2 (3), CaSO4 (4), Mg(OH)2 (5), Ca (6). Có khí thoát ra ở các trường hợp: A. 2, 3, 4 B. 2, 3, 5 C. 1, 2, 6 D. 2, 3, 6. Câu 64. Dung dịch Ba(OH)2 dư hòa tan hết hỗn hợp rắn: A. Na, K, Ca B. Zn, Al, Fe C. Al, K, Fe D. Ba, Li, Cu Câu 65. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được: A. Có kết tủa B. có kết tủa rồi tan, sau đó lại xuất hiện kết tủa. C. Có kết tủa sau đó kết tủa tan. D. Phải rất lâu mới có kết tủa, kết tủa không tan. Câu 66. Cho sơ đồ điều chế kim loại Ba sau: BaO → X → Y → Ba. X, Y phù hợp lần lượt các chất: A. BaCl2, BaSO4 B. Ba(OH)2, BaCl2 C. Ba(NO3)2, BaCl2 D. BaSO4, BaCl2. Câu 67. Điện phân dung dịch sẽ không điều chế được các kim loại A. Mg, Ca, Fe B. Ba, Mg, Zn C. Ca, Ba, Mg D. Mg, Be, Cu. Câu 68. Thuốc thử phân biệt các kim loại riêng biệt Al, Ba, Fe là A. dd NaOH B. dd HCl C. H2O D. dd HNO3 đặc Câu 69. Để làm mất độ cứng tạm thời của nước có thể dùng; A. Ca(OH)2, HCl B. Na2CO3, NaHCO3 C. Ca(OH)2, Na2CO3 D. KOH, KCl. + 2+ 2+ Câu 70. Một loại nước chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01 mol Mg ; 0,05 mol HCO3- và 0,02 mol Cl -. Đun nước trên hồi lâu thu được A. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm. C. Nước cứng vĩnh cửu D. Nước cứng toàn phân. PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG 1) Tìm kim loại kiềm, kiềm thổ Câu 1. Hoà tan 4,6 (g) một kim loại bằng dung dịch HCl sau phản ứng, cô cạn d2 thu đươc 11,7 (g) muối khan. Tìm kim loại : A. K B. Li C. Na D. Cs Câu 2. Hoà tan 13,92 (g) hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước thu được 5,376 (l) ở đktc. Hai kim loại là A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb Câu 3. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M. Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua là: Website: khacchinh2009.violet.vn. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 A. NaCl B. KCl C. BaCl2 D. CaCl2 Câu 4. Oxy hóa một kim loai M hóa trị II thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là; A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba Câu 5. Cho 4,4 (g) hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA kế cận nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 3,36 (lit) H 2 đkc. Hai kim loại là : A. Ca, Sr B. Be, Mg C. Mg, Ca D. Sr, Ba Câu 6. Cho 8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng vừa đủ với 1 lit dung dịch HCl 0,5M. Kim loại là: A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr 2. Phản ứng của muối cacbonat a) Nhiệt phân Câu 7. Nung 100 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi được 69 (g) chất rắn. % khối lượng Na2CO3 trong X là : A. 16 % B. 84 % C. 31 % D. 73 % Câu 8. Nung 7,26 (g) hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 đến khối lượng không đổi thu được 0,84 lit CO 2 (đktc). % khối lượng Na2CO3 trong X là : A. 15,2 % B. 15,3 % C. 15,4 % D. 17 % Câu 9. Nung 1,871 (g) một muối cacbonat của kim loại hoá trị II thu được 0,656 (g) CO2 . Kim loại là : A. Ca B. Mn C. Mg D. Zn Câu 10. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lit CO 2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là: A. Mg- Ca B. Be- Mg C. Ca- Sr D. Sr- Ba Câu 11. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm (CaCO3, Na2CO3) được 11,6 (g) chất rắn và 2,24 (l) khí ở đkc. % khối lượng CaCO 3trong X là : A. 6,25 % B. 52.6 % C. 25,6 % D. 62,5 % Câu 12. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. b) Phản ứng với chất khác Câu 13. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đkc. Hai kim loại là : A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs D. Cs, Rb Câu 14. Cho 8,9 (g) hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp tác dụng với HCl thu được 2,24 (l) khí ở đktc. Khối lượng hai muối khan sinh ra là : A. 10 (g) B. 20 (g) C. 30 (g) D. 40 (g) Câu 15. Cho 3.38 (g) hỗn hợp muối cacbonat và hidro cacbonat của kim loại kiềm, sau đó thêm d 2 HCl dư vào hỗn hợp đó thu được 0,672 (l) khí đktc. Kim loại kiềm đó là : A. Li B. K C. Na D. Cs Câu 16. Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 8 g B. 9 g C. 10 g D. 11 g Câu 17. Cho 6,26 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với 200 ml dung dịch HNO3 0,5M. % khối lượng Na2CO3 trong X là : A. 15,32 % B. 33,86 % C. 66,14 % D. 45,17 % Câu 18. Cho 12,2 (g) hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 sau phản ứng thu được 19,7 (g) kết tủa. Phần trăm số mol Na2CO3 trong hỗn hợp là : A. 50 % B. 40 % C. 60 % D. 55,6 % Câu 19. Hoà tan hai muối cacbonat của hai kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl thu được 10,08 (l) khí ở đkc. Cô cạn dung dịch sau phản được muối khan tăng bao nhiêu gam so với hỗn hợp ban đầu A. 1,95 (g) B. 4,95 (g) C. 2,95 (g) D. 3,95 (g) / Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 26,8 gam hỗn hợp MCO 3 và M CO3 vào dung dịch HCl thấy thoát ra V lit khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được 30,1 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 B. 1,68 C. 2,24 D. 3,36 Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp XCO 3 và Y2CO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lit khí (đktc). Khối lượng muối sinh ra trong dung dịch là: A. 21,4 g B. 22,2 g C. 23,4 g D. 25,2 g Câu 22. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1,0M và Na2CO3 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 147,75 g B. 246,25 g C. 145,75 g D. 154,75 g Câu 23. Hòa tan 23,9 gam hỗn hợp bột BaCO 3 và MgCO3 trong nước cần 3,36 lit CO 2 (đktc). Thành phần khối lượng BaCO 3 trong hỗn hợp là: Website: khacchinh2009.violet.vn. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 A. 82,4 % B. 17,6 % C. 81,3 % D. 15,7% Câu 24. Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được bằng: A. 0,784 lít. B. 0,560 lít. C. 0,224 lít. D. 1,344 lít. Câu 25. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H 2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml c) CO2 tác dụng với bazơ Câu 26. Cho 22, 4 (lit) CO2 đkc tác dụng với dung dịch chứa 60 (g) NaOH. Khối lượng muối thu được là : A. 10,6 g Na2CO3 B. 12,6 g NaHCO3 C. 4,2 g Na2CO3 và 5,3 g NaHCO3 D. 5,3 g Na2CO3 và 4,2 g NaHCO3 Câu 27. Cho 2,24 (l) CO2 đkc vào hai (l) dung dịch Ca(OH)2 thu được 6 (g) ↓. Nồng độ mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là : A. 0,004 M B. 0,002 M C. 0,006 M D. 0,008 M Câu 28. Cho V (l) CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,7 M, thu được 4 (g) ↓. V bằng : A. 0,896 (l) B. 1,568 (l) hoặc 0,896 (l) C. 0,896 (l) h 2,24 (l). D. 2,24 (l). Câu 29. Hấp thu hoàn toàn 0,224 (l) CO2 (đkc) vào 2 lit dd Ca(OH)2 0,01M ta thu được m (g) ↓. M bằng : A. 1 (g) B. 1,5 (g) C. 2 (g) D. 2,5 (g) Câu 30. Trường hợp nào sau đậy ta sẽ thu được 2 muối : A. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 500 (ml) d2 NaOH 0,2M B. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 750 (ml) d2 NaOH 0,2M C. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1000 (ml) d2 NaOH 0,2M D. 2,24 (l) CO2 (đkc) + 1500 (ml) d2 NaOH 0,2M Câu 31. Cho V (l) CO2 đkc vào 300 (ml) dd Ca(OH)2 1M sau phản ứng thu được 25 (g)↓. V bằng : A. 5,6 (l) B. 5,6 (l) hoặc 6,72 (l) C. 5,6 (l) hoặc 7,84 (l) D. 5,6 (l) hoăc 8,96 (l) 2 Câu 32. Cho 10 (l) hỗn hợp (đktc) khí N2 và CO2 qua 2 (l) d Ca(OH)2 0,02 M thu được 1 (g) ↓. % thể tích CO2 trong hỗn hợp là : A. 15,68% hay 2,24% B. 84,32% hay 2,24% C. 15,68% D. 2,24% Câu 33. Cho V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH) 2. Lọc tách kết tủa, đun nóng dung dịch còn lại đến hoàn toàn thu được 2 gam kết tủa nữa. Giá trị V bằng: A. 1,12 lit B. 1,344 lit C. 1,568 lit D. 1,792 lit Câu 34. Cho 5,6 lit CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dung dịch NaOH 0,6M, số mol các chất trong dung dịch sau phản ứng là A. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaHCO3. B. 0,25 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. C. 0,5 mol Na2CO3; 0,1 mol NaOH. D. 0,5 mol Na2CO3; 0,5 mol NaHCO3. NHÔM PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Nhôm chỉ có hóa trị 3 khi tham gia các phản ứng hóa học vì A. Al thuộc kim loại nhóm IIIA. B. Cấu hình electron của Al có 3e lớp ngoài cùng. C. Năng lượng ion hóa I3 không khác I2 nhiều và sau khi Al mất đi 3e, đạt cấu hình bền của khí hiếm gần nhất. D. Al thuộc chu kì nhỏ, nguyên tố khối p, bán kính nguyên tử lớn. Câu 2. Kim loại nhôm A. có tính oxi hóa. B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. C. có tính khử mạnh. D. vừa có tính axit, vừa có tính bazơ. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về nhôm không chính xác? A. kim loại có tính khử mạnh, khử được nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ cao. B. kim loại lưỡng tính, hòa tan được trong dung dịch axit hoặc dd kiềm mạnh. C. không tan trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. D. tác dụng với HNO3 loãng lạnh có thể tạo ra NH4NO3. Câu 4. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp A. thủy luyện. B. nhiệt luyện. C. điện phân nc D. điện phân dung dịch. Câu 5. Ở nhiệt độ thường, nhôm không tác dụng với dung dịch A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng. D. HNO3 đặc.. Câu 6. Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm? A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg. B. Là nguyên tố họ p C. Là kim loại mà oxit và hiđroxit lưỡng tính. D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân. Câu 7. Quặng nhôm (nguyên liệu chính) được dùng trong sản xuất nhôm là A. Boxit Al2O3.2H2O. B. Criolit Na3AlF6 (hay 3NaF.AlF3) C. Aluminosilicat (Kaolin) Al2O3.2SiO2.2H2O D. Mica K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O Website: khacchinh2009.violet.vn. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 8. Chọn phát biểu không đúng? A. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. B. Al(OH)3 kém bền, bị nhiệt phân tạo nhôm oxit. C. Al(OH)3 không tan trong nước. D. Muối nhôm có thể bị thủy phân tạo nhôm hidroxit Câu 9. Muối nhôm nào sau đây được sử dụng làm trong nước? A. Al2(SO4)3.18H2O B. AlCl3.6H2O C. Al(NO3)3.9H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 10. Nhôm oxit thuộc loại oxit A. axit B. bazơ. C. lưỡng tính. Câu 11. Trong những hợp chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính? A. Al(OH)3 B. Al2O3 C. ZnSO4. D. không tạo muối. D. NaHCO3. Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. C. Al2O3 là oxit trung tính. D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính. Câu 13. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với NaOH (theo tỉ lệ mol 1:1) cho sản phẩm A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3 Câu 14. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch kiềm? A. AlCl3, Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3, Al(OH)3 C. Al(OH)3, Al2O3 D. Al2(SO4)3, Al2O3. Câu 15. Cấu hình e nguyên tử nhôm (z = 13) là A. [Ne]3p3 B. [He]3s23p3 C. [Ne]3s23p3 D. [Ne]3p33s2 Câu 16. Nhôm bền trong không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động. B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước. Câu 17. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HCl B. H2SO4. C. NaHSO4. Câu 18. Khi hòa tan nhôm bằng dung dịch NaOH, vai trò của H2O là A. chất oxi hóa B. chất khử. C. môi trường. D. NH3 D. chất cho proton.. Câu 19. Dung dịch muối nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NH3 dư, có thể tạo thành kết tủa hidroxit kim loại? A. AlCl3, CuCl2, FeCl3. B. ZnCl2, MgCl2, AgNO3. C. AlCl3, FeCl3, MgCl2. D. CuCl2, FeCl3, BaCl2. Câu 20. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không tạo thành Al(OH)3? A. Al2S3 với H2O B. dung dịch NaAlO2 với CO2. C. Dung dịch NaAlO2 với AlCl3 D. Al2O3 với dung dịch Ba(OH)2. Câu 21. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt. B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít. Câu 22. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là A. không có kết tủa và dung dịch trong suốt B. xuất hiện kết tủa keo trắng không tan. C. xuất hiện kết tủa keo trắng rồi tan dần. D. xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó chỉ tan một ít. Câu 23. Vai trò của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al2O3. C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. cả 3 ý trên đều đúng. Câu 24. Vai trò chủ yếu của criolit trong quá trình điện phân nóng chảy nhôm oxit là A. tăng độ dẫn điện của dung dịch điện phân. B. hạ nhiệt độ nóng chảy so với Al2O3. C. hạ tỉ khối dd điện phân để Al lắng xuống. D. Tạo sản phẩm Al có độ tinh khiết cao. Câu 25. Al không bị gỉ như sắt vì A. Có lớp Al2O3 bảo vệ. B. nhôm có tính khử mạnh. C. Al khó bị oxi hóa. D. Al chỉ phản ứng với oxi ở nhiệt độ cao. Câu 26. Nhôm oxit được tạo thành từ phản ứng A. nhiệt phân. B. nhiệt nhôm C. thủy phân. D. trao đổi Câu 27. Khi cho Al nguyên chất vào nước, hiện tượng quan sát được là A. Không có phản ứng xảy ra do nhôm có tính khử chưa đủ mạnh. B. Có phản ứng xảy ra, tạo lớp Al2O3 bảo vệ và phản ứng dừng lại. C. Có phản ứng tạo Al(OH)3, rồi dừng lại do Al(OH)3 không tan che phủ bề mặt nhôm. D. Không có phản ứng xảy ra do nước có tính oxi hóa rất yếu. Câu 28. Chọn phát biểu không đúng? A. Phèn nhôm – kali được dùng để làm trong nước. B. Nhôm oxit và hidroxit đều có tính lưỡng tính. Website: khacchinh2009.violet.vn. 20. NaAlO 2?.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 C. Có thể dùng kim loại K tác dụng với AlCl3 để điều chế Al. D. Nhôm oxit không bị hòa tan trong dung dịch NH3. Câu 29. Từ AlCl3, thông thường để điều chế Al, cần qua A. một giai đoạn B. hai giai đoạn C. ba giai đoạn. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013. D. bốn giai đoạn.. o.  H42)SO Câu 30. Cho sơ đồ: A X t 3 4 2 du    Y NaOH   Z  CO  Al 2(SO   Chất A là A. AlCl3 B. Al(NO3)3 C. Al2O3 D. Al4C3 Câu 31. Có 6 dung dịch không màu, đựng trong các cốc không có nhãn: AlCl 3; NH4NO3; KNO3; ZnCl2; (NH4)2SO4; K2SO4. Dùng được hóa chất nào dưới đây để nhận biết các dung dịch này? A. NaOH B. NH3 C. Ba D. Pb(NO3)2. Câu 32. Nung hỗn hợp bột (Al và Fe 3O4 ) ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X, hoà tan X trong dd NaOH thấy có khí thoát ra. Thành phần của chất rắn X là: A. Al, Al2O3, và Fe B. Al, Fe C. Fe3O4 , Fe, Al2O3. D. Al, Fe3O4 , Fe, Al2O3. Câu 33. Dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính? A. ZnO, Ca(OH)2, KHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3, KHCO3. C. Al2O3, Al(OH)3, K2CO3. D. ZnO, Zn(OH)2, K2CO3. Câu 34. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với nhôm? A. O2, dd NaOH, ddNH3, CuSO4. B. Cl2, Fe2O3, dd H2SO4 loãng, H2SO4 đặc nguội C. S, Cr2O3, dd HNO3 loãng, HNO3 đặc nóng. D. Br2, CuO, dung dịch HCl, HNO3 đặc nguội. Câu 35. Hoá chất duy nhất dùng để tách Fe2O3 khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2 là A. HCl đặc B. NaOH đặc C. H2SO4 đặc D. Khí CO dư Câu 36. Để nhận biết 3 dung dịch NaCl, MgCl2 và AlCl3 có thể dùng một thuốc thử là A. dung dịch AgNO3 B. Dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch NH3 D. dung dịch Ba(NO3)2 Câu 37. Để nhận biết 3 chất rắn Al2O3, Fe và Al, ta có thể dùng dung dịch A. HCl B. H2SO4 C. NaOH Câu 38. Al2O3 tác dụng được với dung dịch HCl và NaOH, chứng tỏ Al2O3 là A. oxit kim loại mạnh B. hợp chất lưỡng tính C. hợp chất rất dễ tan D. oxit dễ tạo muối Câu 39. Axit aluminic là tên gọi khác của A. nhôm oxit B. nhôm hiđroxit C. nhôm sunfat. D. CuSO4. D. phèn nhôm. Câu 40. Công thức của phèn chua là A. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O B. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. KAl(SO4)2.12H2O Câu 41. Có thể tách riêng Al khỏi hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng cách sử dụng (theo thứ tự): A. HCl, NaOH, nhiệt phân B. NaOH, CO2, nhiệt phân, điện phân. C. NaOH, CO2, điện phân. D. HCl, NaOH, nhiệt phân, điện phân. Câu 42. Để phân biệt các mẫu dung dịch: NaOH, BaCl2, KHSO4, AlNH4(SO4)2 ta dùng một thuốc thử sau A. quỳ tímB. dung dịch CuSO4 C. dung dịch Na2CO3 D. đều đúng Câu 43. Để phân biệt 3 mẫu Mg, Al, Al2O3, ta dùng dung dịch A. Ba(OH)2 B. NH3 C. HCl. D. HNO3. Câu 44. Để phân biệt các mẫu thử Na, Ca, Fe, Al ta có thể dùng A. H2O B. H2O, CO2 C. dd HCl và NaOH. D. dd KOH và HNO3. Câu 45. Có 3 mẩu : NaCl, NaOH, AlCl3. Nếu không dùng thêm thuốc thử nào, kể cả phương pháp vật lí A. ta có thể phân biệt cả 3 mẩu B. có thể phân biệt 1 mẩu C. có thể phân biệt được 2 mẩu D. không phân biệt được mẩu nào. Câu 46. Chỉ dùng một axit và một bazơ nào sau đây để phân biệt 3 mẩu hợp kim sau: 1) Cu – Ag 2) Cu – Zn 3) Cu – Al A. H2SO4, NaOH B. HCl, Ba(OH)2 C. HNO3 loãng, NaOH D. HCl, NH3 Câu 47. Chỉ được dùng nước, nhận biết được từng kim loại nào trong các bộ 3 kim loại sau đây? A. Al, Ag, Ba B. Fe, Na, Zn C. Mg, Al, Zn D. A hoặc B. Câu 48. Để phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa dung dịch NaCl, CaCl2, AlCl3, người ta có thể dùng dung dịch A. NaOH B. NH3 C. Na2SO4 D. Na2CO3 Câu 49. Có 4 mẩu kim loại Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Website: khacchinh2009.violet.vn. 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 50. Để phân biệt 3 mẩu Mg, Al, Al2O3, ta chỉ dùng một thuốc thử là dung dịch nào sau đây? A.dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch NaOH D. dung dịch CuSO4 Câu 51. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH B. HNO3 C. HCl D. NH3 Câu 52. Để điều chế Al(OH)3 người ta dùng cách nào sau đây? A. Dd muối nhôm + dd NaOH dư B. Dd muối nhôm + dd NH3 dư C. Dd muối natri aluminat t/d với dd HCl dư D. Cho nhôm t/d với dd NaOH Câu 53. Cho một ít dd AlCl3 vào bình đựng dd NaOH, sau đó lắc mạnh ta thấy: A. dd xuất hiện kết tủa trở lại. B. dd tạo kết tủa và lượng kết tủa tăng dần C. dd hoàn toàn trong suốt. D. dd trở nên trong suốt sau đó kết tủa. Câu 54. Sục khí CO2 liên tục vào dd natri aluminat, thấy: A. dd xuất hiện kết tủa và kết tủa không tan. B. dd trở nên trong suốt hơn. C. dd xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan D. dd không có hiện tượng. Câu 55. Dãy chất nào tác dụng được với dd H2SO4 (loãng) và NaOH: A. Al, Al2O3, Na2CO3 B. Al2O3, Al(OH)3, CaCO3 C. Al2O3, Al, NaHCO3 D. NaHCO3, Al2O3, Fe2O3 Câu 56. Nhận biết 4 hợp chất mất nhãn: Na, Al, Al2O3, Fe2O3 chỉ dùng một hợp chất đó là A. dd NaOH B. H2SO4 loãng C. H2O D. HCl Câu 57. Nhận biết 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 dùng A. dd NaOH B. H2SO4 loãng C. H2SO4 đặc, nóng. D. HCl. Câu 58. Có 4 dd không màu: AlCl3, NaCl, Mg(NO3)2, FeSO4, để nhận biết chúng dùng dd A. AgNO3 B. BaCl2 C. Quỳ tím D. KOH Câu 59. Al(OH)3 được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cho dd HCl dư vào dung dịch NaAlO2 B. Thổi CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 C. Cho dd NaOH dư vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Al2O3 ? A. Al2O3 sinh ra khi nhiệt phân Al(NO3)3 B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3 D. Al2O3 là oxit không tạo muối Câu 61. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. nhôm là kim loại kém hoạt động B. có màng Al2O3 bảo vệ C. có màng Al(OH)3 bảo vệ D. nhôm có tính thụ động trong kk và hơi nước Câu 62. Phèn nhôm K2SO4.Al2SO4.24H2O dùng để đánh trong nước vì: A. ion SO42- của phèn kết tủa với Mg2+, Ca2+ trong nước cứng B. tạo ra ion K+ để tạo nước mềm. C. Al3+ + 3H2O  Al(OH)3 + 3H+; Al(OH)3 kết dính chất bẩn. D. cả phân tử phèn nhôm hút lấy chất bẩn. Câu 64. Dung dịch AlCl3 trong nước bị thuỷ phân, chất làm tăng cường quá trình thuỷ phân của AlCl3 là: A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnSO4 D. Không có chất nào. Câu 65. Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra? A. Nước vẫn trong suốt. B. Có kết tủa nhôm cacbonat. C. Có kết tủa Al(OH)3. D. Có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa lại tan. Câu 66. Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là: A. Al2O3 B. Zn và Al2O3 C. ZnO và Al D. ZnO và Al2O3 Câu 67. Khi hoà tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan nhôm sẽ là: A. Xảy ra chậm hơn. B. Xảy ra nhanh hơn. C. Không thay đổi. D. Tất cả đều sai. Câu 68. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng AlCl3. Hiện tượng xảy ra là: A. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất rồi tan dần đến tan hết. B. Kết tủa tạo thành nhiều dần đến nhiều nhất. C. Không có hiện tượng gì xảy ra. D. Có xuất hiện một ít kết tủa. Câu 69. Nhôm có thể khử được những oxit kim loại nào sau đây: A. FeO, Fe2O3, MgO, CuO B. CuO, Ag2O, FeO, BaO C. H2O, CuO, Cr2O3, Ag2O D. Không có đáp án nào đúng. Câu 70. Khi sục từ từ khí CO2 lượng dư vào dung dịch NaAlO2, thu được: A. Lúc đầu có tạo kết tủa (Al(OH)3), sau đó kết tủa bị hòa tan [tạo Al(HCO3)3] và NaHCO3 Website: khacchinh2009.violet.vn. 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 B. Có tạo kết tủa Al(OH)3), phần dung dịch chứa Na2CO3 và H2O C. Không có phản ứng xảy ra. D. Phần không tan là Al(OH)3, phần dung dịch gồm NaHCO3 và H2O Câu 71. Để tách nhanh Al2O3 ra khỏi hỗn hợp Al2O3 và CuO mà không thay đổi khối lượng, có thể dùng chất nào sau đây? A. HCl và NaOH B. Nước C. NaOH và CO2 D. Dung dịch NH3 PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG 1. Thành phần hỗn hợp Câu 1. Cho 31,2 g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dung dịch NaOH dư. Phản ứng xong thu được 13,44 lít khí H 2 (đktc). Khối lượng của nhôm và nhôm oxit trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 10,8 g và 20,4 g B. 10,4 g và 20,8 g C. 20,4 g và 10,8 g D. 20,8 g và 10,4 g Câu 2. Cho 25,8 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với V lít dung dịch NaOH 4M thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị của V là A. 150 ml B. 250 ml C. 300 ml D. 500 ml Câu 3. Nung 48 gam hỗn hợp bột Al và Al(NO3)3 trong không khí, thu được chất rắn duy nhất có khối lượng 20,4 gam. Thành phần % khối lượng Al trong hỗn hợp ban đấu là A. 11,25% B. 22,50% C. 5,125% D. 88,75% Câu 4. Hoà tan hoàn toàn m gam nhôm trong dung dịch HNO 3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,15 mol N 2O và 0,1 mol NO. giá trị của m là A. 13,5 g B. 1,35 g C. 0,81 g D. 8,10 g Câu 5. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm với dung dịch NaOH đặc, nóng dư thu được 10,08 lít khí (đktc). Giả thiết các thành phần khác của hợp kim này không tác dụng với dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng nhôm trong hợp kim là A. 10% B. 75% C. 80% D. 90% Câu 6. m gam Al2O3 hoà tan trong HNO3 tạo thành (m + 81) gam muối. Giá trị của m là A. 20,4 gam B. 10,2 gam C. 30,6 gam D. 25,5 gam Câu 7. Hoà tan hoàn toàn hợp kim Mg – Al bằng dung dịch HCl thu được 8,96 l khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Nếu cho lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH giải phóng 6,72 l khí H2. Thành phần phần trăm của mỗi kim loại lần lượt là: A. 30,8 % và 69,2 % B. 77,1 % và 22,9 % C. 69,2 % và 30,8 % D. 22,9 % và 77,1 % Câu 8. Cho 5,1g hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Mg tan hết trong dung dịch H 2SO4 đặc nóng , thu được 5,6 lit khí SO 2 (đkc). Khối lựơng mỗi kim loại Al và Mg trong hỗn hợp là: A.0,54g và 4,46g B. 4,52g và 0,48g C.2,7gvà2,4g D. 3,9g và 1,2g Câu 9. Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu, Fe, Al trong bình chứa oxi dư, kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi giảm 8g. Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 thoát ra (đkc) A. 1,12lit B.2,24 lit C. 11,2 lit D. 8,96 lit Câu 10. Một hỗn hợp A gồm Al và Fe được chia 2 phần bằng nhau : - Phần I cho tác dụng với HCl dư thu được 44,8 lit khí (đktc); - Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được 33,6 lit khí (đktc). Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp là: A. 27g Al và 28g Fe B. 54g Al và 56g Fe C. 13,5g Al và 14g Fe D. 54g Al và 28g Fe Câu 11. Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO 3)2 0,5M và AgNO3 0,3M sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,16g chất rắn. Giá trị của m là A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rán khan. Giá trị của m là A. 97,98 B. 106,38 C. 38,34 D. 34,08 Câu 13. Đốt cháy bột Al trong khí Cl2 dư, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình tăng 4,26 g. Khối lượng Al đã phản ứng là A. 2,16 g B. 1,62 g C. 1,08 g D. 3,24 g 2) Nhiệt nhôm Câu 14. Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe203 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp chất rắn. Giá tri cua m là A. 8,02(g) B. 9,02 (g) C. 10,2(g) D. 11,2(g) Câu 15. Nung nóng hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 (không có không khí), nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là A. 8,16g B. 10,20g C. 20,40g D. 16,32g Câu 16. Trộn 24g Fe2O3 với 10,8g Al rồi nung ở nhiệt độ cao (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dung dịch NaOH dư thu được 5,376 lít khí (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 12,5% B. 60% C. 80% D. 90% Website: khacchinh2009.violet.vn. 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 17. Một hỗn hợp 26,8 g gồm Al và Fe2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau : Phần I tác dụng dd NaOH dư thu được khí H 2; - Phần II tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lit khí H 2 (đktc). Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g C. 2,7g và 14,1g D. 7,1g và 9,7g Câu 18. Khử 16g bột Fe2O3 bằng bột nhôm, cho sản phẩm sau phản ứng vào bình đựng dung dịch H 2SO4 sản phẩm chỉ tạo ra 3 muối. Khối lượng nhôm cần dùng là: A. 1.8 g B. 5,4g C. 6g D. 0,6g Câu 19. Để điều chế được 78g crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm cần dùng m (g) nhôm, m có giá trị là: A. 40,5 g B.45 g C. 50,4 g D. 54,0 g Câu 20. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa 6,48 gam Al với 17,6 gam Fe2O3. Chỉ có phản ứng nhôm khử oxit kim loại tạo kim loại. Đem chất rắn sau phản ứng tác dụng với dung dịch xút dư cho đến kết thúc phản ứng, thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là: A.100% B.90,9% C.83,3% D.70% Câu 21. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe 2O3 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 150. B. 100. C. 200. D. 300 Câu 22. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được chất rắn A. A tác dụng với NaOH dư thu được 3,36 lit khí (đktc) còn lại chất rắn B. Cho B tác dụng dd H2SO4 loãng,dư thu được 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe2O3 tương ứng là: A. 13,5g và 16g B. 13,5g và 32g C. 6,75g và 32g D. 10,8g và 16g Câu 23. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe 2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H 2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 22,75 B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43 3) Muối Al3+ tác dụng với OHCâu 24. Cho 120 ml dung dịch AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của NaOH là A. 1,7M B. 1,9M C. 1,4M D. 1,5M Câu 25. Cho 5,34 gam AlCl3 vào 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/lít), thu được 2,34 gam kết tủa trắng. Trị số của C là: A. 0,9M B. 1,3M C. 0,9M và 1,2M D. 0,9M và 1,3M Câu 26. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Phải thêm vào dung dịch này V ml NaOH 0,1M là bao nhiêu để chất rắn thu được sau khu nung kết tủa đến khối lượng không đổi là 0,51g A. 300 ml B. 300 ml hay 700 ml C. 300 ml hay 800 ml D. 500 ml Câu 27. Cho 700ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g Câu 28. Cho 4,005g AlCl3 vào 1000ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 1,56 g B. 2,34 g C. 2,60 g D. 1,65 g Câu 29. Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu? A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít Câu 30. Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của NaOH đã dùng là? A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M Câu 31. Cho 200ml dung dịch NaOH vào 400ml dung dịch Al(NO 3)3 0,2M thu được 4,68 g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu là A. 0,6M hoặc 1,1M B. 0,9M hoặc 1,2M C. 0,8M hoặc 1,4M D. 0,9M hoặc 1,3M Câu 32. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 và 0,02 mol HCl được 0,02 mol kết tủa. Giá trị của a là A. 0,08 mol hoặc 0,12 mol B. 0,08 molC. 0,12 mol D. 0,08 mol hoặc 0,10 mol. Câu 33. Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05 3) Muối AlO2- tác dụng với H+ Câu 34. Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 0,3 mol NaAlO2, thu được 15,6 gam kết tủa. Giá trị a là A. 0,2 mol hoặc 0,6 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hoặc 0,8 mol D. 0,8 mol Câu 35. Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125 Website: khacchinh2009.violet.vn. 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 36. Cho V lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch chứa 0,04 mol NaAlO 2 và 0,02 mol NaOH, khuấy đều được 0,02 mol kết tủa. Giá trị V là A. 1,2 mol B. 0,2 mol C. 0,2 mol hay 1 mol D. 0,4 mol hay 1,2 mol Câu 37. Thêm dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO 2 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là: A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol 4) Kim loại kiềm và nhôm Câu 38. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. Câu 39. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al và K. m gam X tác dụng với nước dư thì được 0,4 mol H 2. Cũng m gam X tác dụng với dung dịch KOH dư được 0,475 mol H2. m có giá trị là A. 15,54g B. 14,55g C. 14,45g D. 15,55g. Website: khacchinh2009.violet.vn. 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Chương 7. SẮT VÀ CROM. PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Sắt là nguyên tố A. nguyên tử có cấu hình e:[Ar] 4s23d6 C. không bị nhiễm từ. B. tính khử yếu D. nhóm d.. Câu 2. Fe3+có cấu hình e là: A. [Ar]3d34s2. C. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6 4s2. Câu 3. Có một số nhận định về sắt như sau: 1. Là kim loại nặng 2. Có màu trắng hơi xám 3. Rất cứng 4. Có tính từ 5. Dẫn điện dẫn nhiệt tố hơn nhôm 6. Nhiệt độ nóng chảy thấp Số nhận định đúng là: A. 1,2,5 B. 2,3 C. 1,2,4 D. 1,2,4,5 Câu 4. Sắt tan được trong dung dịch nào sau đây? A. AlCl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. MgCl2 Câu 5. Sắt tác dụng với dãy chất nào sau đây sinh ra sắt (III)? A. Cl2, SB. Cl2, HNO3 loãng C. Br2, HNO3 đ,nguội D. I2, H2SO4 loãng Câu 6. Phản ứng nào sau đây chỉ xãy ra với H2SO4 loãng? A. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O B FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O C. Fe(OH)3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Câu 7. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên nhưng hiếm là A. hematit B. Xiđehit. C. manhetit. D. pirit.. Câu 8. Nhúng mẫu sắt vào dung dịch AgNO3 khi kết thúc thì mẩu sắt thay đổi so với ban đầu là A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định được Câu 9. Chọn câu trả lời sai khi nhúng thanh sắt vào dung dịch sau: A. dd CuSO4: khối lượng thanh sắt tăng B. dd HCl: khối lượng thanh sắt giảm C. dd NaOH: khối lượng thanh sắt không đổi D. dd AgNO3: khối lượng thanh sắt giảm. Câu 10. Cho 3 phương trình ion Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+; Cu + 2Fe2+ → Cu2++ 2Fe2+; Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe Nhận xét nào sau đây đúng? A. Tính khử Mg>Fe>Fe2+>Cu B. Tính khử Mg>Fe2+>Cu>Fe 2+ 3+ 2+ 2+ C. Tính oxi hóa Cu >Fe >Fe >Mg D. Tính oxi hóa Fe3+ >Cu2+ >Fe2+>Mg2+ Câu 11. Phản ứng nào sau đây đúng? A. 2Fe + Al2O3 → Fe2O3 + 2Al B. Fe + Cl2 → FeCl2 C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2 D. Fe + S→ FeS Câu 12. Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây? A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm D. A, B đúng Câu 13. Hợp chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có có tính khử? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 Câu 14. Khi cho các chất : Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)2, FeCO3 khi tác dụng với HNO3 đặc nóng thì số chất có giải phóng được NO2 là: A.7 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 15. Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt Fe xOy bằng Al thu được 0,4 mol Al 2O3 theo sơ đồ sau: FexOy + Al → Fe + Al 2O3. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 16. Cho phản ứng: Fe + Cu2+  Cu + Fe2+. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Fe2+ không khử được Cu2+ B. Fe khử được Cu2+ 2+ 2+ C. Tính oxi hóa của Fe yếu hơn Cu D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu Câu 17. Cho các chất sau: (1) Cl2 (2) I2 (3) HNO3 (4)H2SO4đặc, nguội. Khi cho Fe tác dụng với chất nào trong số các chất trên đều tạo được hợp chất trong đó sắt có hóa trị III? A. (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (1), (3) D. (1), (3), (4) Câu 18. Khi đun nóng hỗn hợp Fe và S thì tạo thành sản phẩm nào sau đây? A. Fe2S3 B. FeS C. FeS2 D. Cả A và B Câu 19. Kim loại nào sau đây tác dụng được với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng được với dd H2SO4 đặc, nguội? A. Mg B. Fe C. Al D. Cu Website: khacchinh2009.violet.vn. 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 20. Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl 2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 21. Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch KMnO4, môi trường H2SO4 B. Dung dịch K2Cr2O7, môi trường H2SO4 C. Dung dịch Br2 D. Cả A, B, C Câu 22. Để chuyển FeCl3 thành FeCl2, có thể cho dd FeCl3 tác dụng với kim loại nào sau đây? A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A và B đều được Câu 23. Câu nào đúng khi nói về gang? A. Là hợp kim của Fe có từ 6  10% C và một ít S, Mn, P, Si B. Là hợp kim của Fe có từ 2%  5% C và một ít S, Mn, P, Si C. Là hợp kim của Fe có từ 0,01%  2% C và một ít S, Mn, P, Si D. Là hợp kim của Fe có từ 6%  10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si Câu 24. Cho phản ứng : Fe3O4 + CO  3FeO + CO2 Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò? A. Miệng lò B. Thân lò C. Bụng lò. D. Phễu lò. Câu 25. Phản ứng nào xảy ra ở cả quá trình luyện gang và luyện thép A. FeO + CO → Fe + CO2 B. SiO2 + CaO → CaSiO3 C. FeO + Mn → Fe + MnO C. S + O2 → SO2 Câu 26. Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là.  CaO + CO2. A. CaCO3  .  CaSiO3. B. CaO + SiO2  .  CaCO3. C. CaO + CO2  .  CaO + SiO2. D. CaSiO3  . Câu 27. Câu nào trong các câu sau đúng ? A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 5- 10 % khối lượng B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon trong đó cacbon chiếm 2- 5 % khối lượng C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử CO, H2 , Al... D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa tạp chất C, Si, Mn, S, P... thành oxit nhằm giảm hàm lượng của chúng Câu 28. Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dd thu được chứa chất nào sau đây? A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)3 , AgNO3 Câu 28. Cho dd FeCl2, ZnCl2 tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là chất nào sau đây? A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO C. Fe3O4 D. Fe2O3 o Câu 29. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3/t , kết thức phản ứng thu được dung dịch A và còn lại phần rắn không tan. Dung dịch A chứa A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3, HNO3 Câu 30. Dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất là CuSO4 và Fe2(SO4)3. Để loại được tạp chất có thể dùng A. Cu B. NaOH C. NH3 D. Fe Câu 31. Điều chế sắt từ hợp chất X theo sơ đồ sau + O2 + CO, to X Y Fe. X là hợp chất nào sau đây? A. FeS2 B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3 Câu 32. Nhiệt phân hoàn toàn muối Fe(NO3)2 trong không khí, sản phẩm rắn thu được là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe(NO2)2 Câu 33. Hoà tan hết Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X, sục khí Cl2 qua dung dịch X, thu được muối A. FeCl3 B. FeSO4 C. Fe2(SO4)3 D. FeSO4 và Fe2(SO4)3 Câu 34. Có thể điều chế Fe(NO3)2 từ phản ứng A. FeCl2 và AgNO3 B. FeO và HNO3 C. Fe và Fe(NO3)3 D. nhiệt phân Fe(NO3)3 Câu 35. Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là: A. HCl loãng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng. Câu 36. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dd muối NH4Cl, FeCl2, FeCl3, MgCl2, AlCl3 ? A. Dd H2SO4 B. Dd HCl C. Dd NaOH D. Dd NaCl Câu 37. Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?. t  Fe3O4 t C. 2Fe + 3I2  2FeI3 A. 3Fe + 2O2. Website: khacchinh2009.violet.vn. t  2FeCl3 t D. Fe + S  FeS B. 2Fe + 3Cl2. 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 38. Cho hỗn hợp Fe + Cu tác dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan. Chất tan đó là A. HNO3 B. Fe(NO3)3 C. Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 Câu 39. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng là: A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 Câu 40. Hỗn hợp kim loại nào sau đây đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ? A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al Câu 41. Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. Fe + HNO3(dư) B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS+ HNO3 Câu 42. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và CuO có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch A. NH3 (dư). B. NaOH (dư). C. HCl (dư). D. AgNO3 (dư). Câu 43. Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl 2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd: A. 1 lượng sắt dư. B. 1 lượng kẽm dư. C. 1 lượng HCl dư. D. 1 lượng HNO3 dư. Câu 44. Cho các chất Cu, Fe, Ag vào các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2, FeCl3. Số cặp chất cặp chất phản ứng với nhau là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định PHẦN 2: BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG 1)Thành phần hỗn hợp Câu 1. Cho từ từ dd NaOH 1M vào dd chứa 25,05 g hỗn hợp FeCl 2 và AlCl3 cho đến khi thu được kết tủa có khối lượng không đổi thì ngưng lại. Đem kết tủa này nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 8g chất rắn. Thể tích dd NaOH đã dùng là A. 0,5 lít B. 0,6 lít C. 0,2 lít D. 0,3 lít Câu 2. Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g Câu 3. Hòa tàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,2 mol FeO vào dd HCl dư thu được dd A. Cho NaOH dư vào dd A thu được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn, m có giá trị là A. 16g B. 32g C. 48g D. 52g Câu 4. Một lá sắt được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Cl 2dư, phần 2 ngâm vào dd HCl dư. Khối lượng muối sinh ra lần lượt ở thí nghiệm 1 và 2 là A. 25,4g FeCl3; 25,4g FeCl2 B. 25,4g FeCl3; 35,4g FeCl2 C. 32,5g FeCl3; 25,4g FeCl2 D. 32,5g FeCl3; 32,5g FeCl2 Câu 5. Cho 28,8 gam hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư, kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn. Số mol Fe3O4 trong hỗn hợp A là A. 0,09 mol B. 0,10 mol C. 0,11 mol D. 0,12 mol Câu 6. Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp này phản ứng với dung dịch HCl thu được 2,80 lít H2 (đktc). Giá trị m là A. 8,30 B. 4,15 C. 4,50 D. 6,95 Câu 7. Có hỗn hợp các chất Fe, Al, Al 2O3. Nếu ngâm 16,1 gam hỗn hợp này trong dung dịch NaOH dư, thấy có 6,72 lít H 2 (đktc) thoát ra và còn một chất rắn không tan. Lọc lấy chất rắn, để hoà tan vừa đủ lượng chất rắn này cần dùng 100ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp là A. 31,68% B. 22,24% C. 44,45% D. 11,11% Câu 8. Nung 24g hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong ống sứ có thổi luồng H2 dư đến khi phản ứng hoàn toàn .Cho hỗn hợp khí tạo thành đi qua bình chứa H2SO4 đặc, dư thì khối lượng bình tăng 7,2g. Khối lượng Fe và khối lượng Cu thu được là: A. 5,6g Fe và 3,2g Cu B. 11,2g Fe và 6,4g Cu C. 5,6g Fe và 6,4g Cu D. 11,2g Fe và 3,2g Cu Câu 9. Thổi một luồng CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn, ta thu được 2,32 g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong dư thấy có 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loại ban đầu là bao nhiêu? A. 3,12g B. 3,22g C. 4g D. 4,2g Câu 10. Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là A. 5,04 gam B. 5,40 gam C. 5,05 gam D. 5,06 gam Câu 11. Khử hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 thấy tạo ra 1,8 gam nước. Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là A. 4,5 gam B. 4,8 gam C. 4,9 gam D. 5,2 gam Website: khacchinh2009.violet.vn. 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 12. Khử hoàn toàn 5,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 bằng khí CO. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là A. 4,63 gam B. 4,36gam C. 4,46 gam D. 4,64 gam Câu 13. Cho khí CO dư khử hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe 3O4và CuO thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là A. 3,12 gam B. 3 21 gam C. 3,22 gam D. 3,23 gam Câu 14. Khử 16 gam Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được a gam kết tủa. Gía trị của a là A. 10 gam B. 20 gam C. 30 gam D. 40 gam Câu 15. Cho 3,04g hỗn hợp Fe2O3 và FeO tác dụng với CO dư đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất khí thu được cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5g kết tủa. Khối lượng Fe2O3 và FeO có trong hỗn hợp là: A. 0,8g và 1,14g B. 1,6g và 1,14g C. 1,6g và 0,72g D. 0,8 và 0,72g Câu 16. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4, Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe 2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,16. B. 0,18. C. 0,23. D. 0,08. Câu 17. Dung dịch có chứa 9,12 gam FeSO 4 và 9,8 gam H2SO4 tác dụng với dung dịch có 1,58 gam KMnO 4. Kết thúc phản ứng, chất nào còn dư? A. H2SO4 B. FeSO4 và H2SO4 C. H2SO4 và KMnO4 D. KMnO4 và FeSO4 2) Tìm công thức oxit sắt Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc). Tạo thành một oxit sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 19. Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được Câu 20. Cho 6,72 gam Fe tác dụng với O2 tạo thành một oxit sắt duy nhất có khối lượng lớn hơn 9,4 gam. CT oxit sắt là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4 Câu 21. Cho 1 gam bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được Câu 22. Nếu hàm lượng Fe là 70% thỡ đó là oxit nào trong số các oxit sau A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. Không oxit nào phù hợp. Câu 23. X là một oxit sắt. Biết 16 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 2M. X là A. FeO B.Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được Câu 24. X là một oxit sắt. Biết 1,6 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 2M. X là oxit nào sau đây? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được Câu 25. Một oxit sắt trong đó oxi chiếm 30% khối lượng. Công thức oxit đó là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. không xác định được D. CROM VÀ HỢP CHẤT CROM PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Trong các câu sau, câu nào đúng. A. Cr là kim loại có tính khử mạnh Fe B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất D. PP điều chế crom là điện phân Cr2O3 Câu 2. Cấu hình electron không đúng ? A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2 2+ 4 C. Cr : [Ar] 3d D. Cr3+ : [Ar] 3d3 Câu 3. Phát biểu nào không đúng? A. Crom là nguyên tố thuộc ô 24, chu kì 4 nhóm VIB B. Crom là một kim loại cứng (chỉ kém kim cương), cắt được thủy tinh. C. Crom có thể tham gia liên kết bằng eletron của cả phân lớp 4s và 3d. D. Trong hợp chất crom có mức oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6. Câu 4. Crom không tan trong axit HCl, H2SO4 loãng và nguội mà chỉ tan khi đun nóng là do A. crom có lớp màng oxit bảo vệ B. crom có độ cứng cao C. crom đứng sau H trong dãy điện hóa D. crom có tính khử yếu Câu 5. So sánh không đúng là? Website: khacchinh2009.violet.vn. 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa; có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh D. BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước. Câu 6. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr. D. Mn và Cr. Câu 7. Cho các phản ứng: M + 2HCl  MCl2 + H2 MCl2 + 2NaOH  M(OH)2 + 2NaCl 4M(OH)2 + O2 + 2H2O  4M(OH)3 M(OH)3 + NaOH  NaMO2 M là kim loại nào sau đây? A. Fe B. Al C. Cr D. Pb Câu 8. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. NaCrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O Câu 9. Một oxit của R có các tính chất sau: - Tính oxi hoá rất mạnh - Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và H2R2O7 - Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là A. SO3 B. CrO3 C. Cr2O3 D. Fe3O4 Câu 10. Chọn oxit axit trong số các oxit sau: A. CrO3 B. CrO C. Cr2O3 D. CuO Câu 11. Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ? A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Cr Câu 12. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O B. NaClO3, Na2CrO4, H2O C. Na2CrO2, NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O. D. Mn và Cr. Câu 13. Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2. Câu 14. Khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẽ đổi từ màu A. Xanh sang màu hồng. B. Màu da cam sang màu hồng. C. Màu da cam sang màu vàng. D. Màu vàng sang màu da cam. Câu 15. Xét hai phản ứng: 2Cr3+ + Zn  2Cr2+ + Zn2+ 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH-  2CrO42- + 6Br- + 8H2O Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa B. Cr3+ chỉ có tính khử 3 + C. Cr có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa. D. Trong môi trường kiềm Cr3+ có tính khử và bị Br2 oxi hóa thành muối crom (VI) Câu 16. Khi cho dung dịch H2SO4 loãng vào cốc X đựng dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch trong cốc X sẽ đổi từ màu A. xanh sang màu hồng. B. màu da cam sang màu hồng. C. màu da cam sang màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 17. Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Na2Cr2O7 (màu da cam) thì sẽ tạo dung dịch A. có màu vàng B. có màu da cam C. có màu lục xám D. không màu PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH LƯỢNG Câu 1. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (H = 100%) là A. 13,5 B. 27 C. 40,5 D. 54 Câu 2. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, và Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 5,04 lít khí. Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (không có không khí) thu được 38,8 lít khí. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. % khối lượng của Cr ở trong hợp kim là A. 13,65% B. 4,05% C. 82,30% D. 8,10% Câu 3. Hỗn hợp A gồm bột 0,1 mol Al và 0,1 mol Cr. Cho hhợp A vào ddịch NaOH dư. Thể tích khí (đktc) thoát ra là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 4. Hỗn hợp A gồm bột 0,3 mol Al và 0,3 mol Cr. Cho hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư (Không có không khí). Thể tích khí (đktc) thoát ra là A. 8,96 lít B. 13,44 lít C. 16,8 lít D. 20,16 lít Câu 5. Muốn điều chế được 6,72 lít Cl2 (đktc) thì khối lượng K2Cr2O7 tối thiểu cần lấy để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là A. 26,4 gam B. 27,4 gam C. 28,4 gam D. 29,4 gam Website: khacchinh2009.violet.vn. 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 6. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl 2 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng kết tủa thu được là A. 0,86 gam. B. 1,03 gam. C. 1,72 gam. D. 2,06 gam. Câu 7. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Cr(NO3)3 cho đến khi lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Tách kết tủa ra khỏi dung dịch, rửa và nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng Al(NO 3)3 trong hỗn hợp ban đầu là A. 46,23% B. 47,23% C. 48,23% D. 49,23% Câu 8. Cho hỗn hợp X gồm Cr và Fe vào dung dịch HCl 15M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Chất tan có trong dung dịch Y là: A. CrCl2, FeCl2. B. CrCl2, CrCl3. C. CrCl3, FeCl2 D. CrCl3, FeCl3 Câu 9. Lượng kim loại kẽm cần thiết để khử hết ion Cr3+ trong dung dịch chứa 0,02 mol CrCl3 trong môi trường axit là: A. 0,325 gam B. 0,650 gam C. 0,975 gam D. 1,300 gam ĐỒNG & HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG SƠ LƯỢC Ni, Zn, Pb, Sn PHẦN I: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH Câu 1. Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử tăng dần ? A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb D. Ni, Zn, Pb, Sn Câu 2. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr Câu 3. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí nào sau đây ? A. NO2 B. NO C. N2O D. NH3 Câu 4. Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng A. Cr B. Al C. Fe D. Cu Câu 5. Có hai dung dịch axit là HCl và HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung dịch axit nói trên ? A. Fe B. Al C. Cr D. Cu Câu 6. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí thu được để khử oxit kim loại Y. X và Y có thể là A. Cu và Fe B. Fe và Cu C. Cu và Ag D. Ag và Cu Câu 7. Cấu hình electron của Cu ở trạng thái cơ bản là A. [Ar]4s13d10 B. [Ar]4s23d9 C. [Ar]3d94s2 D. [Ar]3d104s1 Câu 8. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố Cu thuộc A. nhóm IA B. chu kì 3 C. nhóm IIB D. chu kì 4 Câu 9. Để phân biệt 4 dung dịch AlCl3, FeCl3, ZnCl2 và CuCl2 có thể dùng dung dịch A. NaOH B. NH3 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 Câu 10. Trong PTN, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với A. H2SO4 đậm đặc B. H2SO4 loãng C. Fe2(SO4)3 loãng D. FeSO4 Câu 11. Ba hỗn hợp kim loại 1) Cu - Ag; 2) Cu - Al; 3) Cu - Mg Dùng dung dịch của cặp chất nào sau đây để nhận biết các hỗn hợp trên? A. HCl và AgNO3 B. HCl và Al(NO3)3 C. HCl và Mg(NO3)2 D. HCl và NaOH Câu 12. Chọn phát biểu không đúng? A. CuO có tính oxi hoá khi tham gia phản ứng oxi hoá khử B. Có thể dùng muối CuCl2 để nhận biết khí H2S C. Muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân tạo sản phẩm rắn là CuO D. Có thể làm khô khí NH3 bằng CuSO4. Câu 13. Để tách rời Cu ra khỏi hỗn hợp có lẫn Al và Zn có thể dùng dung dịch A. NH3 B. KOH C. HNO3 loãng D. H2SO4 đặc nguội Câu 14. Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được Cu? A. dung dịch FeCl3 B. Dung dịch NaHSO4 C. Dung dịch NaNO3 + HNO3 D. dd HNO3 đặc nguội Câu 15. Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3 (dư). Câu 16. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 17. Cho phản ứng: Fe + Cu2+  Cu + Fe2+ Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Fe2+ không khử được Cu2+ C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+ Website: khacchinh2009.violet.vn. B. Fe khử được Cu2+ D. Fe là kim loại có tính khử mạnh hơn Cu 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 18. Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. HNO3. D. Fe(NO3)2. Câu 19. Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là A. ure. B. amoni nitrat. C. amophot. D. natri nitrat. Câu 20. Có các dung dịch: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? A. Cu B. dd Al2(SO4)3 C. dd BaCl2 D. dd Ca(OH)2 Câu 21. Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Ag. Câu 22. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. Câu 23. Trường hợp xảy ra phản ứng là A. Cu + Pb(NO3)2 (loãng)  B. Cu + HCl (loãng)  C. Cu + HCl (loãng) + O2  D. Cu + H2SO4 (loãng)  Câu 24. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 25. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác. B. chất oxi hoá. C. môi trường. D. chất khử. PHẦN II: BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH LƯỢNG Câu 1. Chi 4 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thành 2 phần đều nhau - Cho phần một tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 560ml H2 - Cho phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được 336ml H2 Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp là A. 13,5%Al; 28%Fe và 58,5%Cu B. 27%Al, 14,5%Fe và 58,5%Cu C. 13,5%Al; 14%Fe và 62,5%Cu D. 27%Al; 28%Fe và 43%Cu Câu 2. Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M. Khối lượng muối thu được là A. 3,6g B. 3,7g C. 3,8g D. 3,9g Câu 3. Cho một ít bột Fe nguyên chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được 560 ml một chất khí (đkc). Nếu cho một lượng gấp đôi bột sắt nói trên tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thì thu được một chất rắn. Tính khối lượng chất rắn thu được. A. 3,2g B. 3,7g C. 6,4g D. 12,8g Câu 4. Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg và Al bằng dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54g chất rắn Y. Trong hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đkc) là A. 7,84 lít B. 5,6 lít C. 5,8 lít D. 6,2 lít Câu 5. Cho 19,2g Cu vào dung dịch loãng chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí NO thu được (đkc) là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít Câu 6. Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đkc). Kim loại M là A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 7. Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch là A. 21,56g B. 21,65g C. 22,56g D. 22,65g Câu 8. Hỗn hợp gồm 0,05 mol Cu và 0,05 mol Zn phản ứng với dung dịch chứa 0,12 mol H2SO4 đặc. Thể tích SO2 thu được ở đktc là: A. 2,24 lit B. 2,688 lít C. 1,344 lít D. 4,48 lít Câu 9. Hoà tan 58 gam CuSO4.5H2O vào nước được 500ml dung dịch A. Cho dần dần bột Fe vào dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Tính lượng Fe đã tham gia phản ứng? A. 1,12g B. 11,2g C. 5,6g D. 0,56g Câu 10. Đốt 12,8 gam Cu trong không khí. Hoà tan chất rắn thu được vào dung dịch HNO 3 0,5M thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất (đktc). Thể tích HNO3 tối thiểu để hoà tan chất rắn là A. 0,84 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 10,08 lít Câu 11. Cho V lít H2 (đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được 32 gam Cu. Nếu cho V lít H2 (đktc) đi qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu? Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%? A. 24g B. 26g C. 28g D. 30g Câu 12. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng, dư. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B có khối lượng là A. 26,8g B. 13,4g C. 37,6g D. 34,4g. Website: khacchinh2009.violet.vn. 32.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí NO thu được đem oxi hoá thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Thể tích O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 14. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. Câu 15. Có 1 gam hợp kim đồng - nhôm được xử lí bằng lượng dư dung dịch NaOH, rửa sạch chất rắn còn lại rồi hoà tan bằng dung dịch HNO3, sau đó làm bay hơi dung dịch rồi nung nóng, khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là 0,4 gam. Phần trăm khối lượng Cu trong hợp kim là A. 32% B. 68% C. 27% D. 73% Câu 16. Cho hỗn hợp gồm 2 gam Fe và 3 gam Cu vào dung dịch HNO 3 0,5M đến phản ứng hoàn toàn thu được 448ml khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch là A. 5,4 gam B. 8,64 gam C. 17,46 gam D. 15,05 gam Câu 17. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 0,746. B. 0,448. C. 0,672. D. 1,792. Câu 18. Cho 19,2 gam Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,5M và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 19. Cho 1,92 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,1M và H2SO4 0,16M. Thể tích X sinh ra ở đktc là: A. 448ml B. 672ml C. 179,2ml D. 358,4ml Câu 20. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 90 ml. B. 57 ml. C. 75 ml. D. 50 ml PHÂN BIỆT CHÂT VÔ CƠ ION CATION Ba2+. H2SO4 (loãng). Fe2+. Kiềm hoặc dd NH3. Fe3+ Al3+, Zn2+. Kiềm hoặc dd NH3 Kiềm dư. Cu2+. NH3 dư. ANION NO3-. Cu, H2SO4 loãng. SO42-. BaCl2/ trong ax loãng. CO32Cl-. HCl AgNO3/ trong HNO3 loãng. KHÍ SO2. DD THUỐC THỬ. MÙI Hắc, gây ngạt. HIỆN TƯỢNG. GIẢI THÍCH. ↓ trắng không tan trong axit ↓ trắng hơi xanh, sau đó chuyển thành nâu đỏ. ↓ nâu đỏ. ↓ trắng keo, tan trong thuốc thử dư. ↓ xanh, tan thành dd xanh lam đậm.. Ba2+ + SO42-→ BaSO4. - Dd xanh lam - Khí không màu hóa nâu trong không khí. ↓ trắng không tan trong axit. Sủi bọt dd ↓ trắng không tan trong axit.. 3Cu + 8H+ + 2NO3-→ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O 2NO + O2 → 2NO2. Fe2+ + 2OH-→ Fe(OH)2 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 Fe3+ + 3OH- → Fe(OH)3 Al3+ + 3OH- → Al(OH)3 Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O Cu2+ + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4+ Cu(OH)2 + 4NH3 → Cu[(NH3)4](OH)2. Ba2+ + SO42- → BaSO4 CO32- + 2H+ → CO2 + H2O Ag+ + Cl- → AgCl. THUỐC THỬ Dd Br2 dư. HIỆN TƯỢNG Dd brom nhạt màu.. GIẢI THÍCH SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O NH3 + H2O ↔NH4+ + OH-. 2HBr. CO2. _. Ca(OH)2, Ba(OH)2 (dư). ↓ trắng. NH3. Khai, xốc.. Giấy quỳ tím ẩm. H2S. Trứng thối. Dd Cu2+ hay Pb2+. làm giấy quỳ tím ẩm hoá xanh. ↓ đen. Website: khacchinh2009.violet.vn. H2S + Cu2+ → CuS + 2H+ H2S + Pb2+ → PbS + 2H+. 33.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 1. Có các dung dịch đựng riêng rẽ MgCl 2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4NO3, K2SO4. Bằng cách dùng thuốc thử là dung dịch NaOH có thể nhận biết được các dung dịch A. NH4NO3 B. NH4NO3, Al(NO3)3 C. NH4NO3, Al(NO3)3, FeCl3 D. MgCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4NO3, K2SO4 Câu 2. Để chứng minh dung dịch NH4NO3 tồn tại 2 ion NH4+ và NO3-. Một học sinh lấy 2 ống nghiệm chứa dung dịch NH 4NO3, cho vào thuốc thử X ống 1, cho thuốc thử Y vào ống 2. Thuốc thử X, Y lần lượt là A. X : dung dịch NaOH; Y: Cu B. X : dung dịch NaOH và Y: Cu và HNO3 C. X : dung dịch BaCl2; Y: Cu và H2SO4 D. X : dung dịch NaOH và Y: Cu và H2SO4 Câu 3. Có các dung dịch đựng riêng rẽ NaCl, Na2SO4, Na2CO3, BaCl2. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch trên là dung dịch A. Ba(NO3)2 B. Na2SO4 C. HCl D. Ba(OH)2 Câu 4. Có các dung dịch ZnSO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2 đựng riêng biệt. Để nhận biết các dung dịch trên có thể dùng A. quỳ tím B. dd NaOH C. dd BaCl2 D. dd Ba(OH)2 Câu 5. Dùng dung dịch NaOH không thể phân biệt được 2 dung dịch riêng rẽ nào sau đây ? A. Ba(HCO3)2 và BaCl2 B. MgCl2 và AlCl3 C. NH4Cl và NaCl D. ZnSO4, Al2(SO4)3 22Câu 6. Một dung dịch chứa đồng thời SO4 và CO3 . Cho vào dung dịch trên dung dịch nào sau đây để nhận ra từng ion trong dung dịch đó ? A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C. Cho HCl dư vào trước, sau đó cho thêm BaCl2 vào. D. Cho BaCl2 dư vào trước, sau đó cho thêm HCl vào. Câu 7. Có 3 dung dịch đựng riêng rẽ: Al(NO3)3, MgSO4, CrCl3. Thuốc thử để nhận ra các dung dịch trên là A. dd NaOH B. dd BaCl2 C. dd AgNO3 D. dd Ca(NO3)2 Câu 8. Có các dung dịch đựng riêng rẽ: Zn(NO3)3, Al(NO3)3, MgSO4, FeCl2. Thuốc thử để nhận ra các dung dịch trên là A. dd NH3 B. dd NaOH C. dd Ba(OH)2 D. quỳ tím Câu 9. Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể dùng dung dịch A. BaCl2 B. Br2 C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 10. Có các dung dịch Na2CO3, NH4Cl, BaCl2, NaCl. Thuốc thử để nhận ra các dd trên là A. quỳ tím B. NaOH C. CaCl2 D. Na2SO4 Câu 11. Có 7 dung dịch đựng riêng rẽ : Mg(NO 3)2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng dung dịch Ba(OH) 2 cho vào các dung dịch trên thì nhận ra được tối đa các dung dịch nào ? A. NH4Cl, FeCl3, Al(NO3)3 B. Mg(NO3)2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3 C. FeCl2, FeCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl D. Tất cả 7 dung dịch trên. Câu 12. Cho dung dịch chứa H+, Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể dùng dung dịch nào sau đây ? A. K2CO3 B. Na2CO3 C. NaOH D. Na2SO4 Câu 13. Có 4 chất rắn màu trắng CaCO 3, CaSO4, Na2CO3, Na2SO4. Nếu chỉ dùng thêm CO2 và nước thì sẽ nhận ra được tối đa các chất nào? A. Chỉ phân ra được 2 nhóm : (CaCO3, CaSO4) và (Na2CO3, Na2SO4) B. Nhận ra CaCO3, CaSO4 C. Nhận ra cả 4 chất trên D. Không nhận được chất nào cả Câu 14. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al.D. Fe, Al2O3, Mg. Câu 15. Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt, không có nhãn: ZnSO 4, Mg(NO3), Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng A. quỳ tím B. dd NaOH C. dd Ba(OH)2 D. dd BaCl2 Câu 16. Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng A. dd HCl B. nước Br2 C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4 Câu 17. Không thể nhận biết các khí CO2, SO2, O2 đựng trong các bình riêng biệt nếu chỉ dùng A. nước brom và tàn đóm cháy dở B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2 C. nước vôi trong và nước brom D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong Câu 18. Cho các dung dịch Na2SO4, Na2S, Na2SO3, NH4HCO3 đưng riêng biệt. Chỉ dùng duy nhất thuốc thử nào sau đây để nhận ra các dung dịch trên ? A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch H2SO4 Câu 19. Cho miếng quỳ tím ẩm vào các lọ khí CO2, NH3, Cl2, O2 sẽ nhận ra được tối đa các khí A. NH3 B. CO2, NH3 C. CO2, NH3, Cl2 D. CO2, NH3, Cl2, O2 Website: khacchinh2009.violet.vn. 34.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 20. Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO 2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất? A. Dung dịch NaOH dư. B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư. C. Dung dịch Na2CO3 dư. D. Dung dịch AgNO3 dư. Câu 22. Cho khí NH3 vào dung dịch chất nào sau đây sẽ không có hiện tượng hóa học xảy ra ? A. Dung dịch quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein C. Dung dịch muối Zn2+ D. Dung dịch NaOH Câu 25. Cho các dung dịch đựng riêng rẽ Na2S, Na2CO3, Na2SO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl. Chỉ dùng thêm H2SO4 và đun nóng thì nhận biết được tối đa mấy dung dịch ? A. 2 dung dịch Na2S, Na2CO3 B. 3 dung dịch Na2S, Na2CO3, Ca(HCO3)2 C. 3 dung dịch Na2S, Na2CO3, Na2SO3 D. Cả 4 dung dịch Na2S, Na2CO3, Na2SO3, Ca(HCO3)2, NH4Cl HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG Câu 1. Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm năng lượng nào được xem là năng lượng “sạch ” ? A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân Câu 2. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu mới của tương lai ? A. Vật liệu compozit B. Vật liệu hỗn hợp chất vc và hợp chất hc C. Vật liệu hỗn hợp nano D. Vật liệu siêu dẫn Câu 3. Nhóm chất nào sau đây đều chứa các chất thuộc loại chất gây nghiện nhưng không phải là ma túy ? A. Amphetatamin, cocain, nicotin B. Heroin, cocain, cần sa C. Heroin, cocain, moocphin D. Rượu, nicotin, cafein Câu 4. Yếu tố nào sau đây không nằm trong định hướng của ngành hóa học về vấn đề may mặc trong tương lai ? A. Nâng cao chất lượng, sản xuất tơ hóa học, tơ tổng hợp. B. Nghiên cứu chế tạo ra nhiều loại tơ có tính năng đặc biệt. C. Nghiên cứu kĩ thuật nuôi tằm lấy tơ thay thế tơ tổng hợp D. Nghiên cứu chế tạo nhiều loại thuốc nhuộm làm cho màu sắc tơ vải thêm đẹp. Câu 5. Túi PE được dùng làm túi an toàn đựng thực phẩm hiện nay. Tuy nhiên do khả năng khó bị phân hủy nên gây tồn đọng thành rác thải khó xử lí. Giải pháp thay thế túi đựng PE bằng một loại vật liệu mới dễ phân hủy có nguôn gốc từ A. cao su Buna B. poli(vinylclorua) C. glucozơ D. xenlulozơ Câu 6. Chỉ ra câu sai khi nói về tác hại của ô nhiễm không khí với nguyên nhân gây ra tác hại đó ? A. “Hiệu ứng nhà kính” chủ yếu do sự tăng nồng độ của khí CO2 B. Nguyên nhân gây ra sự thủng tầng ozon chủ yếu là do hợp chất feron gây ra C. Mưa axit được tạo thành khi trong nước mưa chứa nhiều HCl, H2SO4 D. Sương mù hoang hóa gây ảnh hưởng đến mắt chủ yếu do khí NO2 gây ra Câu 7. Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nước ? A. Hg2+, Pb2+, Na+, NO3-, Cl-, SO42B. Hg2+, Pb2+, Cu2+, NO3-, PO43-, SO42+ 2+ 2+ 32C. K , Pb , Cu , NO3 , PO4 , SO4 D. Mn2+, Pb2+, Cu2+, NO3-, PO43-, CO32Câu 8. Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. Cát. C. lưu huỳnh. D. muối ăn. Câu 9. Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí hidroclorua. D. Khí cacbon oxit. Câu 10. Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 11. Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là A. CO và CH4. B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2.. D. CO và CO2.. Câu 12. Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4. D. Dung dịch NaCl. Câu 13. Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO 3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây? A. Cl2. B. H2S. C. SO2. D. NO2. Câu 14. Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 15. Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó? A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3.. Website: khacchinh2009.violet.vn. 35.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Mã đề 168. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2010 - MÔN HÓA Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ B. Protein C. Tinh bột D. Glucozơ Câu 2. Chất có tính chất lưỡng tính là A. NaOH B. NaHCO3 C. KNO3 D. NaCl Câu 3. Protein phản ứng với Cu(OH)2 có màu đặc trưng là A. màu vàng B. màu tím C. màu đỏ D. mà da cam Câu 4. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung. Câu 5. Chất không phải axit béo là A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic. Câu 6. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4. Câu 7. Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe 2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là A. 8,10 gam. B. 1,35 gam . C. 5,40 gam. D. 2,70 gam. Câu 8. Cho 15 gam hỗn hợp bột Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lit khí H 2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5 Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2. Câu 10. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli (vinyl clorua). Câu 11. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là A. Na2CO3. B. NaCl. C. CaSO4. D. CaCO3. Câu 12. Cho dãy các chất: CH3COOCH3, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 13. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl? A. H2NCH(CH3)COOH. B. C2H5OH. C. C6H5NH2. D.CH3COOH. Câu 14. Vinyl axetat có công thức là A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 15. Cho dãy các kim loại : Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na. Câu 16. Cho dãy các chất : CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 17. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca. B. Li. C. Be. D. K. Câu 18. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dd HCl là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 19. Công thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 20. Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu. Câu 21. Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch A. H2SO4 (loãng).B. NaOH. C. KOH. D. H2SO4 (đặc, nguội). Câu 22. Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế kim loại A. đồng. B. kali. C. nhôm. D. chì. Câu 23. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NH2. Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. Câu 25. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch Website: khacchinh2009.violet.vn. 36.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 A. Na2CO3. B. CuSO4. C. CaCl2. D. KNO3. Câu 26. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. Có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 27. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 28. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0 B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. Câu 29. Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V lit dung dịch NaOH 1,0 M. Giá trị của V là A. 200. B. 100. C. 150. D. 50. Câu 30. Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính? A. Ba(OH)2 và Fe(OH)3. B. Cr(OH)3 và Al(OH)3. C. NaOH và Al(OH)3. D. Ca(OH)2 và Al(OH)3. Câu 31. Điều chế kim loại kali bằng phương pháp A. điện phân dd KCl có màng ngăn. B. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. C. điện phân KCl nóng chảy. D. điện phân dd KCl không có màng ngăn. Câu 32. Cho dãy các kim loại : Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. Câu 33. Oxit kim loại bị khử bỡi CO ở nhiệt độ cao là A. Al2O3. B. K2O. C. CuO. D. MgO. Câu 34. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là A. nilon-6,6. B. poli (metyl metacrylat). C. poli etilen. D. poli (vinyl clorua). Câu 35. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)? A. Dd H2SO4 (loãng) B. Dd HCl. C. Dd CuSO4. D. Dd HNO3 (loãng, dư) Câu 36. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là A. CH3OH và CH3COOH. B. CH3COONa và CH3COOH C. CH3COOH và CH3ONa. D. CH3COONa và CH3OH Câu 37. Các số oxi của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +6. B. +2. C. +4. D. +3. Câu 38. Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 39. Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, người ta dung dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. KNO3. D. BaCl2. Câu 40. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng dần là A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.. C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.. Website: khacchinh2009.violet.vn. 37.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Đề số 1: gồm 40 câu. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol B. natri axetat và phenol natri phenolat D. axit axetic và natri phenolat Câu 2. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào sau đây là thuận nghịch? A. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic. B. Axit axetic tác dụng với axetilen. C. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit. D. Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ.. C. natri axetat và. Câu 3. Cho dãy các chất: phenol, o-crezol, ancol benzelic, ancol metylic. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH là: B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Số lượng este đồng phân cấu tạo của nhau ứng với CTPT C4H8O2 là : A. 2. B. 3. C. 4.. A. 1.. D. 5.. Câu 5. Đun nóng hỗn hợp 2 axit béo với glixerol (xúc tác H2SO4) thu được tối đa bao nhiêu trieste? A. 6. B. 12. C. 3. D. 8. Câu 6. Cacbohiđrat ở dạng polime là A. glucozơ. B. saccarozơ. Câu 7. Dung dịch làm quì tím chuyển sang màu hồng là A. anilin. B. axit 2-aminoaxxetic. Câu 8. Polime bị thủy phân cho α-amino axit là A. polistiren. B. polipeptit.. C. xenlulozơ. C. metylamin.. D. fructozơ. D. axit glutamic.. C. nilon-6,6.. D. polisaccarit. Câu 9. Cho m gam hỗn hợp hai ancol tác dụng hoàn toàn với Na (dư) được 2,24 lit H2 (đktc) và 12,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 7,8. B. 8,2. C. 4,6. D. 3,9. Câu 10. Trung hòa một lượng axit cacboxylic đơn chức cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,2 gam muối khan. Công thức của axit là : A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. Câu 11. Cho chất X có CTPT C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT C2H3O2Na. Công thức của X là A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3.C. CH3COOC2H5.D. HCOOC3H5. Câu 12. Cho cùng một khối lượng mỗi chất: CH3OH, CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 tác dụng hoàn toàn với Na dư. Số mol H 2 lớn nhất sinh ra từ phản ứng của Na với A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3. Câu 13. Cho dãy các chất CH3Cl, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COONa. Số chất trong dãy khi thủy phân sinh ra ancol metylic A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Cho dãy các kim loại: Be, Mg, Cu, Li, Na. Số kim loại trong dãy có kiểu mạng tinh thể lục phương là B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. S. B. Al. C. N.. A. 1.. D. Mg.. Câu 16. Cho dãy các kim loại : Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là B. Al, Cr. C. Hg, W. D. W, Cr. Câu 17. Công thức của thạch cao sống là : A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O.. D. 2CaSO4.H2O.. Câu 18. Sục 8,96 lit khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2, số gam kết tủa thu được là B. 10. C. 12. D. 40. Câu 19. Nhôm không tan được trong dung dịch A. HCl. B. NaOH.. C. NaHSO4.. A. Hg, Al.. A. 25.. D. Na2SO4.. Câu 20. Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam nhôm và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 2,70 gam. B. 2,30 gam. C. 4,05 gam. D. 5,00 gam. Câu 21. Hỗn hợp X gồm ba oxit có số mol bằng nhau: FeO, Fe 2O3, Fe3O4. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư), thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư), thu được 6,42 gam kết tủa đỏ nâu. Giá trị của m là A. 2,32. B. 4,64. C. 1,60. D. 4,80. Câu 22. Cấu hình electron của ion Fe2+ là A. [Ar] 3d6. B. [Ar] 3d54s1. C. [Ar] 3d44s2. D. [Ar] 3d34s2. Câu 23. Khi cho dung dịch muối sắt (II) vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chất A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO. C. Fe2O3. Website: khacchinh2009.violet.vn. 38.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 24. Khử hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 33,6 gam chất rắn. Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 80 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 34,88. B. 36,16. C. 46,40. D. 59,20. Câu 25. Hòa tan phèn chua vào nước thu được dung dịch có môi trường A. kiềm yếu. B. kiềm mạnh. C. axit yếu. D. trung tính 2+ 3+ 2+ 3+ Câu 26. Cho dãy các ion Ca , Al , Fe , Fe . Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là A. Ca2+. B. Al3+. C. Fe2+. D. Fe3+. Câu 27. Cho dãy kim loại Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là A. Zn, Fe, Cr. B. Fe, Zn, Cr. C. Zn, Cr, Fe. D. Cr, Fe, Zn. Câu 28. Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá...) an toàn là sử dụng A. fomon. B. phân đạm. C. nước đá. D. nước vôi. Câu 29. Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại X bằng dung dịch HCl sinh ra V lit khí (đktc); cũng m gam X khi đun nóng phản ứng hết với V lit khí O2 (đktc). Kim loại X là A. Ni. B. Zn. C. Pb. D. Sn. Câu 30. Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu. 31. A. α-glucozơ.. Amilozơ được B. β-glucozơ.. tạo C. α-fructozơ.. thành. từ D. β-fructozơ. các. A. gốc. Câu 32. Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng ra 1,12 lit N 2 (đktc). CTPT của amin đó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 33. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hóa nâu trong không khí). Khí X là A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2. Câu 34. Kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường là : A. Na. B. Ca. C. Be. D. Cs. Câu 35. Cho dãy các chất : CH3-NH2, NH3, C6H5NH2, NaOH. Chất có lực bazơ yếu nhất trong dãy là A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH. Câu 36. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng xà phòng hóa ? A. C6H5OH + NaOH B. CH3COOH + NaOH C. HCOOCH3 + NaOH D. CH3COOCH3 + H2O (H2SO4 l ) Câu 37. Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là A. anđehit axetic. B. tinh bột. C. xenlulozơ. Câu 38. Các số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +6. Câu. 39. A. Al(OH)3.. Chất. không B. Al2O3.. Câu 40. Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là A. tính khử. B. tính oxi hóa.. có tính C. NaHCO3.. D. peptit. D. +3, +4, +6. chất D. ZnSO4.. C. tính axit.. lưỡng. tính. là. D. tính bazơ.. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Đề số 2: gồm 40 câu. Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1. Một este có CTPT là C3H6O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3. CTCT của este là A. HCOOC2H5. B. HCOOC3H7. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOCH3. Câu 2. Đun 12,00 gam axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có xúc tác H +). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 75,0%. B. 62,5%. C. 60,0%. D. 41,67%. Câu 3. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiên A. dextrin. B. saccarozơ. C. mantozơ.. D. glucozơ.. Câu 4. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. 2CH3NH2+H2SO4 → (CH3NH3)2SO4 B. 3CH3NH2+3H2O+FeCl3 → Fe(OH)3+3CH3NH3Cl C. C6H5NH+2Br2 → 3,5-Br2-C6H3NH2+2HBr D. C6H5NO2+3Fe+7HCl → C6H5NH3Cl+2H2O+3FeCl3. Website: khacchinh2009.violet.vn. 39.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 5. Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết quả nào sau đây không đúng ? A. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M). B. Số mol mỗi chất là 0,02 mol. C. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N. D. Tên gọi của hai amin là metylamin và etylamin. Câu 6. Một amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin này có CTPT là A. C3H7N. B. C2H5N. C. C6H7N.. D. C4H9N.. Câu 7. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH 4). Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80% thì để điều chế 4,0 tấn PVC phải cần một thể tích khí metan là A. 3500 m3. B. 3560 m3. C. 3584 m3. D. 5500 m3. Câu 8. Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. NH3.. B. C2H5CH3OH.. C. CH3CONH2.. D. C2H5NH2.. Câu 9. Cho hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng A. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol. B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol. C. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol. D. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,05 mol. Câu 10. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch : glixerol, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dd là A. quì tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc. B. Cu(OH)2, dung dịch iot, quì tím, HNO3 đặc. C. dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quì tím. D. Cu(OH)2, quì tím, HNO3 đặc, dung dịch iot. Câu 11. Cho 0,92 gam hỗn hợp gồm axetilen và andehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là A. 26,28% & 73,72%. B. 28,26% & 71,74%. C. 28,74% & 71,26%. D. 25,74% & 74,26%. Câu 12. Đốt cháy 5,8 gam chất M ta thu được 2,65 gam Na 2CO3, 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Biết rằng một phân tử M chỉ chứa một nguyên tử oxi, CTPT của M là A. C6H5ONa. B. C7H4O3Na2. C. C8H9O2Na2. D. C7H7ONa Câu 13. Biết rằng A tác dụng được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn B và hỗn hợp hơi C; từ C chưng cất thu được D, D tráng bạc cho sản phẩm E, E tác dụng với NaOH lại thu được B. CTCT của A là A. HCOO-CH2-CH=CH2. B. HCOO-C(CH3)=CH2. C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2. Câu 14. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là sai ? A. Dẫn điện và nhiệt: Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối của Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W. D. Tính cứng của Al < Cs < Fe < Cu < Cr. Câu 15. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt thì vật bị gỉ sắt chậm nhất là sắt tráng A. kẽm. B. thiếc. C. niken. D. đồng. Câu 16. Hòa tan 1,165 gam hợp kim Fe-Zn bằng dung dịch axit clohidric thoát ra 448 ml khí hidro (đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là A. 72,0% Fe và 28,0% Zn. B. 73,0% Fe và 27,0% Zn. C. 72,1% Fe và 27,9% Zn. D. 27,0% Fe và 73,0% Zn. Câu 17. Muốn điều chế Na, hiện nay người ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau? A. CO + Na2O (nhiệt độ cao) → 2Na + CO2. B. 4NaOH (điện phân dung dịch) → 4Na + 2H2O + O2. C. 2NaCl (điện phân nóng chảy) → 2Na + Cl2. D. 2NaCl (đpdd có màng ngăn) → 2Na + Cl2. Câu 18. Để bảo quản các kim loại kiềm cần A. giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín. C. ngâm chúng trong ancol nguyên chất.. B. ngâm chúng vào nước. D. ngâm chúng trong dầu hỏa.. Câu 19. Những mô tả ứng dụng nào dưới đây không chính xác? CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm. B. Ca(OH)2 dùng điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi. C. CaCO3 dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí CO2. Website: khacchinh2009.violet.vn. 40.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 D. CaSO4 dùng sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng, mẫu trang trí nội thất. Câu 20. Khi cho Ca kim loại vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước? A. H2O. B. Dd HCl vừa đủ. C. Dd NaOH vừa đủ. D. Dd CuSO4 vừa đủ. Câu. 21. Cho 350 ml dd NaOH A. thu được 7,8 gam kết tủa. C. thu được 23,4 gam kết tủa.. 1M. vào. 100 ml dd AlCl 3 1M. B. thu được 3,9 gam kết tủa. D. không thấy tạo kết tủa.. Khi. phản. ứng. kết. thúc. thì. Câu 22. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư NaOH tạo ra 0,672 lit khí (đktc). Giá trị của m là A. 0,540. B. 0,810. C. 1,080. D. 1,755. Câu 23. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO ? A. Fe(OH)2 ⃗ B. FeCO3 t0. ⃗ t0. D. CO + Fe2O3. ⃗ t0. C. Fe(NO3)2. ⃗ 500 − 600O C. Câu 24. Cấu hình electron nào dưới đây là đúng với ion Cr3+ [Ar] 3d3.. A. [Ar] 3d44s2.. B. [Ar] 3d64s2.. C. [Ar] 3d44s1.. D.. Câu 25. Hòa tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch CuSO 4. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Lượng sắt đã tham gia phản ứng là A. 2,5984 gam. B. 0,6496 gam. C. 1,2992 gam. D. 1,9488 gam. Câu 26. Trong 1 lit nước biển có 19000 mg Cl-, 10500 mg Na+, 65 mg Br-, 3.10-4 gam Ag, 4.10-6 gam Au và nhiều nguyên tố khác. Hỏi để khai thác được 6,5 kg Br2 (lượng Br2 tối đa) thì phải dùng bao nhiêu m3 nước biển ? A. 100. B. 200. C. 300. D. 400. Câu 27. Trộn lẫn dung dịch muối (NH 4)2SO4 với dung dịch Ca(NO3)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là A. NO. B. N2. C. N2O. D. NO2. Câu 28. Cho 3,50 gam hỗn hợp ba kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch HCl ta thu được 2,24 lít H 2 (đktc). Khi cô cạn thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là A. 7,05 gam. B. 5,275 gam C. 10,6 gam. D. 5,3 gam. Câu 29. Chọn câu đúng trong các câu sau A. Dung dịch NH3 hòa tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính. B. Dung dịch muối nitrat có tính oxi hóa. C. Dung dịch các muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxi hóa ở nhiệt độ cao. D. Dung dịch NH3 hòa tan Zn(OH)2 do tạo phức. Câu 30. Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam sắt và 8,8 gam FeS tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí sinh ra sục qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Giá trị của a là A. 11,95. B. 57,8. C. 23,90. D. 71,7. Câu 31. Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm ? A. Al2O3 ⃗ B. 2NaOH ⃗ đpnc 2Al + 3/2O2 đpnc 2Na + O2 + H2 C. 2NaCl. ⃗ đpnc 2Na + Cl2. D. Ca3N2. ⃗ đpnc 3Ca + N2. Câu 32. Trong các oxit của crom theo chiều tăng dần số oxi hóa A. tính axit giảm, tính bazơ tăng. tính bazơ giảm, tính axit tăng. C.tính bazơ không thay đổi, tính axit tăng. D. tính axit và bazơ không thay đổi.. B.. Câu 33. Khi ngâm một ít mỡ lợn (sau khi rán, giả sử là các tristearin) vào bát sứ đựng dd NaOH, sau khi đun nóng và khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Hiện tượng quan sát được là A. Miếng mở nổi, sau đó tan dần. B. Miếng mở nổi, không thay đổi gì trong quá trình đun nóng và khuấy. C. Miếng mở chìm xuống, sau đó tan dần. D. Miếng mở chìm xuống, không tan. Câu 34. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng với dd HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau ? A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 35. Câu nào sau đây không đúng ? A. Khi nhỏ axit HNO3 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng. B. Phân tử các protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên. C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng. D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím xanh. Website: khacchinh2009.violet.vn. 41.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 36. Câu nào sau đây không đúng ? A. Các vật liệu polime thường là chất rắn không bay hơi. B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung môi hữu cơ. C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắc xích liên kết với nhau. D. Polietylen và poli (vinyl clorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulozơ là loại polime thiên nhiên. Câu 37. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra sự A. khử ion Na+. B. khử phân tử nước. C. oxi hóa ion Na+. D. oxi hóa phân tử nước. Câu 38. Cho biết số thứ tự của Al trong hệ thống tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB. hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2s2. D. Ion nhôm có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 3s2.. C. Ion nhôm có cấu. Câu 39. Có 4 chất bột màu trắng riêng biệt: Na 2SO4, CaCO3, Na2CO3, CaSO4.2H2O. Nếu chỉ dùng dung dịch HCl để làm thuốc thử thì : A. chỉ nhận biết được một chất. B. chỉ nhận biết được hai chất. C. phân biệt được cả bốn chất. D. không nhận biết được chất nào. Câu 40. Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. + Phần 1: được cô cạn trực tiếp thu được m1 gam muối khan. + Phần 2: sục khí Cl2 vào đến dư rồi mới rồi mới cô cạn thì thu được m2 gam muối khan. Cho biết m2 – m1 = 0,71 gam và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO : Fe2O3 = 1:1. Giá trị của m là A. 9,28.. B. 5,6.. C. 2,38.. D. 4,64.. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Đề số 3: gồm 40 câu. Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề). Câu 1. Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 2. Khi đun nóng este này với dd NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. CTCT thu gọn của este này là A. CH3COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5.D. C2H5COOCH3. Câu 2. Khi cho 90 g axit axetic tác dụng với 69 g ancol etylic (H 2SO4 đặc xúc tác). Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì 66% lượng axit đã chuyển thành este. Khối lượng este sinh ra là A. 174,2 g. B. 87,1 g. C. 147,2 g. D. 78,1 g. Câu 3. Fructozơ không phản ứng với B. Cu(OH)2.. A. H2/Ni, t0. C. dd AgNO3/NH3.. D. dd brom.. Câu 4. Cho hỗn hợp X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 100 ml hỗn hợp X thu được 140 ml CO 2 và 250 ml hơi nước ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. CTPT của hai hiđrocacbon là A. C2H4 và C3H6. B. CH4 và C2H6. C. C2H4 và CH-C≡CH. D. C2H6 và C3H8. Câu 5. Tên gọi của C6H5NH2 là A. phenol.. B. benzyl amoni.. C. hexyl amoni.. D. anilin.. Câu 6. Trong các chất: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Axit amino axetic tác dụng được với A. Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3. B. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. C. Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. D. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/khí HCl. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp. B. Trùng hợp 2-metyl buta-1,3-đien được cao su buna. C. Cao su izopren có thành phần giống với cao su thiên nhiên. D. Nhựa phenolfomalđehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomalđehit lấy dư, xúc tác bằng bazơ. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất hữu cơ có chứa nhóm CHO liên kết với H là anđehit. B. Anđehit vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. C. Hợp chất R-CHO có thể điều chế được từ R-CH3OH. D. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử liên kết với nhau chỉ bằng liên kết σ. Câu 9. Cho 50 g dd anđehit axetic tác dụng với dd AgNO3/NH3 (đủ) thu được 21,6 g Ag kết tủa. C% của anđehit axetic trong dd đã dùng là A. 4,4%. B. 8,8%. C.13,2%. D. 17,6%.. Website: khacchinh2009.violet.vn. 42.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 10. Để thu được 0,5 tấn xenlulozơ trinitrat bằng phản ứng của xenlulozơ với HNO 3/H2SO4 đặc, đun nóng (có sự hao hụt 20% trong quá trình sản xuất) cần phải dùng tối thiểu một lượng xenlulozơ A. 272,7 kg. B. 327,3 kg. C. 340,9 kg. D. 389,2 kg. Câu 11. Tơ nilon-6,6 có khối lượng phân tử là 2500u. Số mắc xích tạo thành loại tơ trên gần là A. 21. B. 10. C. 16. D. 11. Câu 12. Chất A có CTPT là C6H6, biết rằng 1 mol A tác dụng được với AgNO3/NH3 (dư) tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của A là A. CH2=CH-C≡C-CH=CH2. B. CH2=C=CH-CH2-C≡CH. C. CH2=CH-CH=CH-C≡CH. D. CH≡C-CH2-CH2-C≡CH Câu 13. Đốt cháy 11,6 g chất Y thu được 5,3 g Na2CO3, 4,5 g H2O và 24,2 g CO2. Biết rằng một phân tử Y chỉ chứa một nguyên tử oxi. CTPT của Y là A. C2H3ONa. B. C3H5ONa. C. C6H5ONa. D. C3H2ONa2. Câu 14. Nhúng một thanh nhôm kim loại vào dd chứa 0,03 mol CuSO4. Sau khi phản ứng hoàn toàn, lấy thanh nhôm ra khỏi dd. Phát biểu nhận xét hiện tượng sau thí nghiệm nào sau đây là đúng? A. Thanh nhôm có màu đỏ và có bọt khí thoát ra. B. Khối lượng thanh nhôm giảm 1,38 gam. C. Dung dịch thu được chuyển màu xanh đậm hơn. D. Khối lượng dd tăng 1,38 gam. Câu 15. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dd AgNO3 có nồng độ 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, lượng bạc bám trên lá kẽm là B. 1,62 g. C. 0,54 g. D. 1,08 g.. A. 2,16 g.. Câu 16. Xử lí 9 gam hợp kim nhôm bằng dd NaOH đặc, nóng (dư) thoát ra 10,08 lit khí (đktc), còn các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là A. 75%. B. 90%. C. 80%. D. 60%. Câu 17. Nhóm các bazơ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân là A. NaOH và Ba(OH)2. B. Cu(OH)2 và Al(OH)3. C. Zn(OH)2 và KOH. D. Mg(OH)2 và Fe(OH)3. Câu 18. Phát biểu nào nào sau đây không đúng đối với kim loại nhốm IIA? A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử giảm dần. B. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân năng lượng ion hóa giảm dần. C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân khối lượng riêng tăng dần. D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân tính khử tăng dần. Câu 19. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm là do A. có khối lượng riêng nhỏ. B. thể tích nguyên tử lớn và nguyên tử khối nhỏ. C. điện tích của ion nhỏ (+1), mật độ electron thấp, liên kết kim loại kém bền. D. tính khử mạnh hơn các kim loại khác. Câu 20. Biết khối lượng riêng của một số kim loại như bảng sau: Al. Li. K. Cs. g/cm3 2,7 0,53 0,86 Thể tích (cm3) của một mol mỗi kim loại trên lần lượt là A. 10; 43,35; 13,20; 86,36. B. 10; 13,20; 45,35; 86,36. C. 10;43,35; 86,36; 13,20. D. 13,20; 43,35; 10; 86,36.. 1,90. Câu 21. Cho 6,72 lit CO2 (đktc) tác dụng với dd NaOH 1M thu được A. 34,8 g NaHCO3 và 4,4 g CO2 dư. 10,6 g Na2CO3 và 16,8 g NaHCO3. C. 31,8 g Na2CO3 và 4,0 g NaOH dư. D. 21,2 g Na2CO3 và 8,4 g NaHCO3.. B.. Câu 22. Nhúng một thanh Cu kim loại vào dd chứa 0,03 mol AgNO 3. Sau khi phản ứng hoàn toàn lấy thanh Cu ra khỏi dd. Phát biểu nào sau đây không đúng với kết quả phản ứng ? A. Khối lượng kim loại Ag bám trên Cu là 3,24 g. B. Khối lượng thanh Cu tăng 2,28 g. C. Khối lượng dd giảm 2,28 g. D. Khối lượng dd tăng 2,28 g. Câu 23. Mô tả ứng dụng nào của nhôm dưới đây là không đúng ? A. Làm vật liệu chế tạo ôtô, máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ. B. Làm khung cửa, trang trí nội thất và mạ đồ trang sức. C. Làm dây dẫn điện, thiết bị trao đổi nhiệt, công cụ đun nấu trong gia đình. D. Chế tạo hỗn hợp tecmit, được dùng để hàn gắn đường ray. Website: khacchinh2009.violet.vn. 43.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Câu 24. Phản ứng Fe + 2FeCl3 → muối sắt (III) clorua là chất khử. C. Fe3+ bị sắt kim loại khử thành Fe2+.. 3FeCl2 cho thấy. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 A. sắt kim loại là chất oxi hóa.. B.. D. Fe2+ bị sắt kim loại oxi hóa thành Fe3+.. Câu 25. Khi điện phân dd CuCl2 bằng điện cực trơ trong thời gian một giờ với cường độ dòng điện 5A. Lượng Cu giải phóng ở catôt là A. 5,97 gam. B. 7,59 gam. C. 5,59 gam. D. 7,95 gam. Câu 26. Trong một dd có chứa 0,01 mol Ca2+, x mol Mg2+, 0,01 mol Cl-, 0,03 mol NO3- thì A. x=0,02. B. x=0,01. C. x=0,03. D. 0,04. Câu 27. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơđioxit và oxi là A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2, KNO3, LiNO3. D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3. Câu 28. Dùng khí CO khử Fe2O3, sản phẩm khử sinh ra có thể là A. Fe. B. Fe, FeO và Fe3O4. C. Fe và FeO.. D. Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Câu 29. Nhúng thanh sắt vào 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng thanh sắt A. tăng 0,08 g. B. tăng 0,80 g. C. giảm 0,08 g. D. giảm 0,80 g. Câu 30. Trong 4 hợp kim của Fe với C (ngoài ra còn có lượng nhỏ Mn, Si, S, P…) với hàm lượng C tương ứng: 0,1% (1); 1,9% (2); 2,1% (3) và 4,9% (4) thì hợp kim nào là gang và hợp kim nào là thép ? Gang. Thép. A. (1) & (2). (3) & (4). B. (3) & (4). (1) & (2). Gang. Thép. C. (1) & (3). (2) & (4). D. (1) & (4). (2) & (3). Câu 31. Cho phương trình hóa học:FeCl2 + KMnO4 + HCl → FeCl3 + MnCl2 + KCl + H2O Phương trình ion thu gọn cho phản ứng là A. Fe2+ → Fe3+ B. 5Fe2+ + MnO4- + 8H+ → 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O + 2+ C. MnO4 + H → Mn + H2O D. FeCl2 + MnO4- → 5FeCl3 + Mn2+ Câu 32. Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% (d=1,05 g/ml). CTPT của sắt oxit là C. Fe2O3. D. FeO2. Câu 33. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT D. C3H7COOH.. A. CH3COOCH3.. A. FeO.. B. HCOOC3H7.. B. Fe3O4. C. C2H5COOCH3.. Câu 34. Glucozơ lên men thành etanol, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH) 2 dư, thấy thoát ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam. Câu 35. Công thức tổng quát của amino axit là A. R(NH2)(COOH). B. (NH2)x(COOH)y. C. R(NH2)x(COOH)y. D. H2N-CxHy-COOH. Câu 36. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm của phản ứng giữa A. HOOC-(C2H4)4-COOH và H2N-(C2H4)4-NH2. B. HOOC-(C2H4)4-COOH và H2N-(C2H4)6-NH2. C. HOOC-(C2H4)6-COOH và H2N-(C2H4)6-NH2. D. HOOC-(C2H4)6-COOH và H2N-(C2H4)4-NH2. Câu 37. Điện phân 100ml dd Ag2SO4 0,2M với hai điện cực trơ trong 11 phút 30 giây và dòng điện có cường độ 2A thì lượng Ag thu được ở catôt là A. 2,16 g. B. 21,6 g. C. 1,544 g. D. 0,772 g. Câu 38. Hòa tan m gam Na kim loại vào nước thu được dd A. Trung hòa dd A cần 100 ml dd H2SO4 1M. Giá trị của m là A. 2,3. B. 4,6. C. 6,9. D. 9,2. Câu 39. Phản ứng nào sau đây viết không đúng ? A. 3Fe + O2 ⃗ Fe3O4 t0 C. 2Fe + 3I2. ⃗ t 0 2FeI3. B. 2Fe + 3Cl2 D. Fe + S. ⃗ t 0 2FeCl3. ⃗ t 0 FeS. Câu 40. Cho 0,04 mol bột sắt vào dd chứa 0,08 mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng muối thu được bằng A. 3,60 g. B. 4,84 g. C. 5,40 g. D. 9,68 g. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Đề số 4: gồm 40 câu Website: khacchinh2009.violet.vn. Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) 44.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013. Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Phân tử có hai nhóm –CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì gọi là tripeptit. B. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit. C. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định. D. Những hợp chất được hình thành bằng cách trùng ngưng hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit. Câu 2. Ngâm một đinh sắt sạch trong 500ml dd CuSO 4 có nồng độ c M, sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dd rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giá trị của c M là A. 0,8 M. B. 0,3 M. C. 0,4 M. D. 0,5 M. Câu 3. Các số oxi hóa phổ biến của crom trong các hợp chất là A. +2, +4, +6.. B. +2, +3, +6.. C. +1, +2, +6.. D. +3, +4, +6.. Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 20,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong lượng dư dd HNO 3 thấy thoát ra 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 11,2 g và 9,6 g. B. 5,6 g và 15,2 g. C. 9,6 g và 11,2 g. D. 16,8 g và 4,0 g. Câu 5. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. AlCl3. B. Al2O3.. C. Al(OH)3.. D. NaHCO3.. Câu 6. Cho hỗn hợp hai kim loại K và Na hòa tan hết vào nước thu được dd A và 1008 ml khí H 2 (đktc). Thể tích dd HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dd A là A. 600 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 300 ml. Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) Tinh bột → X→ Y→ Z→ etyl axetat. Các chất Y và Z trong sơ đồ trên là CH3COOH. B. CH3COOH; C2H5OH. C. C2H5OH; CH3COOH. D. CH3COOH; CH3OH.. A. C2H4;. Câu 8. Một este đơn chức có tỉ khối hơi với CO 2 là 2. Nếu đem đun 13,2 gam X với lượng dư dd KOH thì thu được 16,8 gam muối. Vậy X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C3H7COOH Câu 9. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính bazơ giảm dần: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; NH3 A. (1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6) B. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3). C. (6)>(4)>(3)>(5)>(1)>(2). D. (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6).. (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6). Câu 10. Nhiên liệu nào sau đây thuộc nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nguyên liệu khác gay ô nhiễm môi trường ? A. Than đá. B. xăng, dầu. C. Khí hiđro. D. Khí butan. Câu 11. Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng thu được 2,96 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,12. B. 4,2. C. 3,92. D. 4,0. Câu 12. Để nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và ancol etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là A. dd brom. B. Cu(OH)2/OH-, t0. C. dd HNO3. D. dd AgNO3/NH3. Câu 13. Trong số các loại quặng sắt: FeCO 3 (xiđeri), Fe2O3 (hematit), Fe3O4 (manhetit), FeS2 (pirit). Quặng có chứa hàm lượng %Fe lớn nhất là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. FeS2. Câu 14. Chao các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, glixerol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dd NaOH là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 15. Cho các chất HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, C6H12O6 (glucozơ), C12H22O11 (saccarozơ). Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 5.. B. 6.. C. 4.. D. 3.. Câu 16. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình A. thiếc bị ăn mòn điện hóa. B. sắt bị ăn mòn hóa học. C. sắt bị ăn mòn điện hóa. D. thiếc bị ăn mòn hóa học. Câu 17. Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự A. Al, Fe, Cu, Ag, Au. B. Ag, Cu, Fe, Al, Au. Al. D. Ag, Cu, Au, Al, Fe. Website: khacchinh2009.violet.vn. C. Au, Ag, Cu, Fe,. 45.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 18. Nhóm các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh lam là A. glucozơ, glixerol, anđehit axetic, saccarozơ. B. axetilen, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. C. glucozơ, anđehit axetic, saccarozơ, etyl axetat. D. glucozơ, glixerol, axit axetic axetic, saccarozơ. Câu 19. Phương trình điện phân nào sai A. 2ACln (điện phân nóng chảy) → 2A + nCl2. B. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2. C. 2NaCl + 2H2O (có màng ngăn) → 2NaOH + Cl2+ H2. D. 4MOH (điện phân nóng chảy) → 4M + 2H2O. Câu 20. Hòa tan 37,6 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp bằng dd HCl dư đã thu được 4,928 lít khí ở 27,30C, 2 atm và một dd X. Hai kim loại đó là A. Mg & Ca. B. Ca & Sr. C. Be & Mg. D. Sr & Ba. Câu 21. Cho từ từ dd NaOH đến dư vào dd AlCl3 A. có phản ửng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng. B. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan một phần. C. xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hòa tan. D. lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan hết. Câu 22. Hai chất được dùng làm mềm nước cứng vĩnh cữu là A. Na2CO3 & Na3PO4. B. Na2CO3 & Ca(OH)2. C. Na2CO3 & HCl. D. NaCl & Ca(OH)2. Câu 23. Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp axit axetic và ancol etylic (có xúc tác H +) thu được 14,3 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 48,4 gam CO2. Thành phần % của hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng este hòa là A. 47,9% C2H5OH; 52,1% CH3COOH và hiệu suất là 65%. B. 39,9% C2H5OH; 60,1% CH3COOH và hiệu suất là 65%. C. 47,9% C2H5OH; 52,1% CH3COOH và hiệu suất là 54,2%. D. 52,1% C2H5OH; 47,9% CH3COOH và hiệu suất là 65%. Câu 24. Hệ số trùng hợp của loại polime etilen có khối lượng phân tử là 4984 đvC và của polisaccarit (C 6H10O5)n có khối lượng phân tử 162000 đvC lần lượt là A. 278 & 1000. B. 178 & 1000. C. 178 & 2000. D. 187 & 2000. Câu 25. X là một α-aminoaxit no chỉ chứa một nhóm —NH2 và một nhóm —COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. CTCT thu gọn của X là A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2CH2COOH. D. H2NCH2CH2CH2COOH. Câu 26. Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm Zn và Al tan hoàn toàn trong dd H 2SO4 loãng dư, thấy có 11,2 lít khí (đktc) thoát ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là A. 64,6 gam. B. 66,4 gam. C. 114,4 gam. D. 46,6 gam. Câu 27. Amino axit là hợp chất hữu cơ…(1)…, trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức…(2)…và nhóm chức…(3)…. Các nhóm từ còn trống là A. (1) đa chức; (2) amino; (3) cacboxyl. B. (1) tạp chức; (2) amino; (3) cacboxyl. C. (1) tạp chức; (2) amino; (3) hiđroxyl. D. (1) đa chức; (2) amino; (3) hiđroxyl. Câu 28. Cho 8,66 gam hỗn hợp bột gồm ZnO, Fe 3O4, MgO, CuO tác dụng vừa đủ với 700 mldd HCl 0,4M. Khối lượng muối thu được khi cô cạn dd sau phản ứng là A. 24,06 gam.. B. 39,2 gam.. C. 16,36 gam.. D. 16,63 gam.. Câu 29. Cho các kim loại Fe, Cu, Ag, Al, Mg. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai? A. Kim loại không tác dụng với dd NaOH là Al. B. Kim loại tác dụng được với dd HCl và dd H2SO4 loãng là Fe, Al, Mg. C. Kim loại không tác dụng với dd H2SO4 đặc, nguội là Al và Fe. D. Ở nhiệt độ thường, các kim loại trên đều không tác dụng với nước. Câu 30. Dãy các ion nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa ? A. Cu+, Fe2+, Cr3+. B. Na+, Zn2+, Cr2+. C. Cu2+, Fe3+, Cr3+. D. Cu2+, Fe2+, Cr3+. Câu 31. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dd mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt sau: NaCl, AlCl 3, NH4Cl, (NH4)2SO4, FeCl2 và CrCl3 là A. KOH. B. BaCl2. C. AgNO3. D. Ba(OH)2 Câu 32. Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Toàn bộ lượng CO 2 sinh ra cho qua dd Ca(OH) 2 dư thu được 400 gam kết tủa. Hiệu suất của quá trình là 80%, giá trị của m là A. 405 gam. B. 506,25 gam. C. 259,2 gam D. 207,36 gam. Website: khacchinh2009.violet.vn. 46.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 33. Cho 7,68 gam kim loại M vào dd HNO3 loãng dư, thu được 1,792 lít khí NO (đktc, chất khí duy nhất). Kim loại M là A. Cu. B. Zn. C. Mg. D. Fe. Câu 34. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa vật liệu polime và tính đặc trưng cấu tạo hoặc tính chất của nó? A. Cao su: tính đàn hồi. B. Tơ: có khả năng kết dính. C. Keo dán: tính dẻo. D. Chất dẻo: sợi dài, mảnh và bền. Câu 35. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dd chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước A. I, III và IV. B. I, II và IV. C. II, III và IV. D. I, II và III. Câu 36. Các chất glucozơ (C6H12O6), fomanđehit (HCHO), axetanđehit (CH 3CHO), metylfomat (HCOOCH3) phân tử đều có nhóm – CHO, nhưng trong thực tế, để tráng gương người ta sử dụng A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO. Câu 37. Số đồng phân amin có CTPT C3H9N là A. 5. B. 4.. C. 3.. D. 2.. Câu 38. Để trung hòa lượng axit tự do có trong 16 gam một mẩu chất béo cần 20ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẩu chất béo trên là A. 7. B. 6. C. 7,2. D. 6,5. Câu 39. Cặp hóa chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau ? (1)Zn vào dd CuSO4. (2)Cu vào dd AgNO3 (3)Zn vào dd MgCl2 (4)Al vào dd MgCl2 (5)Fe vào dd H2SO4 đặc, nguội (6)Al vào dd NaOH A. 1,2,6. B. 2,3,4,5,6. C. 1,2,4,6. D. 1,2,5,6. Câu 40. So sánh thể tích khí H2 thoát ra khi cho nhôm tác dụng với lượng dư dd NaOH (1) và thể tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng nhôm trên tác dụng với dd HNO3 loãng dư (2) A. (1) gấp 5 lần (2). B. (1) bằng (2). C. (2) gấp 5 lần (1). D. (1) gấp 2,5 lần (2). Đề số 5:. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH [32 câu, từ câu 1 đến câu 32] Câu 1: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là A. axit axetic và phenol . B. natri axetat và phenol. C. natri axetat và natri phenolat. D. axit axetic và natri phenolat. Câu 2: Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng NaOH vừa đủ ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H33COONa và glixerol. C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 3: Một cacbohiđrat A không phản ứng với Cu(OH) 2/ NaOH dư ở nhiệt độ thường, kể cả khi đun nóng. Vậy A có thể là chất nào sau đây ? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Saccarozơ Câu 4: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2. C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. Câu 5: Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. α- aminoaxit B. axit cacboxylic C. amin D. hỗn hợp  và α aminoaxit Câu 6: Cho chất X có công thức CH3-CH(NH2)-COOH. Phát biểu nào sau đây không đúng về chất trên ? A. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất có màu tím B. Tên X là axit α- aminopropionic hoặc alanin. C. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím. D. X tác dụng được với HCl, NaOH Câu 7: Các monme dùng để điều chế các polime (-CH2-CHCl -)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-[CH2]5-CO-)n lần lượt là: A. CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, NH2-[CH2]5-COOH B. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, NH2-[CH2]5-COOH C. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, NH2-[CH2]5-COOH D. CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, NH2-[CH2]4-COOH Câu 8: Cho 6 chất: glixerol, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có 1 chất tác dụng với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc B. Có 4 chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam C. Có 2 chất cho phản ứng tráng gương Website: khacchinh2009.violet.vn. 47.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 D. Có 3 chất cho phản ứng thủy phân. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013. Câu 9: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 22,5 B. 45 C. 18 D. 14,4 Câu 10: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH. Câu 11: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C 2H3O2Na. Công thức của X là ? A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5. Câu 12: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 13: Khi đốt cháy 4,5 gam một amin đơn chức giải phóng 1,12 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của amin đó là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 14: Có một dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4 phương pháp đơn giản để loại tạp chất là cho hỗn hợp đó tác dụng với: A. Cu dư B. Al dư C. Fe dư D. Ag dư Câu 15: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2.. D. Ag + Cu(NO3)2.. Câu 16: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình: A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa. C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học. Câu 17: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic.. C. dầu hỏa.. D. phenol lỏng.. +. Câu 18: Quá trình nào sau đây, ion Na bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2.. D. NaCl và Ca(OH)2.. Câu 20: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 21: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl.. C. KCl, NaNO3.. Câu 22: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. Câu 23: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là A. [Ar ] 3d6 4s2. B. [Ar ] 4s13d7. C. [Ar ] 3d7 4s1.. D. NaCl, H2SO4. D. quặng đôlômit.. D. [Ar ] 4s23d6.. Câu 24: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng. C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam. Câu 25: Chia bột kim loại X thành 2 phần. Phần một cho tác dụng với Cl 2 tạo ra muối Y. Phần 2 cho tác dụng với dd HCl tạo ra muối Z. Cho kim loại X tác dụng với muối Y lại thu được muối Z. Vậy X là kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D. Fe Câu 26: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein. Câu 27: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là A. CuSO4 và ZnCl2. B. CuSO4 và HCl.. C. ZnCl2 và FeCl3.. D. HCl và AlCl3.. Câu 28: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là Website: khacchinh2009.violet.vn. 48.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 A. Fe(NO3)2, FeCl3.. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3.. B. Fe(OH)2, FeO.. Câu 29: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dd HCl. B. Dd NH3. C. Dd H2SO4. D. Dd NaCl. Câu 30: Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là: A. 25gam. B. 10gam. C. 12gam. D. 40gam. Câu 31: Cho hỗn hợp kim loại gồm 5,4 gam Al và 2,3 gam Na tác dụng với nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn còn lại là A. 2,7gam. B. 2,3gam. C. 4,05gam. D. 5,0 gam. Câu 32: Hòa tàn 10g hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là A. 11,2g B. 12,4g C. 15,2g D. 10,9g II. PHẦN RIÊNG [8 câu] Thí sinh chọn 1 trong 2 phần để làm bài (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn [8 câu, từ câu 33 đến câu 40] Câu 33: Không nên dùng xà phòng để giặt rửa trong nước chứa nhiều ion A. Ca2+.. B. Na+.. C. NH. +¿ ❑¿4. D. Cl-.. Câu 34: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là A. andehyt axetic. B. tinh bột.. C. xenlulozơ.. D. peptit. Câu 35: Cho dãy các chất: CH3-NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là: A. CH3-NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. NaOH. Câu 36: Tơ không thuộc loại tơ poliamit là tơ A. nilon-6,6. B. tằm.. C. nilon-7.. D. nitron.. Câu 37: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và H2SO4 loãng giải phóng khí X (không màu, dễ hoá nâu trong không khí). Khí X là A. NO. B. NH3. C. N2O. D. NO2. Câu 38: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al 2(SO4)3. Sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là ? A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 1,56 gam. D. 0,78 gam. Câu 39: Kim loại không tác dụng với dd HNO3 đặc nguội là A. Cr B. Cu. C. Ag.. D. Pb.. Câu 40: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và V lít khí NO đktc (duy nhất). Giá trị của V là ? A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 5,6. B. Theo chương trình Nâng cao [8 câu, từ câu 41 đến câu 48] Câu 41: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là A. Cu. B. Ca.. C. Be.. D. Fe.. Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng mạch vòng sang dạng mạch hở. B. Fructozơ còn tồn tại ở dạng β-, vòng 5 cạnh ở trạng thái tinh thể. C. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được amoni gluconat. D. Khử glucozơ bằng H2 thu được sobitol. Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là A. HCl. B. HNO3. C. HNO2. D. NaOH. Câu 44: Tơ lapsan thuộc loại tơ: A. poliamit.. B. polieste.. Câu 45: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang xanh là A. Na2CO3. B. NaNO3.. C. poliete.. D. vinylic.. C. NaHSO4.. D. NaCl.. Câu 46: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là ? A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. Câu 47: Hai hidroxit đều tan được trong dung dịch NH3 là Website: khacchinh2009.violet.vn. 49.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 A. Cu(OH)2 và Ni(OH)2. C. Cu(OH)2 và Al(OH)3.. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 B. Fe(OH)2 và Ni(OH)2. D. Zn(OH)2 và Al(OH)3.. Câu 48: Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước được dd X. Khi chuẩn độ dd X cần dùng 20 ml dung dịch KMnO 4 0,05M (có H2SO4 loãng làm môi trường). Giá trị của a là(g) A. 1,39 B. 2,78. C. 1,93. D. 2,87. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Đề số 6: gồm 40 câu. Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) −. Câu 1: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl ❑− và d mol HCO ❑3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là: A. 3a + 3b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. a + b = 2c + 2d D. a + b = c + d Câu 2: Một este no đơn chức mạch hở khi đốt cháy hoàn toàn thu được 1,8 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 Câu 3: Sử dụng túi hàng bằng vật liệu nào có thể giảm sự tác động ô nhiễm môi trường ? A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Giấy D. Da thú Câu 4: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, xảy ra: A. sự oxi hóa ở cực dương C. sự khử ở cực âm và sự oxi hóa ở cực dương D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương. B. sự khử ở cực âm. Câu 5: Cho chuyển hóa sau: CO2  A  B  C2H5OH. Các chất A, B là: A. tinh bột và saccarozơ B. tinh bột và glucozơ C. tinh bột và xenlulozơ D. glucozơ và tinh bột Câu 6: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần tính bazơ của 5 chất trên là: A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) C. (2), (1), (3), (5), (4) D. (1), (2), (5), (3), (4) Câu 7: Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm là vì: A. Al là kim loại tan trong nước B. Al là kim loại lưỡng tính C. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính D. Tất cả các hợp chất của Al đều lưỡng tính Câu 8: Cho các chất anilin, phenol, metyl amin, axit axetic và natri axetat. Có bao nhiêu chất là quỳ tím hóa xanh ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 9: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau ? A. NaOH B. KCl C. H2SO4 loãng. D. CH3OH. Câu 10: Polime nào sau đây tham gia phản ứng cộng ? A. Poli vinyl clorua B. Xenlulozơ. D. Polietilen. C. Cao su Buna. Câu 11: Một amino axit A có 40,4% C; 7,9%H; 15,7%N; 36,0%O và MA = 89. Công thức phân tử A là: A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H5O2N D. C3H7O2N Câu 12: Hòa tan một hợp chất của Fe vào dung dịch HNO3 không thấy khi bay ra, hợp chất đó có thể là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)2 Câu 13: Điện phân dung dịch muối X, sau một thời gian ngắn thấy pH dung dịch tăng. X có thể là chất nào sau? A. CuSO4 B. CuCl2 C. Na2SO4 D. KCl Câu 14: Amin có thể xem là dẫn xuất của: A. benzen B. nitơ. C. amoniac. D. metan. Câu 15: Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của một lượng lớn nước ngầm bằng cách nào sau? A. NaOH B. Ca(OH)2 C. HCl D. Đun sôi Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3: A. kết tủa trắng và sủi bọt khí B. kết tủa đỏ nâu C. kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí D. kết tủa trắng Câu 17: Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)CH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 18: Polime nào có cấu tạo mạng không gian? A. Cao su Buna – S B. Nhựa bakelit Website: khacchinh2009.violet.vn. C. Nhựa PE. D. Poli isopren 50.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 19: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvC. Số mắc xích trong phân tử của loại tơ này: A. 113 B. upload.123doc.net C. 133 D. 188 Câu 20: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch ZnCl2 B. Dung dịch FeCl3 dư C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch CuSO4 dư Câu 21: Yếu tố quyết định các tính chất vật lí chung của kim loại là: A. nguyên tử kim loại B. tác dộng của ngoại lực C. các electron tự do D. ion kim loại Câu 22: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cấu tạo: A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOH. Câu 23: Loại năng lượng nào đang được sử dụng để sản xuất điện nhiều nhất hiện nay? A. Năng lượng nguyên tử B. Năng lượng hóa thạch C. Năng lượng gió D. Năng lượng thủy điện Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất: A. chất béo là trieste của ancol và axit béo B. chất béo là trieste của glixerol và axit photphoric C. chất béo là trieste của glixerol với axit D. chất béo là trieste của glixerol và axit béo Câu 25: Dung dịch nào sau hòa tan Cu? A. Dung dịch HCl C. Dung dịch HCl có hòa tan O2. B. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH. Câu 26: Tính đa dạng của protein được quy định bởi: A. liên kết peptit B. nhóm R- của các axit amin C. số lượng, thành phần và trât tự axit amin trong phân tử protein D. nhóm amin của các axit amin Câu 27: Phản ứng Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy: A. đồng kim loại có tính oxi hóa kém sắt kim loại B. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe2+ C. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt D. sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối. Câu 28: Một hợp chất có công thức phân tử là C4H11N. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức này là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 29: Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là: A. mantozơ B. saccarozơ C. fructozơ. D. glucozơ. Câu 30: Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe3+, Ba2+ và một anion. Anion đó là: − 2− A. NO ❑3 B. Cl ❑− C. CO ❑3 D. SO Câu 31: Đồng phân của glucozơ là: A. mantozơ B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 32: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại: A. Fe B. Cu C. Mg. D. Al. Câu 33: Tổng hệ số trong phương trình phản ứng sau là: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O A. 29 B. 31. D. 25. C. 27. 2−. ❑4. Câu 34: Một thuốc thử có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt gồm: Glucozơ, glixerol, etanol và axetaldehit. Thuốc thử đó là: A. Nuớc brom B. [Ag(NH3)2]OH C. Natri kim loại D. Cu(OH)2/OH ❑− Câu 35: Cho kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm là: A. Cu(OH)2, K2SO4 và H2 B. Cu(OH)2 và K2SO4 C. KOH và H2 D. Cu và K2SO4 Câu 36: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn rồi sấy khô thu được một chất rắn có khối lượng là: A. 3,37gam B. 2,95gam C. 8,08gam D. 5,96gam Câu 37: Có bao nhiêu phản ứng xảy giữa các chất axit axetic, etyl axetat, natri hidroxit, canxi hidrocacbonat theo từng đôi một ? Website: khacchinh2009.violet.vn. 51.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 A. 2. B. 4. C. 3. Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 D. 5. −. Câu 38: Để xác định sự có mặt của NO ❑3 trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và Na2SO4 ta cần thực hiện những thao tác: A. đốt dung dịch trên ngọn lửa đèn khí B. cô cạn rồi nung chất rắn ở nhiệt độ cao C. cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch nhận biết D. cho Cu và H2SO4 loãng vào dung dịch rồi đun nóng Câu 39: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO 2 sinh ra hấp thu vào dd Ca(OH)2 dư, tách ra được 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men là 75%. Lượng glucozơ đã dùng là: A. 50gam B. 40gam C. 48gam D. 24gam Câu 40: Có thể dùng chất nào sau đây có thể nhận biết 3 gói bột Al, Al2O3, Mg ? A. nước B. dd NaOH C. dd HCl ----------- HẾT ----------. D. dd NaCl. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Đề số 7: gồm 40 câu 27. Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề). X. Câu 1: Nguyên tử 13 có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Ion dương tạo thành từ nguyên tử X có số e lớp ngoài cùng là A. 6e B. 10e C. 2e D. 8e Câu 2: Trường hợp không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng là A. Hematit chứa FeO. B. Manhetit chứa Fe3O4. C. Xiderit chứa FeCO3. D. Pirit chứa FeS2. Câu 3: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, câu nhận định không đúng là A. số electron hoá trị bằng nhau B. đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường C. Oxit đều có tính chất oxit bazơ D. đều được điều chế bằng cách đpnc. Câu 4: So sánh nào dưới đây không đúng? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử. B. Al2O3 và CrO3 đều là chất lưỡng tính. C. H2Cr2O7 và H2CrO4 đều là axit tạo thành từ CrO3. D. CrO3 và muối Cr(VI) đều có tính oxi hóa mạnh. Câu 5: Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng A. dung dịch BaCl2 B. quỳ tím. C. dung dịch brom. D. dung dịch Ca(OH)2 Câu 6: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 7: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39) A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2 Câu 8: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất (rẻ tiền) để loại các khí đó là A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NH3. Câu 9: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO 3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 % Câu 10: Hai cacbohiđrat thuộc nhóm đisaccarit là A. xenlulozơ và tinh bột B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và mantozơ Câu 11: Chất có tính bazơ mạnh nhất là A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 12: Thể tích dung dịch brom 6% (d = 1,6g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 100ml. B. 300ml. C. 33,33ml. D. 160ml. Câu 13: Chất vừa tác dụng với H2NCH2COOH, vừa tác dụng với CH3NH2 là A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 14: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là: A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam. Câu 15: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam. Website: khacchinh2009.violet.vn. 52.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ a M, thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 0,032. B. 0,04. C. 0,048. D. 0,06 Câu 17: Nilon–6,6 là một loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco Câu 18: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 19: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. Glixin Câu 20: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21: Chất không khử được sắt oxit ở nhiệt độ cao là A. Cu. B. Al. C. CO. D. H2. Câu 22: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam Câu 23: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 kim loại dùng làm chất khử là A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag. Câu 24: Đốt 1 lượng nhôm trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu được sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2 (các thể tích khí đo ở đkc). Khối lượng nhôm đã dùng là A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 15,6. B. 10,5. C. 11,5. D. 12,3. Câu 26: Hoá chất dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. HCl, Ca(OH)2 vừa đủ. B. HCl, Na2CO3. C. Ca(OH)2 vừa đủ, HNO3. D. Ca(OH)2 vừa đủ, Na2CO3. Câu 27: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại A. K. B. Na. C. Cs. D. Li. Câu 28: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Câu 29: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 30: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, quá trình xảy ra ở cực dương là A. ion Br bị oxi hoá. B. ion Br bị khử. C. ion K+ bị oxi hoá. D. ion K+ bị khử. Câu 31: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Câu 32: Cho 10 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 20 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là A. 10,6 gam Na2CO3 B. 5,3 gam Na2CO3 và 4,2 gam NaHCO3 C. 16,8 gam NaHCO3 D. 10,6 gam Na2CO3 và 8,4 gam NaHCO3 Câu 33: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 34: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH. Câu 35: Mô tả không phù hợp với nhôm là A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1. C. Có 1e ở lớp ngoài cùng. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 36: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 37: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Website: khacchinh2009.violet.vn. 53.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 Câu 38: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. Câu 39: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. + 2+ 3+ 3+ + Câu 40: Có 5 dung dịch riêng lẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation: NH4 , Mg , Fe , Al , Na . Anion dùng để nhận biết các cation trên là A. OH-.. B. Cl-.. C.. NO3. D.. SO42. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT - MÔN HÓA Đề số 8: gồm 40 câu. Thời gian 60 phút (không kể thời gian giao đề) −. Câu 1: Trong một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl ❑− và d mol HCO ❑3 . Biểu thức liên hệ giữa a, b, c và d là: A. 3a + 3b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. a + b = 2c + 2d D. a + b = c + d Câu 2: Một este no đơn chức mạch hở khi đốt cháy hoàn toàn thu được 1,8 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 1,12 C. 4,48 D. 2,24 Câu 3: Sử dụng túi hàng bằng vật liệu nào có thể giảm sự tác động ô nhiễm môi trường ? A. Nhựa PE B. Nhựa PVC C. Giấy D. Da thú Câu 4: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, xảy ra: A. sự oxi hóa ở cực dương B. sự khử ở cực âm C. sự khử ở cực âm và sự oxi hóa ở cực dương D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương Câu 5: Cho chuyển hóa sau: CO2  A  B  C2H5OH. Các chất A, B là: A. tinh bột và saccarozơ B. tinh bột và glucozơ C. tinh bột và xenlulozơ D. glucozơ và tinh bột Câu 6: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Trật tự tăng dần tính bazơ của 5 chất trên là: A. (1), (5), (2), (3), (4) B. (1), (5), (3), (2), (4) C. (2), (1), (3), (5), (4) D. (1), (2), (5), (3), (4) Câu 7: Kim loại nhôm có thể tan trong dung dịch kiềm là vì: A. Al là kim loại tan trong nước B. Al là kim loại lưỡng tính C. Al2O3 và Al(OH)3 lưỡng tính D. Tất cả các hợp chất của Al đều lưỡng tính Câu 8: Cho các chất anilin, phenol, metyl amin, axit axetic và natri axetat. Có bao nhiêu chất là quỳ tím hóa xanh ? A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 9: Axit aminoaxetic không tác dụng với chất nào sau ? A. NaOH B. KCl C. H2SO4 loãng D. CH3OH Câu 10: Polime nào sau đây tham gia phản ứng cộng ? A. Poli vinyl clorua B. Xenlulozơ C. Cao su Buna D. Polietilen Câu 11: Một amino axit A có 40,4% C; 7,9%H; 15,7%N; 36,0%O và MA = 89. CTPT A là: A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H5O2N D. C3H7O2N Câu 12: Hòa tan một hợp chất của Fe vào dd HNO3 không thấy khi bay ra, hợp chất đó có thể là: A. FeO B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. Fe(OH)2 Câu 13: Điện phân dd muối X, sau một thời gian ngắn thấy pH dd tăng. X có thể là chất nào sau? A. CuSO4 B. CuCl2 C. Na2SO4 D. KCl Câu 14: Amin có thể xem là dẫn xuất của: A. benzen B. nitơ C. amoniac D. metan Câu 15: Có thể loại trừ độ cứng tạm thời của một lượng lớn nước ngầm bằng cách nào sau? A. NaOH B. Ca(OH)2 C. HCl D. Đun sôi Câu 16: Hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3: A. kết tủa trắng và sủi bọt khí B. kết tủa đỏ nâu C. kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí D. kết tủa trắng Câu 17: Cho 7,4 gam este X no, đơn chức phản ứng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư, thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. HCOOCH2CH2CH3 B. HCOOCH(CH3)CH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC2H5 Câu 18: Polime nào có cấu tạo mạng không gian? A. Cao su Buna – S B. Nhựa bakelit C. Nhựa PE D. Poli isopren Câu 19: Khối lượng phân tử của tơ Capron là 15000 đvC. Số mắc xích trong phân tử của loại tơ này: A. 113 B. upload.123doc.net C. 133 D. 188 Câu 20: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp sắt trên bề mặt bằng dung dịch nào sau đây? Website: khacchinh2009.violet.vn. 54.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Trường THPT Yên Dũng Số 3 Tài liệu ôn Tốt nghiệp THPT 2013 A. Dung dịch ZnCl2 B. Dung dịch FeCl3 dư C. Dung dịch FeCl3 dư D. Dung dịch CuSO4 dư Câu 21: Yếu tố quyết định các tính chất vật lí chung của kim loại là: A. nguyên tử kim loại B. tác dộng của ngoại lực C. các electron tự do D. ion kim loại Câu 22: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cấu tạo: A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOH Câu 23: Loại năng lượng nào đang được sử dụng để sản xuất điện nhiều nhất hiện nay? A. Năng lượng nguyên tử B. Năng lượng hóa thạch C. Năng lượng gió D. Năng lượng thủy điện Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất: A. chất béo là trieste của ancol và axit béo B. chất béo là trieste của glixerol và axit photphoric C. chất béo là trieste của glixerol với axit D. chất béo là trieste của glixerol và axit béo Câu 25: Dung dịch nào sau hòa tan Cu? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch CuSO4 C. Dung dịch HCl có hòa tan O2 D. Dung dịch NaOH Câu 26: Tính đa dạng của protein được quy định bởi: A. liên kết peptit B. nhóm R- của các axit amin C. số lượng, thành phần và trât tự axit amin trong phân tử protein D. nhóm amin của các axit amin Câu 27: Phản ứng Cu + 2FeCl3  CuCl2 + 2FeCl2 cho thấy: A. đồng kim loại có tính oxi hóa kém sắt kim loại B. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn Fe2+ C. đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt D. sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dung dịch muối. Câu 28: Một hợp chất có công thức phân tử là C4H11N. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức này là A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 29: Khi thủy phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là: A. mantozơ B. saccarozơ C. fructozơ D. glucozơ Câu 30: Trong dung dịch có chứa các cation K+, Ag+, Fe3+, Ba2+ và một anion. Anion đó là: − 2− 2− A. NO ❑3 B. Cl ❑− C. CO ❑3 D. SO ❑4 Câu 31: Đồng phân của glucozơ là: A. mantozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. xenlulozơ Câu 32: Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại: A. Fe B. Cu C. Mg D. Al Câu 33: Tổng hệ số trong phương trình phản ứng sau là: K2Cr2O7 + HCl  CrCl3 + KCl + Cl2 + H2O A. 29 B. 31 C. 27 D. 25 Câu 34: Một thuốc thử có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt gồm: glucozơ, glixerol, etanol và axetaldehit. Thuốc thử đó là: A. Nuớc brom B. [Ag(NH3)2]OH C. Natri kim loại D. Cu(OH)2/OH ❑− Câu 35: Cho kali kim loại vào dung dịch CuSO4 thì thu được sản phẩm là: A. Cu(OH)2, K2SO4 và H2 B. Cu(OH)2 và K2SO4 C. KOH và H2 D. Cu và K2SO4 Câu 36: Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn rồi sấy khô thu được một chất rắn có khối lượng là: A. 3,37gam B. 2,95gam C. 8,08gam D. 5,96gam Câu 37: Có bao nhiêu phản ứng xảy giữa các chất axit axetic, etyl axetat, natri hidroxit, canxi hidrocacbonat theo từng đôi một ? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 −. Câu 38: Để xác định sự có mặt của NO ❑3 trong dung dịch hỗn hợp NaNO3 và Na2SO4 ta cần thực hiện những thao tác: A. đốt dung dịch trên ngọn lửa đèn khí B. cô cạn rồi nung chất rắn ở nhiệt độ cao C. cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch nhận biết D. cho Cu và H2SO4 loãng vào dung dịch rồi đun nóng Câu 39: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thu vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tách ra được 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men là 75%. Lượng glucozơ đã dùng là: A. 50gam B. 40gam C. 48gam D. 24gam Câu 40: Có thể dùng chất nào sau đây có thể nhận biết 3 gói bột Al, Al2O3, Mg ? A. nước B. dung dịch NaOH C. dung dịch HCl D. dung dịch NaCl. Website: khacchinh2009.violet.vn. 55.

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×